- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 2Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2018/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 189/TTr-STC ngày 30/10/2018 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 36/TB-HĐND ngày 23/11/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước; các Tổ chức chính trị; các Tổ chức chính trị - xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Các đơn vị sự nghiệp đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
2. Riêng lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo không thuộc đối tượng áp dụng Quyết định này.
Điều 2. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông: Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trở lên trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông: Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm.
1. Giao Kho bạc Nhà nước Đắk Nông thực hiện kiểm soát chi và thanh toán đối với các máy móc, thiết bị chuyên dùng có tiêu chuẩn, định mức do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2018.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/1 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Cơ quan, đơn vị | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú | |
Loại máy móc, thiết bị | Chức năng thiết bị | ||||
A | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | ||||
I | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||
1 | Trung tâm văn hóa | Đàn Organ | Phục vụ chuyên môn | 1 |
|
2 | Đoàn ca múa dân tộc | Đàn Organ | Phục vụ chuyên môn | 1 |
|
Đàn guitar điện | Phục vụ chuyên môn | 2 |
| ||
3 | Trung tâm Phát hành phim | Máy chiếu HD | Phục vụ chuyên môn | 2 |
|
Máy chiếu EK 302X | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy quay XD CAM | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
II | Sở Công thương | ||||
1 |
| Bộ Kit kiểm tra nhanh Hypochlorid | Kiểm tra nhanh trong thực phẩm | 10 | Chưa trang bị |
Bộ Kít kiểm tra nhanh Methanol trong rượu | Kiểm tra nhanh methanol và aldehyd trong rượu | 10 | |||
Bộ Kit kiểm tra nhanh hàn the | Kiểm tra nhanh hàn the trong thực phẩm | 10 | |||
Bộ Kit kiểm tra nhanh phẩm màu | Kiểm tra nhanh phẩm màu kiềm trong thực phẩm | 10 | |||
Bộ Kit kiểm tra nhanh Focmon | Kiểm tra nhanh Focmon trong thực phẩm | 10 | |||
Thiết bị đo điện trở cách điện hiện số | Đo điện trở cách điện | 1 | Đã được trang bị | ||
Thiết bị đo điện trở đất hiện số | Đo điện trở đất | 1 | |||
Thiết bị đo dòng điện (Ampe kiềm đa năng) | Đo dòng điện | 1 | |||
Thước kẹp (điện tử hiện số) | Đo kích thước | 1 | |||
Thiết bị đo điện áp hiện số | Đo điện áp | 3 | Đã được trang bị | ||
Thiết bị kiểm định công tơ điện một pha 3 vị trí | Kiểm định công tơ 1 pha | 1 | |||
Thiết bị đo cường độ điện tử trong dòng điện công nghiệp | Đo cường độ điện từ trường | 1 | |||
Thiết bị đo độ cao dây dẫn điện so với mặt đất | Đo độ cao dây dẫn | 1 | |||
Máy thủy chuẩn tự động (thiết bị ngắm thẳng trong xây dựng) | Thiết bị đo ngắm thẳng | 1 | |||
Máy định vị GPS | Định vị | 1 | |||
III | Sở Giao thông Vận tải | ||||
1 |
| Máy in giấy phép lái xe | In và ép được hai màng phủ bảo an lên mặt trước và sau của giấy phép lái xe | 1 | Chưa trang bị |
Máy ảnh chuyên dùng | Chụp lại các bằng chứng | 10 | Đã trang bị 03 TS | ||
Camera chuyên dùng | Ghi lại các thông tin, cuộc đối thoại | 10 | Đã trang bị 02 TS | ||
Máy ghi âm chuyên dùng | Ghi lại các thông tin, cuộc đối thoại | 10 | Đã trang bị 02 TS | ||
Cân di động kiểm tra xe quá tải | Kiểm tra, xử lý các phương tiện vi phạm quá trọng tải | 5 | Đã trang bị 04 TS | ||
Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình | Thông qua trích xuất dữ liệu từ TBGSHT nhằm xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô | 5 | Đã trang bị 02 TS | ||
Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả | Phát hiện các trường hợp đối tượng có hành vi làm giả giấy tờ | 5 | Chưa trang bị | ||
IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
1 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Máy định vị | Phục vụ công tác | 5 | Đã được trang bị |
Máy quay phim kỹ thuật số | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 2 | |||
Máy ảnh kỹ thuật số |
| 3 | |||
Máy chiếu |
| 1 | |||
Máy in màu khổ giấy A0 |
| 1 | |||
Máy tính xách tay, máy tính để bàn có cấu hình lớn | Cài đặt các phần mềm: Theo dõi diễn tài nguyên rừng; Phát hiện sớm và chỉ huy chữa cháy rừng | 1 | |||
2 | Hạt kiểm lâm huyện, thị xã | Máy quay phim kỹ thuật số | Phục vụ công tác | 1 | Đã được trang bị |
Máy định vị | Phục vụ công tác | 3 | |||
Máy ảnh kỹ thuật số | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 2 | |||
Nhà bạt Tiểu đội |
| 1 | |||
Máy phát điện |
| 4 | |||
Máy tính xách tay, máy tính để bàn có cấu hình lớn | Cài đặt các phần mềm: Theo dõi diễn tài nguyên rừng; Phát hiện sớm và chỉ huy chữa cháy rừng | 1 | |||
3 | Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | Máy định vị | Phục vụ công tác | 3 | Đã được trang bị |
Máy ảnh kỹ thuật số | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 1 | |||
Máy cưa xăng |
| 5 | |||
Máy thổi gió |
| 5 | |||
Máy cắt thực bì |
| 5 | |||
Nhà bạt tiểu đội 15 m2 | Phục vụ công tác | 5 | Đã được trang bị | ||
Máy bơm nước chữa cháy rừng + vòi, khớp nối đi kèm | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 5 | |||
Máy tính xách tay, máy tính để bàn có cấu hình lớn | Cài đặt các phần mềm: Theo dõi diễn tài nguyên rừng; Phát hiện sớm và chỉ huy chữa cháy rừng | 1 | |||
Máy quay phim | Phục vụ công tác | 1 | |||
Ống nhòm quan sát | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 1 | |||
Ống nhòm quan sát ban đêm |
| 1 | |||
Máy cắt cành cao |
| 5 | |||
Máy phát điện 10KW để chỉ huy tại hiện trường chữa cháy |
| 1 | |||
4 | Các Ban quản lý rừng đặc dụng | Máy định vị | Phục vụ công tác | 3 | Đã được trang bị |
Máy quay phim kỹ thuật số | Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy, chữa cháy rừng | 1 | |||
Máy ảnh kỹ thuật số |
| 1 | |||
Nhà bạt Tiểu đội |
| 1 | |||
Máy phát điện |
| 2 | |||
5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản | TEST KIT kiểm tra tại các chợ đầu mối | Kiểm tra nhanh các VSV và hóa chất tại các chợ đầu mối; Hóa chất cấm; Thuốc BVTV | 1 Bộ/ năm | Chưa trang bị |
Kính hiển vi có gắn máy chụp ảnh truyền hình ra máy vi tính | Soi và chụp hình mẫu vật | 1 | |||
Bộ thổi khí Nitơ | Phục vụ phân tích mẫu | 1 | |||
Bể điều nhiệt | Phục vụ phân tích mẫu | 1 | |||
Máy nghiền mẫu ướt | Nghiền mẫu phân tích | 1 | |||
Bể siêu âm | Rửa các dụng cụ đựng hóa chất bằng thủy tinh | 1 | |||
Nồi hấp tiệt trùng | Dùng để tiệt trùng các loại môi trường nuôi cấy vi sinh | 1 | |||
Tủ ấm | Dùng để nuôi cấy vi sinh ở 37 hoặc 420C | 1 | |||
Bếp cách thủy | Dùng để giữ ấm môi trường vi sinh đã tiệt trùng để đổ ra đĩa petri | 1 | Chưa trang bị | ||
Cân kỹ thuật Model | Cân các loại hóa chất, môi trường nuôi cấy | 1 | |||
Cân phân tích 4 số lẻ | Cân vi lượng các loại hóa chất, môi trường nuôi cấy | 1 | |||
Máy lắc tròn điện tử | Nuôi cấy vi sinh ở điều kiện phòng thí nghiệm | 1 | |||
Máy lắc ống nghiệm - rung trộn mẫu | Trộn môi trường hoặc huyền dịch | 1 | |||
Máy đếm khuẩn lạc | Đếm khuẩn lạc từ đĩa petri | 1 | |||
Kính hiển vi quang học | Xem hình thái vi sinh vật trong mẫu | 1 | |||
Buồng đếm vi sinh | Đếm các vi sinh vật sống từ mẫu vật | 1 | |||
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số | Đo pH của dung dịch | 1 | |||
Tủ lạnh sâu | Lưu trữ mẫu | 1 | |||
Máy cất nước 2 lần | Dùng pha hóa chất, môi trường | 1 | |||
Bộ lọc chân không 3 chỗ | Lọc căn vi sinh để nuôi cấy | 1 | |||
Tủ cấy vô trùng an toàn cấp 2A | Thao tác trong điều điện vô trùng các mẫu vi sinh vật | 1 | |||
Tủ sấy | Sấy tiệt trùng dụng cụ phòng thí nghiệm | 1 | |||
Tủ đựng hóa chất | Lưu mẫu | 2 | |||
Tủ ấm lạnh | Nuôi cấy các vi sinh vật trong điều kiện nhiệt độ thấp | 1 | |||
MICROPIPETTE: Bộ gồm 5 cái | Dụng cụ phục vụ phân tích, kiểm nghiệm | 2 | |||
Tủ mát | Sử dụng lưu mẫu phân tích, kiểm nghiệm | 1 | |||
Lò vi sóng | Sấy mẫu phân tích kiểm nghiệm | 1 | |||
6 | Chi cục Thủy lợi | Máy toàn đạc điện tử | Đo vẽ hiện trạng công trình; kiểm tra an toàn công trình trước, trong và sau mùa mưa lũ; Phục vụ cho công tác thẩm định hồ sơ thiết kế và công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng. | 1 | Chưa trang bị |
Súng thử cường độ bê tông | Thử cường độ bê tông trong công tác nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng | 1 | Chưa trang bị | ||
Máy ảnh | Chụp hình hiện trạng công trình nước, trong và sau mùa mưa lũ | 1 | |||
Máy định vị GPS | Xác định tọa độ, vị trí của công trình | 1 | |||
Máy chiếu | Dùng để trình chiếu các tài liệu, hình ảnh trong các buổi họp, tập huấn | 1 | |||
7 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | Máy định vị cầm tay GPS | Đo tọa độ điểm cố định, điểm mốc công trình như Giếng khoan, khu xử lý... | 1 | Đã được trang bị |
8 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Tủ lạnh âm 800C (-800C) | Xét nghiệm Lở mồm long móng | 1 |
|
Máy siêu âm | Siêu âm chuẩn đoán bệnh động vật | 1 |
| ||
Tủ mát | Bảo quản thuốc, hóa chất | 1 |
| ||
Máy đo nhiệt độ ẩm | Đo ẩm độ, nhiệt độ | 1 |
| ||
Máy đo cường độ ánh sáng | Đo cường độ | 1 |
| ||
Máy đo độ ồn | Đo độ ồn | 1 |
| ||
Máy đo khí CO2 | Đo khí | 1 |
| ||
Máy đo tốc độ gió | Đo lưu lượng không khí | 1 |
| ||
Kính hiển vi và thiết bị soi | Kiểm tra tinh giống vật nuôi | 2 |
| ||
La men và phiến kính | Kiểm tra tinh giống vật nuôi | 2 |
| ||
Máy đếm tinh trùng giống vật nuôi | Đếm tinh trùng giống vật nuôi | 1 |
| ||
9 | Trung tâm Giống thủy sản | Tủ lạnh sâu (-20 0C) | Bảo quản lạnh mẫu thí nghiệm | 1 |
|
Kính hiển vi quang học 2 mắt | Nghiên cứu bệnh thủy sản | 2 |
| ||
Hệ thống ấm trứng cá Rô phi | Ấp nở trứng cá rô phi | 1 |
| ||
Máy khuấy từ | Khuấy đều mẫu cơ bản cho đồng nhất | 1 |
| ||
Cân phân tích | Cân mẫu thí nghiệm | 2 |
| ||
Bể composite loại 1m3 | Ương cá giống | 15 |
| ||
Bể composite loại 2m3 | Ương cá giống | 15 |
| ||
Máy tạo ozôn (công suất 6gms/h) | Thanh trùng, sát khuẩn vệ sinh môi trường | 1 |
| ||
Tủ lạnh thông thường dung tích 350 lít | Bảo quản tạm thời mẫu cơ bản | 1 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu nước | Lấy mẫu nước | 3 |
| ||
Tủ ấm Vi sinh | Tạo điều kiện nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi sinh vật | 1 |
| ||
Bình bảo quản nitơ lỏng | Bảo quản ni tơ lỏng | 1 |
| ||
Phích đá miệng rộng | Đựng chế phẩm và vận chuyển tinh dịch | 4 |
| ||
Máy thổi khí và hệ thống ống dẫn vào các bình vây | Tạo oxy trong các bình vây ấp nở trứng cá | 1 |
| ||
Cân kỹ thuật (điện tử) | Đo lường khối lượng | 3 |
| ||
Máy cất nước 2 lần | Cất nước tinh khiết để pha mẫu thí nghiệm | 1 |
| ||
Máy thổi khí | Tạo oxy cho bể cá | 2 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu nước | Lấy mẫu nước thí nghiệm | 3 |
| ||
Máy đo COD | Đo mức tiêu thụ oxy hóa học trong môi trường nước | 2 |
| ||
Máy đo BOD | Đo mức tiêu thụ oxy sinh học trong môi trường nước | 1 |
| ||
Tủ ấm BOD | Chuyên dụng lưu giữ mẫu BOD | 1 |
| ||
Tủ lạnh lưu mẫu | Lưu giữ các mẫu thông thường | 1 |
| ||
Máy đo pH để bàn | Đo pH trong phòng thí nghiệm | 1 |
| ||
Buồng đếm tảo + động thực vật phù du | Xác định mật độ tảo, động thực vật phù du trong nước | 1 |
| ||
Bộ đo cầm tay các chỉ tiêu | Đo đa chỉ tiêu: oxy, nhiệt độ, pH, độ dẫn điện | 2 |
| ||
Kính hiển vi nối máy tính 3 mắt | Nghiên cứu bệnh thủy sản phòng thí nghiệm | 2 |
| ||
Bộ nhuộm mẫu có nắp đậy | Nhuộm mẫu thí nghiệm để quan sát | 2 |
| ||
Cân bàn thủy sản | Đo lường khối lượng | 2 |
| ||
Máy bơm nước thủy sản | Cấp, thoát nước trường hợp khẩn cấp | 2 | Chưa được trang bị | ||
Hệ thống quạt nước | Tạo oxy, dòng chảy trong ao giống, ao cá bố mẹ | 5 | |||
10 | Trung tâm Khuyến nông | Máy đo pH để bàn | Đo pH trong phòng thí nghiệm | 1 |
|
Kính lúp kẹp bàn có đến | Dùng để khuếch đại hình ảnh, kiểm tra các mẫu vật khi nuôi cấy mô | 2 |
| ||
Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay | Kiểm tra sâu bệnh hại ngoài đồng ruộng | 1 |
| ||
Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Đo độ ẩm các loại hạt | 1 |
| ||
Máy đo pH/EC/TDS/nhiệt độ cầm tay | Kiểm tra độ PH/pH/EC/TDS/nhiệt độ ngoài hiện trường | 2 | Chưa trang bị | ||
Máy đo pH và độ ẩm đất | Kiểm tra độ pH và độ ẩm đất ngoài hiện trường | 2 |
| ||
Máy đo độ pH của nước (cầm tay) | Kiểm tra độ pH của nước ngoài hiện trường | 1 |
| ||
Máy phân tích đất | Phân tích hàm lượng dinh dưỡng của đất | 1 |
| ||
Máy đo hàm lượng Kali đất | Phân tích hàm lượng Kali của đất | 1 |
| ||
Máy đo hàm lượng Đạm đất | Phân tích hàm lượng Đạm của đất | 1 |
| ||
Máy định vị GPS cầm tay | Định vị, xác định vị trí trên hiện trường | 1 |
| ||
11 | Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | Máy ảnh | Phục vụ nghiên cứu khoa học | 5 | Đã trang bị |
Máy chiếu | Phục vụ tuyên truyền | 2 | |||
Ống nhòm | Phục vụ nghiên cứu khoa học, tuần tra kiểm tra rừng | 4 | |||
Ống kính siêu zoom | Phục vụ nghiên cứu khoa học | 1 | |||
Máy định vị GPS | Phục vụ công tác kiểm tra rừng | 1 | |||
Thước Blumlay | Phục vụ công tác kiểm tra rừng |
| |||
Máy địa bàn ba chân | Phục vụ công tác kiểm tra rừng |
| |||
12 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Máy đo pH để bàn | Đo pH trong phòng thí nghiệm | 1 | Chưa trang bị |
Kính lúp kẹp bàn có đèn | Dùng để khuếch đại hình ảnh, kiểm tra các mẫu vật | 2 | |||
Máy đo pH/EC/TDS/nhiệt độ cầm tay | Kiểm tra độ PH/pH/EC/TDS/nhiệt độ ngoài hiện trường | 2 | |||
Máy đo pH và độ ẩm đất | Kiểm tra độ pH và độ ẩm đất ngoài hiện trường | 2 | |||
Máy đo độ pH của nước (cầm tay) | Kiểm tra độ pH của nước ngoài hiện trường | 1 | |||
Máy phân tích đất | Phân tích hàm lượng dinh dưỡng của đất | 1 | |||
Máy đo hàm lượng Kali đất | Phân tích hàm lượng Kali của đất | 1 | |||
Máy đo hàm lượng Đạm đất | Phân tích hàm lượng Đạm của đất | 1 | |||
Máy định vị GPS cầm tay | Định vị, xác định vị trí trên hiện trường | 1 | Đã trang bị | ||
13 | Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Kính lúp kẹp bàn có đèn | Dùng để khuếch đại hình ảnh, kiểm tra các mẫu vật khi nuôi cấy mô | 2 | Chưa trang bị |
Tủ cấy vi sinh thổi ngang | Phục vụ công tác nuôi cấy mô | 1 | |||
Giàn nuôi cấy với đèn LED | Phục vụ công tác nuôi cấy mô | 1 | |||
Bộ điều khiển thời gian phòng nuôi cấy | Phục vụ công tác nuôi cấy mô | 1 | |||
Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay | Kiểm tra sâu bệnh hại ngoài đồng ruộng | 1 | |||
Máy đo pH/EC/TDS/nhiệt độ cầm tay | Kiểm tra độ PH/pH/EC/TDS/nhiệt độ ngoài hiện trường | 2 | |||
Máy đo pH và độ ẩm đất | Kiểm tra độ pH và độ ẩm đất ngoài hiện trường | 2 | |||
Máy đo độ pH của nước (cầm tay) | Kiểm tra độ pH của nước ngoài hiện trường | 1 | |||
Máy phân tích đất | Phân tích hàm lượng dinh dưỡng của đất | 1 | |||
Cân phân tích 10-4 | Phục vụ công tác nuôi cấy mô | 2 | |||
Máy cất nước một lần | 1 | ||||
Tủ sấy hiện thị số | 1 | ||||
Tủ sấy vi sinh thổi đứng | 3 | ||||
Bộ lọc không khí phòng sạch | 2 | ||||
Máy lắc tròn | 1 | ||||
Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ | 2 | ||||
Đèn GAS tự động | 1 | ||||
Bàn thí nghiệm đơn chịu hóa chất | 2 | ||||
Nồi hấp vô trùng 47 lít | 1 | ||||
Nồi hấp vô trùng 84 lít | 1 | ||||
Máy ly tâm | 1 | ||||
14 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ Nông lâm nghiệp và Thủy sản | Máy đo hàm lượng Oxy trong nước | Phân tích hàm lượng Oxy có trong nước | 1 | Chưa trang bị |
Máy đo pH của nước cầm tay | Kiểm tra độ pH có trong nước | 1 | |||
V | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
1 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | Máy đo khí thải testo 350, Mã: 0632 3510, Xuất xứ: Testo - Đức | Đo các thông số như nồng độ khí CO, NO..., nhiệt độ, vận tốc lưu lượng khí thải, áp suất, hiệu suất đốt | 2 | Chưa trang bị |
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng ngang | Lấy mẫu nước | 2 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng dọc | Lấy mẫu nước | 1 |
| ||
Máy đo độ ồn tích phân | Đo độ ồn | 1 |
| ||
Máy đo độ rung | Đo độ rung | 1 |
| ||
Máy đo bụi hiện số | Đo bụi hiện số | 1 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng thấp | Lấy mẫu khí | 3 |
| ||
Thiết bị đo thông số khí tượng cầm tay | Đo khí tượng: hướng gió, tốc độ gió, gió ngang, gió ngược/gió thuận, nhiệt độ, chỉ số nóng, điểm sương, nhiệt độ ướt, áp suất | 3 |
| ||
Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích | Lấy mẫu bùn | 1 |
| ||
Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu | Đo khí SO-2--, NH-3, NO2, NO, HF, Cl2, HCl, O3, H2S, CO | 1 |
| ||
Máy đo độ sâu hồi âm cầm tay | Đo độ sâu trong nước sông, hồ | 1 |
| ||
Máy đo độ ẩm đất | Đo độ ẩm | 1 |
| ||
Máy định vị vệ tinh GPS | Xác định tọa độ | 3 |
| ||
Máy đo lưu tốc dòng chảy | Đo lưu tốc dòng chảy | 2 |
| ||
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu | Đo các thông số pH, ORP, DO, Cond, Độ muối, TDS, trọng lượng riêng của nước biển, nhiệt độ, độ đục, độ sâu và GPS | 2 |
| ||
Máy khoan lấy mẫu đất | Khoan lấy mẫu đất | 1 |
| ||
Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay | Lấy mẫu đất | 1 |
| ||
Máy đo độ đục cầm tay để bàn | Đo độ đục trong nước | 1 |
| ||
Máy đo phóng xạ cầm tay | Đo tia X và tia Gamma | 1 |
| ||
Máy lấy bụi tổng TSP, PM2.5, PM10 | Lấy mẫu bụi | 1 |
| ||
Bộ dụng cụ lấy mẫu thủy sinh | Lấy mẫu thủy sinh | 1 |
| ||
Bộ phân tích vi sinh hiện trường | Phân tích vi sinh | 1 |
| ||
Máy ảnh kỹ thuật số | Chụp ảnh hiện trường | 2 |
| ||
Máy phát điện | Phát điện | 1 |
| ||
Thiết bị lấy mẫu bụi HV-500R | Lấy mẫu bụi | 2 |
| ||
Máy đo lưu lượng nước thải bằng sóng siêu âm | Đo lưu lượng kênh mương hở | 2 | Chưa trang bị | ||
Máy đo lưu lượng nước thải bằng sóng siêu âm | Đo lưu lượng kênh mương kín | 1 | |||
Mức đo bức xạ nhiệt | Đo bức xạ nhiệt | 1 | |||
Máy đo ánh sáng | Đo ánh sáng | 1 | |||
Tủ ấm BOD | Dùng để đo BOD5 | 1 |
| ||
Thiết bị phân tích, dụng cụ COD CR3200 | Dùng trong phân tích COD | 1 |
| ||
Máy đo DO để bàn+đầu di DO có cánh khuấy | Đo oxy hòa tan trong nước | 1 |
| ||
Tủ bảo quản mẫu (Kirsh-Đức) | Bảo quản mẫu phân tích, chuẩn | 1 |
| ||
Cân kỹ thuật 3 số lẻ | Cân hóa chất | 1 |
| ||
Cân phân tích 4 số lẻ | Cân lượng <210g | 1 |
| ||
Cân phân tích 5 số lẻ | Cân lượng <220g | 1 |
| ||
Mấy khuấy từ có gia nhiệt | Khuấy từ, gia nhiệt | 2 |
| ||
Mấy khuấy từ có gia nhiệt | Khuấy từ, gia nhiệt | 2 |
| ||
Bếp điện | Đun mẫu, hóa chất | 3 |
| ||
Bếp đun bình cầu | Đun mẫu | 2 |
| ||
Máy cất nước hai lần (A4000D/220-Anh) | Lọc nước cất có độ tinh khiết cao | 1 |
| ||
Máy cất nước hai lần (Anh) | Lọc nước cất có độ tinh khiết cao | 1 |
| ||
Máy hút ẩm | Hút ẩm trong phòng thí nghiệm | 6 |
| ||
Nồi hấp tiệt trùng | Hấp tiệt trùng | 1 |
| ||
Nồi hấp tiệt trùng HVE 50 | Hấp tiệt trùng | 1 |
| ||
Tủ sấy OV-05N | Sấy | 1 |
| ||
Tủ sấy WON 50 | Sấy | 1 |
| ||
Hệ thống chưng cất đạm | Phân tích ni tơ trong nước | 1 |
| ||
Máy quang phổ (DR 3900) | So màu, quét phổ | 1 |
| ||
Tủ hút khí độc | Sử dụng hóa chất độc hại dễ bay hơi | 1 |
| ||
Thiết bị khuấy từ 12 vị trí | Sử dụng cho hệ thống đo BOD | 1 |
| ||
Nồi cách thủy 6 lỗ | Ôn nhiệt cho mẫu | 1 |
| ||
Máy đo pH, DO bằng điện cực để bàn | Đo pH, DO | 1 |
| ||
Máy quang phổ từ ngoại khả kiến UV-VIS | So màu, quét phổ | 1 |
| ||
Bộ phân tích TSS | Xác định chất rắn lơ lửng trong nước | 2 |
| ||
Lò nung (L9/11-Đức) | Nung mẫu | 1 |
| ||
Lò nung (Hàn quốc) | Nung mẫu | 1 |
| ||
Máy lọc nước siêu sạch | Lọc nước siêu sạch | 1 |
| ||
Máy nghiền mẫu khô | Nghiền mẫu khô | 1 |
| ||
Máy ly tâm | Ly tâm mẫu | 1 |
| ||
Máy lắc ngang | Lắc mẫu | 1 |
| ||
Máy lắc Votex | Lắc mẫu | 1 |
| ||
Bộ đo BOD | Phân tích BOD | 1 |
| ||
Bộ đo độ sa lắng 6 vị trí | Đo độ sa lắng | 2 |
| ||
Bể rửa siêu âm | Rửa dụng cụ | 1 |
| ||
Dispensor | Điều chỉnh thể tích dụng cụ | 2 |
| ||
Tủ sấy vi sinh | Cấy mẫu trong phân tích vi sinh | 1 |
| ||
Tủ ấm vi sinh | Nuôi vi sinh vật | 1 |
| ||
Bình hút ẩm | Hút ẩm | 2 |
| ||
Kính hiển vi soi nổi | Soi mẫu | 1 |
| ||
Bộ đếm khuẩn lạc | Đếm khuẩn lạc | 1 |
| ||
Tủ bảo quản mẫu Alaska | Bảo quản mẫu | 1 |
| ||
Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc) | Hút hơi hóa chất, khí độc trong phòng thí nghiệm | 1 | Chưa trang bị | ||
Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng |
| 1 | |||
Hệ thống thiết bị phân tích chất thải rắn, chất thải nguy hại | Xử lý mẫu để phân tích các thông số trong chất thải rắn, chất thải nguy hại | 1 | Chưa trang bị | ||
Máy đo đa chức năng để bàn EC/TDS/Độ mặn/trở kháng/ISE | Đo chất lượng nước trong phòng thí nghiệm | 1 | |||
Máy nghiền mẫu rắn | Nghiền mẫu đất | 1 | |||
Bếp cách thủy | Phân tích các chỉ tiêu hóa lý | 1 | |||
Máy đếm khuẩn lạc | Phân tích các chỉ tiêu ecoli, coliform | 1 | |||
Bộ lọc chân không nút silicon | Phân tích chỉ tiêu TSS | 1 | |||
Bơm chân không (loại kháng hóa chất) | Phân tích chỉ tiêu hóa lý | 1 | |||
Màng lọc vi sinh | Phân tích các chỉ tiêu ecoli, coliform | 1 | |||
Máy quang phổ hồng ngoại FT-IR | Đo hàm lượng dầu trong nước bằng phương pháp chiếu hồng ngoại được BTNMT quy định tại TCVN 7875:2008 | 1 | |||
Hệ thống máy sắc ký ion IC | Phân tích anion hòa tan trong nước được BTNMT quy định theo phương pháp TCVN 6494-1:2011 | 1 | |||
Máy quang phổ UV-Vis | Xác định nhiều thông số ô nhiễm môi trường ở các bước sóng khác nhau | 1 | |||
Hệ thống phá mẫu chưng cất Ni tơ, NH3 | Dùng phân tích các thông số Ni tơ tổng, NH3,… | 1 | |||
Máy phân tích đa nguyên tố ICP/MS | Phân tích kim loại trong đất, khoáng sản theo phương pháp phổ plasma | 1 | |||
Máy phân tích TOC, TN | Phân tích tổng cacbon hữu cơ | 1 | |||
Thiết bị phân tích COD |
| 1 | |||
Thiết bị phân tích BOD |
| 2 | |||
Hệ thống phân tích Cyanua (CN) | Hệ thống phân tích đồng thời 3 chỉ tiêu: Tổng ni tơ Kjeldahl, Phenol, Tổng Cyanide trong nước theo phương pháp dòng tự động | 1 | |||
Hệ thống thiết bị phân tích Phenol |
| 1 | |||
Máy đo độ đục để bàn | Phân tích các chỉ tiêu độ đục trong nước | 1 | |||
Máy đồng hóa siêu âm | Đồng hóa mẫu trước khi phân tích | 1 | Chưa trang bị | ||
Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ α, β trong nước | Đo tổng hoạt độ phóng xạ α, β trong nước | 1 | |||
Tủ phá mẫu axit | Dùng phá mẫu trong môi trường acid mạnh | 1 | |||
Micropipet | Dùng lấy hóa chất chính xác | 3 | |||
Burette tự động | Dùng chuẩn độ Ni tơ, phospho, COD... | 1 | |||
Bộ phá mẫu kim loại nặng | Dùng phá mẫu kim loại nặng | 2 | |||
Bộ HVG | Dùng phân tích Hg trong máy AAS | 1 | |||
Hệ thống phân tích Nitrogen/ Protein theo phương pháp DUMAS | Dùng phân tích Nitrogen/ Protein theo phương pháp DUMAS | 1 | |||
2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Máy chủ | Trao đổi dữ liệu, điều hành chung cho hệ thống mạng liên thông từ CNVPĐK đến VPĐKĐĐ | 1 |
|
Máy Scan A3 | Quét giấy chứng nhận QSD đất, các tài liệu liên quan, truyền dữ liệu từ CNVPĐK đến VPĐKĐĐ trung tâm và ngược lại | 9 |
| ||
Bộ máy GPS RTK | Phục vụ công tác | 1 |
| ||
Máy in A3 | In giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất | 8 |
| ||
Máy vi tính | Sử dụng để cài đặt phần mềm in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 9 |
| ||
Máy hút ẩm | Hút ẩm làm khô không khí, ngăn chặn ẩm mốc vi khuẩn (Sử dụng tại kho lưu trữ VPĐK và các CNVPĐKĐĐ) | 9 |
| ||
Máy toàn đạc điện tử | Đo vẽ hiện trạng đất đai | 6 |
| ||
3 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | Máy in A0 | In bản đồ | 1 | Đã trang bị |
Máy sever IBM (Máy chủ) | Kết nối các máy trạm lại với nhau | 1 | |||
4 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Máy định vị GPS cầm tay | Xác định vị trí | 1 | Đã trang bị |
VI | Trường Chính trị | ||||
|
| Máy chiếu PANASONIC PT-LB423, Cường độ chiếu sáng: 4,100 ANSI Lumens Độ phân giải: 1,024 x 768 (XGA) Độ tương phản: 16,000:1 Bóng đèn: 230W UHM. 10,000 giờ Kích thước phóng to màn hình : 33” - 300” Trọng lượng: 2,9 kgs Kích thước: 335 x 96 x 252 mm Xuất xứ: Trung Quốc | Sử dụng cho hoạt động giảng dạy | 4 |
|
Loa di động KEDIBO | 1 |
| |||
Aamly Arirang. 12 sò. PA | 1 |
| |||
Loa thùng PanaMax | 5 |
| |||
Micro có dây shure 910 cao cấp | 4 |
| |||
Laptop Asus UX430UA i5 8250U/8GB/256GB/Win10/(GV334T) | 1 |
| |||
Màn chiếu điện treo tường điều khiển từ xa DINON; KT: 3m; 150 inch | 1 |
| |||
VII | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | SecurityBox 4Network | Thiết bị an ninh mạng: tự động rà quét, phát hiện, cảnh báo, đưa ra giải pháp ngăn chặn virut, mã độc, chống hacker xâm nhập trái phép cho Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh. | 1 | Đã trang bị |
SecurityBox 4Website | Thiết bị an ninh cho các dịch vụ mạng: các phần mềm, các ứng dụng chạy trên nền giao thức web (Giao thức HTTP) của Máy chủ web (Web Server) cho Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh. | 1 | |||
VIII | Sở Xây dựng | ||||
1 |
| Thước cặp điện tử | Đo kích thước | 1 |
|
Búa thử độ cứng bê tông | Xác định độ đồng nhất và cường độ nén của bê tông nặng trong kết cấu | 1 |
| ||
Máy đo chiều dày vật liệu | Đo lường chính xác độ dày vật liệu thông qua bề mặt lớp phủ bảo vệ bề mặt | 1 |
| ||
Máy siêu âm bê tông | Kiểm tra đánh giá công trình xây dựng dưới hình thức thí nghiệm không phát hủy | 1 |
| ||
Thiết bị định vị cốt thép bê tông | Đo lớp phủ bê tông; Đo vị trí và hướng của thanh vằn. | 1 |
| ||
IX | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
1 |
| Máy đo độ ồn kỹ thuật số | Đo độ ồn tại nơi được kiểm tra | 1 | Đã trang bị |
Máy đo ánh sáng | Đo ánh sáng tại nơi được kiểm tra | 1 | |||
Máy đo độ ẩm | Đo độ ẩm tại nơi được kiểm tra | 1 | |||
Máy đo bụi | Đo độ bụi tại nơi được kiểm tra | 1 | |||
Máy độ rung | Đo độ trung tại nơi được kiểm tra | 1 | |||
Súng bắn đa năng | Phục vụ Đội kiểm tra liên ngành đi kiểm tra, triệt phá các tụ điểm ma túy, mại dâm | 2 | |||
Súng bắn điện tử | 1 | ||||
Máy chụp hình | 1 | ||||
X | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Đắk Nông | ||||
1 | Camera cho phóng viên | Camera HD ghi hình thẻ nhớ 1/2 inch | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
|
Bộ đọc thẻ nhớ | Phục vụ công tác chuyên môn | 10 |
| ||
Thẻ nhớ dung lượng 64GB | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Pin sạc dung lượng lớn | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Micro định hướng cho Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 14 |
| ||
Micro không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 14 |
| ||
Túi mềm dựng Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Bộ đèn lưu động | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Pin sử dụng cho đèn | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Áo che mưa cho camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Bộ chân Tripod cho Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
2 | Hệ thống thiết bị trường quay thời sự; chuyên đề, dân tộc | Bộ Camera phim trường HD 16bit, ≥ 1000TV line, fiber | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
|
Ống kính cho Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Ống kính cho góc rộng cho Camera HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển ống kính | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Màn hình ngắm Viewfinder 7" | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ giao tiếp điều khiển fiber Camera (CCU) | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ điều khiển CCU từ xa | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Cáp cho bộ điều khiển từ xa, dài 10m | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
SMPTE Optical fiber 50m w/Lemo connector | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Tai nghe Intercom | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Adaptor gá bộ chân Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ chân cho Camera bao gồm dolly và pan bar | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Bàn trộn Video Switcher SD/HD/3D có sẵn 4 ngõ vào SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Box Dual Channel 1x3 SDI Dustribution Amplifier | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Box 3G/HD/SD Analog Audio Embedder / Deembdder hỗ trợ Fiber In/Out | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Box 3G/HD/SD SDI Frame Synchronizer, hỗ trợ Fiber In/Out | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Box Multiviewer 3G/HD/SD 4 Input | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Box phát xung đồng bộ SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Box/Khung (Kèm theo 2 bộ nguồn) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình LCD LED HD 32inch với HDMI Input | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình LCD LED Full HD 24inch với HDMI/DVI Input | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Chuyển mạch dự phòng 8x8 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy tính Workstaion Include Mouse and keybroad | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Màn hình | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
In/Out card | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Phần mềm dựng phi tuyến | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Tai nghe kiểm tra | Phục vụ công tác chuyên môn | 8 |
| ||
Máy bắn chữ CG | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phần mềm bắn chữ chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình 17" kèm bàn phím chuột | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Main Station 4 Channel | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Micro cổ ngỗng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tai nghe cho trạm chính | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ giao tiếp 4-wire cho 4 kênh Intercom | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ thu không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ gá cho bộ phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tai nghe cho bộ thu không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Micro mu rùa để bàn | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ Microphone cài ve áo thu phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Microphone cài tai cho bộ thu phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ kết nối tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid) | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Loa kiểm tra - Studio Speaker Monitor | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Tai nghe kiểm tra | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Đèn chiếu nền | Phục vụ công tác chuyên môn | 16 |
| ||
Đèn chiếu tản 45 độ, DMX control | Phục vụ công tác chuyên môn | 9 |
| ||
Fresnell 1000 LED, DMX control | Phục vụ công tác chuyên môn | 16 |
| ||
Fresnell 2000 LED, DMX control | Phục vụ công tác chuyên môn | 8 |
| ||
Hệ thống dây cáp, giá treo đèn chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Bàn điều khiển DMX | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Decor trang trí trường quay thời sự | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Cách âm trần | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Vách cách âm | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tù Rack gắn thiết bị chuẩn 19inch | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ lưu điện Online 6KVA, khung chuẩn Rackmout | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio/Mạng | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Ghế làm việc; Bàn đặt thiết bị | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bàn ghế phát thanh viên | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Vật tư thiết bị điện đấu nối hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Ống kính góc rộng cho Camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
3 | Hệ thống thiết bị trường quay tổng hợp | Đèn Fresnel LED | Phục vụ công tác chuyên môn | 38 |
|
Đèn Parled 3Wx36 RGB | Phục vụ công tác chuyên môn | 30 |
| ||
Đèn Par 64, kèm bóng, cáp nguồn | Phục vụ công tác chuyên môn | 20 |
| ||
Đèn Maxtric bar RGBW, 18 bóng mỗi bóng công suất 12W, | Phục vụ công tác chuyên môn | 10 |
| ||
Máy tính kết nối với bộ đổi tín hiệu từ đèn sang máy tính để điều khiển | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ đổi DMX CREATOR 1024 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển ánh sáng DMX | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ công suất 12 kênh, mỗi kênh 13A, điều khiển DMX | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Bộ chia DMX 8 cổng | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Tủ điện cho hệ thống ánh sáng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Khung thép treo đèn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tay thụt treo đèn | Phục vụ công tác chuyên môn | 50 |
| ||
Đèn kỹ xảo Moving Head spot LED 120W | Phục vụ công tác chuyên môn | 10 |
| ||
Đèn Moving Wash Beam | Phục vụ công tác chuyên môn | 15 |
| ||
Cable system and material | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Móc treo đèn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Giắc DMX | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Ổ cắm công nghiệp | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Deco | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ tạo khói | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Audio mixer, 16 Mic inputs, 4x2 Stereo Line inputs, Stereo Output | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Audio Monitor | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Loa kiểm tra 80W | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Professional studio headphone | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Dynamic microphone cardioid | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
PC for audio effect or MP3 play include USB Keyboard, USB Optical mouse, | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Ultra Compact 280W powered 10" portable speaker system | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Wireless Mic System; Handheld Microphone Wireless; Dual Receiver; Omni Antenna + Booster | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Loa toàn dải | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Loa siêu trầm | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Amply cho loa | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Bộ điều chỉnh âm sắc EQ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ phân tần - Crossover | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ nén - compressor | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chống rú rít | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Effect tạo vang | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị phụ trợ (giắc tín hiệu XLR, RCA, 6ly, cáp tín hiệu, cáp loa,...) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống phông màn, bục bệ cho trường quay tổng hợp | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp tín hiệu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Décor trang trí và cách âm trường quay | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống ghế phim trường | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Chi phí lắp đặt hoàn thiện trường quay. Đào tạo, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
4 | Hệ thống thiết bị trường quay ảo | Hệ thống phông màn xanh dùng làm phim trường Key ảo nhiều góc quay | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Bộ phim trường ảo đa định dạng chuẩn SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình LCD 24 inches | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Phần mềm thiết kế cảnh ảo 2.5 (bao gồm 2 bản quyền/ 1 đơn và 1 cho Tricaster) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Điều khiển Tally cho TriCaster | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Đèn Tally cho hệ thống khung ảo | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bàn điều khiển Studio Broadcast | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ nền thư viện trường quay ảo cho Tricaster thiết kế theo yêu cầu khách hàng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phần mềm tạo chữ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Vật tư phụ, chi phí lắp đặt hoàn thiện, tập huấn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
5 | Hệ thống máy biên tập, dựng hình | Máy tính Workstaion + Màn hình | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
|
Phần mềm dựng phi tuyến | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Tai nghe kiểm tra | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
In/Out card | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Bộ lưu điện UPS 1KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 22 |
| ||
Bộ dựng hình Máy đồng bộ Workstations- HP Z 840 | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Card xử lý tín hiệu multi codecs, 04 đầu vào ra HD/SDI, HDMI. | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ ghi chương trình 2 kênh, chuẩn SD/HD ghi thẻ nhớ | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
6 | Hệ thống xe màu lưu động 5 Camera HD | Bộ Camera HD 16bit, ≥ 1000TV line, fiber | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
|
Bộ giao tiếp điều khiển fiber Camera (CCU) | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Điều khiển từ xa | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Dây cáp điều khiển (10m) | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bộ gá chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Ống ngắm 2" | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Ống ngắm 7" | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Nắp che ống ngắm 7" | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Thùng chứa camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Tai nghe hai bên, có micro | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Áo che mưa cho camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Ống kính cho Camera HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Ống kính góc rộng cho Camera HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển ống kính | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bộ chân cho camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Cáp quang 10m | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
SMPTE Optical fiber 100m w/Lemo connector | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Trống quấn cáp | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Máy thu ghi hình HD sử dụng thẻ nhớ kèm ống kính | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Đầu đọc/ghi thẻ nhớ SxS. giao tiếp USB | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Pin Li-Ion | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ sạc pin | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Micro loại thu xa (shotgun) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thùng chứa camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ gá chân máy | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chân máy - Tripod | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống thu phát không dây cho camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ thu phát UHF | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Chuyển mạch hình ảnh SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bàn điều khiển (Control panel) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Menu cảm ứng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chuyển mạch router 16x16 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển router | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Nguồn dự phòng cho router | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Đầu Ghi/ Phát tín hiệu SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Thẻ nhớ | Phục vụ công tác chuyên môn | 8 |
| ||
Màn hình hiển thị cho âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình hiển thị cho Multiview | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Màn hình Monitor LCD 5" loại thanh bar 3 màn hình | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Multiview chuẩn SD/HD loại 16 đường vào | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ SD/HD Waveform Monitor | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy trộn âm thanh 16 kênh | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy phát âm thanh | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Micro loại thu xa (shotgun) | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Micro loại cầm tay F-720 | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Micro loại cầm tay F-780 | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bộ micro cài áo | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Bộ micro cầm tay | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Antenna | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ thu sóng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ giao tiếp điện thoại không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Loa kiểm âm | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Tai nghe kiểm âm chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8 | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Module 3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Module Dual 1x4 / Single 1x8 AES Distribution amplifier | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Module Dual 1x4 / Single 1x8 Analog Audio Distribution amplifier | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O, kèm theo | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 10 module | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Box 1x7 SDI Dustribution Amplifier | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Box/Khung (Kèm theo 2 bộ nguồn) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bô phát xung đồng bộ (dự phòng 1-1) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển chính | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Micro cổ ngỗng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ kết nối camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tai nghe có micro | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Bộ phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ thu không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bộ gá cho bộ phát không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tai nghe cho bộ thu không dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Hệ thống intercom có dây | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ làm đồ họa 3D/2D & CG. chuẩn SD/HD - Dạng rack 3U | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy làm chậm HD/SD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bảng đấu nối dây video | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Switch Ethernet | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Ups 10kva | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp, giắc, vật tư phụ đấu nối hoàn thiện hệ thống xe màu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống rack gắn thiết bị thùng xe | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Hệ thống máy lạnh | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Biến áp cách ly, ổn áp 15KVA | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Hệ thống phân phối điện | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Bàn ghế làm việc | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Thang + Mui thao tác | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Chân chống thủy lực | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Hệ thống ánh sáng | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Sơn logo | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Các vật tư & dịch vụ khác | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Máy phát điện 17.5 KW diesel lắp đặt trên xe | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Hệ thống Rulo cuốn cáp Triax, Audio, cáp nguồn ... | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, tích hợp, chạy thử | Phục vụ trong thùng xe lưu động | 1 |
| ||
7 | Hệ thống phát sóng tự động | Máy phát chương trình tự động chuẩn SD/HD, mỗi bộ bao gồm: giao tiếp NAS/SAN/MAM; phần cứng sever; Video Audio I/O Carl; Phần mềm phát sóng tự động (Playout); Phần mềm chèn đồ họa chuyên dụng (CG) | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
|
Máy lập lịch (bao gồm: Phần cứng; Phần mềm lập lịch; Phần mềm quản lý phát sóng) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ máy bắn logo, làm đồ họa 3D/2D & CG chuẩn SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ tự động chuyển đổi luồng SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
8 | Hệ thống thiết bị xử lý phân phối tiến hiệu tổng khống chế | Khung lắp thiết bị có nguồn, quạt | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
|
Nguồn dự phòng cho khung | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ ghép tín hiệu âm thanh tương tự vào dòng HD/SD-SD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Bộ chuyển đổi Upconverter | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ chuyển đổi Downconverter | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chèn logo CG SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ xử lý tiếng (Audio Loudness Control Processing) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ phát tín hiệu xung chuẩn, thời gian thực | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ tự động chuyển đổi tín hiệu xung đồng bộ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
GPS Receiver and antenna | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu Genlock | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
LED Digital Clock. LTC input. 2RU with red 7 segment LED | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ thu quang 3G/HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bộ phát quang 3G/HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chuyển mạch router | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển router | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Nguồn dự phòng cho router | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bảng đấu nối dây video | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Multiview SD/HD 16 đường | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Màn hình cho Multiview | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ SD/HD Waveform Monitor | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Đầu thu vệ tinh chuyên dụng thu kênh VTV SD/HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ lưu điện UPS 10 KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị lắp đặt hoàn thiện hệ thống gồm: tủ rack, đầu nối, cáp mạng, phụ kiện lắp đặt khác… | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Chi phí lắp đặt, đào tạo, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
9 | Hệ thống mạng, lưu trữ | Máy chủ cho Domain Controller | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
|
Thiết bị lưu trữ 96TB - Cấu trúc dạng NAS & SAN - Loại Dual Controller và Dual Power supply - Giao tiếp quang 10Gb/s, SAS 12Gb | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Hệ thống thiết bị lưu trữ dữ liệu dài hạn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Nguồn dự phòng | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 chiếc |
| ||
Switch 24 port 1Gbps | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Thiết bị phụ trợ cho hệ thống mạng, lưu trữ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Lắp đặt, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
10 | Hệ thống máy phát điện | Máy phát điện công suất 300kVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Dây cáp | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Vật tư phụ, thi công lắp đặt, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ ATS | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ chống ồn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
11 | Phòng SXCT-1 (Thời sự + Tọa đàm): | Micro cho phòng thu thời sự | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
|
Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio | Phục vụ công tác chuyên môn | 4 |
| ||
Bàn trộn âm thanh, dạng module, cấu hình: | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Delay âm thanh (dùng khẩn cấp cắt tiếng khi trực tiếp phát thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x6 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ máy thu ghi chương trình phát thanh (bao gồm: Card phần cứng vào âm thanh vào/ ra cân bằng Analog & Digital; Phần mềm thu dựng phát thanh chuyên dụng; Máy tính Workstation: Màn hình LCD 24" tích hợp loa) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ máy trích phát chương trình phát thanh (bao gồm: Card phần cứng vào âm thanh vào/ ra cân bằng Analog & Digital; Phần mềm thu dựng phát thanh chuyên dụng; Máy tính Workstation: Màn hình LCD 24" tích hợp loa) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Đèn báo tín hiệu cho phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Truyền dẫn âm thanh qua IP, hỗ trợ mạng LAN | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Ethernet Swtich | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ lưu điện UPS 5 KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ Rack 36U dùng gắn thiết bị | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp âm phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp Audio, cáp mạng, đầu nối các loại, vật tư phụ hoàn thiện hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phí lắp đặt hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phí đào tạo, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
12 | Phòng SXCT-2 (Văn Nghệ) | Micro cho phòng thu ca nhạc | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
|
Micro dùng cho nhạc cụ | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bộ chia tín hiệu Headphone 1x6 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio | Phục vụ công tác chuyên môn | 8 |
| ||
Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số - 32 channel | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x6 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Loa kiểm tra âm thanh cho phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ máy thu văn nghệ (Multitrack Recording) (bao gồm: Phần mềm thu; Carl phần cứng Video/ Audio; Máy tính Workstation; Màn hình LCD 24" tích hợp loa x 2) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Ổ đĩa cứng cho lưu trữ | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Đèn báo tín hiệu cho phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Ethernet Swtich | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ lưu điện UPS 5 KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ Rack 36U dùng gắn thiết bị | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp âm phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp Audio, cáp mạng, đầu nối các loại, vật tư phụ hoàn thiện hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phí lắp đặt hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phí đào tạo, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
13 | Thiết bị cho các phòng dựng âm thanh | Bộ máy thu ghi chương trình phát thanh (bao gồm: Card phần cứng vào âm thanh vào/ ra cân bằng Analog & Digital; Phần mềm thu dựng phát thanh chuyên dụng; Máy tính Workstation: Màn hình LCD 24") | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
|
Loa kiểm tra âm thanh cho phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 12 |
| ||
Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
Bàn đặt thiết bị dựng | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
| ||
14 | Thiết bị cho phòng tổng khống chế và phát thanh chương trình phát thanh | Đầu ghi/phát âm thanh bằng thẻ nhớ & USB | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
|
Bộ giao tiếp âm thanh qua mạng LAN/WAN/3G/4G/Wireless/Wi-Fi | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ máy phát chương trình phát thanh (bao gồm: Card phần cứng vào âm thanh vào/ ra cân bằng Analog & Digital; Phần mềm lập lịch & phát thanh chuyên dụng; Máy tính Server/ Workstation; Màn hình LCD 24" tích hợp loa) | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Delay âm thanh (dùng khẩn cấp cắt tiếng khi trực tiếp phát thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x6 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Loa kiểm tra âm thanh cho phòng thu | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ Truyền dẫn âm thanh qua IP. hỗ trợ mạng LAN | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ hiển thị mức âm thanh. loại 4 kênh Stereo | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ lưu trữ dữ liệu trung tâm. dung lượng 18TB (24TB raw) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Server quản lý hệ thống phát thanh | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Ethernet Swtich | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ lưu điện UPS 10 KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ Rack 42U dùng gắn thiết bị | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy |
|
|
| ||
Cáp Audio, cáp mạng, đầu nối các loại, vật tư phụ (cáp đủ theo lắp đặt) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Lắp đặt, đào tạo, chuyển giao công nghệ | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
15 | Thiết bị truyền dẫn cho trạm phát sóng FM Đài tỉnh (Phát xạ cách TTSXCT 300m) | Bộ Truyền dẫn âm thanh qua IP. hỗ trợ mạng LAN | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Bộ truyền dẫn tín hiệu âm thanh từ điểm đến điểm hỗ trợ truyền qua mạng LAN/WAN/3G/4G Wireless/Wi-Fi | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ tự động chuyển đổi tín hiệu khi mất đường tín hiệu chính (Silence detection) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ Ethernet Swtich | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp quang, cáp nhảy & ODF (đấu nối trong nội mạng) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp quang, loại 8 Core, dài 4km (bao gồm: Vật tư cáp treo; Công kéo) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phí lắp đặt hệ thống | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
16 | Thiết bị lưu động và trực tiếp phát thanh | Bộ Mixer tích hợp mã hóa truyền dẫn âm thanh qua IP | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Bộ ghi thu, phỏng vấn lưu động & trực tiếp cho phóng viên qua 3G (bao gồm: Micro phỏng vấn; Mic Adapter; Phần mềm thu ghi & trực tiếp; Máy dùng thu ghi) | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ máy dựng & biên tập âm thanh lưu động (bao gồm: Phần mềm biên tập âm thanh; Máy tính Laptop dùng dựng & biên tập âm thanh) | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Đầu ghi/phát âm thanh bằng thẻ nhớ & USB | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Bộ loa kiểm tra âm thanh loại gắn Rack | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Rack lưu động dùng cho thiết bị lưu động | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
17 | Hệ thống máy phát thanh FM | Bộ Máy phát thanh FM loại công suất 5.000Wx2 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Vật tư lắp đặt | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Khối công suất, linh kiện dự phòng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị cắt, lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Biến áp cách ly 3 pha 100KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
18 | Thiết bị truyền dẫn cho trạm phát sóng truyền hình đài tỉnh (Phát xạ cách SXCT 300m): | Bộ phát quang 3G/HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Bộ thu quang 3G/HD/SD-SDI | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Khung gắn cho bộ phát/thu quang | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
19 | Hệ thống cẩu Camera 9m | Cẩu camera | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Xe dolly cho cẩu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ điều khiển cẩu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tạ đối trọng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
20 | Hệ thống điều hòa không khí cho 6 trường quay (Tổng hợp; Thời sự; Chuyên đề; Chuyên mục và 2 Phát thanh) | Nguồn máy tính Server, nguồn Storage | Phục vụ công tác chuyên môn | 6 |
|
21 | Văn phòng | Khối nguồn cho ô lưu trữ trung tâm (bộ ổ đĩa cứng ngoài external HĐ array) | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
|
Khối nguồn thay thế cho server (675w power supply for X3650) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Ổ đĩa cứng cho lưu trữ trung tâm loại 2TB Enterprise 7200 RPM SATA 6Gb/s | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Card Single-Port 1Gbps iSCSI to PCI Express Adapter | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ lưu điện UPS online 2KVA cho server phát song | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy dựng Workstation cấu hình cao | Phục vụ công tác chuyên môn | 3 |
| ||
Card ghi hình 4 đầu vào HĐ SDI tích hợp phần mềm ghi đa kênh | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Cáp tín hiệu Audio/Video đầu Jack kết nối | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Micro không dây loại cầm tay định hướng cho phỏng vấn chuyên nghiệp phù hợp với máy | Phục vụ công tác chuyên môn | 5 |
| ||
Thẻ nhớ cho máy quay | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
XI | Tỉnh Ủy Đắk Nông | ||||
1 | Báo Đắk Nông | Thiết bị truyền hình Internet (streamling live) | Truyền hình trực tuyến trên mạng phát theo thời gian thực (Real time), hình và âm thanh | 1 |
|
Thiết bị đấu nối từ điểm phát đến Data center (Router MPSL) | Kết nối VPN từ Báo để truyền tải kênh phát đến nhà Trung tâm dữ liệu để phát TV Online và Radio Online theo thời gian thật | 2 |
| ||
Flycam Phantom 4 pro | Quay phim và chụp ảnh trên cao | 1 |
| ||
2 | Ban Tuyên giáo | Máy Scan | Phục vụ chuyên môn | 1 |
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Chụp hình tư liệu phục vụ công tác tuyên truyền cho bản tin Thông tin cơ sở; Thông tin báo nội bộ | 1 |
| ||
Máy chiếu | Phục vụ cho công tác giảng dạy, tập huấn, Hội nghị | 1 |
| ||
3 | Đảng ủy khối cơ quan | Máy chiếu | Hỗ trợ việc giảng dạy các lớp đảng viên, hội nghị tuyên truyền | 1 |
|
Máy quay phim cầm tay chất lượng HD | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống camera | Phục vụ giám sát | 1 |
| ||
Máy chủ | Lưu trữ tài liệu dạng file, vận hành phần mềm quản lý văn bản | 1 |
| ||
Hệ thống âm thanh | Trang bị hội trường | 1 |
| ||
Hệ thống chống sét lan truyền |
| 1 |
| ||
Máy in màu | In tuyên truyền phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
4 | Ban Nội chính | Hệ thống camera | Giám sát an ninh trụ sở làm việc | 1 |
|
Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Máy ghi âm | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Máy hủy tài liệu | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Máy chiếu | Phục vụ công tác chuyên môn | 2 |
| ||
Máy hút bụi | Phục vụ vệ sinh trụ sở làm việc | 1 |
| ||
Hệ thống mạng Lan, Internet | Kết nối hệ thống mạng của Tỉnh ủy | 1 |
| ||
5 | Văn phòng Tỉnh ủy | Hệ thống máy điều hòa (gồm có dàn nòng và dàn lạnh tổng) | Phục vụ các phòng họp và phòng máy chủ | 1 |
|
Máy phát điện | Hệ thống điện cung cấp cho Trụ sở phòng khi không có điện | 1 |
| ||
Hệ thống camera | Phục vụ công tác an ninh | 1 |
| ||
Máy hủy tài liệu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy scan công suất lớn, máy scan A3 | Phục vụ công tác số hóa văn bản | 1 |
| ||
Hệ thống máy chủ | Phục vụ công tác lưu trữ tài liệu | 1 |
| ||
Máy chiếu | Phục vụ công tác họp, hội nghị... | 2 |
| ||
Máy in A3 | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy ghi âm cấu hình lớn | Phục vụ cho cán bộ tham gia cuộc họp | 1 |
| ||
Dàn âm thanh | Phục vụ công tác họp, hội nghị... | 1 | Chưa trang bị | ||
Tủ lạnh | Phục vụ công tác họp, hội nghị... | 1 |
| ||
Tủ để vật dụng | Phục vụ công tác họp, hội nghị... | 1 |
| ||
Hệ thống thiết bị Truyền hình hội nghị | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Bộ chuyển đổi HDCI sang HDMI và COM RS232 DB9 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị tích hợp điều khiển hệ thống Ma trận 12x8 ProDSP Digital Processor with AEC | Hỗ trợ 12 đầu vào mic/line và 8 đầu ra; Cho phép làm việc với AEC, Dante và POTS; Tám kênh AEC - acoustic echo cancellation; Tự động trộn lẫn 8 nhóm với nhau | 1 | Đã trang bị | ||
Bộ điều khiển 6 cổng Serial | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Out let để kết nối máy tính chia sẻ nội dung | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | |||
Thiết bị chuyển mạnh kết nối các camera | Đảm bảo chất lượng tín hiệu; hiệu ứng chuyển mạch; Kết nối HDM | 1 | Đã trang bị | ||
Ma trận chuyển mạch 8x8 | Hỗ trợ nhiều loại tín hiệu vào/ra; Nút bấm với 3 màu trạng thái khác nhau; Tốc độ chuyển mạch tối đa 200 ns; Cho phép giao tiếp đồng bộ hóa xung nhịp | 1 | Đã trang bị | ||
Màn hình cảm ứng điều khiển 7" Cable Cubby® TouchLink® Touchpanel - Black Anodized - US Power Module | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Thiết bị hiển thị hình ảnh Màn hình hiện thị 55"/65" hỗ trợ Full HD | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Cáp tín hiệu, HDMI kết nối sử dụng để điều khiển Camera | Phục vụ camera | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống thiết bị âm thanh | Phục vụ chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống thiết bị Trung tâm tích hợp dữ liệu, lưu trữ dữ liệu (Storage), sao lưu dữ liệu (Backup Device) | Phục vụ lưu trữ, sao lưu dữ liệu | 1 | |||
Thiết bị chuyển mạch quang (San Switch) | Phục vụ chuyển mạch | 1 | |||
Thiết bị tường lửa và giám sát mạng, kiểm soát kết nối internet tập trung | Chứng nhận 03 năm cập nhật phần mềm và hỗ trợ bảo hành cho thiết bị | 1 | Đã trang bị | ||
Thiết bị định tuyến cấp tỉnh | Phục vụ định tuyến | 1 |
| ||
Thiết bị chuyển mạch lớp 2 (Access Switch), kết nối cấp huyện (tích hợp tính năng Router, DHCP, DNS,...) cho cấp huyện | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống làm lạnh, điều hòa |
| 1 |
| ||
Hệ thống phân phối nguồn | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống sàn nâng, cửa chống cháy | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống dây cáp nguồn, ổ cắm chuyên dùng | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống Camera quan sát (CCTV) | Phục vụ công tác an ninh | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống an ninh truy cập (Access Control) | Phục vụ công tác an ninh | 1 | |||
Tủ mạng và thiết bị điều khiển | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | |||
Thiết bị quản trị hệ thống 17" LCD 8-port with LED illumination light KVM switch | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống giám sát tập trung | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | Đã trang bị | ||
Hệ thống cáp mạng | Phục vụ cơ quan | 1 | |||
Hệ thống chống sét lan truyền | Phục vụ cơ quan | 1 | |||
Hệ thống phần mềm | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 | |||
Phần mềm hệ thống điều hành Windows cho máy chủ | Phục vụ cho máy chủ | 1 | |||
Máy điều hòa đứng LG | Phục vụ hội họp tại Hội trường Tỉnh ủy | 4 | |||
Phần mềm diệt vi rút tập trung |
| 1 |
| ||
Máy quay phim | Phục vụ công tác tại Ban Dân vận | 1 |
| ||
Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Phục vụ công tác tại Ban Dân vận | 1 |
| ||
6 | Ban Dân vận | Máy chiếu | phục vụ chuyên môn | 1 |
|
Máy quay phim | phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy chụp ảnh kỹ thuật số | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
XII | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Máy phát điện | Chạt hệ thống thiết bị máy móc | 1 |
|
Hệ thống xếp hàng tự động | Giao dịch được thuận tiện, nhanh chóng | 1 |
| ||
Máy chiếu | Trình chiếu | 1 |
| ||
Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng | Khảo sát mức độ hài lòng của khách | 1 |
| ||
Bộ Kiosk tra cứu thông tin | Tra cứu nhanh thông tin về TTHC | 2 |
| ||
Hệ thống Camera | Giám sát hoạt động | 1 |
| ||
Máy Scan A4 (cấu hình cao, đảo chiều 2 mặt) | Để scan hồ sơ | 12 |
| ||
Máy Scan A3 | Để scan hồ sơ | 1 |
| ||
Hệ thống tổng đài điện thoại | Trả lời cho khách hàng | 1 |
| ||
B | ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ GIA NGHĨA | ||||
1 | Phòng Y tế | VSATTP | Test nhanh thực phẩm | 1 |
|
Tủ bảo quản mẫu | Bảo quản mẫu thực phẩm | 1 |
| ||
Dụng cụ lấy mẫu | Dùng để lấy mẫu thực phẩm | 1 |
| ||
Máy quay phim cầm tay | Ghi nhận lại những hình ảnh để làm tang chứng, vật chứng | 1 |
| ||
Máy chụp ảnh | Ghi lại hình ảnh để làm tang chứng, vật chứng | 1 |
| ||
2 | Phòng Văn hóa thông tin | Máy ảnh | Chụp ảnh tư liệu | 1 |
|
Máy đo cường độ âm thanh | Dùng để xác định mức độ ẩm | 1 |
| ||
Máy in phun màu | In maket | 1 |
| ||
Đàn Organ | Đào tạo, bồi dưỡng năng khiếu; phục vụ hội thi, hội diễn | 8 |
| ||
Máy nổ | Phục vụ chiếu phim, văn nghệ ở cơ sở | 1 |
| ||
Máy cắt Decal | Cắt decal trang trí, tuyên truyền | 1 |
| ||
Máy chiếu phim | Chiếu phim tại cơ sở | 1 |
| ||
Dàn âm thanh | Phục vụ văn nghệ cơ sở | 5 |
| ||
Đầu phóng 100 inch | Chiếu phim tại cơ sở | 1 |
| ||
Đèn head moving beam | Phục vụ ánh sáng văn hóa, văn nghệ | 8 |
| ||
Đèn polo | Phục vụ sân khấu | 1 |
| ||
Tăng âm | Phục vụ văn nghệ, hội diễn | 1 |
| ||
Sân khấu di động ngoài trời | Phục vụ văn nghệ | 1 |
| ||
Bộ máy chiếu | Phục vụ chiếu phim | 1 |
| ||
Loa | Phục vụ các hoạt động | 4 |
| ||
Power | Phục vụ các hoạt động | 4 |
| ||
Mixơ | Phục vụ các hoạt động | 4 |
| ||
Đèn pha | Phục vụ các hoạt động | 1 |
| ||
Hộp cáp điện chuyên dụng | Bảo quản, đựng các thiết bị khi hoạt động ngoài trời | 1 |
| ||
3 | Đài truyền thanh - truyền hình | Máy camera (Bao gồm: Túi đựng; Thẻ nhớ; Pin; Micro định hướng) | Ghi hình ảnh video để tuyên truyền | 5 |
|
Đầu máy ghi | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Angten phát sóng truyền hình | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Bàn dựng | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Cas video | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Chảo thu FM | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Chảo thu Parapol | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Cột ăng ten | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu máy ghi hình | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu thu vệ tinh FM | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu vệ tinh | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Mackie | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Máy phát sóng FM | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Hệ thống máy phát sóng FM 500W (bao gồm: Máy phát sóng FM - Stereo 500w; Hệ thống anten phát sóng; Dây Feeder dẫn sóng chính; Chi phí vận chuyển, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng) | Phục vụ công tác tuyên truyền | 1 |
| ||
Tascam | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Tivi | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu + chảo thu + thiết bị đồng bộ VTV3 | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Hệ thống chống sét | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Máy phát hình màu 300wx2 | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Camera + vali chuyên dụng | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu thu chuyển đổi vệ tinh | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Mix âm thanh 8 đường Mackie | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Bộ dựng chương trình địa phương | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu ghi thu chuyên dụng | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Máy quay Camera | Phục vụ hoạt động | 2 |
| ||
Đầu ghi phát chuyên dụng | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Thiết bị thu tín hiệu vệ tinh | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Máy vi tính phòng kỹ thuật + up santank 1000Va | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Máy chụp hình | Chụp hình tư liệu để tuyên truyền | 4 |
| ||
Bộ máy phi tuyến + Card sản xuất chương trình; phần mềm dựng phim; màn hình; Bộ lưu điện; Đầu đọc thẻ 3.0 | Sản xuất chương trình truyền hình | 2 |
| ||
Máy phát sóng phát thanh | Máy phát sóng phát thanh | 1 |
| ||
Bộ dựng phát thanh | Dựng phát thanh | 1 |
| ||
Máy chiếu | Phục vụ tuyên truyền | 1 |
| ||
Bộ thu truyền thanh không dây (Bộ thu FM; Loa nén) | Phục vụ hoạt động | 51 |
| ||
Hệ thống máy phát FM stereo 50W (bao gồm: Máy phát FM; Hệ thống Anten; Hệ thống thu FM+AM chuyên dụng; Lắp đặt trụ Anten) | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Bộ phát mã điều khiển từ xa | Phục vụ hoạt động | 1 |
| ||
Đầu đổ băng chuyên dụng | Truyền tải hình ảnh từ Camera sang máy dựng dựng hình | 1 |
| ||
Máy ghi âm kỹ thuật số | Ghi âm | 5 |
| ||
4 | Phòng Tài chính kế hoạch | Máy chủ Tabmis | Nhận, nhập các dữ liệu hệ thống Tabmis của Bộ Tài chính | 1 |
|
Thiết bị mạng truyền thông | Phục vụ hệ thống Tabmis | 3 |
| ||
5 | Phòng Tư pháp | Máy chiếu | Phục vụ trình chiếu (tập huấn, giải đáp quyền khiếu nại của công dân tại xã) | 1 |
|
6 | Phòng Nội vụ | Máy in A3 | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
7 | Trung tâm phát triển quỹ đất | Máy GPS | Định vị đo đạc | 1 |
|
Máy ảnh | Chụp hình hiện trường | 1 |
| ||
8 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | Máy định vị cầm tay GPS | Định vị tọa độ | 1 |
|
Thước lăn đường | Đo chiều dài đường | 1 |
| ||
9 | Phòng Tài nguyên môi trường | Máy GPS | Định vị đo đạc | 2 |
|
Máy ảnh | Chụp hiện trường môi trường | 1 |
| ||
Máy đo chất lượng nước thải cầm tay | Đo thông số nước thải | 2 |
| ||
Máy đo chất lượng không khí cầm tay | Đo thông số không khí | 2 |
| ||
Máy vi tính xách tay | Sử dụng phần mềm Micro trích lục bản đồ và phục vụ công tác lưu động | 1 |
| ||
10 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | VSATTP | Test nhanh tồn dư thuốc bảo vệ thực vật | 1 |
|
Máy chiếu | Ghi hình | 1 |
| ||
Máy đo quay phim cầm tay | Ghi nhận lại những hình ảnh để làm tang chứng, vật chứng | 1 |
| ||
11 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Hệ thống máy server quản lý mạng lan | Quản lý mạng lan | 1 |
|
Máy chiếu | Phục vụ hội họp, hội nghị | 2 |
| ||
Hệ thống camera | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống máy vân tay | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống gửi tin nhắn SMS | Thông báo kết quả giải quyết TTHC | 1 |
| ||
Máy ảnh | Phục vụ công tác | 1 |
| ||
Dàn âm thanh | Phục vụ hội họp | 1 |
| ||
Thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình và 02 ti vi | Phục vụ hội họp | 1 |
| ||
Máy kiểm tra công vụ | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy phát điện | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
12 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Máy chiếu | Phục vụ công tác tổ chức hội nghị | 1 |
|
Hệ thống camera | Giám sát hoạt động của bộ phận 1 cửa | 2 |
| ||
Máy nổ | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy ảnh | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Tăng âm | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 8 |
| ||
Loa kéo di động | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 4 |
| ||
Bộ âm li | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 6 |
| ||
Loa phát thanh | Phục vụ nhân dân | 26 |
| ||
Bộ thu truyền thanh không dây Kỹ thuật số - Điều khiển từ xa | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 26 |
| ||
Hệ thống thu tín hiệu chương trình AM/FM chuyên dụng | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 1 |
| ||
Bộ mã hóa 8 kênh phát sóng FM và cáp dẫn sóng | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 1 |
| ||
Carl giải mã 8 kênh điều khiển từ xa | Phục vụ hoạt động tại cơ sở | 26 |
| ||
Hệ thống máy phát sóng FM 50W (bao gồm: Máy phát sóng FM - Stereo 50w; Hệ thống anten phát sóng; Dây Feeder dẫn sóng chính; Chi phí vận chuyển, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng) | Phục vụ chuyên môn | 1 |
| ||
Máy đo đạc địa chính GPS | Đo đạc ở cấp xã | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG/1 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TRỞ LÊN TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Cơ quan, đơn vị | Chủng loại | Số lượng | Ghi chú | |
Loại máy móc, thiết bị | Chức năng thiết bị | ||||
A | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | ||||
I | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||
1 | Trung tâm văn hóa | Thiết bị âm thanh, ánh sáng | Phục vụ chuyên môn | 1 |
|
2 | Đoàn ca múa dân tộc | Thiết bị âm thanh, ánh sáng | Phục vụ chuyên môn | 1 |
|
II | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Máy đo chỉ số Octane và các thiết bị kèm theo | Đo lường chỉ số Octane trong xăng | 1 |
|
Máy đo quang phổ XL2 980 (với gói phần mềm đo kim loại quý, đầu dò Detector công nghệ độc quyền GOLĐ) | Kiểm tra, đo lường hàm lượng vàng | 1 |
| ||
III | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
1 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản | Hệ thống sắc khí lỏng hiệu nâng cao | Phân tích, kiểm nghiệm hàm lượng các chất | 1 Bộ | Chưa trang bị |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Phân tích, kiểm nghiệm kim loại nặng (PB, Cd, As, Hg, Cr...) | 1 | |||
Lò phá mẫu vi sóng | Thiết bị phá mẫu dùng công nghệ vi sóng không xung, giúp phá hủy tất cả các mẫu hữu cơ và vô cơ. Các mẫu có chứa acid một cách hiệu quả | 1 | |||
2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Máy Read Time PCR | Phục vụ công tác xét nghiệm bệnh động vật | 1 | Chưa trang bị |
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
1 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | Hệ thống lấy mẫu Isokinetic, Mã: C- 5000 | Lấy mẫu bụi khí thải | 1 | Chưa trang bị |
Thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử ASS | Phân tích chuyên sâu | 1 |
| ||
Hệ thống sắc khí GC-MS | Phân tích chuyên sâu | 1 |
| ||
Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Xác định dầu trong nước | 1 |
| ||
Hệ thống thiết bị sắc kí khí GC/ECD phân tích hàm lượng hóa chất BVTV (clo hữu cơ, phospho hữu cơ) | Phân tích hóa chất bảo vệ thực vật trong nước và đất | 1 | Chưa trang bị | ||
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC | Phân tích chất hữu cơ | 1 | Chưa trang bị | ||
2 | Văn phòng đăng ký đất đai | Máy đo đạc GPS RTK | Đo vẽ các loại bản đồ phục vụ công tác quản lý đất đai | 1 |
|
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | RTK South Galaxy G6 | Đo đạc, cắm mốc, xác định ranh giới các khu đất được giao quản lý; Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính, địa hình | 1 |
|
V | Sở Giao thông Vận tải | ||||
1 |
| Bộ cân kiểm tra tải trọng xe lưu động | Kiểm tra, xử lý các phương tiện vi phạm | 1 | Chưa trang bị |
VI | Tỉnh ủy Đắk nông | ||||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Thiết bị Truyền hình hội nghị | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
|
Thiết bị điều khiển đa điểm MCU | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị codec VCS hỗ trợ chất | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị Trung tâm tích hợp dữ liệu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Máy chủ dạng phiến (Balde Server) | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Thiết bị chuyển mạch trung tâm | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Lưu điện kết nối song song - Công suất lớn 20KVA | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Hệ thống phần mềm | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phần mềm hệ thống thông tin | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phần mềm ảo hóa | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
Phần mềm sao lưu dữ liệu | Phục vụ công tác chuyên môn | 1 |
| ||
B | UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ | ||||
1 | Đài truyền hình | Máy phát hình 500W | Phát sóng truyền hình | 1 |
|
Máy phát hình 300W | 1 | ||||
Máy phát hình 1KW | Phát sóng truyền hình | 3 |
| ||
Máy phát thanh 500W | Phát sóng truyền hình | 1 |
| ||
Máy phát thanh 1KW | Phát sóng truyền hình | 1 |
| ||
Máy phát sóng truyền hình VHF 1KW | Phát sóng truyền hình VHF | 1 |
| ||
Máy phát sóng truyền hình VHF 1KW | Phát sóng truyền hình VHF | 1 |
| ||
Máy phát sóng truyền thanh FM 1KW | Phát sóng truyền thanh FM | 1 |
| ||
Máy phát sóng truyền thanh 500W | Phát sóng truyền thanh FM | 1 |
| ||
Dựng hình chuyên dụng | Phát sóng truyền hình | 1 |
| ||
Ghi âm | Phát thanh | 2 |
| ||
Máy chụp hình | Phát thanh | 2 |
| ||
Đầu thu AM, FM | Phát thanh | 1 |
| ||
Máy phát hình 5KW | Phát sóng truyền hình | 1 |
| ||
Máy phát hình UHF 1KW | Phát sóng truyền hình | 1 |
| ||
Cáp phát sóng cao tần 31/8, 120m | Cáp phát sóng cao tần | 1 |
| ||
2 | Trung tâm văn hóa thể thao | Dàn âm thanh, ánh sáng | Phục vụ âm thanh hội thi, hội diễn, các sự kiện quy mô lớn | 1 |
|
Ca nô | Phục vụ công tác tuần tra, cứu hộ, phòng chống lụt bão | 1 |
|
- 1Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 9Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 2Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 33/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Nguyễn Bốn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực