- 1Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 15Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài Chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài Chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT, ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT, ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 634/TTr-STNMT ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020; Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022; Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính và các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, xác lập mức phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường (1.010727) | - Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng1 | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép; - Bổ sung mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) | Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không thu phí | - Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729) | Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí. |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) | - Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép; - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí. |
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733) | Tối đa 40 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 24 (Hai mươi tư) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 16 (Mười sáu) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - Cắt giảm 20% thời gian giải quyết TTHC theo quy định. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (1.010735) | Tối đa 36 ngày, cụ thể: - Thời hạn thẩm định hồ sơ: + Tối đa 24 (hai mươi tư) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: + Tối đa 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - Cắt giảm 20% thời gian giải quyết TTHC theo quy định. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Bổ sung Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng về thu phí, lệ phí. |
7 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675) | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. | TTHC được công bố tại Quyết định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682) | Trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ | - Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo quy định. - TTHC được công bố tại Quyết định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II | LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ (01 TTHC) | ||||||
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (1.008603) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai phí | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không quy định | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | - Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC theo quy định. - TTHC được công bố tại Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
III | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN (03 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987) | Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000970) | Tổng số ngày giải quyết: 17 ngày làm việc. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000943) | Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. | - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép môi trường (1.010723) | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với trường hợp còn lại. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010724) | Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không thu phí | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010725) | Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
|
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (1.010726) | - Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư, gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau: + Dự án đầu tư cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường; không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp còn lại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. - Sửa đổi: mức độ dịch vụ công trực tuyến. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) | ||||||
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736) | Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. | - Sửa đổi mức độ dịch vụ công trực tuyến. - TTHC được công bố tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hợp đồng của tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã | Nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không thu phí | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Tổng số danh mục, quy trình TTHC công bố 18 TTHC
Trong đó: Cấp tỉnh 12 TTHC
Cấp huyện 04 TTHC
Cấp xã 02 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến : Toàn trình 02 TTHC
Một phần 16 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết 02 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp giấy phép môi trường
1.1. Trường hợp 1:
Theo quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; Không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 204 giờ (8,5 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 72 giờ (3,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
1.2. Trường hợp còn lại
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
|
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT |
|
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ (30 ngày) |
Quy trình số: 02
2. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 108 giờ (4,5 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp đổi giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ (10 ngày) |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 192 giờ (08 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 48 giờ (02 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 60 giờ (2,5 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
Quy trình số: 04
4. Quy trình liên thông giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường cấp tỉnh
4.1. Trường hợp:
Theo quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 264 giờ (11 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 48 giờ (02 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 108 giờ (4,5 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ (20 ngày) |
4.2. Trường hợp:
Theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 192 giờ (08 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 48 giờ (02 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 60 giờ (2,5 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
4.3. Trường hợp còn lại:
Các trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 480giờ (20 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 72 giờ (3 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp lại giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 108 giờ (4,5 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ (30 ngày) |
Quy trình số: 05
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 696 giờ (29 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 72 giờ (3,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 120 giờ (5,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 960 giờ (40 ngày) |
Quy trình số: 06
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 600 giờ (25 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 72 giờ (3 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 120 giờ (5,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 864 giờ (36 ngày) |
Quy trình số: 07
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 184 giờ (23 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 24 giờ (3,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 16 giờ (2,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 40 giờ (5,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 280 giờ (35 ngày làm việc) |
Quy trình số: 8
8. Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học”
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 232 giờ (29 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 32 giờ (4,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 16 giờ (2,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 40 giờ (5,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 336 giờ (42 ngày làm việc) |
Quy trình số: 9
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 32 giờ (4,0 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 8 giờ (1,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | Lãnh đạo Sở TN&MT | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ (7 ngày làm việc) |
Quy trình số: 10
10. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 4giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 80 giờ (10 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (1,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ (3,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 136 giờ (17 ngày làm việc) |
Quy trình số: 11
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 80 giờ (10 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 12 giờ (1,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ (3,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 136 giờ (17 ngày làm việc) |
Quy trình số: 12
12. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 16 giờ (2,0 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 4 giờ (0,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 8 giờ (1,0 ngày) |
Bước 8 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 40 giờ (5 ngày làm việc) |
II. Thủ tục thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép môi trường
1.1. Trường hợp:
Theo quy định tại khoản 8, Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 240 giờ (10 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy phép môi trường. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 48 giờ (2,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
1.2. Trường hợp còn lại
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 552 giờ (23 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Cấp giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 72 giờ (3,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 60 giờ (2,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ (30 ngày) |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 144 giờ (6,0 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 24giờ (1,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ (10 ngày) |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 240 giờ (10 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 48 giờ (2 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
Quy trình số 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
4.1. Trường hợp:
Theo quy định tại điểm a, c khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 336 giờ (14 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 36 giờ (2,5 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 48 ngày (2,0 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ (20 ngày) |
4.2. Trường hợp:
Theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, gồm:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 240 giờ (10 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 48 giờ (2,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 36 giờ (1,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
4.3. Trường hợp còn lại:
Các trường hợp còn lại theo quy định tại điểm b, d khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ |
| 552 giờ (23 ngày) |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 72 giờ (3,0 ngày) |
Bước 5 | Phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 60 giờ (2,5 ngày) |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện, bộ phận quản lý cổng thông tin điện tử của huyện để công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 720 giờ (30 ngày) |
II. Thủ tục thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 12 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã | 264 giờ (11 ngày) |
Bước 4 | Dự thảo văn bản phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Công chức phụ trách lĩnh vực môi trường của UBND cấp xã. | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 5 | Duyệt văn bản phản hồi tham vấn ý kiến cộng đồng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | Lãnh đạo UBND cấp xã. | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. | Văn thư UBND cấp xã. | 24 giờ (1,0 ngày) |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ (15 ngày) |
Quy trình số: 01
2. Thủ tục hành chính: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Các bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ); trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt | Công chức được giao tham mưu, lĩnh vực môi trường | 12 giờ (1,5 ngày) |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 giờ (0,75 ngày) |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Vào số của xã và dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Văn thư UBND cấp xã | 2 giờ (0,25 ngày) |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 15Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 16Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 21Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 334/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực