Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 30/12/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 25/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đạ Huoai đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Huoai;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Huoai;
- Phân viện QH&TKNN Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Mađaguôi

TT. Đạ M'ri

Xã Mađaguôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lc

Xã Đạ P'loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1 2 3)

 

49.503,49

2.510,66

12.535,76

2.045,92

4.511,57

2.327,28

4.338,25

8.082,89

9.298,01

3.853,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.910,27

2.169,52

12.082,70

1.890,12

4.234,12

2.046,40

4.039,86

7.675,70

9.074,93

3.696,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

200,00

27,52

 

98,28

21,92

48,95

 

2,08

 

1,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50,14

1,64

 

26,32

18,62

3,56

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

630,97

9,41

5,90

29,42

171,73

397,11

6,78

10,62

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.464,51

1.123,43

2.210,51

1.456,49

831,33

1.026,52

1.968,06

1.169,64

2.266,61

1.411,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.943,90

 

4.073,30

 

 

 

 

 

5.870,60

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.603,70

1.003,90

5.789,70

251,90

3.209,10

572,00

2.064,80

6.491,20

937,50

2.283,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,57

5,26

3,29

7,41

0,04

1,82

0,22

2,16

0,22

0,15

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,62

 

 

46,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.558,37

338,80

444,90

155,80

273,49

279,63

297,09

402,65

216,84

149,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

275,04

49,62

 

 

 

 

57,80

136,41

 

31,21

2.2

Đất an ninh

CAN

6,01

5,07

0,03

0,17

0,11

0,24

0,10

0,10

0,10

0,09

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,80

25,58

0,96

3,37

15,83

0,70

0,46

54,88

 

0,02

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,81

13,19

41,95

7,81

 

0,11

23,15

1,60

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

942,85

118,28

228,78

53,90

126,52

163,16

59,49

68,26

83,10

41,36

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,86

 

 

3,86

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

163,50

 

 

34,23

12,62

26,78

33,35

22,81

21,63

12,08

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

121,50

69,23

52,27

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,80

7,59

0,92

0,60

0,65

0,16

1,08

0,89

0,17

0,74

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,44

1,50

2,08

0,24

 

 

 

1,27

0,25

0,10

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

49,44

5,23

3,86

6,71

0,42

4,85

12,57

7,55

5,25

3,00

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,89

 

13,82

20,78

 

 

8,84

 

2,45

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,70

1,11

0,71

0,64

0,38

0,52

0,43

1,23

0,19

0,49

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,04

0,48

 

 

 

 

 

 

0,56

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,77

0,12

0,65

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

704,91

38,58

98,59

23,49

92,65

82,25

99,82

106,42

103,14

59,97

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,67

3,22

 

 

23,31

 

 

1,03

 

0,11

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,34

 

0,28

 

1,00

0,86

 

0,20

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

34,85

2,34

8,16

 

3,96

1,25

1,30

4,54

6,24

7,06

4

Đất đô th*

KDT

15.046,42

2.510,66

12.535,76

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Mađaguôi

TT. Đạ M’ri

Xã Mađaguôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lộc

Xã Đạ P’loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Tổng diện tích thu hồi (A=1 2)

 

419,20

26,65

5,58

13,17

21,99

7,75

0,11

252,27

67,06

24,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,84

25,06

5,11

12,50

21,74

7,48

0,01

252,17

65,54

23,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,49

1,16

 

0,02

0,31

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,55

 

 

0,06

2,49

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,97

23,90

5,11

12,42

7,30

7,48

0,01

0,91

46,61

23,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

281,83

 

 

 

11,64

 

 

251,26

18,93

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,36

1,59

0,47

0,67

0,25

0,27

0,10

0,10

1,52

1,39

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,36

 

 

0,17

 

 

 

 

0,10

0,09

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

0,50

0,14

0,03

 

 

0,03

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,06

1,59

0,47

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

 

 

 

0,11

0,24

0,10

0,10

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,69

 

 

 

 

 

 

 

1,39

1,30

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Mađaguôi

TT. Đạ M'ri

Xã Mađaguôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Hà Lâm

Xã Phước Lộc

Xã Đạ P'loa

Xã Đoàn Kết

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,22

29,15

15,41

17,98

128,07

101,64

1,61

149,13

37,70

23,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,49

1,16

 

0,02

0,31

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,02

 

 

2,38

2,59

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

234,47

27,99

15,41

14,98

7,70

101,59

1,61

3,96

37,70

23,53

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,84

 

 

0,20

117,47

 

 

145,17

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,83

 

 

35,26

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

77,83

 

 

35,26

 

14,46

28,11