Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 88/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15; Mục 2; Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 65, 66, 67, 68, 70, 97, 114, 124; Mục 2; Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
Lĩnh vực điện | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | - 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | - 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
3 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | - 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | - 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
6 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - 10 ngày từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
8 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - 10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | - 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
| - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
2 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
3 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
4 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
5 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
6 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
7 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
8 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | - Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2025 | Điện | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực, An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Hồ Văn Mừng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra