- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3353/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông báo số 293/TB-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4364/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (trừ các cơ sở giáo dục tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các đơn vị có liên quan thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo có trách nhiệm trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức được quy định tại Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC TỐI ĐA | GHI CHÚ |
A | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I | Sở Giáo dục và Đào tạo: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định quy chế thi). |
|
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
|
2 | Máy vi tính trạm | Bộ | 2 |
|
3 | Máy scanner siêu tốc | Cái | 3 |
|
4 | Máy vi tính | Bộ | 13 |
|
5 | Máy in A4 | Cái | 6 |
|
6 | Máy in A3 | Cái | 2 |
|
7 | Máy in màu A4 | Cái | 2 |
|
8 | Máy in A3 in bằng tốt nghiệp | Cái | 2 |
|
9 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 3 |
|
10 | Máy phối trang | Cái | 2 |
|
11 | Đầu thu và camera giám sát phòng chứa đề thi, bài thi, phòng chấm thi |
|
|
|
11,1 | Đầu thu Phòng chứa đề thi, bài thi tại điểm thi | Cái/điểm thi | 1 |
|
11,2 | Camera giám sát Phòng chứa đề thi, bài thi tại điểm thi | Cái/điểm thi | 2 |
|
11,3 | UPS tại điểm thi | Cái/điểm thi | 1 |
|
11,4 | Đầu thu phòng chứa bài thi và các Ban chấm thi | Cái | 15 |
|
11,5 | Camera giám sát phòng chứa bài thi và các Ban chấm thi | Cái | 30 |
|
11,6 | UPS Ban chấm thi | Cái | 15 |
|
12 | Tivi 75 inch | Cái | 5 |
|
13 | Giường ngủ Ban in sao | Cái | 17 |
|
14 | Giường ngủ Ban làm phách, công an giữ bài thi | Cái | 15 |
|
15 | Tủ đựng bài thi tại các Ban chấm thi | Cái | 20 |
|
16 | Tủ đựng vật dụng cán bộ chấm thi | Cái | 10 |
|
17 | Điện thoại có ghi âm | Bô | 4 |
|
18 | Máy phát điện công suất 5.5KVA | Cái | 1 |
|
19 | Các phần mềm hỗ trợ | Phần mềm/Sở | 1 |
|
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp huyện (theo quy định quy chế thi) |
|
|
|
1 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
2 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 2 |
|
3 | Máy in | Cái | 1 |
|
4 | Máy in kim in bằng tốt nghiệp | Cái | 1 |
|
5 | Máy scanner | Cái | 1 |
|
6 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
7 | Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 |
|
8 | Các phần mềm hỗ trợ | Phần mềm/phòng | 1 |
|
B | TRƯỜNG MẪU GIÁO-MẦM NON |
|
|
|
I | Thiết bị tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư 02/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 | Định mức tối thiểu | 2 (1) |
|
II | Đồ chơi - Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2014 | Định mức tối thiểu | 6 (2) |
|
III | Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định) |
|
|
|
1 | May photocopy siêu tốc | Máy/trường | 1 |
|
2 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp… | Phần mềm/trường | 1 |
|
3 | Thiết bị khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
3,1 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 | Thiết bị phục vụ công tác hội, họp |
3,2 | Tivi HD; màn hình dạy học tương tác (75 in trở lên) | Cái | 1 | |
3,3 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ/trường | 1 | |
3,4 | Hệ thống sân khấu hội trường | Bộ/trường | 1 | |
3,5 | Bàn phòng họp | Cái | 30 | |
3,6 | Ghế phòng họp | Cái | 60 | |
4 | Khối phòng học tập |
|
|
|
4,1 | Phòng học cho từng lớp học |
|
|
|
4.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên) | Cái | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
4.1.2 | Máy vi tính kết nối với ti vi phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
4,2 | Phòng thể chất |
|
|
|
4.2.1 | Đệm lót sân phòng thể chất | Bộ/phòng | 1 |
|
4.2.2 | Hệ thống âm thanh | Bộ/phòng | 1 |
|
4.2.3 | Bộ vách leo núi trẻ mầm non | Bộ/phòng | 1 |
|
4.2.4 | Kệ tủ, giá, giỏ cất thiết bị dụng cụ | Bộ/phòng | 1 |
|
4.2.5 | Bộ đồ chơi thể chất đa năng lắp ghép | Bộ/phòng | 1 |
|
4.2.6 | Bộ vận động thăng bằng | Bộ/phòng | 1 |
|
4,3 | Phòng tin học |
|
|
|
4.3.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên) | Cái | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
4.3.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
4.3.3 | Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | |
4.3.4 | Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện | Bộ | 30 | |
4.3.5 | Ổn áp phòng máy vi tính | Cái | 2 | |
4.3.6 | Bàn để máy vi tính học sinh | Bộ | 15 | |
4.3.7 | Ghế học sinh | Cái | 30 | |
4.3.8 | Bàn, ghế máy vi tính giáo viên | Bộ | 1 | |
4.3.9 | Phần mềm | Bộ | 1 | |
4,4 | Phòng học bộ môn Âm nhạc |
|
|
|
4.4.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên) | Cái | 1 |
|
4.4.2 | Máy tính phục vụ giảng dạy | Cái | 1 |
|
4.4.3 | Hệ thống âm thanh + Ổn áp + micro | Bộ | 1 |
|
4.4.4 | Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
|
4.4.5 | Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho trẻ | Cái | 30 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
4.4.6 | Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) | Cái | 30 | |
4.4.7 | Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học. | Hệ thống | 1 | |
4.4.8 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | 30 | |
4.4.9 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
4.4.10 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4,5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
|
4.5.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên) | Cái | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ |
4.5.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
4.5.3 | Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh | Cái | 30 | |
4.5.4 | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | Bộ | 1 | |
4.5.5 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | 30 | |
4.5.6 | Phần mềm | Bộ | 1 | |
4.5.7 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
4.5.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
5 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
5,1 | Thư viện |
|
|
|
5.1.1 | Máy tính và bàn ghế dùng cho thư viện điện tử | Bộ/trường | 3 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
5.1.2 | Thảm lót sàn | Phòng | 1 | |
5.1.3 | Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thư viện gồm: Truyện tranh, sách cho trẻ và giáo viên, kính lúp…. | Bộ | 1 | |
5,2 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường |
5.2.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên) | Cái | 1 | |
5.2.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
5.2.3 | Đồ dùng dạy học cho trẻ khuyết tật dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ | Bộ | 1 | |
| Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,3 | Phòng Y tế |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
5.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.3.2 | Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện | Cái | 1 | |
5.3.3 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 | |
5.3.4 | Giường y tế | Cái | 1 | |
5.3.5 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1 | |
5,4 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
5.4.1 | Tủ cơm điện | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.2 | Tủ lạnh (chứa thực phẩm tươi) | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.3 | Hệ thống bếp điện | Bộ/bếp | 1 |
|
5.4.4 | Bồn chứa nước sinh hoạt, rửa vật dụng | Cái/trường | 2 |
|
5.4.5 | Bộ bồn rửa - kệ phơi | Bô/bếp | 3 |
|
5.4.6 | Hệ thống bếp gas | Bộ/ bếp | 1 |
|
5.4.7 | Máy hút nóng nhà bếp | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.8 | Máy lọc nước | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.9 | Máy sấy chén | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.10 | Máy rửa chén | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.11 | Máy xay thịt công nghiệp | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.12 | Máy làm sữa đậu nành | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.13 | Máy ép trái cây | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.14 | Máy xay sinh tố | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.15 | Máy xắt gọt rau củ đa năng | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.16 | Máy hấp cơm/nồi cơm ga | Cái/bếp | 2 |
|
5.4.17 | Nồi áp suất | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.18 | Nồi nhôm nấu canh | Cái/ bếp | 2 |
|
5.4.19 | Chảo lớn xào, kho | Cái/ bếp | 2 |
|
5.4.20 | Nồi chia cơm cho các lớp | Cái/ bếp | 15 |
|
5.4.21 | Nồi chia canh cho các lớp | Cái/ bếp | 15 |
|
5.4.22 | Nồi chia thịt cho các lớp | Cái/ bếp | 15 |
|
5.4.23 | Dao, thớt, giá… | Bô/bếp | 3 |
|
5.4.24 | Lò nướng | Cái/bếp | 2 |
|
5.4.25 | Tủ hấp khăn tiệt trùng | Cai/trường | 1 |
|
5.4.26 | Tủ đựng thực phẩm lưu kho (sữa, gạo…) | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.27 | Tủ bếp đựng các vật dụng nhà bếp (dụng cụ chia thực phẩm) | Cái/bếp | 1 |
|
5.4.28 | Bàn tiếp phẩm | Cái/bếp | 2 |
|
5.4.29 | Bàn sơ chế | Cái/bếp | 2 |
|
5.4.30 | Bàn chia thức ăn | Cái/bếp | 2 |
|
5.4.31 | Xe chia thức ăn 2 tầng | Xe/bếp | 2 |
|
C | TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|
|
|
I | Trang thiết bị Tiểu học tối thiểu có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 37/2021//TT-BGDĐT ngày 20/12/2021. | Định mức tối thiểu | 2 (1) |
|
II | Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định) |
|
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1,1 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
1,2 | Máy Scanner | Cái | 1 |
|
1,3 | Máy photocopy in siêu tốc in, sao đề | Cái | 1 |
|
1,4 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
1,5 | Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 1 |
|
1,6 | Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 1 |
|
1,7 | Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 |
|
2 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp… | Phần mềm/trường | 1 |
|
3 | Thiết bị khối phòng học tập |
|
|
|
3,1 | Phòng học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
3.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.1.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.1.3 | Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.1.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.1.5 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
|
|
3.2.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
3.2.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.2.3 | Hệ thống âm thanh + Ổn áp | Bộ | 1 | |
3.2.4 | Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.5 | Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh | Bộ | 40 | |
3.2.6 | Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học | Hệ thống | 1 | |
3.2.7 | Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) | Bộ | 1 | |
3.2.8 | Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.2.9 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.10 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
3,3 | Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật |
3.3.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.3.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.3.3 | Hệ thống âm thanh/Máy cassette + Ổn áp | Bộ | 1 | |
3.3.4 | Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.3.5 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.3.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,4 | Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học Công nghệ |
3.4.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.4.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.4.3 | Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành | Bộ | 1 | |
3.4.4 | Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.4.5 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.4.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,5 | Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
3.5.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.5.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.5.3 | Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | |
3.5.4 | Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện | Bộ | 40 | |
3.5.5 | Ổn áp phòng máy vi tính | Cái | 2 | |
3.5.6 | Bàn để máy vi tính học sinh | Bộ | 40 | |
3.5.7 | Ghế học sinh | Cái | 40 | |
3.5.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.5.9 | Bàn, ghế máy vi tính giáo viên | Bộ | 1 | |
3.5.10 | Phần mềm | Bộ | 1 | |
3,6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ |
3.6.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.6.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
3.6.3 | Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh | Cái | 40 | |
3.6.4 | Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.6.5 | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | Bộ | 1 | |
3.6.6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.6.7 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.6.8 | Phần mềm | Bộ | 1 | |
3,7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
3.7.1 | Màn hình tương tác 75 inch trở lên | Cái | 1 |
|
3.7.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 |
|
3.7.3 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
|
3.7.4 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 |
|
3.7.5 | Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini…) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào… | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
3.7.6 | Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,… | Bộ | 1 | |
3.7.7 | Bộ lắp ghép STEM tiểu học | Bộ | 1 | |
3.7.8 | Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..) | Bộ | 1 | |
3.7.9 | Bàn, ghế cho GV | Bộ | 1 | |
3.7.10 | Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi) | Bộ | 20 | |
3.7.11 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4 | Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
4,1 | Thư viện |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
4.1.1 | Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện | Bộ | 1 | |
4.1.2 | Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
4.1.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.1.4 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 1 | |
4.1.5 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 2 | |
4.1.6 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 8 | |
4.1.7 | Bảng giới thiệu | Cái | 4 | |
4.1.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4,2 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường |
4.2.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.2.2 | Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy | Cái | 1 | |
4.2.3 | Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ | Bộ | 6 | |
4.2.4 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị khối phụ trợ |
|
|
|
5,1 | Phòng họp |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
5.1.1 | Ti vi HD (75 inch trở lên) + Đầu đĩa | Bộ | 1 | |
5.1.2 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 | |
5.1.3 | Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,2 | Phòng Y tế |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
5.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.2.2 | Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện | Cái | 1 | |
5.2.3 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 | |
5.2.4 | Giường y tế | Cái | 1 | |
5.2.5 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1 | |
6 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú) |
|
|
|
6,1 | Tủ cơm điện | Cái/bếp | 1 |
|
6,2 | Máy xay thịt | Cái/bếp | 1 |
|
6,3 | Máy xay rau, củ | Cái/bếp | 1 |
|
6,4 | Tủ lạnh bảo quản thực phẩm | Cái/bếp | 1 |
|
6,5 | Hệ thống bếp gas | Bộ/bếp | 1 |
|
6,6 | Hệ thống bếp điện | Bộ/bếp | 1 |
|
6,7 | Tủ, giá bảo quản sản phẩm, đồ dùng học tập | Cái/lớp | 2 |
|
6,8 | Bộ bồn rửa - kệ phơi | Cái/bếp | 3 |
|
6,9 | Máy hút nóng nhà bếp | Cái/bếp | 1 |
|
6,1 | Máy lọc nước | Cái/bếp | 1 |
|
6,11 | Máy sấy chén | Cái/bếp | 1 |
|
6,12 | Máy rửa chén | Cái/bếp | 1 |
|
6,13 | Máy làm sữa đậu nành | Cái/bếp | 1 |
|
6,14 | Máy ép trái cây | Cái/bếp | 1 |
|
6,15 | Máy xây sinh tố | Cái/bếp | 1 |
|
6,16 | Máy gọt rau củ đa năng | Cái/bếp | 1 |
|
6,17 | Nồi áp suất | Cái/bếp | 1 |
|
6,18 | Lò nướng | Cái/bếp | 2 |
|
6,19 | Tủ hấp khăn diệt trùng | Cái/bếp | 1 |
|
6,20 | Tủ bếp đựng thực phẩm nhà bếp | Cái/bếp | 1 |
|
6,21 | Bàn tiếp phẩm | Cái/bếp | 2 |
|
6,22 | Bàn sơ chế | Cái/bếp | 2 |
|
6,23 | Bàn chia thức ăn | Cái/bếp | 2 |
|
6,24 | Xe chia thức ăn 2 tầng | Xe/bếp | 2 |
|
D | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ |
|
|
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu Trung học cơ sở có trong danh mục thiết bị Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 38/2021//TT-BGDĐT ngày 20/12/2021. | Định mức tối thiểu | 2 (1) |
|
II | Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định) |
|
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1,1 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
1,2 | Máy Scanner | Cái | 1 |
|
1,3 | Máy photocopy in siêu tốc in, sao đề | Cái | 1 |
|
1,4 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
1,5 | Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 1 |
|
1,6 | Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 1 |
|
1,7 | Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 |
|
2 | Các phần mềm quản lý gồm: Tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp… | Phần mềm/trường | 1 |
|
3 | Thiết bị khối phòng học tập |
|
|
|
3,1 | Phòng học (cho 1 lớp học không quá 45 học sinh) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học |
3.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.1.2 | Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy) | Bộ | 1 | |
3.1.3 | Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên | Bộ | 1 | |
3.1.4 | Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời) hoặc 2 chỗ ngồi | Bộ | 45-24 | |
3.1.5 | Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời) | Bộ | 1 | |
3,2 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
3.2.1 | Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây | 45 | |
3.2.2 | Đàn Organ dùng cho giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.3 | Đàn Piano dành cho giáo viên | Cây | 1 | |
3.2.4 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.2.5 | Tăng âm + Loa + Micro | Bộ | 1 | |
3.2.6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.7 | Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
3.2.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,3 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật |
3.3.1 | Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 1 | |
3.3.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.3.3 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.3.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.3.5 | Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
3.3.6 | Bảng viết chống lóa | Cái | 1 | |
3,4 | Phòng bộ môn Công nghệ |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ |
3.4.1 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.4.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.4.3 | Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 1 | |
3.4.4 | Bảng viết chống lóa | Cái | 1 | |
3.4.5 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.4.6 | Phần mềm thí nghiệm ảo | Bộ | 1 | |
3.4.7 | Bàn ghế giáo viên | Cái | 1 | |
3.4.8 | Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh | Cái | 45 | |
3.4.9 | Ghế xếp học sinh | Cái | 45 | |
3.4.10 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | Cái | 4 | |
3,5 | Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học tự nhiên |
3.5.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.5.2 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.5.3 | Máy lọc khí độc (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học) | Cái | 2 | |
3.5.4 | Máy cất nước (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học) | Cái | 2 | |
3.5.5 | Các phần mềm thí nghiệm ảo (các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học) | Bộ | 1 | |
3.5.6 | Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.5.7 | Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
3.5.8 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.5.9 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.5.10 | Tủ lạnh (đối với phòng thực hành Sinh học) | Cái | 1 | |
3.5.11 | Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo (dành cho phòng thực hành Sinh học) | Bộ | 7 | |
3,6 | Phòng bộ môn Tin học |
|
|
|
3.6.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.6.2 | Máy tính (dành cho học sinh) | Bộ | 45 | |
3.6.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.6.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.6.5 | Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính | Bộ | 45 | |
3.6.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.6.7 | Thiết bị lắp Wifi. | Cái | 1 | |
3.6.8 | Micro trợ giảng | Cái | 2 | |
3.6.9 | Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính. | Bộ | 1 | |
3.6.10 | Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh. | Bộ | 4 | |
3,7 | Phòng bộ môn Ngoại ngữ |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.7.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.7.2 | Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh | Cái | 46 | |
3.7.3 | Máy tính cho giáo viên | Bộ | 1 | |
3.7.4 | Máy tính cho giáo học sinh | Bộ | 45 | |
3.7.5 | Hệ thống mạng, điện | Phòng | 1 | |
3.7.6 | Máy chiếu đa vật thể | Cái | 1 | |
3.7.7 | Ghế cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.7.8 | Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.7.9 | Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.7.10 | Phần mềm, sách điện tử | Bộ | 1 | |
3.7.11 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,8 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
3.8.1 | Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack | Hệ thống | 1 |
|
3.8.2 | Màn hình tương tác 75 inch trở lên | Cái | 1 |
|
3.8.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 |
|
3.8.4 | Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
3.8.5 | Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo | Cái | 1 | |
3.8.6 | Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác) | Cái | 1 | |
3.8.7 | Máy vi tính học sinh | Bộ | 45 | |
3.8.8 | Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh | Cái | 46 | |
3.8.9 | Ghế cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.8.10 | Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.8.11 | Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.8.12 | Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D | Phần mềm | 1 | |
3.8.13 | Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên | Phần mềm | 1 | |
3.8.14 | Phầm mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE | license | 1 | |
3.8.15 | Bộ phần mềm Let's Talk English A1, A2, B1, B2 | Phần mềm | 1 | |
3.8.16 | Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THCS | Phần mềm | 1 | |
3.8.17 | Phầm mềm Smartclass+ phiên bản cho học sinh | License | 45 | |
3.8.18 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
3,9 | Phòng bộ môn Khoa học xã hội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội |
3.9.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.9.2 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.9.3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.9.4 | Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
3.9.5 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.9.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4 | Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
4,1 | Thư viện |
|
|
|
4.1.1 | Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
4.1.2 | Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
4.1.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.1.4 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 1 | |
4.1.5 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 2 | |
4.1.6 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 8 | |
4.1.7 | Bảng giới thiệu | Cái | 4 |
|
4.1.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
4,2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
4.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.2.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
4.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.3.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 2 |
|
4,4 | Phòng Đoàn, Đội |
|
|
|
4.4.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng hoạt động Đoàn, Đội |
4.4.2 | Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên) | Cái | 1 | |
4.4.3 | Âm thanh di động công suất lớn | Bộ | 1 | |
4.4.4 | Hệ thống thu âm | Bộ | 1 | |
4.4.5 | Hệ thống loa phát thanh | Bộ | 1 | |
4.4.6 | Máy quay phim chụp ảnh | Cái | 1 | |
4.4.7 | Kèn Trumpet | Cây | 1 | |
4.4.8 | Trống Đội Victoria (Cở lớn) | Bộ | 1 | |
4.4.9 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
4,5 | Phòng truyền thống |
| 5 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống |
4.5.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
4.5.2 | Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.5.3 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5 | Thiết bị khối phụ trợ |
|
|
|
5,1 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
5.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 3 | |
5.1.2 | Tăng âm + Loa + Micro | bộ | 1 | |
5.1.3 | Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,2 | Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn |
5.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.2.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
5.2.3 | Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,3 | Phòng Y tế trường học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
5.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.3.2 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 | |
5.3.3 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 | |
5.3.4 | Giường y tế | Cái | 1 | |
5.3.5 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1 | |
Đ | TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ |
|
|
|
I | Trang thiết bị tối thiểu trung học phổ thông có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo đặt quy định theo Thông tư số 39/2021//TT- BGDĐT ngày 20/12/2021 | Định mức tối thiểu | 2 (1) |
|
II | Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định) |
|
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1,1 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
1,2 | Máy Scanner | Cái | 1 |
|
1,3 | Máy photocopy siêu tốc in, sao đề | Cái | 1 |
|
1,4 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
1,5 | Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 1 |
|
1,6 | Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 1 |
|
1,7 | Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 |
|
2 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp… | Phần mềm/trường | 1 |
|
3 | Thiết bị các khối phòng học tập |
|
|
|
3,1 | Phòng học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học |
3.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.1.2 | Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy) | Bộ | 1 | |
3.1.3 | Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên | Bộ | 1 | |
3.1.4 | Bàn, ghế học sinh (01 bàn, 02 ghế rời) hoặc (01 bàn 02 chỗ ngồi) | Bộ | 45-24 | |
3.1.5 | Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời) | Bộ | 1 | |
3.1.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,2 | Phòng bộ môn Âm nhạc |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
3.2.1 | Đàn Organ dùng cho học sinh | Cây | 45 | |
3.2.2 | Đàn Organ dùng cho giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.3 | Đàn Piano dành cho giáo viên | Cây | 1 | |
3.2.4 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.2.5 | Tăng âm + Loa + Micro | Bộ | 1 | |
3.2.6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.7 | Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
3.2.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,3 | Phòng bộ môn Mỹ thuật |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật |
3.3.1 | Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 1 | |
3.3.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.3.3 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.3.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.3.5 | Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được) | Bộ | 45 | |
3.3.6 | Bảng viết chống lóa | Cái | 1 | |
3,4 | Phòng bộ Vật lý - Công nghệ |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Vật lý - Công nghệ |
3.4.1 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.4.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.4.3 | Máy tính (kết nối với ti vi) | Bộ | 1 | |
3.4.4 | Bảng viết chống lóa | Cái | 1 | |
3.4.5 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.4.6 | Phần mềm thí nghiệm ảo | Bộ | 1 | |
3.4.7 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.4.8 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Cái | 1 | |
3.4.9 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | 45 | |
3.4.10 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | Cái | 1 | |
3.4.11 | Nguồn điện 0-24 V | Bộ | 1 | |
3.4.12 | Hệ thống điều khiển trung tâm | Bộ | 1 | |
3.4.13 | Tủ phòng đựng hóa chất | Cái | 3 | |
3.4.14 | Tủ y tế phòng học BM | Cái | 1 | |
3.4.15 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 | |
3.4.16 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | 2 | |
3.4.17 | Bồn rửa đơn | Cái | 1 | |
3.4.18 | Kệ treo phòng thí nghiệm | Cái | 2 | |
3,5 | Phòng bộ môn Tin học |
|
|
|
3.5.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.5.2 | Máy tính (dành cho học sinh) | Bộ | 45 | |
3.5.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.5.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.5.5 | Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính | Bộ | 45 | |
3.5.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.5.7 | Thiết bị lắp Wifi. | Cái | 1 | |
3.5.8 | Micro trợ giảng | Cái | 2 | |
3.5.9 | Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính. | Bộ | 1 | |
3.5.10 | Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh. | Bộ | 4 | |
3,6 | Phòng bộ môn Ngoại ngữ (03 phòng) |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.6.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.6.2 | Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh | Cái | 46 | |
3.6.3 | Máy tính cho giáo viên | Bộ | 1 | |
3.6.4 | Máy tính cho giáo học sinh | Bộ | 45 | |
3.6.5 | Hệ thống mạng, điện | Phòng | 1 | |
3.6.6 | Máy chiếu đa vật thể | Cái | 1 | |
3.6.7 | Ghế cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.6.8 | Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.6.9 | Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.6.10 | Phần mềm, sách điện tử | Bộ | 1 | |
3.6.11 | Bàng chống lóa | Cái | 1 | |
3,7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
3.7.1 | Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack | Hệ thống | 1 |
|
3.7.2 | Màn hình tương tác 75 inch trở lên | Cái | 1 |
|
3.7.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 2 |
|
3.7.4 | Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
3.7.5 | Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo | Cái | 1 | |
3.7.6 | Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác) | Cái | 1 | |
3.7.7 | Máy vi tính học sinh | Bộ | 45 | |
3.7.8 | Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh | Cái | 46 | |
3.7.9 | Ghế cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.7.10 | Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.7.11 | Ghế cho một học sinh | Cái | 45 | |
3.7.12 | Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D | Phần mềm | 1 | |
3.7.13 | Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên | Phần mềm | 1 | |
3.7.14 | Phầm mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE | license | 1 | |
3.7.15 | Bộ phần mềm Let's Talk English A1, A2, B1, B2 | Phần mềm | 1 | |
3.7.16 | Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THPT | Phần mềm | 1 | |
3.7.17 | Phầm mềm Smartclass+ phiên bản cho học sinh | License | 45 | |
3.7.18 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
3,8 | Phòng học bộ môn Hóa học- Sinh học |
|
|
|
3.8.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Hóa -Sinh |
3.8.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.8.3 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.8.4 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Cái | 1 | |
3.8.5 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | 45 | |
3.8.6 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | Cái | 1 | |
3.8.7 | Nguồn điện 0-24 V | Bộ | 1 | |
3.8.8 | Hệ thống điều khiển trung tâm | Bộ | 1 | |
3.8.9 | Tủ phòng đựng hóa chất | Cái | 3 | |
3.8.10 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 | |
3.8.11 | Tủ y tế phòng học BM | Cái | 1 | |
3.8.12 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 | |
3.8.13 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | 2 | |
3.8.14 | Bồn rửa đơn | Cái | 1 | |
3.8.15 | Kệ treo phòng thí nghiệm | Cái | 2 | |
3.8.16 | Quạt hút thải khí độc (lắp trong PHBM) | Cái | 1 | |
3.8.17 | Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng Hóa học | Bộ | 12 | |
3.8.18 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Bộ | 2 | |
3.8.19 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Tờ | 12 | |
3.8.20 | Bộ mô phỏng 3D | Bộ | 1 | |
3.8.21 | Bàng chống lóa | Cái | 1 |
|
3,9 | Phòng bộ môn Khoa học xã hội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội |
3.9.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.9.2 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.9.3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.9.4 | Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp) | Cái | 45 | |
3.9.5 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.9.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
4 | Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
4,1 | Thư viện |
|
|
|
4.1.1 | Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
4.1.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.1.3 | Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
4.1.4 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 1 | |
4.1.5 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 2 | |
4.1.6 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 8 | |
4.1.7 | Bảng giới thiệu | Cái | 4 | |
4.1.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4,2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
4.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.2.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,3 | Phòng tư vấn học đường |
|
|
|
4.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.3.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,4 | Phòng Đoàn Thanh niên |
|
|
|
4.4.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 2 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Đoàn, Đội |
4.4.2 | Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên) | Cái | 1 | |
4.4.3 | Âm thanh di động công suất lớn | Bộ | 1 | |
4.4.4 | Hệ thống thu âm | Bộ | 1 | |
4.4.5 | Hệ thống loa phát thanh | Bộ | 1 | |
4.4.6 | Máy quay phim chụp ảnh | Cái | 1 | |
4.4.7 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | 2 | |
4.4.8 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
4,5 | Phòng truyền thống |
| 5 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống |
4.5.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
4.5.2 | Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.5.3 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5 | Thiết bị khối phụ trợ |
|
|
|
5,1 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
5.1.1 | Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung họp (75 inch trở lên) | Cái | 3 | |
5.1.2 | Tăng âm + Loa + Micro | Bộ | 1 | |
5.1.3 | Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,2 | Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn |
5.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.2.2 | Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung sinh hoạt (75 inch trở lên) | Cái | 1 | |
5.2.3 | Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,3 | Phòng Y tế trường học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
5.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.3.2 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 | |
5.3.3 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 | |
5.3.4 | Giường y tế | Cái | 1 | |
5.3.5 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1 | |
E | TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN KIÊN GIANG VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
I | Trang thiết bị tối thiểu có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 20/12/2021 | Định mức tối thiểu | 2 (1) |
|
II | Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định) |
|
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng | Bộ |
|
|
1,1 | Máy vi tính | Bộ | 2 |
|
1,2 | Máy Scanner | Cái | 1 |
|
1,3 | Máy photocopy siêu tốc in, sao đề | Cái | 1 |
|
1,4 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
1,5 | Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm) | Bộ | 1 |
|
1,6 | Máy quay phim có giá đỡ | Cái | 1 |
|
1,7 | Máy in giấy A3 (in kết quả điểm) | Cái | 1 |
|
2 | Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp… | Phần mềm/trường | 1 |
|
3 | Thiết bị các khối phòng học tập |
|
|
|
3,1 | Phòng học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học |
3.1.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.1.2 | Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy) | Bộ | 1 | |
3.1.3 | Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên | Bộ | 1 | |
3.1.4 | Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời) | Bộ | 24 | |
3.1.5 | Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời) | Bộ | 1 | |
3,2 | Phòng bộ môn Tin học |
|
|
|
3.2.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
3.2.2 | Máy tính (dành cho học sinh) | Bộ | 45 | |
3.2.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.2.4 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.2.5 | Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính | Bộ | 45 | |
3.2.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3.2.7 | Thiết bị lắp Wifi. | Cái | 1 | |
3.2.8 | Micro trợ giảng | Cái | 2 | |
3.2.9 | Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính. | Bộ | 1 | |
3.2.10 | Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh. | Bộ | 4 | |
3,3 | Phòng học bộ môn vật lý |
|
|
|
3.3.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 |
|
3.3.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 |
|
3.3.3 | Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp | Bộ | 1 | Thiết bị dùng chung |
3.3.4 | Bộ thu nhận số liệu | Bộ | 1 | |
3.3.5 | Dây nối (tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm) | Bộ | 6 | |
3.3.6 | Lò xo (Có độ cứng khoảng (3-4)N/m, đường kính 16mm, dài 80mm, hai đầu có uốn móc) | Bộ | 6 | |
3.3.7 | Đồng hồ đo điện đa năng | Bộ | 6 | |
3.3.8 | Các thanh nam châm chữ I, chữ U | Thanh | 10 | |
3.3.9 | Âm thoa (512 Hz, 256 Hz) | Thanh | 6 | |
3.3.10 | Giá thí nghiệm | Bộ | 6 | |
3.3.11 | Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do | Bộ | 6 | Dụng cụ HS thực hành |
3.3.12 | Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song | Bộ | 6 | |
3.3.13 | Moment lực | Bộ | 4 | |
3.3.14 | Thiết bị khảo sát động lượng | Bộ | 6 | |
3.3.15 | Thiết bị chứng minh định luật Hooke | Bộ | 4 | |
3.3.16 | Thiết bị đo tần số sóng âm | Bộ | 6 | |
3.3.17 | Thiết bị đo tốc độ truyền âm | Bộ | 6 | |
3.3.18 | Bộ thí nghiệm điện: Dòng điện không đổi | Bộ | 6 | |
3.3.19 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 | |
3.3.20 | Bàn, ghế dành cho học viên | Bộ | 45 | |
3.3.21 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
3,4 | Phòng học bộ môn Hóa học |
|
|
|
3.4.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 |
|
3.4.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 |
|
3.4.3 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 |
|
3.4.4 | Bàn, ghế dành cho học viên | Bộ | 45 |
|
3.4.5 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
3.4.6 | Tủ đựng hồ sơ + thiết bị | Cái | 1 |
|
3.4.7 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
3.4.8 | Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng Hóa học | Bộ | 12 |
|
3.4.9 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Bộ | 2 |
|
3.4.10 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Tờ | 12 |
|
3.4.11 | Kệ úp dụng cụ | Cái | 4 |
|
3.4.12 | Bộ mô phỏng 3D | Bộ | 1 |
|
3.4.13 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
3,5 | Phòng học bộ môm Sinh học |
|
|
|
3.5.1 | Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 |
|
3.5.2 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 |
|
3.5.3 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 1 |
|
3.5.4 | Bàn, ghế dành cho học viên | Bộ | 45 |
|
3.5.5 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
3.5.6 | Tủ đựng hồ sơ + thiết bị | Cái | 1 |
|
3.5.7 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 1 |
|
3.5.8 | Chậu rửa bằng sành | Cái | 4 |
|
3.5.9 | Kệ úp dụng cụ | Cái | 4 |
|
3,6 | Phòng bộ môn Khoa học xã hội |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội |
3.6.1 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
3.6.2 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 | |
3.6.3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | Cái | 1 | |
3.6.4 | Bàn, ghế dành cho học viên | Bộ | 45 | |
3.6.5 | Micro trợ giảng | Cái | 1 | |
3.6.6 | Bảng chống lóa | Cái | 1 | |
4 | Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
4,1 | Thư viện |
|
|
|
4.1.1 | Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện. | Bộ | 1 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
4.1.2 | Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | |
4.1.3 | Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.1.4 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 1 | |
4.1.5 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) | Cái | 2 | |
4.1.6 | Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) | Cái | 8 | |
4.1.7 | Bảng giới thiệu | Cái | 4 |
|
4.1.8 | Bảng chống lóa | Cái | 1 |
|
4,2 | Phòng thiết bị giáo dục |
|
|
|
4.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.2.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,3 | Phòng tư vấn học đường |
|
|
|
4.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
|
4.3.2 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,4 | Phòng Đoàn thanh niên |
|
|
|
4.4.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 2 |
|
4.4.2 | Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên) | Cái | 1 |
|
4.4.3 | Âm thanh di động công suất lớn | Bộ | 1 |
|
4.4.4 | Hệ thống thu âm | Bộ | 1 |
|
4.4.5 | Hệ thống loa phát thanh | Bộ | 1 |
|
4.4.6 | Máy quay phim chụp ảnh | Cái | 1 |
|
4.4.7 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | 2 |
|
4.4.8 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 |
|
4,5 | Phòng truyền thống |
| 5 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống |
4.5.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
4.5.2 | Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt | Cái | 1 | |
4.5.3 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5 | Thiết bị khối phụ trợ |
|
|
|
5,1 | Phòng họp toàn thể giáo viên |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
5.1.1 | Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung họp (75 inch trở lên) | Cái | 3 | |
5.1.2 | Tăng âm + Loa + Micro | Bộ | 1 | |
5.1.3 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,2 | Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn |
5.2.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.2.2 | Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung sinh hoạt (75 inch trở lên) | Cái | 1 | |
5.2.3 | Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường) | Bộ | 1 | |
5,3 | Phòng Y tế trường học |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
5.3.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 | |
5.3.2 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 | |
5.3.3 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 1 | |
5.3.4 | Giường y tế | Cái | 1 |
|
5.3.5 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 1 |
|
* Ghi chú:
- (1) Không được mua quá 2 lần theo định mức tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- (2) Không được mua quá 6 lần theo định mức tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- 1Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum
- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 16Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Cao đẳng Kon Tum
Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 3353/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Lưu Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực