Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 156/TTr-STTTT ngày 25/02/2021 và Công văn số 194/STTTT ngày 05/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở, Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh vế kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết và quy trình nội bộ tại các Quyết định: số 863/QĐ-UBND ngày 29/5/2018, số 1075/QĐ-UBND ngày 01/8/2019, số 1076/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 và số 1893/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 không được thay thế vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian giải quyết được rút ngắn | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 07 ngày | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp; - Qua hệ thống bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn hoặc https://motcua.quangngai.gov.vn. | Không | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | Thời hạn giải quyết được rút ngắn 13 ngày so với quy định của Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 07 ngày | Thời hạn giải quyết được rút ngắn 08 ngày so với quy định của Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ").
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B3) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Công chức Sở tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. | 2,5 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo giấy phép xuất bản bản tin. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy phép xuất bản bản tin và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. | 02 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo giấy phép xuất bản bản tin. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt giấy phép xuất bản bản tin. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông; Văn thư Sở. | 02 ngày | - Hồ sơ. - Giấy phép xuất bản bản tin. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Công chức Sở tại Trung tâm. | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. | 2,5 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản chấp thuận. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí-Xuất bản. | 02 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản chấp thuận. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông; Văn thư Sở | 02 ngày | - Hồ sơ. - Văn bản chấp thuận. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Văn bản chấp thuận. |
- 1Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản - in - phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản - in - phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 11Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
- 12Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 13Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra