- 1Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình
- 2Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND cho các địa phương đối với khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu do tỉnh Thái Bình ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3363/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3350/STC-QLNS ngày 23/12/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13.412.459 | 25.959.818 | 193,6 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.513.840 | 6.701.377 | 121,5 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.962.200 | 3.394.110 |
|
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.551.640 | 3.307.267 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.898.619 | 16.597.422 | 210,1 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.786.426 | 9.650.185 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.112.193 | 6.947.237 |
|
III | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 9.010 |
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 39.517 |
|
V | Thu kết dư |
| 210.054 |
|
VII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.517.209 |
|
VIII | Bội thu dùng để trả nợ gốc các khoản vay |
| -114.771 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 13.346.859 | 25.849.620 | 193,7 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 12.754.162 | 23.256.944 | 182,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.240.618 | 5.369.736 | 126,6 |
2 | Chi thường xuyên | 8.315.764 | 8.609.870 | 103,5 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 38 | 1,1 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 192.830 | 0 | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
7 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 9.068.728 |
|
8 | Chi trả ngân sách cấp trên |
| 207.122 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 592.697 | 539.025 | 90,9 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 592.697 | 539.025 | 90,9 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.053.650 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 65.600 | 114.771 | 175,0 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 65.600 | 114.771 | 175,0 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
| 1.114 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
| 1.114 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 387.892 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Tổng Quyết toán | So sánh (%) |
| |||||||||
Tổng Thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng Thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
| ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| ||||||
* | TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 8.212.000 | 5.513.840 | 11.655.554 | 9.426.536 | 141,9 | 171,0 |
| ||||||
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 8.212.000 | 5.513.840 | 8.888.774 | 6.659.756 | 108,2 | 120,8 |
| ||||||
I | Thu nội địa | 7.062.000 | 5.513.840 | 7.749.704 | 6.659.756 | 109,7 | 120,8 |
| ||||||
1 | Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý | 240.000 | 240.000 | 393.511 | 393.511 | 164,0 | 164,0 |
| ||||||
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 164.000 | 164.000 | 291.667 | 291.667 |
|
|
| ||||||
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.000 | 9.000 | 10.039 | 10.039 |
|
|
| ||||||
1.4 | Thuế tài nguyên | 67.000 | 67.000 | 91.805 | 91.805 |
|
|
| ||||||
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 195.000 | 195.000 | 225.617 | 225.617 | 115,7 | 115,7 |
| ||||||
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 178.200 | 178.200 | 210.039 | 210.039 |
|
|
| ||||||
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.800 | 15.800 | 14.385 | 14.385 |
|
|
| ||||||
2.4 | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 1.193 | 1.193 |
|
|
| ||||||
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 85.000 | 85.000 | 143.564 | 143.564 | 168,9 | 168,9 |
| ||||||
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước | 15.000 | 15.000 | 36.774 | 36.774 |
|
|
| ||||||
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 | 70.000 | 106.784 | 106.784 |
|
|
| ||||||
3.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 6 | 6 |
|
|
| ||||||
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 2.033.000 | 2.033.000 | 1.822.908 | 1.822.804 | 89,7 | 89,7 |
| ||||||
4.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước | 1.285.300 | 1.285.300 | 1.107.002 | 1.107.002 |
|
|
| ||||||
4.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 497.700 | 497.700 | 350.266 | 350.162 |
|
|
| ||||||
4.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 220.000 | 220.000 | 305.243 | 305.243 |
|
|
| ||||||
4.4 | Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 | 60.397 | 60.397 |
|
|
| ||||||
5 | Lệ phí trước bạ | 320.000 | 320.000 | 328.183 | 328.183 | 102,6 | 102,6 |
| ||||||
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 32 | 32 |
|
|
| ||||||
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 | 14.000 | 17.652 | 17.652 | 126,1 | 126,1 |
| ||||||
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 215.000 | 215.000 | 278.653 | 278.653 | 129,6 | 129,6 |
| ||||||
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.370.000 | 881.640 | 1.603.545 | 596.519 | 67,7 | 67,7 |
| ||||||
| Tr.đó: - Ngân sách trung ương hưởng | 1.488.360 |
| 1.007.026 |
|
|
|
| ||||||
| - Ngân sách địa phương hưởng | 881.640 | 881.640 | 596.519 | 596.519 |
|
|
| ||||||
10 | Thu phí, lệ phí | 67.000 | 42.000 | 84.024 | 63.443 | 125,4 | 151,1 |
| ||||||
10.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 25.000 |
| 20.581 |
|
|
|
| ||||||
10.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 33.923 | 33.923 | 52.961 | 52.961 |
|
|
| ||||||
10.3 | Thu phí, lệ phí xã | 8.077 | 8.077 | 10.481 | 10.481 |
|
|
| ||||||
| Tr.đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 8.000 | 8.000 | 24.782 | 24.782 |
|
|
| ||||||
11 | Thu tiền sử dụng đất | 1.198.000 | 1.198.000 | 2.340.983 | 2.340.983 | 195,4 | 195,4 |
| ||||||
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 160.000 | 160.000 | 143.541 | 143.541 | 89,7 | 89,7 |
| ||||||
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
15 | Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
17 | Thu khác ngân sách | 75.000 | 50.000 | 218.446 | 161.731 | 291,3 | 323,5 |
| ||||||
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 25.000 |
| 56.715 |
|
|
|
| ||||||
17.1 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
|
| 67.541 | 18.528 |
|
|
| ||||||
| Tr.đó: Phạt an toàn giao thông |
|
| 28.456 | 2.031 |
|
|
| ||||||
17.2 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 4.809 | 2.290 |
|
|
| ||||||
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
17.3 | Thu thanh lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
17.4 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản, thu nhập từ vốn góp, khác |
| 8.399 | 6.678 |
|
|
| |||||||
17.5 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 20.760 | 17.922 |
|
|
| ||||||
17.6 | Thu khác còn lại |
|
| 116.936 | 116.314 |
|
|
| ||||||
| Tr.đó: Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
| 59.755 | 59.755 |
|
|
| ||||||
18 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 10.200 | 57.534 | 52.013 | 287,7 | 509,9 |
| ||||||
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 14.000 | 4.200 | 7.887 | 2.366 |
|
|
| ||||||
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 6.000 | 6.000 | 49.647 | 49.647 |
|
|
| ||||||
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 18.000 | 18.000 | 38.250 | 38.250 | 212,5 | 212,5 |
| ||||||
| Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi N.nước thu hồi đất |
|
| 15.678 | 15.678 |
|
|
| ||||||
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 8.000 | 8.000 | 6.547 | 6.547 |
|
|
| ||||||
21 | Thu xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 44.000 | 44.000 | 46.713 | 46.713 | 106,2 | 106,2 |
| ||||||
II | Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.150.000 |
| 1.139.071 |
| 99,0 |
|
| ||||||
1 | Thuế xuất khẩu | 958.000 |
| 5.728 |
|
|
|
| ||||||
2 | Thuế nhập khẩu | 100.000 |
| 127.430 |
|
|
|
| ||||||
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 90.000 |
| 103.118 |
|
|
|
| ||||||
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 0 |
| 900.930 |
|
|
|
| ||||||
5 | Thuế BVMT hàng nhập khẩu | 2.000 |
| 1.525 |
|
|
|
| ||||||
6 | Thu khác |
|
| 339 |
|
|
|
| ||||||
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
B | Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 39.517 | 39.517 |
|
|
| ||||||
1 | Thu từ các khoản cho vay của NN |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 39.517 | 39.517 |
|
|
| ||||||
C | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 2.517.209 | 2.517.209 |
|
|
| ||||||
D | THU KẾT DƯ NS |
|
| 210.054 | 210.054 |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 13.346.859 | 7.073.166 | 6.273.693 | 16.573.770 | 7.253.502 | 9.320.267 | 124 | 103 | 149 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.754.161 | 6.480.469 | 6.273.693 | 13.981.094 | 5.619.685 | 8.361.409 | 110 | 87 | 133 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.240.618 | 3.523.842 | 716.776 | 5.369.736 | 3.204.947 | 2.164.790 | 127 | 91 | 302 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.240.618 | 3.523.842 | 716.776 | 5.185.575 | 3.023.336 | 2.162.240 | 122 | 86 | 302 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| 31.611 | 31.611 | 0 |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 152.550 | 150.000 | 2.550 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8.315.764 | 2.807.806 | 5.507.958 | 8.609.870 | 2.413.250 | 6.196.620 | 104 | 86 | 113 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| 0 | 3.122.626 | 477.198 | 2.645.429 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 26.760 | 26.760 |
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.500 |
| 38 | 38 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 |
| 1.450 | 1.450 |
| 100 | 100 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192.830 | 143.871 | 48.959 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 592.697 | 592.697 | 0 | 539.025 | 120.305 | 418.720 | 91 | 20 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 592.697 | 592.697 | 0 | 539.025 | 120.305 | 418.720 | 91 | 20 |
|
| - Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 582.070 | 582.070 |
| 527.933 | 117.414 | 410.519 | 91 | 20 |
|
| - Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 10.627 | 10.627 |
| 11.092 | 2.891 | 8.201 | 104 | 27 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.053.650 | 1.513.512 | 540.138 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.073.166 | 13.727.538 | 6.616.632 | 194 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
| 6.474.036 | 6.474.036 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.073.166 | 5.739.990 | -1.370.916 | 81 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.023.812 | 3.273.062 | -932.361 | 81 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.023.812 | 3.091.451 | -932.361 | 77 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 44.947 | 67.572 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- | Chi quốc phòng | 24.090 | 41.426 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 63 | 6.521 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 65.751 | 79.815 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch | 242.491 | 227.258 |
|
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15.213 | 15.213 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 13.709 | 699 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 3.527.666 | 2.633.636 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 9.069 | 7.198 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội | 10.353 | 12.114 |
|
|
- | Chi đầu tư khác | 1.150 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 31.611 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 150.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.900.533 | 2.465.440 | -435.093 | 85 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 574.220 | 477.198 | -97.022 | 83 |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 31.680 | 26.760 | -4.920 | 84 |
- | Chi quốc phòng | 79.119 | 82.051 | 2.932 | 104 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 52.892 | 62.297 | 9.405 | 118 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 622.163 | 610.805 | -11.358 | 98 |
- | Chi văn hóa thông tin, thể thao, du lịch | 78.833 | 77.075 | -1.758 | 98 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 34.205 | 33.538 | -667 | 98 |
- | Chi tài nguyên, môi trường | 107.229 | 38.990 | -68.239 | 36 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 507.895 | 331.412 | -176.483 | 65 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 437.190 | 495.580 | 58.390 | 113 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 250.103 | 118.205 | -131.898 | 47 |
- | Chi thường xuyên khác | 65.208 | 98.272 | 33.064 | 151 |
- | Chi trợ giá | 15.500 | 13.257 | -2.243 | 86 |
Ill | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 38 | -3.462 | 1 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.450 | 1.450 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 143.871 |
|
| 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.513.512 | 1.513.512 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=4/1 | 17=5/2 | 18 |
| TỔNG SỐ | 6.510.047 | 3.523.842 | 2.817.435 | 592.697 | 499.970 | 92.727 | 9.953.665 | 4.187.867 | 3.692.102 | 38 | 1.450 | 558.696 | 449.093 | 109.603 | 1.513.512 | 153 | 119 | 131 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.005.248 | 3.438.219 | 2.398.259 | 168.770 | 124.210 | 44.560 | 5.738.502 | 3.204.947 | 2.413.250 | 0 | 0 | 120.305 | 68.115 | 52.190 | 0 | 96 | 93 | 101 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 37.020 | 69 | 36.951 | - | - | - | 51.442 | 1.691 | 49.751 |
|
| - |
| 0 |
| 139 | 2.451 | 135 |
2 | Sở Ngoại vụ | 2.998 |
| 2,998 | - | - | - | 3.074 |
| 3.074 |
|
| - |
| 0 |
| 103 |
| 103 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 227.617 | 17.950 | 125.872 | 83.795 | 56.010 | 27.785 | 388.980 | 63.104 | 231 344 |
|
| 94.532 | 68.115 | 26.417 |
| 171 | 352 | 184 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.798 | 5.000 | 8.798 | - |
| 0 | 10.000 | 586 | 9.414 |
|
| - |
| 0 |
| 72 | 12 | 107 |
5 | Sở Tư pháp | 10.024 |
| 10 024 | - |
| 0 | 9.656 | - | 9.656 |
|
| - |
| 0 |
| 96 |
| 96 |
6 | Sở Công thương | 24.254 |
| 24.254 | - |
| 0 | 23.072 | - | 23.072 |
|
| - |
| 0 |
| 95 |
| 95 |
7 | Sở Khoa học và công nghệ | 38743 |
| 38.743 | - |
| 0 | 35.825 | - | 35.825 |
|
| - |
| 0 |
| 92 |
| 92 |
8 | Sở Tài chính | 16.451 |
| 16.451 | - |
| 0 | 23.087 | - | 23.087 |
|
| - |
| 0 |
| 140 |
| 140 |
9 | Sở Xây dựng | 9.439 | 3.600 | 5.839 | - |
| 0 | 6.287 | - | 6.287 |
|
| - |
| 0 |
| 67 |
| 108 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 324.592 | 237.855 | 86.737 | - |
| 0 | 575.054 | 529.318 | 45.736 |
|
| - |
| 0 |
| 177 | 223 | 53 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 344.956 | 6.308 | 338.648 | - |
| 0 | 342.221 | 29,763 | 312.458 |
|
| - |
| 0 |
| 99 | 472 | 92 |
12 | Sở Y tế | 394.243 | 66.060 | 328.183 | - |
| 0 | 399.885 | 60.179 | 339.706 |
|
| - |
| 0 |
| 101 | 91 | 104 |
13 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 101.971 | 11.077 | 88.627 | 2.267 |
| 2.267 | 134.610 | 12.836 | 119.779 |
|
| 1.996 |
| 1.996 |
| 132 | 116 | 135 |
14 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 168.409 | 85.408 | 83.001 | - |
| 0 | 168.518 | 87.232 | 81.286 |
|
| - |
| 0 |
| 100 | 102 | 98 |
15 | Sở Tài nguyên và môi trường | 108.215 | 18.203 | 90.012 | - |
| 0 | 49.382 | 6.310 | 43.072 |
|
| - |
| 0 |
| 46 | 35 | 48 |
16 | Sở thông tin và truyền thông | 39.997 | 12.190 | 26.682 | 1.125 |
| 1.125 | 35.170 | 12.000 | 22.050 |
|
| 1.120 |
| 1.120 |
| 88 |
| 83 |
17 | Sở Nội vụ | 29 251 | 500 | 28.351 | 400 |
| 400 | 31.683 | 838 | 30.446 |
|
| 400 |
| 400 |
| 108 | 168 | 107 |
18 | Thanh tra tỉnh | 11.222 | 100 | 10.922 | 200 |
| 200 | 11.328 | 93 | 11.035 |
|
| 200 |
| 200 |
| 101 | 93 | 101 |
19 | Đài phát thanh và truyền hình | 45.118 | 10.713 | 34.205 | 200 |
| 200 | 43.909 | 10.713 | 32.996 |
|
| 200 |
| 200 |
| 97 | 100 | 96 |
20 | Liên minh Hợp tác xã | 3.308 |
| 3.158 | 150 |
| 150 | 3.620 | - | 3.470 |
|
| 150 |
| 150 |
| 109 |
| 110 |
21 | Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp | 16.103 | 12.319 | 3.784 |
|
| 0 | 10.334 | 3.498 | 6.837 |
|
| - |
| 0 |
| 64 | 28 | 181 |
22 | Tỉnh ủy | 168.173 |
| 167.573 | 600 |
| 600 | 179.064 | 313 | 178.151 |
|
| 600 |
| 600 |
| 106 |
| 106 |
23 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 6.575 |
| 6.475 | 100 |
| 100 | 7.719 | - | 7.619 |
|
| 100 |
| 100 |
| 117 |
| 118 |
24 | Tỉnh đoàn | 8.136 | 450 | 7.586 | 100 |
| 100 | 8.634 | 706 | 7.828 |
|
| 100 |
| 100 |
| 106 | 157 | 103 |
25 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.193 |
| 5.093 | 100 |
| 100 | 5.262 | - | 5.162 |
|
| 100 |
| 100 |
| 101 |
| 101 |
26 | Hội Nông dân | 3.697 |
| 3.597 | 100 |
| 100 | 3.876 | - | 3.776 |
|
| 100 |
| 100 |
| 105 |
| 105 |
27 | Hội cựu chiến binh | 2.617 |
| 2.517 | 100 |
| 100 | 2.634 | - | 2.534 |
|
| 100 |
| 100 |
| 101 |
| 101 |
28 | Liên hiệp khoa học kỹ thuật | 2.471 |
| 2.371 | 100 |
| 100 | 2.819 | - | 2.719 |
|
| 100 |
| 100 |
| 114 |
| 115 |
29 | Hội Văn học nghệ thuật | 2.537 | 250 | 2.287 | - |
| 0 | 2.916 | 236 | 2.679 |
|
| - |
| 0 |
| 115 |
| 117 |
30 | Hội nhà báo | 1.371 | 100 | 1.171 | 100 |
| 100 | 1.878 | 93 | 1.685 |
|
| 100 |
| 100 |
| 137 |
| 144 |
31 | Hội Luật gia | 735 |
| 685 | 50 |
| 50 | 861 | - | 811 |
|
| 50 |
| 50 |
| 117 |
| 118 |
32 | Hội chữ thập đỏ | 3.202 |
| 3.202 | - |
| 0 | 3.598 | - | 3.598 |
|
| - |
| 0 |
| 112 |
| 112 |
33 | Hội người mù | 1.524 |
| 1.524 | - |
| 0 | 1.641 | - | 1.641 |
|
| - |
| 0 |
| 108 |
| 108 |
34 | Hội Đông y | 698 |
| 698 | - |
| 0 | 843 | - | 843 |
|
| - |
| 0 |
| 121 |
| 121 |
35 | Hội bảo trợ người tàn tật | 1.037 |
| 937 | 100 |
| 100 | 1.312 | - | 1.212 |
|
| 100 |
| 100 |
| 127 |
| 129 |
36 | Hội khuyến học | 1.108 |
| 1.108 | - |
|
| 1.144 | - | 1.144 |
|
| - |
|
|
| 103 |
| 103 |
37 | CLB Lê Quý Đôn | 830 | 350 | 480 |
|
|
| 756 | - | 756 |
|
| - |
|
|
| 91 |
| 158 |
38 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 613 |
| 613 | - |
|
| 1.243 | - | 1.243 |
|
| - |
|
|
| 203 |
| 203 |
39 | Hội nạn nhân DIOXIN | 836 | 200 | 636 | - |
|
| 2.868 | 182 | 2.686 |
|
| - |
|
|
| 343 |
| 422 |
40 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 776 |
| 776 | - |
|
| 916 | - | 916 |
|
| - |
|
|
| 118 |
| 118 |
41 | BCĐ thi hành án dân sự | 300 |
| 300 | - |
|
| 300 | - | 300 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
42 | Viện kiểm sát ND tỉnh | 250 |
| 250 | - |
|
| 750 | - | 750 |
|
| - |
|
|
| 300 |
| 300 |
43 | Tòa án nhân dân tỉnh | 250 |
| 250 | - |
|
| 664 | - | 664 |
|
| .- |
|
|
| 266 |
| 266 |
44 | Ban chỉ đạo 389/ĐP của tỉnh | 237 |
| 237 | - |
|
| 237 | - | 237 |
|
| .- |
|
|
| 100 |
| 100 |
45 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 64.516 | 24.090 | 40.226 | 200 |
| 200 | 83.838 | - | 83.638 |
|
| 200 |
| 200 |
| 130 |
| 208 |
46 | Công an tỉnh | 35.208 | 63 | 34.945 | 200 |
| 200 | 77.408 | - | 77.208 |
|
| 200 |
| 200 |
| 220 |
| 221 |
47 | Biên phòng tỉnh | 8.900 |
| 8.900 | - |
|
| 11.508 | - | 11.508 |
|
| -. |
|
|
| 129 |
| 129 |
48 | Làng trẻ SOS | 1.690 |
| 1.690 | - |
|
| 1.975 | - | 1.975 |
|
| - |
|
|
| 117 |
| 117 |
49 | Hội khác | 5.246 |
| 5.246 | - |
|
| 4.721 | - | 4.721 |
|
| - |
|
|
| 90 |
| 90 |
50 | Đơn vị khác | 3.094.686 | 2.925.364 | 90.539 | 78.783 | 68.200 | 10.583 | 2.584.861 | 2.385.257 | 179.746 | - | - | 19.857 | - | 19,857 | - | 84 | 82 | 199 |
- | Trường Đại học Thái Bình | 25.074 | 237 | 24.635 | 202 |
| 202 | 25.560 | - | 25.358 |
|
| 202 |
| 202 |
| 102 |
| 103 |
- | Trường Chính trị | 16 030 | 4.000 | 12.030 | - |
|
| 10.851 | - | 10.851 |
|
| - |
|
|
| 68 |
| 90 |
- | Trường Cao đẳng Y tế | 0 |
| 0 | - |
|
| 290 | - | 290 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
- | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 7.120 |
| 7.120 | - |
|
| 8.270 | - | 8,270 |
|
| - |
|
|
| 116 |
| 116 |
- | Trường Cao đẳng sư phạm | 37.516 | 657 | 36.860 | - |
|
| 36.409 | - | 36.409 |
|
| - |
|
|
| 97 |
| 99 |
- | Trường Cao đẳng nghề | 11.864 | 4.831 | 7.033 | - |
|
| 13.507 | - | 13.507 |
|
| - |
|
|
| 114 |
| 192 |
- | Hội làm vườn | 640 |
| 640 | - |
|
| 758 | - | 758 |
|
| - |
|
|
| 118 |
| 118 |
- | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 573 |
| 573 | - |
|
| 1.063 | - | 1.063 |
|
| - |
|
|
| 185 |
| 185 |
- | Ban an toàn giao thông | 1.649 |
| 1.649 | - |
|
| 1.773 | - | 1.773 |
|
| - |
|
|
| 108 |
| 108 |
- | Các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp khác | 2.994.220 | 2.915.639 |
| 78.581 | 68.200 | 10.381 | 2.486.380 | 2.385.257 | 81.468 |
|
| 19.655 |
| 19.655 |
| 83 | 82 |
|
51 | Các kinh phí mục tiêu cho đơn vị cấp tỉnh khác | 614.106 | 0 | 614.105 | 0 | 0 | 0 | 385.125 | - | 385.125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63 |
| 63 |
- | Đề án liên thông các thủ tục hành chính | 300 |
| 300 |
|
|
| 270 | - | 270 |
|
| - |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | KP duy trì phần mềm tài sản công | 2.500 |
| 2.500 | - |
|
| 2.233 | - | 2.233 |
|
| - |
|
|
| 89 |
| 89 |
- | Chính sách trợ giúp pháp lý | 120 |
| 120 | - |
|
| 120 | - | 120 |
|
| - |
|
|
| 100 |
| 100 |
- | Kinh phí may trang phục đại biểu HĐND cấp tỉnh | 198 |
| 198 | - |
|
| 189 | - | 189 |
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
- | BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 164.661 |
| 164.661 | - |
|
| 172.265 | - | 172.265 |
|
| - |
|
|
| 105 |
| 105 |
- | BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác | 33.534 |
| 33.534 | - |
|
| 26.381 | - | 26.381 |
|
| -. |
|
|
| 79 |
| 79 |
- | BHYT cho người nghèo | 27.300 |
| 27.300 | - |
|
| 17.043 | - | 17.043 |
|
| - |
|
|
| 62 |
| 62 |
- | BHYT cho học sinh sinh viên | 68.673 |
| 68.673 | - |
|
| 70.316 | - | 70.316 |
|
| .- |
|
|
| 102 |
| 102 |
- | Hỗ trợ BHXH tự nguyện | 3.500 |
| 3.500 | - |
|
| 5.286 | - | 5.286 |
|
| -. |
|
|
| 151 |
| 151 |
- | Hỗ trợ HTX | 600 |
| 600 | - |
|
| 540 | - | 540 |
|
| - |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | KP thực hiện chính sách hỗ trợ người có tài theo cơ chế của tỉnh | 2.000 |
| 2.000 | - |
|
| 509 | - | 509 |
|
| - |
|
|
| 25 |
| 25 |
- | Đào tạo khác | 15.018 |
| 15,018 | - |
|
| 2.877 | - | 2.877 |
|
| -. |
|
|
| 19 |
| 19 |
- | Đào tạo lại cán bộ công chức | 5.000 |
| 5.000 | - |
|
| 3.555 | - | 3.555 |
|
| - |
|
|
| 71 |
| 71 |
- | Kinh phí phản biện xã hội các cấp | 2.000 |
| 2.000 | - |
|
| 723 | - | 723 |
|
| .- |
|
|
| 36 |
| 36 |
- | Kinh phí Đại hội Đảng cấp tỉnh | 2.300 |
| 2.300 | - |
|
| 2.300 | - | 2.300 |
|
| .- |
|
|
| 100 |
| 100 |
- | CTMT giáo dục nghề nghiệp -Việc làm và an toàn lao động | 17.675 |
| 17.675 |
|
|
| 20.298 | - | 20.298 |
|
| - |
|
|
| 115 |
| 115 |
- | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa, khác | 24.695 |
| 24.695 |
|
|
| 10.500 | - | 10.500 |
|
| -. |
|
|
| 43 |
| 43 |
- | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 900 | - | 900 |
|
| -. |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | KP giám sát đầu tư | 670 |
| 670 |
|
|
| 603 | - | 603 |
|
| -. |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức | 3.300 |
| 3.300 |
|
|
| 2.970 | - | 2.970 |
|
| - |
|
|
| 90 |
| 90 |
- | Ưu đãi doanh nghiệp | 45.782 |
| 45.782 |
|
|
| 31.587 | - | 31.587 |
|
| - |
|
|
| 69 |
| 69 |
- | Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập | 35.600 |
| 35.600 |
|
|
| 13.659 | - | 13.659 |
|
| - |
|
|
| 38 |
| 38 |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| 38 |
|
| 38 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.450 |
| 1.450 |
|
|
| 1.450 |
|
|
| 1.450 |
|
|
|
| 100 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 143.871 |
| 143.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | 355.978 | 85.623 | 270.355 | 423.927 | 375.760 | 48.167 | 2.700.163 | 982.920 | 1.278.852 |
|
| 438.391 | 380.978 | 57.414 |
| 759 |
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
| 1.513.512 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.513.512 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Huyện, Thành phố | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT , nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
1 | Hưng Hà | 659.821 | 607.253 | 52.568 |
| 52.568 | 12.109 | 40.459 |
| 1.068.614 | 604.963 | 463.651 |
| 463.651 | 275.330 | 182.684 | 5.637 | 162% | 99,6% | 882% |
| 882% |
| 452% |
|
2 | Đông Hưng | 603.390 | 549.166 | 54.224 |
| 54.224 | 12.584 | 41.640 |
| 864.434 | 548.269 | 316.165 |
| 316.165 | 80.167 | 138.705 | 97.293 | 143% | 99,8% | 583% |
| 583% |
| 333% |
|
3 | Quỳnh Phụ | 547.520 | 496.257 | 51.263 |
| 51.263 | 12.139 | 39.124 |
| 790.189 | 495.847 | 294.342 |
| 294.342 | 60.004 | 166.802 | 67.536 | 144% | 99,9% | 574% |
| 574% |
| 426% |
|
4 | Thái Thụy | 622.694 | 561.481 | 61.213 |
| 61.213 | 14.634 | 46.579 |
| 886.586 | 560.887 | 325.699 |
| 325.699 | 42.927 | 182.084 | 100.688 | 142% | 99,9% | 532% |
| 532% |
| 391% |
|
5 | Tiền Hải | 522.884 | 482.393 | 40.491 |
| 40.491 | 11.839 | 28.652 |
| 959.521 | 481.293 | 478.228 |
| 478.228 | 246.447 | 181.568 | 50.213 | 184% | 99,8% | 1181% |
| 1181% |
| 634% |
|
6 | Kiến Xương | 630.011 | 580.849 | 49.162 |
| 49.162 | 11.536 | 37.626 |
| 992.906 | 580.094 | 412.812 |
| 412.812 | 167.404 | 179.159 | 66.249 | 158% | 99,9% | 840% |
| 840% |
| 476% |
|
7 | Vũ Thư | 547.148 | 503.294 | 43.854 |
| 43.854 | 10.782 | 33.072 |
| 765.992 | 502.514 | 263.478 |
| 263.478 | 34.972 | 177.891 | 50.615 | 140% | 99,8% | 601% |
| 601% |
| 538% |
|
8 | Thành Phố | 3.203 |
| 3.203 |
| 3.203 |
| 3.203 |
| 145.788 |
| 145.788 |
| 145.788 | 75.669 | 69.959 | 160 | 4552% |
| 4552% |
| 4552% |
| 2184% |
|
| Tổng số | 4.136.671 | 3.780.693 | 355.978 | - | 355.978 | 85.623 | 270.355 | - | 6.474.030 | 3.773.867 | 2.700.163 |
| 2.700.163 | 982.920 | 1.278.852 | 438.391 | 157% | 99,8% | 759% |
| 759% |
| 473% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên chương trình Mục tiêu quốc gia | Đơn vị thực hiện | Dự toán | Số Quyết toán | |||||
Tổng | KP đầu tư phát triển | KP sự nghiệp | Tổng | KP đầu tư phát triển | KP sự nghiệp | ||||
| TỔNG CỘNG | 592.697 | 499.970 | 92.727 | 539.025 | 445.274 | 93.751 | ||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 168.770 | 124.210 | 44.560 | 120.305 | 68.115 | 52.190 | ||
I | Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.167 | - | 3.167 | 2.891 | - | 2.891 | ||
1 | Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
| 1.543 |
| 1.543 | 1.538 |
| 1.538 | |
|
| Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 618 |
| 618 | 618 |
| 618 | |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 925 |
| 925 | 920 |
| 920 | |
2 | Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
| 1.624 |
| 1.624 | 1.353 |
| 1.353 | |
II | Chương trình Mục tiêu quốc gia Nông thôn mới | 165.603 | 124.210 | 41.393 | 117.414 | 68.115 | 49.299 | ||
1 | Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội |
| 99.829 | 75.039 | 24.790 | 110.470 | 68.115 | 42.355 | |
| Hỗ trợ xây dựng đường giao thông trục chính | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14.400 |
| 14.400 | 14.316 |
| 14.316 | |
| Xây dựng đường giao thông trục chính vào vùng sản xuất | Chi cục phát triển nông thôn | 56.010 | 56.010 |
| 68.115 | 68.115 |
| |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10.390 |
| 10.390 | 9.010 |
| 9.010 | |
| Hỗ trợ các công trình nước sạch | Các doanh nghiệp | 19.029 | 19.029 |
| 19.029 |
| 19.029 | |
2 | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đến hạn năm 2020 | 49.171 | 49.171 |
|
|
| |||
3 | Hỗ trợ thực hiện Kế hoạch khung chỉ đạo điểm chương trình mỗi xã một sản phẩm | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| |
4 | Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới. |
| 3.300 | - | 3.300 | 3.300 | - | 3.300 | |
| Công tác truyền thông về xây dựng Nông thôn mới | Chi cục phát triển nông thôn | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Văn phòng điều phối CTMTQG tỉnh | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 | |
|
| Chi cục QL chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Đài Phát thanh - Truyền hình | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Thanh tra tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Hội đồng Liên minh các hợp tác xã VN | 150 |
| 150 | 150 |
| 150 | |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 | |
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Hội Nông dân tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Hội Cựu chiến binh tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Liên hiệp Các hội khoa học và kỹ thuật | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Hội Nhà báo | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Hội Luật gia | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | |
|
| Công an tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
|
| Hội chăn nuôi thú y tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
5 | Các nội dung về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ HTX phục vụ phát triển sản xuất gắn với tái Cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân. |
| 2.077 | 0 | 2.077 | 2.069 | 0 | 2.069 | |
| Dạy nghề Nông nghiệp |
| 1.750 | - | 1.750 | 1.742 | - | 1.742 | |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.550 |
| 1.550 | 1.542 |
| 1.542 | |
|
| Hội chăn nuôi thú y tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
| Dạy nghề Phi nông nghiệp |
| 327 |
| 327 | 327 |
| 327 | |
|
| Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 25 |
| 25 | 25 |
| 25 | |
|
| Trường Đại học Thái Bình | 202 |
| 202 | 202 |
| 202 | |
6 | Hỗ trợ thực hiện chương trình mỗi xã một sản phẩm, bồi dưỡng nguồn nhân lực Hợp tác xã, đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức xa, chi quản lý Chương trình |
| 1.226 |
| 1.226 | 1.576 |
| 1.576 | |
| Thực hiện xây dựng đề án và hướng dẫn chương trình tập huấn thực hiện mỗi xã một sản phẩm (KP chuyển nguồn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 760 |
| 760 | |
| quản lý chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã | Sở Nội vụ | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 | |
| Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý chuyên sâu cho chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 | |
| Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực phát triển Hợp tác xã | Hợp tác xã các huyện tp | 226 |
| 226 | 226 |
| 226 | |
| Quản lý chương trình | Văn phòng điều phối Chương trình Mục tiêu quốc gia tỉnh | 500 |
| 500 | 90 |
| 90 | |
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 423.927 | 375.760 | 48.167 | 418.720 | 377.159 | 41.562 | |||
I | Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 7.460 | - | 7.460 | 8.201 | - | 8.201 | ||
1 | Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
| 700 | - | 700 | 700 | - | 700 | |
|
| Huyện Hưng Hà | 90 |
| 90 | 90 |
| 90 | |
|
| Huyện Đông Hưng | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Thái Thụy | 110 |
| 110 | 110 |
| 110 | |
|
| Huyện Tiền Hải | 90 |
| 90 | 90 |
| 90 | |
|
| Huyện Kiến Xương | 90 |
| 90 | 90 |
| 90 | |
|
| Huyện Vũ Thư | 70 |
| 70 | 70 |
| 70 | |
|
| Thành phố | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | |
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
| 6.760 |
| 6.760 | 7.501 |
| 7.501 | |
|
| Huyện Hưng Hà | 920 |
| 920 | 1.706 |
| 1706 | |
|
| Huyện Đông Hưng | 1.110 |
| 1.110 | 1.110 |
| 1110 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | 990 |
| 990 | 990 |
| 990 | |
|
| Huyện Thái Thụy | 1.120 |
| 1.120 | 1.120 |
| 1120 | |
|
| Huyện Tiền Hải | 890 |
| 890 | 888 |
| 888,446 | |
|
| Huyện Kiến Xương | 960 |
| 960 | 960 |
| 960 | |
|
| Huyện Vũ Thư | 770 |
| 770 | 727 |
| 726,8 | |
II | Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 416.467 | 375.760 | 40.707 | 410.519 | 377.159 | 33.361 | ||
1 | Công tác truyền thông về xây dựng Nông thôn mới |
| 750 | 0 | 750 | 750 | - | 750 | |
|
| Huyện Hưng Hà | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Đông Hưng | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Thái Thụy | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Tiền Hải | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Kiến Xương | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Huyện Vũ Thư | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | |
|
| Thành phố | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
| 4.500 | 0 | 4.500 | 2.500 | 0 | 2.500 | |
| Dạy nghề Phi NN |
| 1.500 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 | |
|
| Huyện Đông Hưng | 230 |
| 230 | 230 |
| 230 | |
|
| Tiền Hải | 250 |
| 250 | 250 |
| 250 | |
|
| Kiến Xương | 240 |
| 240 | 240 |
| 240 | |
|
| Thành phố | 60 |
| 60 | 60 |
| 60 | |
|
| Huyện Hưng Hà | 240 |
| 240 | 240 |
| 240 | |
|
| Huyện Thái Thụy | 250 |
| 250 | 250 |
| 250 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | 230 |
| 230 | 230 |
| 230 | |
| Hỗ trợ KP mua sắm thiết bị đào tạo nghề |
| 3.000 | 0 | 3.000 | 1.000 | - | 1.000 | |
|
| Tiền Hải | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | |
|
| Kiến Xương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| |
|
| Huyện Đông Hưng | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| |
3 | Các nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân (KP chuyển |
| - |
| - | 3.978 |
| 3.978 | |
|
| Huyện Đông Hưng | - |
|
| 980 |
| 980 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | - |
|
| 1.000 |
| 1.000 | |
|
| Huyện Tiền Hải | - |
|
| 1.000 |
| 1.000 | |
|
| Huyện Kiến Xương | - |
|
| 999 |
| 999 | |
4 | Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội |
| 411.217 | 375.760 | 35.457 | 403.291 | 377.159 | 26.132 | |
|
| Huyện Hưng Hà | 2.501 |
| 2.501 | 2.501 |
| 2.501 | |
|
| Huyện Đông Hưng | 93.457 | 89.427 | 4.030 | 93.529 | 89.136 | 4.393 | |
|
| Huyện Quỳnh Phụ | 64.560 | 58.067 | 6.493 | 60.956 | 60.956 |
| |
|
| Huyện Thái Thụy | 94.119 | 90.067 | 4.053 | 96.654 | 89.880 | 6.774 | |
|
| Huyện Tiền Hải | 45.950 | 40.067 | 5.883 | 48.101 | 48.101 |
| |
|
| Huyện Kiến Xương | 62.932 | 55.067 | 7.865 | 63.832 | 55.967 | 7.865 | |
|
| Huyện Vũ Thư | 47.698 | 43.067 | 4.632 | 37.718 | 33.118 | 4.600 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC: 28.502.833.143.565 đồng
Bao gồm:
- Ngân sách trung ương: 2.427.130.172.783 đồng;
- Ngân sách địa phương: 26.075.702.970.782 đồng;
Ngân sách cấp tỉnh: 14.050.662.581.034 đồng;
Ngân sách cấp huyện: 8.368.434.015.225 đồng;
Ngân sách cấp xã: 3.656.606.374.523 đồng.
Để cân đối ngân sách, phục vụ nhiệm vụ chính trị của các cấp chính quyền, năm 2020 ngân sách cấp tỉnh đã chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã là 6.474.035.734.410 đồng, trong đó: chi bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn 2.594.691.799.659 đồng.
Thu ngân sách các cấp được hình thành như sau:
- Ngân sách cấp tỉnh 14.050.662.581.034 đồng, trừ bổ sung cho ngân sách cấp huyện, thành phố, ngân sách xã, phường, thị trấn 6.474.035.734.410 đồng, còn lại là 7.576.626.846.624 đồng.
- Ngân sách cấp huyện, thành phố: Gồm các khoản thu phân chia được hưởng, thu kết dư ngân sách năm trước, thu chuyển nguồn và các khoản ghi thu ngân sách là 1.894.398.280.815 đồng, cộng với các khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 6.474.035.734.410 đồng. Như vậy, tổng thu ngân sách cấp huyện, thành phố là 8.368.434.015.225 đồng. Sau khi trừ khoản bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn 2.594.691.799.659 đồng, số còn lại là 5.773.742.215.566 đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: Gồm các khoản thu phân chia được hưởng, thu tại xã, thu nhân dân đóng góp, thu kết dư ngân sách năm trước, thu chuyển nguồn 1.061.914.574.864 đồng, cộng các khoản bổ sung từ ngân sách huyện, thành phố 2.594.691.799.659 đồng. Như vậy tổng thu ngân sách xã, phường, thị trấn là 3.656.606.374.523 đồng.
B. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 25.964.391.461.907 đồng
Bao gồm:
Ngân sách cấp tỉnh: 14.040.421.096.595 đồng;
Ngân sách cấp huyện: 8.316.631.481.260 đồng;
Ngân sách cấp xã: 3.607.338.884.052 đồng;
C. Kết thúc niên độ ngân sách năm 2020, chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương là: 111.311.508.875 đồng, gồm:
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh: 10.241.484.439 đồng;
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp huyện: 51.802.533.965 đồng;
Hưng Hà: 157.248.052 đồng | Tiền Hải: 933.446.603 đồng |
Đông Hưng: 1.762.000.738 đồng | Kiến Xương: 923.135.780 đồng |
Quỳnh Phụ: 83.547.713 đồng | Vũ Thư: 1.608.354.881 đồng |
Thái Thụy: 606.233.359 đồng | Thành phố: 45.728.566.839 đồng |
- Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp xã: 49.267.490.471 đồng.
D. THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO DỰ TOÁN GIAO
I. Về thu ngân sách
Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) thực hiện 28.502.833.143.565 đồng, đạt 176,9% dự toán HĐND giao; thu ngân sách địa phương (NSĐP) 17.006.975.436.713 đồng, đạt 171,9% dự toán HĐND giao. Trong đó:
1. Thu ngân sách từ nội địa: 7.749.703.716.102 đồng, chiếm tỷ trọng 46% tổng thu NSĐP, đạt 109,7% dự toán Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh giao, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.459.442.268.912 đồng, đạt 136% dự toán HĐND tỉnh giao; ngân sách cấp huyện 1.547.156.967.457 đồng, đạt 107,4% dự toán HĐND tỉnh giao và ngân sách cấp xã 653.156.854.131 đồng, đạt 93,7% dự toán HĐND tỉnh giao.
Kết quả một số nguồn thu lớn thực hiện như sau:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước: 619.128.068.597 đồng, đạt 142,3% dự toán HĐND giao, trong đó: Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý 393.511.056.074 đồng, đạt 164% dự toán HĐND giao; Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý 225.617.012.523 đồng, đạt 115,7% dự toán HĐND giao.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 143.564.024.939 đồng, đạt 168,9% dự toán HĐND giao.
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh: 1.822.907.791.091 đồng, đạt 89,7% dự toán HĐND giao.
- Thu lệ phí trước bạ: 328.182.660.062 đồng, đạt 102,6% dự toán HĐND giao.
- Thu tiền sử dụng đất: 2.340.982.986.386 đồng, đạt 195,4% dự toán HĐND giao; trong đó: ngân sách cấp tỉnh 1.818.531.893.620 đồng, đạt 390,2% dự toán HĐND tỉnh giao (năm 2020 thực hiện điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 và Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020); ngân sách cấp huyện 180.869.137.868 đồng, đạt 106,3% dự toán HĐND tỉnh giao và ngân sách cấp xã 341.581.954.898 đồng, đạt 158,4% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu phí và lệ phí: 84.024.212.057 đồng, đạt 125,4% dự toán HĐND giao (trong đó: phí, lệ phí trung ương là 20.581.438.434 đồng; phí, lệ phí tỉnh: 30.849.827.727; phí, lệ phí huyện 22.111.482.342 đồng; phí, lệ phí xã 10.481.463.554 đồng).
- Thu thuế bảo vệ môi trường: 1.603.544.622.015 đồng, đạt 67,7% dự toán HĐND giao.
- Thu tại xã: 38.250.024.754 đồng, nếu loại trừ các khoản thu không thường xuyên (thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất 15.677.517.140 đồng) thì thực thu tại xã là 22.572.507.614 đồng, đạt 125,4% dự toán HĐND giao.
- Thu khác ngân sách: 218.446.087.221 đồng, nếu loại trừ các khoản thu không thường xuyên (Thu phạt an toàn giao thông 28.456.399.447 đồng, thu tiền cho thuê, bán tài sản 8.398.995.840 đồng, thu hồi các khoản chi năm trước 20.760.335.825 đồng, thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa 59.754.915.200) thì thu khác còn lại 101.075.440.909 đồng, đạt 134% dự toán HĐND giao.
2. Thu huy động, đóng góp: 41.620.897.219 đồng.
3. Thu thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.139.070.547.181 đồng, đạt 99% dự toán HĐND giao.
4. Thu kết dư ngân sách năm trước: 210.053.668.734 đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 5.521.783.147 đồng; Ngân sách cấp huyện 101.439.797.570 đồng; ngân sách cấp xã 103.092.088.017 đồng.
5. Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang: 2.517.209.001.558 đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 2.008.393.182.173 đồng; ngân sách cấp huyện 237.401.984.873 đồng; ngân sách cấp xã 271.413.834.512 đồng.
6. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 7.528.694.799.788 đồng, đạt 95,3% dự toán HĐND giao.
II. Về chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương 25.964.391.461.907 đồng. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 16.573.770.495.938 đồng, đạt 124,2% dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó: chi ngân sách cấp tỉnh 7.253.502.362.185 đồng, đạt 115,9% dự toán HĐND tỉnh giao; chi ngân sách cấp huyện 5.713.959.681.601 đồng, đạt 130,5% dự toán HĐND tỉnh giao và chi ngân sách cấp xã 3.606.308.452.152 đồng, đạt 189,9% dự toán HĐND tỉnh giao. Bội thu - trả nợ vay 114.771 triệu đồng, đạt 174,9% dự toán HĐND tỉnh giao.
Các khoản chi lớn thực hiện như sau:
1. Chi đầu tư phát triển: 5.815.009.987.859 đồng, chiếm tỷ trọng 35,1% tổng chi NSĐP, đạt 122,7% dự toán HĐND giao.
2. Chi tiêu dùng thường xuyên: 8.703.622.059.144 đồng, chiếm tỷ trọng 52,5% tổng chi NSĐP, đạt 103,5% dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó:
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ: 26.759.969.600 đồng, đạt 84,5% dự toán HĐND giao, do tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện CCTL và một số nhiệm vụ chi không thực hiện được do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 3.122.626.168.054 đồng, đạt 96,8% dự toán HĐND giao (trong đó: sự nghiệp giáo dục 2.921.171.131.734 đồng; sự nghiệp đào tạo 201.455.036.320 đồng).
- Chi sự nghiệp tài nguyên môi trường: 161.885.414.477 đồng, đạt 63,3% dự toán HĐND giao; do chuyển nguồn sang năm 2021, tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương và hủy một số nhiệm vụ chi do không thực hiện được.
- Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình: 765.513.139.204 đồng, đạt 100,5% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi đảm bảo xã hội: 1.256.291.410.271 đồng, đạt 119,5% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch: 121.978.054.373 đồng, đạt 100,6% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp kinh tế: 991.426.737.847 đồng, đạt 108,9% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi quản lý hành chính: 1.759.791.101.795 đồng, đạt 109,2% dự toán HĐND tỉnh giao, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 495.580.083.466 đồng, đạt 113,3%, ngân sách cấp huyện 291.272.092.112 đồng, đạt 120,8% và ngân sách cấp xã 972.938.926.217 đồng, đạt 104,2% dự toán HĐND tỉnh giao; do bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các hoạt động của UBND, HĐND và các nhiệm vụ chính trị khác.
- Chi an ninh, quốc phòng: 304.468.377.821 đồng, đạt 126,4% dự toán HĐND tỉnh giao; do bổ sung các nhiệm vụ an ninh, quốc phòng của địa phương.
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.450.000.000 đồng.
4. Chi chuyển nguồn sang năm 2021 để tiếp tục thực hiện một số nhiệm vụ chưa được thực hiện năm 2020 và chuyển nguồn để thực hiện chế độ tiền lương là 2.053.650.078.712 đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 1.513.512.301.915 đồng, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã là 540.137.776.797 đồng.
- Chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh 1.513.512.301.915 đồng, trong đó: các nhiệm vụ chi còn lại chuyển 2021: 231.949.821.520 triệu đồng; kinh phí thực hiện cải cách tiền lương là 221.612.005.000 đồng; chi đầu tư XDCB là 501.910.606.381 đồng; kinh phí thanh toán hỗ trợ xi măng từ nguồn CCTL là 338.503.628.962 triệu đồng; số dư dự toán, số dư tài khoản tiền gửi, số dư tạm ứng là 14.066.834.999 đồng; chuyển số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB, vốn ODA và vốn trái phiếu Chính phủ là 150.212.660.253 đồng, kinh phí chương trình MTQG là 23.330.639.800 đồng, kinh phí mục tiêu tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện: 27.947.000.000 đồng; kinh phí sự nghiệp môi trường: 3.979.105.000 đồng.
- Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã là 540.137.776.797 đồng, trong đó: chuyển vốn XDCB: 328.024.260.005 đồng, chuyển nguồn tăng thu chưa sử dụng và nguồn thực hiện CCTL theo quy định: 124.407.190.158 đồng, vốn sự nghiệp và một số nhiệm vụ khác 87.706.326.634 đồng.
- 1Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình
- 6Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND cho các địa phương đối với khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 100/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2021 về công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê chuẩn
- Số hiệu: 3363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực