Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 06/12/2018 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2347/TTr-SNN.KHTC ngày 12 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định tại khoản 3, 4, 5, Điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ;

b) Các cơ quan nhà nước có liên quan đến hoạt động đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Nội dung, định mức hỗ trợ

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình (1.000đ)

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Trạm biến áp trong hàng rào dự án

100KVA

100.000

Áp dụng cho các Điều 11, Điều 12, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Đường dây ngoài hàng rào dự án

1 km

110.000

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm)

1 m2

100

Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt gồm cả hệ thống thoát nước, chống sạt lở;

Áp dụng cho các Điều 11, Điều 12, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án (đạt chuẩn cấp V miền núi trở lên)

1 km

450.000

Áp dụng cho Khoản 6, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

3

Nhà xưởng, nhà ở cho người lao động

 

 

 

a

Nhà xưởng cao từ 5m trở lên

1 m2

1.000

Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên;
Áp dụng cho Điều 11, Điều 12 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Nhà xưởng cao dưới 5 m

1 m2

700

c

Nhà ở cho người lao động (cấp IV)

1 m2

1.000

Áp dụng cho Khoản 5 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

d

Nhà ở cho người lao động (2 Tầng trở lên)

1 m2

2.000

4

Nước sạch

 

 

 

 

Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu 40mm).

1 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại; Áp dụng cho Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

5

Xử lý chất thải

 

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí

1 m3

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch; Áp dụng cho khoản 2, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Hồ chứa nước

1 m3

50

Có lát tấm bê tông xung quanh; Áp dụng cho Khoản 2 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm)

1 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông; Áp dụng cho Khoản 2 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

d

Máy bơm

1 m3/giờ

1.000

 

6

Xây dựng đồng ruộng

 

 

 

a

Nhà kính, nhà lưới

1 m2

60

Áp dụng cho Khoản 5 Điều 9 và Khoản 4 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Tưới phun, tưới nhỏ giọt

1 m2

35

7

Phát triển thị trường

 

 

 

a

Chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực cấp tỉnh

Thương hiệu sản phẩm

100.000

Áp dụng cho Điểm b Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Triển lãm hội chợ ngoài nước

50.000

c

Triển lãm hội chợ trong nước

25.000

8

Đề tài nghiên cứu khoa học, bản quyền, công nghệ

Đề tài, bản quyền, công nghệ

200.000

Áp dụng cho Khoản 1 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

Các nội dung hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình không quy định tại Quyết định này, thực hiện theo Quy định của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 9 năm 2019.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Các nhà đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 33/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Thanh Qúy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản