- 1Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN
- 2Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 3Thông báo 06/2021/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
- 4Thông báo 37/2021/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực (Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 1Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 3Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3315/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và Cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định 1573/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3315/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Đơn vị | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | Xuất nhập khẩu |
2 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | Xuất nhập khẩu |
3 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị | Xuất nhập khẩu |
4 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | Xuất nhập khẩu |
5 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô | Xuất nhập khẩu |
6 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Xuất nhập khẩu |
7 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Xuất nhập khẩu |
8 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ | Xuất nhập khẩu |
9 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A (cho mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang thị trường EU) | Xuất nhập khẩu |
10 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ | Xuất nhập khẩu |
11 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI | Xuất nhập khẩu |
12 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | Xuất nhập khẩu |
13 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK | Xuất nhập khẩu |
14 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D | Xuất nhập khẩu |
15 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E | Xuất nhập khẩu |
16 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S | Xuất nhập khẩu |
17 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | Xuất nhập khẩu |
18 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC | Xuất nhập khẩu |
19 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK | Xuất nhập khẩu |
20 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X | Xuất nhập khẩu |
21 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV | Xuất nhập khẩu |
22 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Văn bản chấp thuận cho thương nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Xuất nhập khẩu |
23 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập | Xuất nhập khẩu |
24 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa | Xuất nhập khẩu |
25 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau | Xuất nhập khẩu |
26 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Xuất nhập khẩu |
27 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng | Xuất nhập khẩu |
28 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép quá cảnh hàng hoá của Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
29 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu |
30 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia | Xuất nhập khẩu |
31 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý | Xuất nhập khẩu |
32 | Cục Xuất nhập khẩu | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu |
33 | Cục Xuất nhập khẩu | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Campuchia | Xuất nhập khẩu |
34 | Cục Xuất nhập khẩu | Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý | Xuất nhập khẩu |
35 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh | Xuất nhập khẩu |
36 | Cục Xuất nhập khẩu | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | Xuất nhập khẩu |
37 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
38 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
39 | Cục Xuất nhập khẩu | Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
40 | Cục Xuất nhập khẩu | Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
41 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
42 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu |
43 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu |
44 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Xuất nhập khẩu |
45 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | Xuất nhập khẩu |
46 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Xuất nhập khẩu |
47 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Xuất nhập khẩu |
48 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Xuất nhập khẩu |
49 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | Xuất nhập khẩu |
50 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất tái nhập | Xuất nhập khẩu |
51 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Xuất nhập khẩu |
52 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Xuất nhập khẩu |
53 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Xuất nhập khẩu |
54 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Xuất nhập khẩu |
55 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Xuất nhập khẩu |
56 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Xuất nhập khẩu |
57 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ | Xuất nhập khẩu |
58 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | Xuất nhập khẩu |
59 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | Xuất nhập khẩu |
60 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Xuất nhập khẩu |
61 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Xuất nhập khẩu |
62 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài | Xuất nhập khẩu |
63 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài | Xuất nhập khẩu |
64 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục | Xuất nhập khẩu |
65 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan | Xuất nhập khẩu |
66 | Cục Xuất nhập khẩu | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh | Xuất nhập khẩu |
67 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Chứng thư xuất khẩu | Xuất nhập khẩu |
68 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | Xuất nhập khẩu |
69 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK | Xuất nhập khẩu |
70 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU | Xuất nhập khẩu |
71 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 | Xuất nhập khẩu |
72 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA | Xuất nhập khẩu |
73 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP trong Hiệp định RCEP | Xuất nhập khẩu |
74 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho Liên doanh giữa Việt Nam và Bê - la - rút | Xuất nhập khẩu |
75 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp phép xuất khẩu các chất HFC theo hạn ngạch | Xuất nhập khẩu |
76 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Xuất nhập khẩu |
77 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
78 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
79 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
80 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử |
81 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử |
82 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
83 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
84 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng | Thương mại điện tử |
85 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
86 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
87 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
88 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng | Thương mại điện tử |
89 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Thương mại điện tử |
90 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Thương mại điện tử |
91 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Thương mại điện tử |
92 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động |
93 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động |
94 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | Điện |
95 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | Điện |
96 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện | Điện |
97 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện | Điện |
98 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện | Điện |
99 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện, phân phối điện | Điện |
100 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện | Điện |
101 | Cục Điều tiết điện lực | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện, bán lẻ điện | Điện |
102 | Cục Công nghiệp | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
103 | Cục Công nghiệp | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | Công nghiệp tiêu dùng |
104 | Cục Công nghiệp | Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
105 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
106 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
107 | Cục Công nghiệp | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | Công nghiệp tiêu dùng |
108 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất |
109 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất |
110 | Cục Hóa chất | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Hóa chất |
111 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Hóa chất |
112 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất |
113 | Cục Hóa chất | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất |
114 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Hóa chất |
115 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Hóa chất |
116 | Cục Hóa chất | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Hóa chất |
117 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép xuất khẩu nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Hóa chất |
118 | Cục Hóa chất | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Hóa chất |
119 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất |
120 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất |
121 | Cục Hóa chất | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất |
122 | Cục Hóa chất | Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Hóa chất |
123 | Cục Hóa chất | Khai báo hóa chất nhập khẩu | Hóa chất |
124 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
125 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
126 | Cục Hóa chất | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
127 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
128 | Cục Hóa chất | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
129 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
130 | Cục Xúc tiến thương mại | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Xúc tiến thương mại |
131 | Cục Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Xúc tiến thương mại |
132 | Cục Xúc tiến thương mại | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | Xúc tiến thương mại |
133 | Cục Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | Xúc tiến thương mại |
134 | Ủy ban Cạnh tranh quốc gia | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | Quản lý cạnh tranh |
135 | Ủy ban | Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh | Quản lý cạnh tranh |
136 | Ủy ban | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
137 | Ủy ban | Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
138 | Ủy ban | Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
139 | Ủy ban | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
140 | Ủy ban | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
141 | Ủy ban | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
142 | Ủy ban | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
143 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
144 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
145 | Vụ Thị trường trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước |
146 | Vụ Thị trường trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước |
147 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
148 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
149 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
150 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
151 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
152 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
153 | Vụ Thị trường trong nước | Đăng ký xuất khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu |
154 | Vụ Thị trường trong nước | Đăng ký hạn mức tổng nguồn xăng dầu tối thiểu | Xuất nhập khẩu |
155 | Vụ Thị trường trong nước | Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu | Xuất nhập khẩu |
156 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
157 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
158 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
159 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
160 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
161 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
162 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
163 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
164 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
165 | Vụ Tiết kiệm năng lượng | Đăng ký dán nhãn năng lượng | Năng lượng |
166 | Cục Phòng vệ thương mại | Khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Phòng vệ thương mại |
167 | Cục Phòng vệ thương mại | Miễn trừ, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần đầu) | Phòng vệ thương mại |
168 | Cục Phòng vệ thương mại | Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Phòng vệ thương mại |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3315/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Đơn vị | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
2 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
3 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tai điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
4 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
5 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
6 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động |
7 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động |
8 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | An toàn vệ sinh lao động |
9 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Chấp thuận các tài liệu an toàn | Dầu khí |
10 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí |
11 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí |
12 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Kinh doanh Khí |
13 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí |
14 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí |
15 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Kinh doanh Khí |
16 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
17 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
18 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
19 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
20 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
21 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
22 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
23 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
24 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
25 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
26 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
27 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
28 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp lại Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
29 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
30 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
31 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
32 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
33 | Cục Điều tiết điện lực | Phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài | Điện |
34 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển | Công nghiệp nặng |
35 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng |
36 | Cục Công nghiệp | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng |
37 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô | Công nghiệp nặng |
38 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
39 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
40 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
41 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
42 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
43 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
44 | Cục Công nghiệp | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng |
45 | Cục Công nghiệp | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng |
46 | Cục Công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Công nghiệp tiêu dùng |
47 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
48 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất |
49 | Cục Hóa chất | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất |
50 | Cục Hóa chất | Cấp giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
51 | Cục Hóa chất | Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
52 | Cục Hóa chất | Cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
53 | Cục Hóa chất | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. | Hóa chất |
54 | Cục Hóa chất | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
55 | Cục Hóa chất | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất |
56 | Cục Hóa chất | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp. | Hóa chất |
57 | Cục Xúc tiến thương mại | Phê duyệt đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại |
58 | Cục Xúc tiến thương mại | Phê duyệt điều chỉnh, thay đổi nội dung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại |
59 | Cục Xúc tiến thương mại | Phê duyệt bổ sung đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại |
60 | Cục Xúc tiến thương mại | Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
61 | Ủy ban | Thông báo tập trung kinh tế | Quản lý cạnh tranh |
62 | Ủy ban | Thủ tục xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương | Quản lý cạnh tranh |
63 | Ủy ban | Rút tiền ký quỹ | Quản lý cạnh tranh |
64 | Ủy ban | Xử lý khoản tiền đã ký quỹ | Quản lý cạnh tranh |
65 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí |
66 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí |
67 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Kinh doanh khí |
68 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí |
69 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí |
70 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Kinh doanh khí |
71 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí |
72 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí |
73 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Kinh doanh khí |
74 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
75 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
76 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
77 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
78 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
79 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
80 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu |
81 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu |
82 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu | Xuất nhập khẩu |
83 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
84 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. | An toàn thực phẩm |
85 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm |
86 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm |
87 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | An toàn thực phẩm |
88 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm |
89 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm |
90 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm |
91 | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Khoa học công nghệ |
92 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A | Xuất nhập khẩu |
93 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B | Xuất nhập khẩu |
94 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) | Xuất nhập khẩu |
95 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ | Xuất nhập khẩu |
96 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Nam Phi) | Xuất nhập khẩu |
97 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela | Xuất nhập khẩu |
98 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru | Xuất nhập khẩu |
99 | Cục Xuất nhập khẩu (Ủy quyền cho VCCI) | Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM) | Xuất nhập khẩu |
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BCT ngày tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Đơn vị | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
2 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
3 | Cục Xuất nhập khẩu | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân không có hiện diện tại Việt Nam | Xuất nhập khẩu |
4 | Cục Xuất nhập khẩu | Cấp văn bản thông báo giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường (thông qua phương thức đấu giá) của Bộ Công Thương cho thương nhân | Xuất nhập khẩu |
5 | Vụ Tổ chức cán bộ | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Thi đua, khen thưởng |
6 | Cục Công Thương địa phương | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực | Công nghiệp địa phương |
7 | Cục Công Thương địa phương | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia | Công nghiệp địa phương |
8 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí |
9 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí |
10 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên | Dầu khí |
11 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | Dịch vụ thương mại |
12 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Thông báo thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | Dịch vụ thương mại |
13 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
14 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
15 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
16 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
17 | Vụ Kế hoạch Tài chính | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
18 | Cục Xúc tiến thương mại | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
19 | Cục Xúc tiến thương mại | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
20 | Cục Xúc tiến thương mại | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
21 | Cục Xúc tiến thương mại | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
22 | Cục Xúc tiến thương mại | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
23 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa |
24 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa |
25 | Vụ Thị trường trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa |
26 | Vụ Thị trường trong nước | Thông báo liên thông giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài | Sở Giao dịch hàng hóa |
27 | Vụ Thị trường trong nước | Phê chuẩn điều lệ hoạt động sửa đổi, bổ sung của Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa |
28 | Vụ Thị trường trong nước | Thông báo hàng hóa mới niêm yết trên Sở Giao dịch hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa |
29 | Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia không theo chu kỳ | Năng lượng |
30 | Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV) | Năng lượng |
31 | Vụ Dầu khí và Than | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí |
32 | Vụ Dầu khí và Than | Cập nhật, điều chỉnh kế hoạch thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí |
33 | Vụ Dầu khí và Than | Lập và phê duyệt báo cáo hoàn thành việc thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí |
34 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận điều chỉnh bổ sung Kế hoạch thu dọn công trình dầu khí đã được phê duyệt trong trường hợp đặc biệt | Dầu khí |
35 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận hoãn thu dọn công trình dầu khí | Dầu khí |
36 | Vụ Dầu khí và Than | Chấp thuận để lại công trình dầu khí | Dầu khí |
- 1Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 430/QĐ-BCA năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an
- 3Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
- 1Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN
- 2Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông báo 06/2021/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
- 7Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông báo 37/2021/TB-LPQT về hiệu lực Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực (Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Quyết định 430/QĐ-BCA năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an
- 13Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
Quyết định 3315/QĐ-BCT năm 2023 danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương
- Số hiệu: 3315/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực