- 1Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2017 công bố 15 thủ tục hành chính mới, 50 thủ tục hành chính sửa đổi và 27 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Cán cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 536/TTr-SGTVT ngày 29/3/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).
2. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016, Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới ban hành tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
02 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | ||||
03 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | ||||
04 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | ||||
05 | Thiết lập khu neo đậu | ||||
06 | Công bố hoạt động khu neo đậu | ||||
07 | Công bố đóng khu neo đậu | ||||
08 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | ||||
09 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; - Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | 100.000 đồng/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
10 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư: - Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
12 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 100.000 đồng/lần | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | ||
13 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | ||||
14 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
15 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý. | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả. | ||
16 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải); Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CT ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
17 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | |||
18 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | ||||
19 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Mã TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Văn bản QPPL quy định bãi bỏ |
01 | 1.004252.000.00.00.H21 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
02 | 1.004242.000.00.00.H21 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
03 | 1.004248.000.00.00.H21 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
04 |
| Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng bị mất hồ sơ gốc (ko có mã TTHC) | |
05 | 1.003658.000.00.00.H21 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông | |
06 | 1.003788.000.00.00.H21 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | |
07 | 1.003675.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||||||||
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | ||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân Viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết. | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày, Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày, Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết. | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTCT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ (47 giờ) làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | - 28 giờ làm việc (3,5 ngày - 56 giờ (7 ngày) làm việc) | - Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết - Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | Không | Không | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | Không | Không | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | Không | Không | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | Không | Không | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
15. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | ||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 47 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 56 giờ làm việc (7 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 2 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 9,8 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 16,8 giờ làm việc (2,1 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 3 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT | 2 giờ làm việc | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành | |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh: | 2 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân | |||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2017 công bố 15 thủ tục hành chính mới, 50 thủ tục hành chính sửa đổi và 27 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 334/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực