- 1Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 2Thông tư 185/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính do Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 8Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 10Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông lập danh sách cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH - XUẤT BẢN
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284206
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu quy định tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014); Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết định thành lập; GP hoạt động; GCN đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư, GCN đăng ký doanh nghiệp (cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy tờ này). 03 bản thảo tài liệu in trên giấy (tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số VN phải kèm theo bản dịch tiếng Việt); Đối với tài liệu để xuất bản điện tử phải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với định dạng tệp tin không cho phép sửa đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - TrưởngPhòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | |
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
2 | HỒ SƠ LƯU | |
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-173576
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 56 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy phép (Theo mẫu tại Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 ); Danh mục các xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ ((Theo mẫu tại Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 ). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284208;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014); Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in; Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định; Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm; Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự; vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05, 06. |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284211;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 80 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014); Hai (02) bản mẫu xuất bản phẩm đặt in; Bản sao có công chứng Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt; Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282360;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Theo mẫu tại Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập; Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - TrưởngPhòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
6. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282365;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 24 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 08 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 02 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
7. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282380;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát) giấy phép nhập khẩu máy do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp; giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy; hợp đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy; Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy đó. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
8. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284269;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn xin nhập khẩu xuất bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014); Danh mục xuất bản phẩm xin nhập khẩu (03 bản - theo mẫu). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
9. Tên TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282374;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 24 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản, hồ sơ chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 08 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 02 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
10. Tên TTHC: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282385;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (02 bản); Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng máy; Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký máy đó. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284209;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 56 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
12. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284210;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 56 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem, xét quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284270;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 56 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Theo mẫu tại Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014) Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp công lập; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
14. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mã số TTHC: BTT-NBI-282363;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 56 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in; Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể; Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-282363;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 80 | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014); Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02, 03,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 06 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284348;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Theo mẫu 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam); Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm về việc xuất bản Bản tin; Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 214 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
3. Tên TTHC: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284349;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức; Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin); Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
4. Tên TTHC: Cho phép họp báo (trong nước).
Mã số TTHC: BTT-NBI-260088;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 giờ ( trong trường hợp cơ quan, tổ chức phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là hai mươi tư (24) tiếng đồng hồ trước khi họp báo cho Sở Thông tin và Truyền thông; Sở TT&TT giải quyết xong trước 6 giờ trước giờ họp báo).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: Địa điểm họp báo; Thời gian họp báo; Nội dung họp báo; Người chủ trì họp báo. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 08 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 02 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
5. Tên TTHC: Cho phép họp báo (nước ngoài).
Mã số TTHC: BTT-NBI-260065;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày (làm việc) x 8 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị (Theo mẫu tại Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Hoàng Thị Tươi | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 06 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 02 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264743;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Theo mẫu tại Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014); Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư; Quyết định thành lập; Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp. Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phụ thuộc với các quy định tại điểm b,c,d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam. Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264740;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung); Các tài liệu chứng minh có liên quan đến cơ quan cấp giấy phép. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển báo kết quả, cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264743;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 56 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Mã số TTHC: BTT-NBI-264741;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn); Bản sao giấy phép. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 08 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 92 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284333;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
6. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
Mã số TTHC: BTT-NBI-284339;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (theo mẫu); Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các giấy tờ sau: * Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ: Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương và cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ quan báo chí; Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam. * Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP; * Văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú. * Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 98 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284340;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Hoàng Thị Tươi | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung; đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Vǜ Thành Trung | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Đinh Tiến Quang | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Hoàng Thị Tươi | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-279973;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-279974;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284280;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-279988;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284281;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Văn bản đề nghị: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284213;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (03 bộ): Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu); Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có); Phương án kinh doanh gồm các nội dung chính sau: * Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (E-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (Website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác. Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; * Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; * Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; * Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); * Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; * Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 08 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 112 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 08 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284212.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn.
Mã số TTHC: BTT-NBI-284214;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất; Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo; Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; Các tài liệu quy định sau, nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: * Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); * Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 56 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284215;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Theo mẫu tại Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013); Giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 58 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
5. Tên TTHC: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Mã số TTHC: BTT- NBI-284216;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm: * Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; * Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao; * Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); * Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; * Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam được lập thành 01 bộ là bản gốc bao gồm: * Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; * Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 56 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT- NBI-284217;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Đỗ Văn Việt | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Theo mẫu); bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | - Giám đốc Sở: Đoàn Thanh Hải - Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Bưu chính Viễn thông chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Đỗ Văn Việt | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 34 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Nguyễn Từ Tiến Lợi | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 06 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Đỗ Văn Việt | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Mã số TTHC: BTT-NBI-284219.
Thời gian giải quyết: 10 ngày (làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Theo mẫu); Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân; Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
|
| Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284220.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận (theo mẫu); Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284221.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu); Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
Mã số TTHC: BTT-NBI-284222.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng: Văn hóa Thông tin | Trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
II. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN, PHÁT HÀNH
1. Tên thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: NBI-282844.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Hồ sơ gồm (02 bộ): Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng. - Lưu hồ sơ | 32 giờ | Mẫu 02,04,05 |
2. Tên thủ tục: Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
Mã số TTHC: NBI-282845.
Thời gian giải quyết: 05 ngày (làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. | Công chức Bộ phận Một cửa | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của UBND cấp huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Văn hóa Thông tin | - Chủ tịch UBND cấp huyện - Trưởng phòng Văn hóa Thông tin | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Xử lý, thẩm định hồ sơ. Xác minh (nếu có). Niêm yết, công khai (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng. - Lưu hồ sơ | 32 giờ | Mẫu 02,04,05 |
- 1Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 3Thông tư 185/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính do Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 10Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 15Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
- 16Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 18Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2019
- Ngày hết hiệu lực: 13/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực