Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 331/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 688/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 529/KH-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 04/TTr-STTTT ngày 24/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

PHỤ LỤC I

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị: .....................................................................................................................

2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................

3. Điện thoại, Fax: ..............................................................................................................

4. Email: .............................................................................................................................

5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: ............................................................................

6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................

B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Nhóm

Chỉ tiêu

Cách tính điểm

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

Điểm thẩm định

Ghi chú

1

HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT

 

90

 

 

 

1.1

Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….….%

(Tỷ lệ %)x25

25

 

 

 

1.2

Có kết nối Internet băng thông rộng

 

15

 

 

 

□ Có

+ 15 điểm

□ Không

 

1.3

Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

1.4

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

1.5

Mạng LAN(2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin

 

20

 

 

 

 

□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm)

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Sao lưu dự phòng

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền)

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Khác, đề nghị ghi rõ: …………..

+ 5 điểm

5

 

 

 

1.6

Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng

 

10

 

 

 

 

□ Có

+ 10 điểm

 

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

2

NGUỒN NHÂN LỰC CNTT

 

70

 

 

 

2.1

Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị:

 

15

 

 

 

□ Có, Ghi số lượng: …………….

+ 15 điểm

□ Không

 

2.2

Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT:

 

30

 

 

 

 

□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:……

+ 20 điểm

20

 

 

 

 

□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): ……

+ 10 điểm

10

 

 

 

2.3

Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm

 

25

 

 

 

 

□ Tham gia đầy đủ

+ 15 điểm

15

 

 

 

 

□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Không tham gia

 

 

 

 

 

3

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

250

 

 

 

Hệ thống Một cửa điện tử

 

50

 

 

 

3.1

Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa

 

30

 

 

 

 

□ Có

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

 

- Nếu có, thì điền thêm các thông tin:

 

 

 

 

 

 

Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)?

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

Liên thông theo chiều dọc?(3) (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)

+ 10 điểm

10

 

 

 

3.2

Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:

 

20

 

 

 

 

Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan?

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

Qua Internet?

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

Qua tin nhắn SMS (điện thoại)?

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

Qua hình thức khác: ………………?

+ 5 điểm

5

 

 

 

Hệ thống Thư điện tử

 

50

 

 

 

3.3

Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………%

(Tỷ lệ %)x25

25

 

 

 

3.4

Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. %

(Tỷ lệ %)x25

25

 

 

 

Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH)

 

80

 

 

 

3.5

Có sử dụng QLVB&ĐH

 

20

 

 

 

 

□ Có, tên PM:

+ 20 điểm

 

□ Không

 

3.6

Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng

 

20

 

 

 

□ Có

+ 20 điểm

□ Không

 

3.7

Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: …………………%

(Tỷ lệ %)x20

20

 

 

 

3.8

Triển khai sử dụng chứng thư số

Thống kê số lượng văn bản do đơn vị phát hành có ký số: ……………….

 

 

 

 

 

 

□ Có, Ghi số lượng, đơn vi cung cấp:……

+ 20 điểm

20

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

Cổng/trang thông tin điện tử

 

70

 

 

 

3.8

Có cổng/trang thông tin điện tử

 

20

 

 

 

□ Có, địa chỉ: …………….

+ 20 điểm

□ Không

 

3.9

Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: ……………..

(Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới)

Trong đó:

 

50

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… %

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….%

(Tỷ lệ %)x15

15

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………%

(Tỷ lệ %)x15

15

 

 

 

4

CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT

90

 

 

 

4.1

Chi ngân sách cho CNTT trong năm:  …..

Trong đó:

□ Phần mềm: …………… triệu đồng

□ Phần cứng: …………….. triệu đồng

□ Khác (đề nghị ghi rõ): ….. triệu đồng

+10 điểm/01 mục chi

30

 

 

 

4.2

Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)

 

20

 

 

 

□ Số hiệu, ngày ký: …………………

+ 20 điểm

□ Không

 

4.3

Quy định về đảm bảo an toàn thông tin

 

20

 

 

 

□ Số hiệu, ngày ký: …………………

+ 20 điểm

□ Không

 

4.4

Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...)

 

20

 

 

 

 

□ Có, đề nghị ghi rõ:……………………

+ 20 điểm

 

□ Không

 

TỔNG CỘNG

500

 

 

 

Thông tin về người cung cấp thông tin:

• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................

• Bộ phận công tác: .............................................................................................................

• Chức vụ: ...........................................................................................................................

• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................

• E-mail: ...............................................................................................................................

Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...

DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Địa chỉ đăng tải dịch vụ

Thời điểm bắt đầu sử dụng

Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.

- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.

- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.

- (4), (5), (6), (7): Dịch vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:

- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.

- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.

- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.

- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.

- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.

 

PHỤ LỤC II

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Dành cho UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh

(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................

2. Địa chỉ: ............................................................................................................................

3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................

4. Email: ..............................................................................................................................

5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................

6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: ..........................................................................

B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Nhóm

Chỉ tiêu

Cách tính điểm

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

Điểm thẩm định

Ghi chú

1

HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT(2)

 

90

 

 

 

1.1

Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….%

(Tỷ lệ %)x25

25

 

 

 

1.2

Có kết nối Internet băng thông rộng

 

15

 

 

 

 

□ Có

+ 15 điểm

 

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

1.3

Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

1.4

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

1.5

Mạng LAN (2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin

 

20

 

 

 

 

□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm)

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Sao lưu dự phòng

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền)

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Khác, đề nghị ghi rõ: …………..

+ 5 điểm

5

 

 

 

1.6

Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng

 

10

 

 

 

 

□ Có

+ 10 điểm

 

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

2

NGUỒN NHÂN LỰC CNTT

 

80

 

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện

 

 

 

 

 

2.1

Cán bộ chuyên trách CNTT

 

10

 

 

 

□ Có

+ 10 điểm

□ Không

 

2.2

Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT

 

15

 

 

 

 

□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:……

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): ……

+ 5 điểm

5

 

 

 

2.3

Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm

 

15

 

 

 

 

□ Tham gia đầy đủ

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Không tham gia

 

 

 

 

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

 

40

 

 

 

2.1

Cán bộ chuyên trách CNTT

 

10

 

 

 

 

□ Có

+ 10 điểm

 

 

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

2.2

Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT

 

15

 

 

 

 

□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:……

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): ……

+ 5 điểm

5

 

 

 

2.3

Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm

 

15

 

 

 

 

□ Tham gia đầy đủ

+ 10 điểm

10

 

 

 

 

□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ

+ 5 điểm

5

 

 

 

 

□ Không tham gia

 

 

 

 

 

3

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

250

 

 

 

Hệ thống Một cửa điện tử

 

50

 

 

 

3.1

Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa

 

30

 

 

 

□ Có

+ 30 điểm

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

3.2

Khả năng liên thông của hệ thống

 

20

 

 

 

 

□ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)

+ 10 điểm

 

 

 

□ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)

+ 10 điểm

 

 

 

□ Không liên thông

 

 

 

 

Hệ thống Thư điện tử

 

50

 

 

 

3.3

Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………%

(Tỷ lệ %)x20

20

 

 

 

3.4

Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. %

(Tỷ lệ %)x6

30

 

 

 

Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH)

 

50

 

 

 

3.5

Có sử dụng QLVB&ĐH

 

30

 

 

 

□ Có, tên PM: ……………………..

+ 30 điểm

□ Không

 

3.6

Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng

 

20

 

 

 

□ Có

+ 20 điểm

□ Không

 

Cổng/trang thông tin điện tử

 

70

 

 

 

3.8

Có cổng/trang thông tin điện tử

 

20

 

 

 

□ Có, địa chỉ: …………….

+ 20 điểm

□ Không

 

3.9

Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: ……………..

(Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới)

Trong đó:

 

50

 

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….%

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… %

(Tỷ lệ %)x10

10

 

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….%

(Tỷ lệ %)x15

15

 

 

 

 

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………%

(Tỷ lệ %)x15

15

 

 

 

Phần mềm ứng dụng

 

50

 

 

 

3.10

Có dùng phần mềm quản lý nhân sự

 

 

 

 

 

□ Có, tên PM: ……………………..

+15 điểm

15

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

3.11

Có dùng phần mềm xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

 

 

 

 

 

□ Có, tên PM: ……………………..

+15 điểm

15

 

 

 

□ Không

 

 

 

 

 

4

CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT

100

 

 

 

4.1

Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ……

Trong đó:

□ Phần mềm: ……………… triệu đồng

□ Phần cứng: ……………… triệu đồng

□ Khác (đề nghị ghi rõ): …… triệu đồng

+10 điểm/01 mục chi

30

 

 

 

4.2

Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)

 

22,5

 

 

 

□ Số hiệu, ngày ký: …………………

+ 22,5 điểm

□ Không

 

4.3

Quy định về đảm bảo an toàn thông tin

 

22,5

 

 

 

□ Số hiệu, ngày ký: …………………

+ 22,5 điểm

□ Không

 

4.4

Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...)

 

25

 

 

 

□ Có, đề nghị ghi rõ: ………………

+ 25 điểm

□ Không

 

TỔNG CỘNG

500

 

 

 

Thông tin về người cung cấp thông tin:

• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................

• Bộ phận công tác: .............................................................................................................

• Chức vụ: ...........................................................................................................................

• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................

• E-mail: ...............................................................................................................................

Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...

DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Địa chỉ đăng tải dịch vụ

Thời điểm bắt đầu sử dụng

Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.

- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.

- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.

- (4), (5), (6), (7): Dịch Vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:

- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.

- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.

- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.

- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.

- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 331/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phan Văn Đa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 04/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản