- 1Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về thẩm định chủ trương đầu tư; nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3364/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình làm việc năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3364/QĐ- UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016)
Quí | Tháng | Chủ trì |
| Nội dung thông qua | Đơn vị chuẩn bị |
Quí I | Tháng 1 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 01 năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 2 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2017. | Văn phòng UBND | |
UBND tỉnh | 2 | Quy định về việc quản lý hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
CT - PCT | 3 | Báo cáo tình hình trước, trong và sau Tết Nguyên đán Đinh Dậu 2017. | Văn phòng UBND tỉnh | ||
Tháng 3 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I và nhiệm vụ Quý II năm 2017. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê | |
UBND tỉnh | 2 | Dự án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020". | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
UBND tỉnh | 3 | Chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và hỗ trợ nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương (trình kỳ họp HĐND tỉnh thường lệ giữa năm 2017). | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 4 | Thành lập thị trấn Lai Uyên (huyện Bàu Bàng) và thị trấn Tân Thành (huyện Bắc Tân Uyên) (trình kỳ họp HĐND tỉnh thường lệ giữa năm 2017). | Sở Nội vụ | ||
CT - PCT | 5 | Điều chỉnh Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về thẩm định chủ trương đầu tư; nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
Quí II | Tháng 4 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh | 2 | Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | Sở Xây dựng | ||
|
| UBND tỉnh | 3 | Đề án đề nghị công nhận thành phố Thủ Dầu Một đạt tiêu chuẩn đô thị loại I (Thông qua Ban Thường vụ tháng 5/2017 và trình kỳ họp HĐND tỉnh thường lệ giữa năm 2017). | Sở Xây dựng |
UBND tỉnh | 4 | Quy định về việc xem xét, tôn vinh chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 5 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 6 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ | ||
| Tháng 5 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh | 2 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Bình Dương (nội dung bổ sung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2017). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
UBND tỉnh | 3 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2017: (1) Chương trình hỗ trợ Hợp tác xã giai đoạn 2015 - 2020. (2) Chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (3) Quy định chế độ, chính sách cho nhân viên Thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (4) Điều chỉnh mức hỗ trợ thù lao và mức hỗ trợ đào tạo thuộc Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (5) Chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Lao động - Thương binh và xã hội. Sở Lao động - Thương binh và xã hội. | ||
| Tháng 6 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017.
| VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2017.
| VP.UBND tỉnh Sở, ngành liên quan
| ||
UBND tỉnh | 3 | Điều chỉnh Quy hoạch Nông, Lâm, Ngư nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ sung đến năm 2025 (Thông qua Ban Thường vụ tháng 7/2017). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
UBND tỉnh | 4 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2017: (1) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2017. (2) Điều chỉnh mức thu học phí các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (3) Kế hoạch Biên chế sự nghiệp Giáo dục & Đào tạo, dạy nghề năm học 2017-2018 và Y tế năm 2018 tỉnh Bình Dương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Giáo dục và Đào tạo Sở Nội vụ | ||
Quý III | Tháng 7 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh | 2 | Quy hoạch chi tiết hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | Sở Giao thông Vận tải | ||
UBND tỉnh | 3 | Quy hoạch chi tiết Bến xe mới Bình Dương. | Sở Giao thông Vận tải | ||
UBND tỉnh | 4 | Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020. | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
CT-PCT | 5 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017. | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
GT-PCT | 6 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh | ||
Tháng 8 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8 năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 (Thông qua Ban Thường vụ tháng 6/2017 và trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2017). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
UBND tỉnh | 3 | Quy hoạch phát triển Xuất bản, In và Phát hành giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030. | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
UBND tỉnh | 4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2013/ QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương của chi cục, ban thuộc sở và của UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 5 | Quy định về đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng Danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ | ||
CT- PCT | 6 | Tình hình chuẩn bị khai giảng năm học mới. | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tháng 9 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng và nhiệm vụ 3 tháng còn lại năm 2017. | Sở KH&ĐT, Cục T.kê | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Sơ kết 5 năm thực hiện Chương trình hành động số 42-CTr/TU ngày 13/7/2012 triển khai Nghị quyết số 13-NQ/TW Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX về “Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020” (Thông qua Ban Thường vụ tháng 10/2017). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh | 3 | Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | Sở Giao thông Vận tải | ||
UBND tỉnh | 4 | Sơ kết Kế hoạch số 3191/KH-UBND ngày 23/10/2013 thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy và Nghị quyết của Chính phủ về Phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế (Thông qua Ban Thường vụ tháng 10/2017). | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
Quý IV | Tháng 10 | UBND tỉnh UBND tỉnh
CT-PCT | 1 2
3 | Báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2017. Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2017: (1) Quy định chế độ phụ cấp cho Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (2) Đề án nâng cao mức sống của người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm 2017. | Văn phòng UBND tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 11 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2017. | VP.UBND tỉnh Sở, ngành liên quan | ||
UBND tỉnh | 3 | Chương trình làm việc năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | ||
UBND tỉnh | 4 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2017: (1) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 (Thông qua Ban Thường vụ tháng 11/2017). (2) Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2018. (3) Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016. (4) Dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2018. (5) Danh mục các dự án công trình thuộc diện thu hồi đất thực hiện trong năm 2018 các huyện, thị xã, thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa. (6) Kế hoạch biên chế hành chính, Kế hoạch biên chế sự nghiệp văn hóa, thông tin - thể dục thể thao và sự nghiệp khác tỉnh Bình Dương năm 2018. | Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Tài chính Sở Tài chính Sở Tài nguyên và Môi trường Sở Nội vụ | ||
Tháng 12 | UBND tỉnh | 1 | Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng trong năm 2018. | Sở Tài chính | |
UBND tỉnh | 2 | Kế hoạch điều hòa đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2017. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
UBND tỉnh | 3 | Qui định về việc kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
|
| UBND tỉnh | 4 | Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện công tác lập hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
- 1Quyết định 1474/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành
- 2Kế hoạch 107/KH-UBND năm 2016 phân công thực hiện Chương trình làm việc toàn khóa của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tiền Giang khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 3Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 1474/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành
- 2Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về thẩm định chủ trương đầu tư; nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Kế hoạch 107/KH-UBND năm 2016 phân công thực hiện Chương trình làm việc toàn khóa của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tiền Giang khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 9Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 10Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 11Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình làm việc năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực