- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3314/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1877/SNN-TCCB ngày 04/8/2021 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sáu (04) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TT | Tên TTHC liên thông giải quyết giữa UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm | Trang |
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
2 | Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
3 | Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội và của Thủ tướng Chính phủ) |
|
4 | Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Sử dụng và Phát triển rừng tham mưu xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Xem xét hồ sơ, phân công và chỉ đạo chuyên viên phụ trách thực hiện tham mưu. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | - Kiểm tra hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ. Tham mưu thành lập Hội đồng, tổ chức thẩm định Phương án trồng rừng thay thế. - Tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xem xét, thống nhất trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 19 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo dài không quá 15 ngày làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Gửi hồ sơ liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 7,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Thông báo cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp không cần xác minh thực địa | 33 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp cần xác minh thực địa | 48 ngày làm việc |
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng tham mưu xử lý. | 04 giờ làm việc |
2 | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Xem xét hồ sơ, phân công và chỉ đạo chuyên viên phụ trách thực hiện tham mưu. | 04 giờ làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | - Kiểm tra hồ sơ; xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ. - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh; Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét. | 8,5 ngày làm việc |
4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
5 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Gửi hồ sơ liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh thông qua Trung tâm HCC | 04 giờ làm việc |
6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 05 ngày làm việc |
8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Thông báo cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
9 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả. | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
(Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội và của Thủ tướng Chính phủ)
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR). | 02 giờ làm việc |
2 | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | Lãnh đạo Phòng SD&PTR phân công cho chuyên viên phụ trách. | 02 giờ làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng SD&PTR | Chuyên viên phụ trách xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ để thông báo, hướng dẫn với tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 03 ngày làm việc |
4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, ký trình UBND tỉnh. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm. | 01 ngày làm việc |
5 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Gửi hồ sơ liên thông đến Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
6 | Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của của Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, tham mưu Hội đồng thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tổ chức thẩm định, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT. Gửi kết quả cho Trung tâm HCC để chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ Nông nghiệp và PTNT. Đồng thời, theo dõi kết quả thực hiện TTHC của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Sau khi có kết quả từ Bộ Nông nghiệp và PTNT, chuyển kết quả cho cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC. | 49 ngày làm việc (không tính thời gian tại Chính phủ, Quốc hội) |
8 | Cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Thông báo cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
9 | Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm | - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng SD&PTR để lưu hồ sơ, vào Sổ theo dõi. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian tại Văn phòng Chính phủ và Quốc hội) | 55 ngày làm việc |
(Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Áp dụng chung tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Kiểm lâm
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR). | 02 giờ làm việc |
2 | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | Lãnh đạo Phòng SD&PTR phân công cho chuyên viên phụ trách. | 02 giờ làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng SD&PTR | Chuyên viên phụ trách xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận để trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ để thông báo, hướng dẫn với tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. | 03 ngày làm việc |
4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, ký trình UBND tỉnh. Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm. | 01 ngày làm việc |
5 | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Gửi hồ sơ liên thông đến Trung tâm HCC | 04 giờ làm việc |
6 | Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, tham mưu Hội đồng thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tổ chức thẩm định, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Gửi kết quả cho Trung tâm HCC để chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, theo dõi kết quả thực hiện TTHC của Hội đồng nhân dân tỉnh. Sau khi có kết quả từ Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển kết quả cho cán bộ một cửa của VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC. | 38,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa VP UBND tỉnh tại Trung tâm HCC | Thông báo cho Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm đến nhận kết quả | 04 giờ làm việc |
9 | Bộ phận một cửa của Chi cục Kiểm lâm | - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả. - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Phòng SD&PTR để lưu hồ sơ, vào Sổ theo dõi. | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian tại Hội đồng nhân dân tỉnh) | 45 ngày làm việc |
- 1Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 4334/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 4334/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực