Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2024/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3063/TTr-SNN ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định chi tiết khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai, nông nghiệp, tài chính; cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất; người sở hữu cây trồng, vật nuôi trên đất bị thu hồi.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Đơn giá bồi thường
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng đơn giá bồi thường
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có nội dung chưa phù hợp, mới phát sinh hoặc các yếu tố hình thành đơn giá có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên.
2. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi khác không có trong quy định này thì căn cứ vào loại cây trồng, vật nuôi tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây trồng, vật nuôi tương đương thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư khảo sát giá thị trường tại thời điểm hoặc thuê doanh nghiệp thẩm định giá để xác định giá trị tài sản, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ quyết định sau khi có sự thống nhất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xác định mức bồi thường phù hợp.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các phương án bồi thường, hỗ trợ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các dự án, công trình đang lập phương án bồi thường hoặc đã lập phương án nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường của cấp có thẩm quyền thì được điều chỉnh thực hiện theo Quy định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình)
TT | TÊN TÀI SẢN | ĐVT | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG |
A | CÂY HẰNG NĂM |
|
|
1 | Lúa | Đồng/m2 | 5.200 |
2 | Ngô | Đồng/m2 | 5.000 |
3 | Khoai lang lấy củ | Đồng/m2 | 18.500 |
4 | Lạc | Đồng/m2 | 9.500 |
5 | Hành tím | Đồng/m2 | 14.000 |
6 | Ớt | Đồng/m2 | 5.500 |
7 | Tỏi | Đồng/m2 | 24.100 |
8 | Đậu xanh | Đồng/m2 | 4.700 |
9 | Cây vừng (mè) | Đồng/m2 | 5.700 |
10 | Dưa hấu | Đồng/m2 | 23.500 |
11 | Cây Su su | Đồng/m2 | 16.300 |
12 | Cây Mía | Đồng/m2 | 8.400 |
13 | Dưa lưới, dưa vàng | Đồng/m2 | 70.000 |
14 | Rau ăn lá (cải) | Đồng/m2 | 24.600 |
15 | Rau ăn lá (mồng tơi) | Đồng/m2 | 24.900 |
16 | Rau ăn lá (rau dền) | Đồng/m2 | 16.900 |
17 | Rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo) | Đồng/m2 | 16.100 |
18 | Rau ăn củ (su hào) | Đồng/m2 | 10.000 |
19 | Cà chua | Đồng/m2 | 11.600 |
20 | Dưa chuột | Đồng/m2 | 14.100 |
21 | Mướp đắng | Đồng/m2 | 13.100 |
22 | Bầu | Đồng/m2 | 16.100 |
23 | Bí xanh | Đồng/m2 | 11.300 |
24 | Đậu quả | Đồng/m2 | 14.300 |
25 | Gừng | Đồng/m2 | 24.000 |
26 | Nghệ | Đồng/m2 | 5.100 |
27 | Cay Sắn (Mỳ) | Đồng/m2 | 5.100 |
28 | Sả | Đồng/m2 | 10.800 |
29 | Sen lấy hạt | Đồng/m2 | 18.600 |
30 | Cây dược liệu, hương liệu hằng năm (cà gai leo, xạ đen, thìa canh....) | Đồng/m2 | 6.900 |
31 | Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung, ngô cây,...) | Đồng/m2 | 6.100 |
B | CÂY ĂN TRÁI |
|
|
1 | Bưởi |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 98.700 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 242.100 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 381.800 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 528.800 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 681.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 18.000 |
2 | Chanh, Cam, Quýt |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 82.400 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 182.600 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 274.600 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 368.200 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 464.500 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 25.000 |
3 | Chanh leo |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 60.000 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 127.600 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 181.700 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 15.000 |
4 | Chuối |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 50.200 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 107.800 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 149.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 10.000 |
5 | Dứa |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/bụi | 8.900 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/bụi | 15.900 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/bụi | 18.300 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 8.500 |
6 | Đu đủ |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/bụi | 45.200 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/bụi | 96.800 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/bụi | 137.900 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 12.000 |
7 | Mít |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 95.300 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 246.400 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 294.100 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 556.200 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 726.800 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 13.000 |
8 | Nhãn, vải |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 92.000 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 233.000 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 369.800 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 504.300 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 649.700 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 32.000 |
9 | Hồng không hạt |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 74.700 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 176.600 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 275.700 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 374.100 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 478.700 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 30.000 |
10 | Thanh long |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/trụ | 243.000 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/trụ | 362.400 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/trụ | 453.300 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/trụ | 568.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 20.000 |
11 | Mãng cầu |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 45.600 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 109.100 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 170.400 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 228.100 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 297.800 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 30.000 |
12 | Vú sữa |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 161.400 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 678.600 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 1.192.100 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 1.736.300 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 2.317.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 35.000 |
13 | Xoài |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 100.300 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 242.000 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 380.000 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 522.800 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 844.300 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 23.000 |
14 | Lê, Mận, Đào |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 95.300 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 235.100 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 371.400 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 506.900 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 649.000 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 35.000 |
15 | Nho |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 159.100 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 205.900 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 248.500 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 289.700 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 73.000 |
C | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Hồ tiêu |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 216.600 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 296.200 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 340.500 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 386.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá hạt khô) | Đồng/kg | 143.500 |
2 | Cà phê |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 55.500 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 135.500 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 190.600 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 234.600 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 109.000 |
3 | Cao su |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 73.700 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 176.500 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 275.200 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 374.900 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 475.800 |
| Cây 05 năm tuổi | Đồng/cây | 576.800 |
| Cây 06 năm tuổi | Đồng/cây | 677.800 |
| Cây 07 năm tuổi | Đồng/cây | 741.300 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá mủ nước quy khô) | Đồng/kg | 47.000 |
4 | Chè |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 9.500 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 20.200 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 26.800 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 33.400 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá lá tươi) | Đồng/kg | 10.500 |
5 | Điều (Đào lộn hột) |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 64.500 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 167.100 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 256.900 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 349.000 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá hạt tươi) | Đồng/kg |
|
6 | Quế |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 22.600 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 27.800 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 34.100 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 40.300 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá vỏ tươi) | Đồng/kg | 25.000 |
7 | Dừa |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 100.000 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 262.700 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 417.800 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 573.000 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 732.900 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá quả tươi) | Đồng/kg | 8.500 |
D | CÂY LÂM NGHIỆP |
|
|
I | Cây trồng đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản (đường kính ≤ 10cm) | ||
a | Cây sinh trưởng nhanh |
|
|
1 | Cây ngập mặn: Bần, Đước, Sú, Vẹt |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao< 1m) | Đồng/cây | 26.600 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 29.600 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 33.200 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 35.700 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 37.500 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 39.300 |
2 | Keo các loại: Keo lá tràm, Keo lai, Keo tai tượng |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 16.700 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 22.500 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 30.500 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 38.300 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8 cm | Đồng/cây | 39.600 |
| Cây đường kính 8cm <Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 41.000 |
| Đối với cây tái sinh giá bằng 80% mức giá trên | Đồng/cây |
|
3 | Tràm gió |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 19.300 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 21.800 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 23.800 |
| Cây đường kính 4cm > Φ ≤ 6cm | 1 Đồng/cây | 24.500 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 24.700 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 24.800 |
4 | Phi lao |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao< 1m) | Đồng/cây | 16.100 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 19.900 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 25.200 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 30.300 |
| Cây đường kính 6cm< Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 31.100 |
| Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 31.900 |
5 | Bạch đàn |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 18.300 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2 cm | Đồng/cây | 24.900 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 33.900 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 42.800 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 44.400 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 46.000 |
6 | Xoan |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao< 1m) | Đồng/cây | 22.600 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 29.300 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 38.300 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 47.200 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 48.900 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 50.500 |
7 | Cây Thừng mực (Mớc) |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 29.500 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 37.600 |
| Cây đường kính 2cm< Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 53.300 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 68.700 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 72.000 |
| Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 75.200 |
b | Cây sinh trưởng chậm |
|
|
1 | Xà cừ |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 45.500 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 58.800 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 93.700 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 110.800 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 127.900 |
| Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 134.500 |
2 | Giáng hương, Huê, Trầm hương |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 32.200 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 45.600 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 80.500 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6 cm | Đồng/cây | 97.600 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 114.800 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 121.300 |
3 | Sao đen |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 51.600 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 71.200 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 123.500 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 149.100 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 174.600 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 185.300 |
4 | Giẻ gai |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 39.100 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 52.400 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 87.300 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 104.400 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 121.500 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 128.000 |
5 | Huỳnh |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao<1m) | Đồng/cây | 33.900 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 43.800 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 69.100 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 81.500 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 94.000 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 100.200 |
6 | Lim xanh |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 33.800 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 43.700 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 69.100 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 81.500 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 94.000 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 98.300 |
7 | Giổi |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 48.800 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 62.100 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 97.000 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 114.100 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 131.200 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 137.800 |
8 | Lát hoa |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 35.600 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 49.300 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 84.200 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 101.300 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 118.400 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 125.000 |
9 | Trám trắng, Trám đen |
|
|
| Cây mới trồng (chiều cao < 1m) | Đồng/cây | 36.500 |
| Cây đường kính Φ ≤ 2cm | Đồng/cây | 56.200 |
| Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm | Đồng/cây | 108.400 |
| Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm | Đồng/cây | 134.000 |
| Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm | Đồng/cây | 159.600 |
| Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm | Đồng/cây | 170.300 |
10 | Thông nhựa |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 27.300 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 38.100 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 52.100 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 65.900 |
| Cây 04 năm tuổi | Đồng/cây | 79.500 |
| Cây 05 năm tuổi | Đồng/cây | 93.200 |
| Cây 06 năm tuổi | Đồng/cây | 95.600 |
| Cây 07 năm tuổi | Đồng/cây | 98.000 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg | 18.800 |
II | Cây ở thời kỳ thu hoạch (đường kính > 10cm) |
|
|
1 | Nhóm I |
|
|
| Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm | Đồng/cây | 394.400 |
| Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 875.700 |
| Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm | Đồng/cây | 1.636.900 |
| Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 4.674.900 |
| Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm | Đồng/cây | 7.089.200 |
| Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 10.129.063 |
| Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 15.963.600 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 39.248.900 |
2 | Nhóm II |
|
|
| Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 267.700 |
| Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 635.200 |
| Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25 cm | Đồng/cây | 1.211.300 |
| Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 3.075.000 |
| Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm | Đồng/cây | 4.722.700 |
| Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 6.820.700 |
| Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 10.894.900 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 25.619.100 |
3 | Nhóm III |
|
|
| Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm | Đồng/cây | 228.300 |
| Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 525.300 |
| Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm | Đồng/cây | 979.100 |
| Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 2.405.400 |
| Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm | Đồng/cây | 3.639.600 |
| Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 5.189.800 |
| Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 8.156.800 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 19.427.200 |
4 | Nhóm IV |
|
|
| Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 152.600 |
| Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 348.400 |
| Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm | Đồng/cây | 645.300 |
| Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 1.890.000 |
| Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35 cm | Đồng/cây | 2.847.500 |
| Cây đường kính 35cm< Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 4.045.200 |
| Cây đường kính 40cm< Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 6.327.100 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 11.476.7000 |
5 | Nhóm V |
|
|
| Cây đường kính 10cm< Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 99.700 |
| Cây đường kính 15cm< Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 231.700 |
| Cây đường kính 20cm< Φ ≤ 25cm | Đồng/cây | 435.100 |
| Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 1.043.700 |
| Cây đường kính 30cm< Φ ≤ 35 cm | Đồng/cây | 1.586.700 |
| Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 2.272.300 |
| Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 3.590.200 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 9.998.200 |
6 | Nhóm VI đến VIII |
|
|
| Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm | Đồng/cây | 96.600 |
| Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm | Đồng/cây | 204.200 |
| Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm | Đồng/cây | 346.300 |
| Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm | Đồng/cây | 740.500 |
| Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm | Đồng/cây | 1.110.700 |
| Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm | Đồng/cây | 1.413.400 |
| Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm | Đồng/cây | 2.482.000 |
| Cây đường kính Φ > 50cm | Đồng/cây | 6.963.600 |
E | CÂY LÂU NĂM KHÁC |
|
|
1 | Bồ kết |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 20.200 |
| Cây chuẩn bị ra quả | Đồng/cây | 150.500 |
| Cây đã có quả | Đồng/cây | 198.900 |
2 | Mát |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 6.100 |
| Cây cao từ 30 cm đến 50 cm | Đồng/cây | 20.200 |
| Cây cao > 50 cm đến dưới 1m | Đồng/cây | 33.700 |
| Cây cao > 1m | Đồng/cây | 80.900 |
| Cây sắp ra quả | Đồng/cây | 358.400 |
| Cây đã có quả | Đồng/cây | 717.900 |
3 | Trầu |
|
|
| Cây cao ≤ 1 m | Đồng/bụi | 20.200 |
| Cây cao > 1 m | Đồng/bụi | 39.300 |
4 | Sim |
|
|
| Cây mới trồng (dưới 1 năm) | đồng/bụi | 101.100 |
| Cây từ 1 năm đến 3 năm | đồng/bụi | 134.800 |
| Cây trồng trên 3 năm | đòng/bụi | 168.500 |
5 | Tre, Mai, vầu, Luồng, Hóp, Mây |
|
|
| Bụi < 5 cây | Đồng/bụi | 54.400 |
| Bụi ≥ 5 - 10 cây | Đồng/bụi | 80.300 |
| Bụi > 10 - 20 cây | Đồng/bụi | 119.900 |
| Bụi > 20 - 30 cây | Đồng/bụi | 181.700 |
| Bụi > 30 - 40 cây | Đồng/bụi | 281.800 |
| Bụi > 40 - 50 cây | Đồng/bụi | 363.300 |
| Tre lấy măng loại mới trồng | Đồng/bụi | 54.400 |
| Tre lấy măng đã thu hoạch | Đồng/bụi | 195.300 |
| Hóp ≥ 20 cây/bụi | Đồng/bụi | 59.300 |
| Hóp < 20 cây/bụi | Đồng/bụi | 34.600 |
6 | Cọ (Trọ) |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 20.800 |
| Cây trồng < 3 năm | Đồng/cây | 32.100 |
| Cây trồng ≥ 3 năm | Đồng/cây | 55.600 |
7 | Cau |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 51.300 |
| Cây 01 năm tuổi | Đồng/cây | 97.200 |
| Cây 02 năm tuổi | Đồng/cây | 129.600 |
| Cây 03 năm tuổi | Đồng/cây | 162.000 |
| Cây trong thời kỳ thu hoạch (Đơn giá tính cau tươi) | Đồng/kg | 25.000 |
F | CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH |
|
|
1 | Hàng rào cây xanh |
|
|
| Hàng rào cây xanh trồng bình thường | Đồng/m | 19.500 |
| Hàng rào cây xanh có tạo hình | Đồng/m | 51.900 |
2 | Sung, Đào, Ngọc Lan, Liễu... (và các loài cây tương tự) |
|
|
| Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 18.200 |
| Cây đường kính ≤ 10 cm | Đồng/cây | 53.100 |
| Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 119.400 |
| Cây đường kính Φ > 15 cm | Đồng/cây | 179.200 |
3 | Cây hoa ngắn ngày các loại (Cúc, Vạn thọ, Đồng tiền, Mào gà .......) |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/bụi | 3.400 |
| Cây sắp có hoa | Đồng/bụi | 7.300 |
| Cây đang có hoa | Đồng/bụi | 20.600 |
4 | Mai cảnh |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 28.400 |
| Cây cao < 50 cm | Đồng/cây | 50.600 |
| Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m | Đồng/cây | 58.400 |
| Cây cao > 1m | Đồng/cây | 79.100 |
| Cây đường kính gốc 5 - 10 cm | Đồng/cây | 458.400 |
| Cây đường kính gốc trên 10cm | Đồng/cây | 1.198.800 |
5 | Thiên tuế, Vạn tuế |
|
|
| Cây mới trồng, chưa có thân (phần nhô trên mặt đất) | Đồng/bụi | 84.300 |
| Cây đã có thân, chiều cao thân ≤ 20 cm. | Đồng/bụi | 123.600 |
| Cây đã có thân, chiều cao thân > 20cm - 50 cm. | Đồng/bụi | 198.900 |
| Cây đã có thân, chiều cao thân > 50 - 70cm | Đồng/bụi | 506.700 |
| Cây đã có thân, chiều cao thân > 70cm | Đồng/bụi | 633.700 |
6 | Mưng, Tùng bách tản, lội... và các loài cây thân gỗ tương tự dựng để trồng làm bóng mát, cây cảnh tương tự |
|
|
| Cây mới trồng từ hạt | Đồng/cây | 9.600 |
| Cây mới trồng dâm cành <1 năm | Đồng/cây | 64.000 |
| Cây mới trồng từ cây non | Đồng/cây | 40.800 |
| Cây cao 2m đường kính Φ ≤ 10 cm | Đồng/cây | 540.000 |
| Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm | Đồng/cây | 1.090.000 |
| Cây đường kính Φ > 30 cm | Đồng/cây | 2.740.000 |
| Riêng sanh, si, đa, đề giá bằng 50% mức giá trên |
|
|
7 | Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai) |
|
|
| Cây có < 3 cây/bụi, chiều cao < 2m | Đồng/bụi | 49.400 |
| Cây có < 3 cây, chiều cao ≥ 2m | Đồng/bụi | 74.200 |
| Cây bụi > 3 cây, chiều cao ≤ 2m | Đồng/bụi | 179.200 |
| Cây bụi > 3 cây, chiều cao > 2m | Đồng/bụi | 354.700 |
8 | Cau vua |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 74.200 |
| Cây đường kính Φ < 20 cm | Đồng/cây | 309.000 |
| Cây 20 cm ≤ đường kính Φ ≤ 40 cm | Đồng/cây | 494.300 |
| Cây đường kính Φ > 40 cm | Đồng/cây | 865.100 |
9 | Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 1) |
|
|
| Cây cao < 1m | Đồng/cây | 48.300 |
| Cây cao từ 1m trở lên | Đồng/cây | 69.200 |
10 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, Đinh lăng,....... |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/bụi | 10.100 |
| Cây < 1 năm (cao dưới 0,5m) | Đồng/bụi | 20.800 |
| Cây ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5m) | Đồng/bụi | 29.700 |
11 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
| Cỏ Nhật Bản | Đồng/m2 | 61.800 |
| Hoa lá, Sam cảnh | Đồng/m2 | 39.000 |
| Hoa Mười giờ | Đồng/m2 | 39.000 |
12 | Các loại cây bóng mát: Bàng, Phượng, Bằng lăng, Hoa sữa, Ngô đằng.... |
|
|
| Cây mới trồng cao < 50 cm | Đồng/cây | 14.400 |
| Cây cao ≤ 1m | Đồng/cây | 36.400 |
| Cây cao > 1m đến dưới 2 năm | Đồng/cây | 51.700 |
| Cây trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm | Đồng/cây | 159.500 |
| Cây trồng ≥ 4 năm | Đồng/cây | 198.900 |
13 | Mộc hương |
|
|
| Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 85.000 |
| Cây đường kính Φ ≤ 10 cm | Đồng/cây | 1.037.500 |
| Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 3.750.000 |
| Cây đường kính Φ > 15 cm | Đồng/cây | 10.000.000 |
14 | Nguyệt quế, nhất chi mai |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 29.800 |
| Cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 128.800 |
| Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m | Đồng/cây | 380.000 |
| Cây cao > 1m | Đồng/cây | 987.500 |
15 | Cọ dầu |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 48.300 |
| Cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 86.300 |
| Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m | Đồng/cây | 280.000 |
| Cây cao > 1m đến < 2m | Đồng/cây | 1.312.500 |
| Cây cao trên 2m | Đồng/cây | 2.550.000 |
16 | Duỗi |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 15.000 |
| Cây đường kính Φ ≤ 10 cm | Đồng/cây | 283.300 |
| Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm | Đồng/cây | 1.833.300 |
| Cây đường kính Φ > 30 cm | Đồng/cây | 4.733.300 |
17 | Bàng Đài Loan |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 9.700 |
| Cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 192.000 |
| Cây đường kính Φ ≤ 10 cm | Đồng/cây | 580.000 |
| Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 1.460.000 |
| Cây đường kính Φ > 15 cm | Đồng/cây | 2.650.000 |
18 | Hoàng yến |
|
|
| Cây mới trồng | Đồng/cây | 33.800 |
| Cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 325.000 |
| Cây cao > 50 cm đến ≤ 1,5 m | Đồng/cây | 1.037.500 |
| Cây cao > 1,5m | Đồng/cây | 3.150.000 |
19 | Cây chòi mòi |
|
|
| Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm | Đồng/cây | 90.000 |
| Cây đường kính Φ ≤ 10 cm | Đồng/cây | 862.500 |
| Cây đường kính > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm | Đồng/cây | 1.775.000 |
| Cây đường kính Φ > 15 cm | Đồng/cây | 3.775.000 |
Ghi chú: Phương pháp đo đường kính cây được thực hiện như sau:
- Cây có chiều cao dưới 02m: Đường kính được đo tại điểm giữa chiều cao cây.
- Cây cao từ 02m trở lên: Đo tại điểm cách mặt đất 1,3m (riêng đối với các loài cây có hệ rễ mọc bên trên mặt đất, nước như một số loại cây ngập mặn thì đường kính thân cây đo tại vị trí cách có rễ 1,3m).
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình)
TT | Hình thức/Đối tượng nuôi | Thời gian nuôi (ngày) | Đơn vị | Đơn giá bồi thường |
I | Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 | Tôm sú |
|
|
|
1.1 | Nuôi quảng canh cải tiến | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 12.700 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 17.400 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 23.200 |
1.2 | Nuôi bán thâm canh | 180 |
|
|
| - Dưới 60 ngày |
| Đồng/m2 | 17.500 |
| - Từ 60 ngày đến 120 ngày |
| Đồng/m2 | 31.100 |
| - Từ 121 ngày đến 180 ngày |
| Đồng/m2 | 37.100 |
1.3 | Nuôi thâm canh | 180 |
| - |
| - Dưới 60 ngày |
| Đồng/m2 | 22.700 |
| - Từ 60 ngày đến 120 ngày |
| Đồng/m2 | 40.900 |
| - Từ 121 ngày đến 180 ngày |
| Đồng/m2 | 47.000 |
2 | Tôm thẻ chân trắng | 150 |
|
|
2.1 | Nuôi hai giai đoạn |
|
|
|
| - Dưới 30 ngày (thời gian nuôi GĐ1) |
| Đồng/m2 | 158.200 |
| - Từ 30 ngày đến 100 ngày |
| Đồng/m2 | 282.600 |
| - Từ 101 ngày đến 150 ngày |
| Đồng/m2 | 350.800 |
2.2 | Nuôi thâm canh |
|
|
|
| - Dưới 50 ngày |
| Đồng/m2 | 53.400 |
| - Từ 50 ngày đến 100 ngày |
| Đồng/m2 | 89.300 |
| - Từ 101 ngày đến 150 ngày |
| Đồng/m2 | 116.400 |
3 | Cua biển | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 17.800 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 28.200 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 39.200 |
4 | Ốc hương | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 188.400 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 272.300 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 329.500 |
5 | Cá chẽm, cá hồng mỹ (cá vược) | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 35.600 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 50.200 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 74.900 |
6 | Cá đối | 240 |
| - |
| - Dưới 80 ngày |
| Đồng/m2 | 37.900 |
| - Từ 80 ngày đến 160 ngày |
| Đồng/m2 | 127.500 |
| - Từ 161 ngày đến 240 ngày |
| Đồng/m2 | 139.900 |
7 | Tôm càng xanh |
|
|
|
7.7 | Nuôi xen canh với lúa | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 7.000 |
| - Từ 101 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 9.000 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 12.200 |
7.2 | Nuôi thâm canh | 180 |
| - |
| - Dưới 60 ngày |
| Đồng/m2 | 43.300 |
| - Từ 60 ngày đến 120 ngày |
| Đồng/m2 | 59.500 |
| - Từ 121 ngày đến 180 ngày |
| Đồng/m2 | 81.200 |
8 | Cá rô phi, cá diêu hồng | 240 |
|
|
8.1 | Nuôi bán thâm canh |
|
|
|
| - Dưới 80 ngày |
| Đồng/m2 | 19.000 |
| - Từ 80 ngày đến 160 ngày |
| Đồng/m2 | 28.100 |
| - Từ 161 ngày đến 240 ngày |
| Đồng/m2 | 38.600 |
8.2 | Nuôi thâm canh |
|
| - |
| - Dưới 80 ngày |
| Đồng/m2 | 48.200 |
| - Từ 80 ngày đến 160 ngày |
| Đồng/m2 | 84.200 |
| - Từ 161 ngày đến 240 ngày |
| Đồng/m2 | 120.200 |
9 | Cá trắm đen | 300 |
|
|
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 30.300 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 52.500 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 73.100 |
10 | Cá trắm cỏ | 300 |
| - |
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 45.000 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 85.500 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 108.200 |
11 | Cá rô đồng | 240 |
|
|
| - Dưới 80 ngày |
| Đồng/m2 | 117.100 |
| - Từ 80 ngày đến 160 ngày |
| Đồng/m2 | 158.500 |
| - Từ 161 ngày đến 240 ngày |
| Đồng/m2 | 185.300 |
12 | Cá chim trắng | 300 |
| - |
| - Dưới 100 ngày |
| Đồng/m2 | 73.600 |
| - Từ 100 ngày đến 200 ngày |
| Đồng/m2 | 111.600 |
| - Từ 201 ngày đến 300 ngày |
| Đồng/m2 | 135.000 |
13 | Cá lóc | 240 |
|
|
| - Dưới 80 ngày |
| Đồng/m2 | 99.800 |
| - Từ 80 ngày đến 160 ngày |
| Đồng/m2 | 185.100 |
| - Từ 161 ngày đến 240 ngày |
| Đồng/m2 | 251.600 |
14 | Ếch | 180 |
| - |
| - Dưới 60 ngày |
| Đồng/m2 | 295.000 |
| - Từ 60 ngày đến 120 ngày |
| Đồng/m2 | 577.500 |
| - Từ 121 ngày đến 180 ngày |
| Đồng/m2 | 839.200 |
15 | Ba ba | 540 |
|
|
| - Dưới 180 ngày |
| Đồng/m2 | 205.300 |
| - Từ 180 ngày đến 360 ngày |
| Đồng/m2 | 317.300 |
| - Từ 361 ngày đến 540 ngày |
| Đồng/m2 | 424.000 |
Ghi chú: Đối với ao nuôi ghép thì đơn giá được tính theo giá của đối tượng nuôi chính | ||||
II | Động vật không thể di chuyển |
|
|
|
1 | Chim Yến |
| Đồng/kg | 28.000.000 |
- 1Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 46/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 22/2021/QĐ-UBND
- 3Quyết định 42/2024/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi và hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 52/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 54/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 33/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra