Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3338/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 243 ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này công bố các thủ tục hành chính mới thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội đã được quy định tại các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (81) |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (30) | |
1 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp truy tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
6 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
8 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
9 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
11 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công |
12 | Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chống hoặc vợ khác |
14 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
16 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
17 | Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
18 | Thủ tục sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
19 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cho người có công |
21 | Thủ tục đính chính thông tin trong hồ sơ người có công |
22 | Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
23 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
25 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
26 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
27 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình. |
28 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia |
29 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
30 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI(11) | |
31. | Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa |
32 | Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội thị xã Ninh Hòa |
33 | Tiếp nhận người khuyết tật vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa |
34 | Tiếp nhận trẻ em vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa |
35 | Tiếp nhận trẻ em vào nuôi dưỡng trong Trung tâm bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa |
36 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
37 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
38 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
39 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết lật |
40 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
41 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật; |
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ (20) | |
42 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
43 | Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
44 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
45 | Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
46 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
47 | Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
48 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
49 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
50 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
51 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
52 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường Trung cấp và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục |
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường Trung cấp và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
54 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
55 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với Cơ sở GDNN và Doanh nghiệp trường hợp Tăng quy mô tuyển sinh của từng nghề vượt từ 10% trở lên; Bổ sung nghề đào tạo; Chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
56 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với Cơ sở GDNN và Doanh nghiệp trường hợp Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo đến nơi khác (trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo); Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo mới có tổ chức hoạt động đào tạo; Mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo |
57 | Thủ tục cho phép thành lập trường Trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
58 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu trường Trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
59 | Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
60 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (14) | |
62 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
63 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép lao động bị mất |
64 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép lao động bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động |
65 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép lao động hết hạn |
66 | Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
67 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
68 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
69 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động. |
70 | Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động. |
71 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
72 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
73 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
74 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
75 | Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG (4) | |
76 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện hạng A |
77 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện Hạng A do Giấy chứng nhận bị hỏng, mất |
78 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Hạng A |
79 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ tự tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động cho lao động nhóm 4 của các doanh nghiệp |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH (2) | |
80 | Đăng ký Nội quy lao động |
81 | Đăng ký Thỏa ước lao động |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2011 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2011 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực việc làm
- 6Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra