Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3358/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 09 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư 37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN ngày 04/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Hải Dương giai đoạn năm 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục:
DANH MỤC
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên sản phẩm |
1 | Gạo |
2 | Hành, tỏi |
3 | Cà rốt |
4 | Vải quả |
5 | Rau, quả |
6 | Thịt lợn |
7 | Thịt và trứng gia cầm |
8 | Cá truyền thống (cá trắm, cá chép và cá rô phi) |
- 1Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Thông tư 37/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Hải Dương giai đoạn năm 2021-2025
- Số hiệu: 3358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lưu Văn Bản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra