Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3376/2001/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH ĐỢT 2 NĂM 2001 GỒM 27 CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 11 tháng 7 năm 1989;
- Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24 tháng 1 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
- Căn cứ Thông tư 07/BYT-TT ngày 30/3/1991 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc đăng ký của công ty nước ngoài được phép xuất, nhập khẩu thuốc nguyên liệu làm thuốc với các tổ chức công ty của nước CHXHCN Việt Nam.
- Xét biên bản họp Hội đồng xét doanh nghiệp kinh doanh thuốc của Bộ Y tế.
- Theo đề nghị của Ông Cục Trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố danh sách 27 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (danh sách 27 công ty nước ngoài kèm theo).
Điều 2. Công ty nước ngoài quy định tại Điều 1 có trách nhiệm sau:
1. Chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hoạt động kinh doanh phù hợp với Chính sách Quốc gia về thuốc của Việt Nam, đảm bảo lợi ích sức khoẻ của nhân dân Việt Nam.
2. Chấp hành các quy chế quản lý thuốc, nguyên liệu làm thuốc của Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo với Bộ Y tế Việt Nam về hoạt động kinh doanh theo định kỳ hàng năm hay đột xuất khi được yêu cầu.
4. Thông báo và xuất trình với Bộ Y tế Việt Nam hồ sơ có liên quan trong các trường hợp sau:
4.1. Thay đổi tên, địa chỉ công ty tại nước sở tại
4.2. Thiết lập hoặc thay đổi địa chỉ Văn phòng đại diện tại Việt Nam
4.3. Thay đổi giám đốc hoặc người chịu trách nhiệm về sản xuất, kinh doanh thuốc và nguyên liệu làm thuốc.
4.4. Tách, sáp nhập hay chấm dứt hoạt động của công ty.
5. Nộp đầy đủ lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Công ty nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam về những hành vi vi phạm của mình trong quá trình hoạt động tại Việt Nam.
Điều 4. Giấy phép có giá trị hiệu lực 02 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các doanh nghiệp trực tiếp xuất nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Giám đốc công ty nước ngoài quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT/BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH SÁCH CÔNG TY NƯỚC NGOÀI
Ban hành kèm theo Quyết định số 3376/2001/QĐ-BYT ngày 01 tháng 8 năm 2001
1. ALBERT DAVID LTD.
Quốc tịch: India
Địa chỉ: 15 Chittaranjjan Avenue, Calcutta 700 072. India
Điện thoại: 91 33 273900
Fax: 91 33 2258714
2. AMPHARCO USA
Quốc tịch: USA
Địa chỉ: 9549 A Bolsa Avenue, Westminster , CA 92683, USD
Điện thoại: 714 531 3560
Fax: 714 531 4601
3. B. BRAUN MEDICAL INDUSTRIES SDN. BHD. MALAYSIA
Quốc tịch: Malaysia
Địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O.Box. 880.10810, Penang, Malaysia
Điện thoại: 604 8203 100
Fax: 604 8203 3750
4. CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Quốc tịch: Taiwan
Địa chỉ: 23, Hsiang Yang Road, Taipei, Taiwan
Điện thoại: 886 2 2312 4273
Fax: 886 2 2361 5143
5. DEVELING BEHEER BV
Quốc tịch: Holland
Địa chỉ: Dorpsstraat 92, 3751 ES Bunschoten P.O Box 121, 3750 GC Bunschoten, Holland
Điện thoại: 31 33 2986082
Fax: 31 33 2987077
6. DOMS RECORDATI
Quốc tịch: France
Địa chỉ: 04, rue Ficatier - 92400 Courbevoie
Điện thoại: 01 41 16 33 00
Fax: 01 47 89 11 31
7. DR. GROSSMANN AG. PHARMACA
Quốc tịch: Switzerland
Địa chỉ: Hardstrasse 25 - CH-4127, Basel Switzerland
Điện thoại: 00 41 61 31 19990
Fax: 00 41 61 31 22937
8. EURO-MED LABORATORIES PHIL. INC
Quốc tịch: Philippines
Địa chỉ: Km36 Gen. Emilio Aguinaldo Highway Dasmarinas, Cavite, Philippines; 100 United
Nation Avenue, Manila, Philippines
Điện thoại: 63 2 524 00 91
Fax: 63 2 526 09 77
9. FRESENIUS KABI DEUTSCHLAND GMBH
Quốc tịch: Germany
Địa chỉ: D-61346 Bad Homburg v.d.H. Federal Republic of Germany
Điện thoại: 49 6172 686 8436
Fax: 49 6172 686 8432
10. HAINAN QINGQI HAIYAO HOLDING CO., LTD.
Quốc tịch: China
Địa chỉ: No. 30 Hongyttan Building (16F) North Longkun Rd. Haikou, China
Điện thoại: 86 898 6253461
Fax: 86 898 6253462
11. HAN ALL PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Quốc tịch: Korea
Địa chỉ: 400-1, Daeduck-Gu, Sangseo-dong, Taejon City, Korea
Điện thoại: 82 042 932 5997
Fax: 82 042 931 1528
12. HYPHEN MARKETING & TECHNICAL SERVICES PTE.LTD.
Quốc tịch: Singapore
Địa chỉ: 41 Middle Road, # 01-00 & 02-00, Singapore 188950
Điện thoại: 65 3388551
Fax: 65 3388825
13. KARNATAKA ANTIBIOTIC AND PHARMACEUTICALS LTD.
Quốc tịch: India
Địa chỉ: Dr. Rajkumar Road, Ist Block, Rajari Nagar, Bangalore 560010, India
Điện thoại: 91 80 3322 123
Fax: 91 80 8392 606
14. KENDY LTD.
Quốc tịch: Bulgaria
Địa chỉ: 101 Sofia Str. 1720 Bankya, Bulgaria
Điện thoại: 3592 9176621
Fax: 3592 9515287
15. LABORATOIRES DU DR.E.BOUCHARA
Quốc tịch: France
Địa chỉ: 68, Rue Marjolin 92300 Levallois- Perret, France
Điện thoại: 33 1 45 19 10 00
Fax: 33 1 42 70 16 96
16. MEGA PRODUCTS LTD.
Quốc tịch: Thailand
Địa chỉ: 99/3-4 Ratanachart Bldg, Bangna Trad rd, K2.7, Bangna, Prakanong, Bangkok 10260 Thailand
Điện thoại: 662 746 9652 (~6)
Fax: 662 7469651
17. MERCK KGAA
Quốc tịch: Germany
Địa chỉ: P.O Box 64271 Damstadt or Frankfurter str. 250 64293 Darmastadt, Germany
Điện thoại: 496151 72000
Fax: 496151 72000
18. PHARMAXX INC
Quốc tịch: USA
Địa chỉ: 1195 Pomona Road, Corona, Ca 91720-1825, USA
Điện thoại: 1-909 898 8652
Fax: 1-909 898 86 79
19. SANTEN PHARMACEUTICAL CO., LTD
Quốc tịch: Japan
Địa chỉ: 9-19, Shimosshinjjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651, Japan
Điện thoại: 81 6 6321 7045
Fax: 81 6 6325 8209
20. SINOPHARM (CHINA NATIONAL PHARMACEUTICAL FOREIGN TRADE CORPORATION)
Quốc tịch: China
Địa chỉ: No 20, Zhichun road, Haidian Dist, Beijing China
Điện thoại: 86 108 207 4518
Fax: 86 106 203 2345
21. SM. CHEMICALS SDN.BHD.
Quốc tịch: Malaysia
Địa chỉ: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000 Sungai, Petani, Kedah, Malaysia
Điện thoại: 6 04 4411801
Fax: 6 04 4411341
22. TAI YU CHEMICAL & PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Quốc tịch: Taiwan
Địa chỉ: No.1 Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsingchu, Taiwan, R.O.C
Điện thoại: 886 3 582 6655
Fax: 886 3 5822389
23. THAINAKORN PATANA CO., LTD.
Quốc tịch: Thailan
Địa chỉ: 94/7 Soi Yimprakorb, Ngamwongwan Road, Nothaburi 11000
Điện thoại: 662 589 0021
Fax: 662 589 2029
24. U C B SA
Quốc tịch: Belgium
Địa chỉ: Allee de la Recherche 60, B-1070 Brussels (Belgium)
Điện thoại: 322 559 9999
Fax: 3225 59 9990
25. UNIMED PHARMACEUTICALS, INC.
Quốc tịch: Korea
Địa chỉ: 251 Silok-Dong, Asan-Si, Choongcheongnam-Do, Korea
Điện thoại: 82 2 424 2777
Fax: 82 2 414 6959
26. VIPHARCO
Quốc tịch: France
Địa chỉ: Bat B5, 4 Rue Galvani, 91300 Massy, France
Điện thoại: 33 0 1 64 53 16 64
Fax: 33 0 1 69 32 26 71
27. YING YUAN CHEMICAL PHARMACEUTICAL LTD.
Quốc tịch: Taiwan
Địa chỉ: No. 26, Shin Chong Road, Tainan, Taiwan
Điện thoại: 886 6 2643511
Fax:
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Nghị định 23-HĐBT năm 1991 ban hành 5 Điều lệ: Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học dân tộc; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; Điều lệ Vệ sinh; Khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Thanh tra Nhà nước về y tế do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Thông tư 07-BYT/TT năm 1991 hướng dẫn việc đăng ký của các Công ty nước ngoài được phép xuất nhập khẩu thuốc - nguyên liệu làm thuốc với các Tổ chức công ty của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3649/2001/QĐ-BYT công bố danh sách bổ sung đợt 2 năm 2001 gồm 6 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3376/2001/QĐ-BYT công bố danh sách 27 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3376/2001/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2001
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Văn Truyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra