Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3372/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4413/TTr-SGTVT ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giao thông vận tải giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2024.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải tham mưu, triển khai thực hiện phương án đơn giản hoá được quy định tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông
1.1. Nội dung đơn giản hoá
Quy định rõ thời hạn giải quyết.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý IV/2024
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Giao thông vận tải tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 200 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 152 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 48 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 24%.
2. Thủ tục xây dựng danh mục phân bổ kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương hàng năm nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương
2.1. Nội dung đơn giản hoá
Quy định rõ thời hạn giải quyết.
2.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý IV/2024.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Giao thông vận tải tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.
3.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước khi đơn giản hóa: 672 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi đơn giản hóa: 452 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 220 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 32,7%./.
PHỤ LỤC
BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông.
1. Trước khi đơn giản hóa
STT | Các bước thực hiện TTHC | Các công việc cụ thể cần làm | Thời gian thực hiện | |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC | |||
1 | Tìm hiểu thông tin TTHC | UBND cấp xã, tổ chức, cá nhân tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật sau khi hoàn thành đầu tư xây dựng công trình hoặc đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông. | 40 giờ |
|
2 | Chuẩn bị hồ sơ TTHC | UBND cấp xã chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định. | 24 giờ |
|
3 | Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời | Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và tham mưu Văn bản gửi Sở Tài chính |
| 56 giờ |
Sở Tài chính nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
| 40 giờ | ||
UBND tỉnh xem xét, tổng hợp, ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí |
| 40 giờ | ||
Tổng thời gian thực hiện | 200 giờ |
2. Sau khi đơn giản hóa
STT | Các bước thực hiện TTHC | Các công việc cụ thể cần làm | Thời gian thực hiện | |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC | |||
1 | Tìm hiểu thông tin TTHC | UBND cấp xã, tổ chức, cá nhân tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật sau khi hoàn thành đầu tư xây dựng công trình hoặc đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông. | 32 giờ |
|
2 | Chuẩn bị hồ sơ TTHC | UBND cấp xã chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định. | 16 giờ |
|
3 | Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời | Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và tham mưu Văn bản gửi Sở Tài chính |
| 40 giờ |
Sở Tài chính nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
| 32 giờ | ||
UBND tỉnh xem xét, tổng hợp, ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí |
| 32 giờ | ||
Tổng thời gian thực hiện | 152 giờ |
3. Thời gian tiết kiệm được: 200 - 152 = 48 (giờ), Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (48/200): 24%.
Thủ tục 2: Xây dựng danh mục phân bổ kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương hàng năm nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương.
1. Trước khi đơn giản hóa
STT | Các bước thực hiện TTHC | Các công việc cụ thể cần làm | Thời gian thực hiện | |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC | |||
1 | Tìm hiểu thông tin TTHC | UBND cấp huyện, cơ quan quản lý đường bộ liên quan tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật sau khi hoàn thành đầu tư xây dựng công trình hoặc đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông. | 40 giờ |
|
2 | Chuẩn bị hồ sơ TTHC | UBND huyện, cơ quan quản lý đường bộ chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định. | 32 giờ |
|
3 |
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời | Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và tham mưu Văn bản gửi Sở Tài chính |
| 288 giờ |
Sở Tài chính nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
| 192 giờ | ||
UBND tỉnh xem xét, tổng hợp trình thông qua kỳ họp HĐND tỉnh |
| 80 giờ | ||
HĐND tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết. |
| Kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất (không xác định được thời gian) | ||
Trên cơ sở Nghị quyết HĐND tỉnh, UBND tỉnh-ban hành Quyết định phân bổ nguồn kinh phí cho các địa phương, đơn vị. |
| 40 giờ | ||
Tổng thời gian thực hiện | 672 giờ (chưa bao gồm thời gian trình thông qua kỳ họp HĐND tỉnh) |
2. Sau khi đơn giản hóa
TT | Các bước thực hiện TTHC | Các công việc cụ thể cần làm | Thời gian thực hiện | |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC | |||
1 | Tìm hiểu thông tin TTHC | UBND cấp huyện, cơ quan quản lý đường bộ liên quan tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật. | 36 giờ |
|
2 | Chuẩn bị hồ sơ TTHC | UBND huyện, cơ quan quản lý đường bộ chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định. | 24 giờ |
|
3 | Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
| Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và tham mưu Văn bản gửi Sở Tài chính |
| 192 giờ |
Sở Tài chính nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, tham mưu Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
| 120 giờ | ||
UBND tỉnh xem xét, tổng hợp trình thông qua kỳ họp HĐND tỉnh |
| 48 giờ | ||
HĐND tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết. |
| Kỳ họp HĐND gần nhất (không xác định được thời gian) | ||
Trên cơ sở Nghị quyết HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành Quyết định phân bổ nguồn kinh phí cho các địa phương, đơn vị. |
| 32 giờ | ||
Tổng thời gian thực hiện | 452 giờ (chưa bao gồm thời gian trình thông qua kỳ họp HĐND tỉnh) |
3. Thời gian tiết kiệm được: 672 - 452 = 220 (giờ), Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục hành chính (220/672): 32,7%./.
- 1Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 4364/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3372/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giao thông vận tải giữa các cơ quan Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2024
- Số hiệu: 3372/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra