Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 6 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999//NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1365/2004/ QĐ-UB ngày 21 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 897/TTr-STC ngày 09 tháng 6 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 26 tháng 5 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100% trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và thay thế các mức giá đã ban hành tại Quyết định số 342/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2007, về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2007, về việc ban hành giá để tính lệ phí trước bạ đối với ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc
Số TT | LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
1 | 2 | 3 |
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
1 | TOYOTA LEXUS |
|
1.1 | Loại LS 430 (4.3). | 2 800 |
1.2 | Loại LS 400 (4.0) | 2 000 |
1.3 | Loại GS, ES 3.5 | 1 700 |
1.4 | Loại GS, ES 300 | 1 600 |
2 | TOYOTA LEXUS 2 CẦU |
|
2.1 | Loại LX 470 | 2 300 |
2.2 | Loại GX 470 | 2 200 |
2.3 | Loại RX 330 | 1 500 |
3 | TOYOTA CROWN |
|
3.1 | Loại Super Saloon 3.0 | 1 100 |
3.2 | Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0 | 1 210 |
3.3 | Loại STD dung tích xy lanh 2.4 | 800 |
3.4 | Loại STD dung tích xy lanh 2.2 | 700 |
4 | TOYOTA CRESSIDA |
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 | 1 000 |
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 800 |
5 | TOYOTA AVALON 3.0 | 1 000 |
6 | TOYOTA AVALON 3.5 | 1 170 |
7 | TOYOTA CAMRY |
|
7.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5 | 1 200 |
7.2 | Loại dung tích xy lanh 2.4 | 1 100 |
7.3 | Loại dung tích xy lanh 2.2 | 1 000 |
7.4 | Loại dung tích xy lanh 2.0 | 850 |
8 | TOYOTA SUPRA 3.0 | 1 500 |
9 | TOYOTA loại khác: CORONA, CARINA, COROLLA, STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 cửa) |
|
9.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 550 |
9.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 600 |
9.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 800 |
9.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 850 |
9.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 950 |
9.6 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích) |
|
10 | TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF) |
|
10.1 | Loại 04 cửa, 3.0 | 1 000 |
10.2 | Loại 04 cửa, 2.4 | 850 |
10.3 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích) |
|
11 | TOYOTA LAND CRUISER |
|
11.1 | Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to | 1 550 |
11.2 | Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to | 1 400 |
11.3 | Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa | 1 100 |
11.4 | Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to | 1 200 |
11.5 | Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to | 1 600 |
11.6 | Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to) |
|
11.7 | Loại Land Cruiser II (tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng) |
|
11.8 | Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích) |
|
12 | TOYOTA RAV4 | 1 000 |
13 | TOYOTA ZACE | 650 |
14 | TOYOTA PREVIA, TREVIA | 1 400 |
15 | TOYOTA SIENA O7 CHỖ 3.3 | 1 200 |
16 | TOYOTA TOWN - ACE, LITE - ACE | 840 |
17 | TOYOTA HIACE |
|
17.1 | Loại 12 chỗ | 550 |
17.2 | Loại 15, 16 chỗ | 600 |
18 | TOYOTA COASTER |
|
18.1 | Loại 24, 26 chỗ | 1 000 |
18.2 | Loại 30 chỗ | 1 100 |
19 | TOYOTA FOR TUNER |
|
19.1 | FOR TUNER 2.7 | 950 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
1 | NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0 | 1 100 |
2 | NISSAN INFINITI |
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0 | 1 800 |
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5 | 2 000 |
3 | NISSAN loại khác: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 cửa) |
|
3.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 650 |
3.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 700 |
3.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 750 |
3.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 1 000 |
3.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 1 200 |
3.6 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích) |
|
4 | NISSAN PATROL, SAFARI |
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa | 1 300 |
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa | 1 100 |
4.3 | Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (tính bằng 80% loại thân to, lốp to) |
|
4.4 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích) |
|
5 | NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO |
|
5.1 | Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa | 900 |
5.2 | Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa | 1 000 |
5.3 | Loại 03 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích) |
|
6 | NISSAN URVAN |
|
6.1 | Loại 12 chỗ | 500 |
6.2 | Loại 15 chỗ | 550 |
7 | NISSAN CIVILIAN |
|
7.1 | Loại 26 chỗ | 900 |
7.2 | Loại 30 chỗ | 1 000 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
1 | HONDA LEGEND, ACCURA 3.2 - 3.5 | 1 500 |
2 | HONDA ACCORD 2.4 | 1 100 |
3 | HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ | 800 |
4 | HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR |
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 900 |
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.2 | 1 000 |
4.3 | Loại dung tích xy lanh 2.7 | 1 200 |
5 | HONDACIVIC |
|
5.1 | Honda CIVIC, Integra 1.6 | 650 |
5.2 | CIVIC 1.8l 5 MTFD1 | 495 |
5.3 | CIVIC 1.8l 5AMT FD1 | 515 |
5.4 | CIVIC 2.0l 5AT FD2 | 605 |
5.5 | * Xe điểm 1, 2, 3 mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
6 | HONDA PASSPORT gầm cao | 1 000 |
7 | HONDA ODYSSEY CRV 07, 08 chỗ | 900 |
8 | HONDA MINICA 06 chỗ | 500 |
| D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI |
|
1 | MITSUBISHI 04, 05 chỗ, 04 cửa |
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 600 |
1.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 650 |
1.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 700 |
1.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 900 |
1.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 1 100 |
1.6 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích) |
|
2 | MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao |
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 900 |
2.2 | Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0 | 1 100 |
2.3 | Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền | 510 |
2.4 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 1 200 |
2.5 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích) |
|
3 | MITSUBISHI EXPORVR, DERICA 07, 08 chỗ | 900 |
4 | MTSUBISHI MNI CAR 06 chỗ | 500 |
5 | MITSUBISHI L300, DELICA 12 chỗ | 600 |
6 | MITSUBISHI khách |
|
6.1 | Loại 26 chỗ | 800 |
6.2 | Loại 30 chỗ | 1 000 |
| E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA |
|
1 | MAZDA 929, SENTIA |
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 | 1 200 |
1.2 | Loại dung tích xy lanh dưới 3.0 | 1 000 |
2 | MAZDA 626 |
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.0 | 800 |
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 | 1 000 |
3 | MAZDA 323 |
|
3.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 | 600 |
3.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 650 |
4 | MAZDA MPV 07 - 08 chỗ | 900 |
5 | MAZDA E 2000 12 ĐẾN 15 chỗ | 600 |
6 | MAZDA 24 ĐẾN 26 chỗ | 800 |
7 | MAZDA 27 ĐẾN 30 chỗ | 1 000 |
| F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
1. | ISUZU 04, 05 chỗ, 04 cửa |
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống | 500 |
1.2 | Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0 | 600 |
2 | ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 cửa | 1 000 |
3 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích) |
|
4 | ISUZU chở người từ 08 đến 30 chỗ |
|
4.1 | Loại 08 đến 10 chỗ | 500 |
4.2 | Loại 11 đến 16 chỗ | 550 |
4.3 | Loại 17 đến 26 chỗ | 700 |
4.4 | Loại 26 đến 30 chỗ | 800 |
| G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU |
|
1 | DAIHATSU CHARADER 1.0 | 400 |
2 | DAIHATSU CHARADER 1.3 | 500 |
3 | DAIHATSU APPLAUSE | 700 |
4 | AIHATSU RUGGER 2.8 gầm cao | 800 |
5 | DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 gầm cao | 600 |
6 | DAIHATSU MINI CAR 06 chỗ | 500 |
| H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI |
|
1 | SUZUKI 04, 05 chỗ 04 cửa |
|
1.1 | Loại dung tích xi lanh 1.0 | 400 |
1.2 | Loại dung tích xi lanh 1.3 | 500 |
1.3 | Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6 | 600 |
2 | SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.3 | 600 |
3 | SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK gầm cao 1.5, 1.6 | 700 |
4 | SUZUKI VITARA GRAND gầm cao 2.0, 05 chỗ | 750 |
5 | SUZUKI VITARA GRAND gầm cao 2.7, 07 chỗ | 800 |
6 | SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 chỗ | 400 |
7 | Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích) |
|
| J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI |
|
1 | LEGACY | 850 |
2 | IMPRERA | 750 |
| K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
1 | Xe Bus 31 đến 40 chỗ | 1 400 |
2 | Xe Bus 41 đến 50 chỗ | 1 500 |
| L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
1 | Xe tải mui kín |
|
1.1 | (Kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
2 | Xe PICKUP hiệu TOYOTA, NISSAN 04 cửa |
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống | 400 |
2.2 | Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8 | 450 |
2.3 | Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0 | 500 |
2.4 | Loại 02 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích) |
|
3 | Xe tải thùng cố định |
|
3.1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 200 |
3.2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 250 |
3.3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn | 300 |
3.4 | Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn | 350 |
3.5 | Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | 450 |
3.6 | Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | 500 |
3.7 | Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn | 550 |
3.8 | Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn | 600 |
3.9 | Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 700 |
3.10 | Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | 750 |
3.11 | Loại trọng tải trên 20 tấn | 850 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ |
|
1 | MERCEDES E180 | 1 200 |
2 | MERCEDES E190 | 1 300 |
3 | MERCEDES E200 5 chỗ | 1 352 |
4 | MERCEDES E220 | 1 500 |
5 | MERCEDES E230 (tính bằng 105% MERCEDES E220) | 1 575 |
6 | MERCEDES E240 (5 chỗ) (tính bằng 110% MERCEDES E220) | 1 650 |
7 | MERCEDES E250, E260 (tính bằng 115% MERCEDES E220) | 1 725 |
8 | MERCEDES E280 (5 chỗ) (tính bằng 120% MERCEDES E220) | 1 800 |
9 | MERCEDES E300 | 1 800 |
10 | MERCEDES E320, E350, E380 | 2 000 |
11 | MERCEDES E400 | 2 100 |
12 | MERCEDES E420, E430, E450 | 2 200 |
13 | MERCEDES S500, S560 | 2 700 |
14 | MERCEDES S600 | 2 900 |
15 | MERCEDES CLS 350 | 2 400 |
16 | MERCEDES CLS 500 | 2 900 |
17 | Mescedes Model C (tính bằng 80% Model E) |
|
18 | Mescedes Model ML (tính bằng 90% Model E) |
|
19 | Mescedes Model S (tính bằng 130% Model E) |
|
20 | Mescedes Model G (tính bằng 150% Model E) |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
1 | BMW SERIES 3 |
|
1.1 | BMW 316i | 1 000 |
1.2 | BMW 318i | 1 100 |
1.3 | BMW 320i | 1 200 |
1.4 | BMW 323i, 324i, 325i | 1 250 |
1.5 | BMW 328i | 1 400 |
2 | BMW SERIES 5 |
|
2.1 | BMW 518i | 1 200 |
2.2 | BMW 520i | 1 300 |
2.3 | BMW 525i | 1 400 |
2.4 | BMW 528i, 530i | 1 500 |
2.5 | BMW 535i | 1 600 |
2.6 | BMW 540i | 1 800 |
3 | BMW SERIES 7 |
|
3.1 | BMW 725i, 728i | 1 500 |
3.2 | BMW 730i, 735i | 1 700 |
3.3 | BMW 740i | 1 900 |
3.4 | BMW 750i | 2 400 |
4 | BMW SERIES 8 |
|
4.1 | BMW 840 G | 2 100 |
4.2 | BMW 850 G | 2 200 |
5 | BMW 2 CẦU GẦM CAO |
|
5.1 | BMW X5 3.0 | 1 900 |
5.2 | BMW X5 4.0 | 2 000 |
5.3 | BMW X5 4.4 | 2 100 |
5.4 | BMW X3 2.3 | 1 400 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
1 | AUDI 3.6 | 1 400 |
2 | AUDI A6 2.8 | 1 150 |
3 | AUDI A8 2.5 | 1 400 |
4 | AUDI S6 | 1 500 |
5 | AUDI V8 | 1 600 |
| D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL |
|
1 | Xe du lịch 04, 05 chỗ |
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 600 |
1.2 | Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 650 |
1.3 | Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 750 |
1.4 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 850 |
1.5 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
| E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
1 | Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất |
|
| F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
1 | Tính bằng giá xe tải hãng TOYOTA sản xuất |
|
| CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
1 | PEUGEOT 106 | 320 |
2 | PEUGEOT 205 | 370 |
3 | PEUGEOT 306, 309 | 420 |
4 | PEUGEOT 405 | 500 |
5 | PEUGEOT 406 | 550 |
6 | PEUGEOT 505 | 600 |
7 | PEUGEOT 605 | 650 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT |
|
1 | RENAULT 19 | 400 |
2 | RENAULT 21 | 500 |
3 | RENAULT 25 | 550 |
4 | RENAULT SAFRANE | 700 |
5 | RENAULT ESPACE; CL10 | 350 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL |
|
1 | CITROEL AX | 350 |
2 | CITROEL ZX | 400 |
3 | CITROEL BX | 450 |
4 | CITROEL XM 2.0 | 550 |
5 | CITROEL XM 3.0 | 700 |
| D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
1 | Tính bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật sản xuất |
|
| E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
1 | Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất |
|
| CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ, ÚC (xe du lịch 04, 05 chỗ) |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT |
|
1 | FIAT 1.3 trở xuống | 350 |
2 | FIAT trên 1.3 đến 1.6 | 400 |
3 | FIAT trên1.6 trở đến 2.0 | 500 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO |
|
1 | VOLVO 960 3.0 | 1 000 |
2 | VOLVO 940 2.3 | 900 |
3 | VOLVO 2.5 ( 07 chỗ) | 850 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU FORD |
|
1 | FORD 1.3 trở xuống | 400 |
2 | FORD trên 1.3 đến 1.6 | 500 |
3 | FORD trên1.6 trở đến 2.0 | 650 |
4 | FORD EXPLOREX XLS 4.0 |
|
| D. XE VẬN TẢI |
|
1 | Xe đầu kéo mỹ | 700 |
| E. XE HIỆU KHÁC |
|
1 | CHRYSLER 300C HEMI 5.7 | 1 400 |
2 | CAM RYLE -2.4 | 940 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
| A. XE HIỆU DAEWOO |
|
1 | Xe du lịch 04, 05 chỗ |
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống | 250 |
1.2 | Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3 | 300 |
1.3 | Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 310 |
1.4 | Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 470 |
1.5 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 580 |
1.6 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 700 |
2 | Xe gầm cao |
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 570 |
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 680 |
2.3 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 830 |
3 | Xe Bus |
|
3.1 | Loại Mini Car dưới 1.0 | 320 |
3.2 | Loại 07 đến 09 chỗ | 420 |
3.3 | Loại 10 đến 12 chỗ | 520 |
3.4 | Loại 13 đến 15 chỗ | 620 |
3.5 | Loại 16 đến 26 chỗ | 720 |
3.6 | L oại 27 đến 30 chỗ | 820 |
3.7 | Loại 31 đến 40 chỗ | 1 020 |
3.8 | Loại 41 đến 50 chỗ | 1 220 |
3.9 | Loại 50 đến 60 chỗ | 1 420 |
3.10 | Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | 1 450 |
4 | Xe tải mui kín (khoang hàng liền cabin) + Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
5 | Xe tải thùng cố định |
|
5.1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 160 |
5.2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn | 200 |
5.3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn | 250 |
5.4 | Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn | 300 |
5.5 | Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn | 350 |
5.6 | Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 400 |
5.7 | Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn | 450 |
5.8 | Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 550 |
5.9 | Loại trọng tải trên 15 tấn | 650 |
| B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
I | Xe tải thùng hãng Huyndai |
|
1 | HYUNDAI loại 2,5 tấn | 330 |
2 | HYUNDAI loại 3,5 tấn | 360 |
3 | HD - 206 trọng tải 27 tấn | 1 300 |
4 | HD -520 trọng tải 36 tấn | 1 500 |
II | Xe hãng HYUNDAI chở khách |
|
1 | HUYNDAI TERACAM 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền | 360 |
2 | HUYNDAI AERO 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi) | 1 100 |
3 | HUYNDAI AERO trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) | 1 450 |
4 | HUYNDAI GLOBAL 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) | 780 |
5 | Loại khác tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
| C. XE HIỆU KHÁC |
|
1 | SANG YONG CHAIRMAN 3.2 | 540 |
2 | Loại khác tính bằng 90% hiệu DAEWOO cùng loại |
|
| CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA |
|
1 | Xe Uoat | 200 |
2 | Xe Paz | 250 |
3 | Xe Uoat tải 1.5 tấn | 180 |
4 | Xe Gaz | 200 |
5 | Xe Zil | 250 |
6 | Xe Maz | 370 |
7 | Xe Kamaz, Kraz, Ural | 430 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
I | Xe con |
|
1 | IMAGE-SFJ 6370D 8 chỗ dung tích xi lanh 1030cc (Công ty Trường Thanh) | 100 |
II | Xe tải thùng cố định |
|
1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 130 |
2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 150 |
3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn | 170 |
4 | Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn | 200 |
5 | Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn | 230 |
6 | Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 250 |
7 | Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 300 |
8 | Loại trọng tải trên 10 tấn | 350 |
9 | Dông Feng DFL 3251A 8.900cm3 trong tải 9 tấn | 900 |
10 | CNHTC 9.726 cm3 trọng tải 9 tấn | 850 |
11 | CHUAN LU CGC3058 BBD không có trợ lực tay lái | 150 |
12 | CHUAN LU CGC3058 BBD có trợ lực tay lái | 156 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM |
|
| A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC) |
|
1 | MAZDA 3 MT 1.6 5 chỗ | 482 |
2 | MAZDA 3 AT 1.6 5 chỗ | 507 |
3 | MAZDA 323 | 420 |
4 | MAZDA 626 2.0 | 680 |
5 | MAZDA6 2.0 5 chỗ | 546 |
6 | MAZDA6 2.3 5 chỗ | 627 |
7 | MAZDA E2000 | 340 |
8 | MAZDA B2200, 04 cửa | 320 |
9 | MAZDA B2200, 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích) |
|
10 | MAZDA Premacy 1.8 - 7 chỗ | 402 |
11 | KIA PRIDE 1.3 | 250 |
12 | KIA PRIDE cd5 | 210 |
13 | KIA CERES | 240 |
14 | KIA PREGIO | 420 |
15 | KIA SPECTRA 1.6 - 5 chỗ | 260 |
16 | KIA CAMIVAL GS 2.5 - 7 chỗ | 502 |
17 | KIA CAMIVAL LS 2.5 - 9 chỗ | 576 |
18 | KIA CAMIVAL LS 2.5 - 5 chỗ | 470 |
19 | BMW 318I A 2.0L - 5 chỗ | 920 |
20 | BMW 320I | 950 |
21 | BMW 325IA 2.5L- 5 chỗ | 1 030 |
22 | BMW 525I | 1 120 |
23 | BMW 528I | 1 200 |
24 | SUBARU LEGACY | 520 |
25 | KIA SPEC TRA | 314 |
26 | KIA SPEC TRA 1,25T | 182 |
27 | KIA SPEC TRA 1,4T | 210 |
28 | KIA MOR NING SLX | 195 |
| B. XE CÔNG TY MEKONG |
|
1 | MEKONG JEEP | 270 |
2 | MEKONG STAR | 260 |
3 | MEKONG tải thùng cố định dưới 2.5 tấn | 290 |
4 | IVECO TURBO DAILY 16 chỗ đến 24 chỗ | 450 |
5 | IVECO TURBO DAILY 30 chỗ trở lên | 670 |
6 | IVECO TURBO DAILY 4010, 4910 | 300 |
7 | FIAT TEMPRA | 360 |
8 | FIAT SIENA 1.3 | 240 |
9 | FIAT SIENA HLX 1.6 5 chỗ | 354 |
10 | MUSSO 602 | 460 |
11 | MUSSO E230 | 570 |
12 | MUSSO E32P | 780 |
13 | MUSSO 661 | 490 |
14 | PREMIO | 270 |
15 | MUSSO GL 2.3 | 500 |
16 | MUSSO LIBERO | 530 |
17 | MUSSO CT | 400 |
18 | AT ALBEA ELX 1.3 5 chỗ | 349 |
19 | FIAT ALBEA HLX 1.6 5 chỗ | 445 |
20 | FAT DOBLO 1.6 7 chỗ | 397 |
21 | PICK-UP ADMIRAL BQ 1020A | 220 |
22 | SHUGUANGPRNTO DG 6472 | 420 |
23 | SHUGUANGPRNTO DG 6471 C 07 chỗ | 390 |
| C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
1 | TOYOTA COROLLA 1.3 J | 450 |
2 | TOYOTA COROLLA 1.3 | 300 |
3 | TOYOTA COROLLA 1.6 | 410 |
4 | TOYOTA COROLLA ALTIS ZZE122L-GEMEKH 5 CHỖ 1.8cm3 | 560 |
5 | TOYOTA CAMRY 2.2 | 510 |
6 | TOYOTA CAMRY 2.4 LE | 670 |
7 | TOYOTA CAMRY 2.4X- 2007 | 810 |
8 | TOYOTA CAMRY 2.4G - 5 chỗ | 810 |
9 | TOYOTA CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2362 cm3 | 835 |
10 | TOYOTA CAMRY GLX | 977 |
11 | TOYOTA CAMRY 3.5Q- 2007 | 1 054 |
12 | TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3456 cm3 | 1 080 |
13 | TOYOTA CAMRY Grande 3.0 | 1 000 |
14 | TOYOTA CAMRY 3.0 -5 chỗ | 960 |
15 | TOYOTA CAMRY GLX 5 chỗ 2.362 cm3 (Autralia sản xuất) | 900 |
16 | TOYOTA ZACE DX 1.8 | 410 |
17 | TOYOTA ZACE G1 1.8 | 470 |
18 | TOYOTA ZACE SURF 1.8 | 500 |
19 | TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3 | 477 |
20 | TOYOTA VIOS E NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3 | 431 |
21 | TOYOTA VIOS LIMO1.5 | 420 |
22 | TOYOTA LAND CRUISER | 1 137 |
23 | TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu) | 1 648 |
24 | TOYOTA HIACE 12 chỗ | 540 |
25 | TOYOTA HIACE CUMMUTE Gasoline TRH213L-JEMDK 16 chỗ 2.7 cm3 | 508 |
26 | TOYOTA HIACE CUMMUTE 2.7- xăng 15 chỗ | 476 |
27 | TOYOTA HIACE SUER WAGON 2.7- xăng 10 chỗ | 579 |
28 | TOYOTA HIACE CUMMUTE 2.5- Diesel 15 chỗ | 493 |
29 | TOYOTA HIACE SUER WAGON 10 chỗ 2.7 cm3 | 620 |
30 | TOYOTA HIACE CUMMUTE Điesel 16 chỗ 2.5 cm3 | 527 |
31 | TOYOTA HIACE Van | 480 |
32 | TOYOTA INNOVA G 08 chỗ | 495 |
33 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 494 |
34 | TOYOTA INNOVA J 08 chỗ | 415 |
35 | TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 444 |
36 | TOYOTA LAND CRUISER UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3 | 1 648 |
37 | TOYOTA Fortunersr5 5 chỗ 2.699 cm3 (Inđônêxia sản xuất) | 960 |
38 | TOYOTA Yaris | 550 |
| D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
1 | MERCEDES E230 | 1 100 |
2 | MERCEDES Ee240 | 1 200 |
3 | MERCEDES C180k 1.8 ELEGANCE 5 chỗ | 944 |
4 | MERCEDES C180k Classic 1.8 5 chỗ | 806 |
5 | MERCEDES C180k Sport 1.8 5 chỗ | 931 |
6 | MERCEDES C200 | 800 |
7 | MERCEDES C240 | 1 250 |
8 | MERCEDES E200k ELEGANCE 1.8 5chỗ | 1 344 |
9 | MERCEDES E200 AVANTGARDE 5 chỗ | 1 424 |
10 | MERCEDES E240E | 1 800 |
11 | MERCEDES E280 ELEGANCE 5 chỗ 7Seed | 2 000 |
12 | MERCEDES E280 ELEGANCE 2007 3.0 5 chỗ 7Seed | 2 000 |
13 | MERCEDES E280 AVANTGARDE 3.0 5 chỗ 7Seed | 1 198 |
14 | MERCEDES SPRINTER 311 | 550 |
15 | MERCEDES MB 700 | 500 |
16 | MERCEDES MB 140, 16 chỗ | 550 |
17 | MERCEDES MB 100, 9 chỗ | 650 |
18 | MERCEDES CITYLINER 34 chỗ | 1 170 |
19 | MERCEDES CITYLINER 35 - 37 chỗ | 1 200 |
20 | MERCEDES CITYLINER 44 chỗ | 1 850 |
21 | MERCEDES 16 chỗ SPRINTER CDI 311 | 597 |
22 | MERCEDES 16 chỗ SPRINTER CDI 312 - Special Edition | 621 |
| E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
1 | FORD LASER 1.8 | 570 |
2 | FORD LASER 1.6 | 460 |
3 | FORD LASER Lxi 5 chỗ | 480 |
4 | FORD LASER Ghia 1.8 MT | 583 |
5 | FORD LASER Ghia AT 1.9 5 chỗ | 609 |
6 | FORD RANGER XL 2.5- 5 chỗ | 446 |
7 | FORD RANGER XLT 2.5 - 5 chỗ | 501 |
8 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL | 450 |
9 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XL có lắp thùng | 475 |
10 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng TC XLT | 507 |
11 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du lịch XLT | 539 |
12 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLT | 528 |
13 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du lịch XLT. Active | 559 |
14 | FORD RANGER 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLTXLT Active | 548 |
15 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT tiêu chuẩn | 530 |
16 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL tiêu chuẩn | 472 |
17 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL tiêu chuẩn | 419 |
18 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp du lịch | 558 |
19 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLT cao cấp thể thao | 551 |
20 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XL nắp che thùng sau | 495 |
21 | FORD RANGER UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XL nắp che thùng sau | 440 |
22 | FORD MONDEO 2.0 AT 5 chỗ | 710 |
23 | FORD MONDEO 2.5 Ghia V6 5 chỗ | 830 |
24 | FORD MONDEO B4Y- lCBD 5 chỗ | 841 |
25 | FORD MONDEO B4Y- LJBB 5 chỗ | 719 |
26 | FORD ESCAPE 2.0 | 560 |
27 | FORD ESCAPE XLS 2.3 AT 5 chỗ | 645 |
28 | FORD ESCAPE EV24 XLT 2.3L hộp số tự động 5 chỗ | 593 |
29 | FORD ESCAPE EV65 XLS 2.3L hộp số tự động 5 chỗ | 593 |
30 | FORD ESCAPE XLT 3.0L AT 5 chỗ | 702 |
31 | FORD ESCAPE LN2 ENGD4 số tự động 5 chỗ đ. cơ xăng 3.0l | 750 |
32 | FORD ESCAPE LN2 ENGZ4 số tự động 5 chỗ đ. cơ xăng 2.3l | 653 |
33 | FORD EVEREST UV9G 2.5 7 chỗ động cơ dầu | 531 |
34 | FORD EVEREST UV9F 2.6 7 chỗ động cơ xăng | 548 |
35 | FORD EVEREST UV9H 2.5 7 chỗ động cơ dầu | 672 |
36 | FORD EVEREST UV9G 7 chỗ động cơ dầu, cao cấp | 544 |
37 | FORD EVEREST UV9F 7 chỗ động cơ xăng, cao cấp | 561 |
38 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ động cơ xăng 1.8L | 494 |
39 | FORD TRANSIT 9 chỗ | 470 |
40 | FORD TRANSIT 12 chỗ | 520 |
41 | FORD TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu limited) | 586 |
42 | FORD TRANSITFCCY-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu) | 556 |
43 | FORD TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động cơ xăng) | 556 |
44 | FORD TRANSITFCCY-ESPA 16 chỗ (động cơ xănglimited) | 586 |
45 | FORD TRANSIT FCC6 SWFA xe khách 16 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 598 |
46 | FORD TRANSIT FCA6 SWFA9S xe con 9 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 619 |
47 | FORD TRANSIT FCA6 SWFA xe khách 10 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 610 |
48 | FORD TRANSIT FCC6 GZFB xe khách 16 chỗ. Petrol | 590 |
49 | FORD TRANSIT FAC6 SWFA (xe tải) 3 chỗ Diesel | 421 |
50 | FORD TRANSIT Van (tải) - tính bằng 80% loại 12 chỗ |
|
51 | FOR Land trọng tải 990kg (tải tự đổ Công ty Trường Thành SX) có 3 chỗ | 97 |
52 | FORD tải 1,8 tấn | 270 |
53 | FORD TRADER tải 4 tấn | 370 |
54 | FORD EVEREST UW 852 - 2 ;7 chỗ ngồi | 692 |
55 | FORD EVEREST UW 151 - 7 ;7 chỗ ngồi | 596 |
56 | FORD EVEREST UW 152 -2; 7 chỗ ngồi | 556 |
57 | FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9G | 490 |
58 | FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9Fuv9F | 510 |
59 | FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9H | 650 |
60 | FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9R 7 chỗ động cơ dầu | 538 |
61 | FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9P 7 chỗ động cơ dầu | 554 |
62 | FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9S 7 chỗ động cơ dầu | 673 |
63 | FORD FOCUS 1.6 LX 5 chỗ | 461 |
64 | FORD FOCUS 1.8 MT 5 chỗ | 494 |
65 | FORD FOCUS 1.8 AT 5 chỗ | 515 |
66 | FORD FOCUS 2.0 MT 5 chỗ | 566 |
67 | FORD FOCUS 2.0 AT 5 chỗ | 576 |
68 | FORD FOCUS 2.0 5 chỗ (5 cửa) | 606 |
69 | FORD FOCUS DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0 | 618 |
70 | FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ,2.0, tự động | 608 |
71 | FORD FOCUS DB3 AODB MT 5 chỗ,2.0, tự động | 596 |
72 | FORD FOCUS DB3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động | 575 |
73 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tự động | 564 |
74 | FORD FOCUS DB3 BZMT 5 chỗ, 1.6, tự động | 518 |
75 | FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, cao cấp 2.0, tự động | 638 |
76 | FORD FOCUS DB3 AODB AT 5 chỗ, 5 cửa, 2.0, tự động | 660 |
| F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
1 | MITSUBISHI LANCE 1.6 | 450 |
2 | MTSUBISHI JOLIE SS 8 chỗ | 357 |
3 | MITSUBISHI JOLIE MB 8 chỗ | 339 |
4 | MITSUBISHI JOLIE VB2 WLBHEYVT | 440 |
5 | MITSUBISHI JOLIE LIMITED 8 chỗ | 373 |
6 | MITSUBISHI PAJERO 2.4 | 500 |
7 | MITSUBISHI PAJERO 3.0 | 530 |
8 | MITSUBISHI PAJERO X | 630 |
9 | MITSUBISHI PAJERO X 3.0 | 680 |
10 | MITSUBISHI PAJERO XX 7 chỗ GL V6 V33VH | 644 |
11 | MITSUBISHI PAJERO XX 3.0 | 780 |
12 | MITSUBISHI PAJERO SUPREME 7 CHỖ V45WG | 792 |
13 | MITSUBISHI L300 | 420 |
14 | MITSUBISHI L300 Van - (tính bằng 80% loại l300 9 đến 12 chỗ) |
|
15 | MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT 2.4 - 7 chỗ | 660 |
16 | MITSUBISHI CANTER 3,5 | 300 |
17 | MITSUBISHI CANTER 1,9 LW | 280 |
18 | MITSUBISHI CANTER 1,9 LW TNK | 310 |
19 | MITSUBISHI CANTER 1,9 LW TCK | 315 |
20 | MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide (xe tải) | 310 |
21 | MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide TNK (xe tải) | 335 |
22 | MITSUBISHI CANTER 3,5 Wide TCK (xe tải) | 345 |
23 | MITSUBISHI CANTER 4,5 Great (xe tải) | 325 |
24 | MITSUBISHI CANTER 4,5 Great TNK (xe tải) | 360 |
25 | MITSUBISHI CANTER 4,5 Great TCK (xe tải) | 370 |
26 | MITSUBISHI CANTER 4,7 LW C&C (xe tải) | 355 |
27 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải) (xe tải) | 380 |
28 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C (xe sát xi tải) (xe tải) | 395 |
29 | MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải | 388 |
30 | MITSUBISHI CANTER 4.7 T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải | 372 |
31 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C PE73PE6S LDD1 xe tải | 352 |
32 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải | 412 |
33 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải | 395 |
34 | MITSUBISHI CANTER 6.5 C&C WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 sát xi tải | 375 |
35 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải | 436 |
36 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.HỞ PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải) | 413 |
37 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải) | 395 |
38 | MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT 7 chỗ | 675 |
39 | PROTON WIRA | 370 |
40 | MISUBISHI LANCER GALA 2.0 5 chỗ | 524 |
41 | MISUBISHI LANCER GALA 1.6 AT 5 chỗ | 410 |
42 | MISUBISHI LANCER 1.6 MT 5 chỗ | 410 |
43 | DACCHIMI 8 chỗ | 191 |
44 | Thùng xe tải tiêu chuẩn | 13 |
| G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
| I. Xe con |
|
1 | DAEWOO CIELO | 270 |
2 | DAEWOO ESPERO, PRINCE | 370 |
3 | DAEWOO SUPER SALOON | 420 |
4 | DAEWOO LEGANZA | 450 |
5 | DAEWOO MATIZ SE 5 chỗ | 210 |
6 | DAEWOO MATIZ SE COLOUR 5 chỗ | 214 |
7 | DAEWOO MATIZ S 5 chỗ | 206 |
8 | DAEWOO LANOS LS 1.5 5 chỗ | 280 |
9 | DAEWOO LANOS SX 1.5 5 chỗ | 282 |
10 | DAEWOO NUBIRA 1.6 | 310 |
11 | DAEWOO NUBIRA 2.0 | 370 |
12 | DAEWOO MAGNUS EAGLE 2.0 5 chỗ | 514 |
13 | DAEWOO MAGNUS DIAMOND 2.0 5 chỗ | 436 |
14 | DAEWOO MAGNUS L6 2.5 5 chỗ | 486 |
15 | DAEWOO BS 090 W/A | 1 000 |
16 | DAEWOO BS 105 W/A | 1 120 |
17 | DAEWOO LACETTI 1.6 | 316 |
18 | DAEWOO LACETTI EX 1.8 5 chỗ | 333 |
19 | DAEWOO LACETTI MAX 1.8 5 chỗ | 389 |
20 | DAEWOO GENTRA S 1.5 5 chỗ | 294 |
21 | DAEWOO GENTRA S X 1.5 5 chỗ | 302 |
22 | CAPTTVA LS | 460 |
23 | CAPTTVA LT AUTO | 500 |
24 | CAPTTVA LT AUTO | 540 |
| II. Xe khách DAEWOO |
|
1 | BS090-D3; 31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu) | 952 |
2 | BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (Nhập khẩu) | 952 |
3 | BH 115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (Nhập khẩu) | 1 344 |
| III. Xe buýt DAEWOO |
|
1 | BS090-HGE 33 chỗ máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút (nhập khẩu) | 1 004 |
2 | BH 115E-G2; 45 chỗ động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (Nhập khẩu) | 1 338 |
| H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM |
|
1 | SUZUKI tải nhẹ SK 410K | 147 |
2 | SUZUKI tải nhẹ thùng kín SK410BV | 165 |
3 | SUZUKI 6 chỗ | 200 |
4 | SUZUKI tải mui kín (thùng hàng liền cabin) |
|
5 | Tính bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng |
|
6 | SUZUKI Vitara 1.6 5 chỗ | 356 |
7 | SUZUKI Wagon r+ 1.6 5 chỗ | 250 |
8 | SUZUKI Carry Truck (tải nhẹ) | 110 |
9 | SUZUKI Blind Van (tải nhẹ thùng kín) | 140 |
10 | SUZUKI Window Van | 180 |
11 | SUZUKI SWIFT 1.5 AT 5 chỗ | 520 |
12 | SUZUKI SWIFT 1.5 MT 5 chỗ | 495 |
13 | SUZUKI APV GL 1.6 , 8 chỗ số tự động | 396 |
14 | SUZUKI APV GLX 1.6 , 7 chỗ số tự động | 430 |
15 | SUZUKI APV GL 1.6, 8 chỗ số tay | 323 |
16 | SUZUKI SK410WV 7 chỗ | 217 |
17 | SUZUKI SL410R WAGON R 5 chỗ | 234 |
18 | SUZUKI VITARA SE416 5chỗ | 339 |
19 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT 5 chỗ | 578 |
20 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT 5 chỗ | 540 |
21 | SUZUKI Model TRUCK SK 410K | 129 |
22 | SUZUKI Model TRUCK LIMITED SK410K | 129 |
23 | SUZUKI Model BLIND VAN SK410BV | 162 |
24 | SUZUKI Model BLIND VAN LIMITED SK410BV | 164 |
25 | SUZUKI Model WINDOW VAN SK410WV | 209 |
26 | SUZUKI Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV | 220 |
27 | SUZUKI Model WAGON R SL410R | 245 |
28 | SUZUKI Model WAGON R LIMITED SL410R | 246 |
29 | SUZUKI Model VITARA SE416 | 363 |
30 | SUZUKI Model VITARA LIMITED SE416 | 364 |
31 | SUZUKI Model APV GL GC416V GL | 349 |
32 | SUZUKI Model APV GL LIMITED GC416V GL | 354 |
33 | SUZUKI Model APV GLX RC416V GLX | 381 |
34 | SUZUKI Model APV GLX LIMITED RC416V GLX | 396 |
| I. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO) |
|
1 | DAIHATSU JUMBO, Q. BIC | 130 |
2 | DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu xanh, ghi sáng) | 275 |
3 | DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu ghi sáng, đỏ đun) | 264 |
4 | DAIHATSU CITIVAN 1.6 7 chỗ (mầu trắng) | 248 |
5 | DAIHATSU DEVAN (BLIND VAN) | 190 |
6 | DAIHATSU (DOUBLE CABIN), VICTOR | 240 |
7 | DAIHATSU TERIOS 1.3 5 chỗ | 362 |
8 | DAIHATSU HIJET JUMBO (S92LP) | 135 |
9 | DAIHATSU HIJET Q.BIC | 143 |
10 | DAIHATSU DEVAN (S92LV) | 159 |
11 | DAIHATSU VICTOR | 177 |
12 | DAIHATSU CITIVAN (S92LV) loại SEMI-DELUXE | 191 |
13 | DAIHATSU CITIVAN (S92LV) loại SUPER-DELUXE | 218 |
14 | DAIHATSU TERIOS | 258 |
| J. XE DO CÔNG TY HON DA |
|
1 | CIVIC 2.0l 5AT FD2 (5 chỗ) | 612 |
2 | CIVIC 1.8l 5AT FDI (5 chỗ) | 545 |
3 | CIVIC 1.8l 5MT FDI (5 chỗ) | 487 |
| K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM |
|
1 | ISUZU PICKUP, 4 cửa | 300 |
2 | ISUZU PICKUP, 2 cửa (tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích) |
|
3 | ISUZU TROOPER S 3.2 7 chỗ | 722 |
4 | ISUZU TROOPER LS | 900 |
5 | ISUZU HI-LANDER LX Limited MT 7 chỗ | 466 |
6 | ISUZU HI-LANDER V- Spec MT 7 chỗ | 542 |
7 | ISUZU HI-LANDER V- Spec AT 7 chỗ | 570 |
8 | ISUZU HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( MT) 8 chỗ | 553 |
9 | ISUZU HI-LANDER V- Spec SC 2.5 ( AT) 8 chỗ | 579 |
10 | ISUZU HI-LANDER X-Trme AT 7 chỗ | 544 |
11 | ISUZU HI-LANDER X-Trme MT 7 chỗ | 544 |
12 | ISUZU tải 1.45 tấn | 250 |
13 | ISUZU tải 1.6 tấn | 270 |
14 | ISUZU tải 2 tấn | 300 |
15 | ISUZU tải 3 tấn | 320 |
16 | ISUZU tải 5 tấn | 360 |
17 | ISUZU D-Max TFS 54H 05 chỗ và 600 kg | 460 |
18 | ISUZU D-Max TFS77Hh 05 chỗ và 550 kg | 530 |
19 | ISUZU D-Max LS 3.0 MT 5 chỗ | 546 |
20 | ISUZU D-Max LS 3.0 AT 5 chỗ | 571 |
21 | ISUZU D-Max S 2.5 MT 5 chỗ | 458 |
22 | ISUZU D-Max S 3.0 MT 5 chỗ | 510 |
23 | ISUZU D-Max S 3.0 MT 5 chỗ FSE | 536 |
24 | ISUZU D-Max SC 3.0 MT 5 chỗ FSE | 554 |
25 | ISUZU D-Max SC 3.0 AT 5 chỗ FSE | 581 |
| L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM |
|
1 | HINO tải 5,3 tấn | 350 |
2 | HINO tải 7 tấn | 450 |
3 | HINO tải 9 tấn | 620 |
4 | HINO tải 10 tấn | 890 |
| M. Ô TÔ DO LIÊN DOANH JRD - VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
1 | JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 287 |
2 | JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 303 |
3 | JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 319 |
4 | JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 339 |
5 | JRD STORM I (2 chỗ) máy dầu | 142 |
6 | JRD MEGA I (dung tích Xilanh 1.100cc) | 135 |
7 | JRD MEGA I (7 chỗ) động cơ xăng | 154 |
8 | JRD MEGA II (dung tích Xilanh 1.100cc) | 112 |
9 | JRD MEGA II (7 chỗ) động cơ xăng | 142 |
10 | JRD DAILY SUV II (7 chỗ) | 290 |
11 | JRD DAILY SUV II (7 chỗ) máy dầu | 312 |
12 | JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng | 240 |
13 | JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng | 266 |
14 | JRD DAILY PICK UP II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 225 |
15 | JRD DAILY PICK UP I 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 259 |
16 | JRD DAILY PICK UP II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 275 |
17 | JRD MANJIA I (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.470 kg) | 77 |
18 | JRD MANJIA II (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.490 kg) | 77 |
19 | JRD MANJIA I (xe 5-8 chỗ) | 144 |
20 | JRD MANJIA II (xe 5-8 chỗ) | 139 |
21 | JRD MANJIA I ( trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) | 154 |
22 | JRD MANJIA II (trọng lượng toàn bộ 3.005 kg) | 176 |
23 | JRD EXCELI ( 3 chỗ trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) | 156 |
24 | JRD EXCELI ( 2 chỗ 1,45 tấn) máy dầu | 160 |
25 | JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 3 tấn | 215 |
26 | JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 5 tấn | 225 |
27 | JRD TRAVEL (5 chỗ) máy dầu | 200 |
| N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
1 | Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Trung Quốc) |
|
1.1 | TRANSINCO AH k30 (30 chỗ) | 330 |
1.2 | TRANSINCO CA k35 (35 chỗ) | 350 |
1.3 | TRANSINCO A-CA6801D102-K1 B (39 chỗ) | 370 |
1.4 | TRANSINCO CA K51B (51 chỗ) | 410 |
1.5 | TRANSINCO CA K44 (44 chỗ) | 580 |
1.6 | TRANSINCO JA K32 (32 chỗ) | 350 |
1.7 | TRANSINCO A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 chỗ) | 490 |
1.8 | TRANSINCO A-CA6900D210-2K1C (46 chỗ) | 570 |
1.9 | TRANSINCO DHZ1130 KR1-K1C (46 chỗ) | 640 |
1.10 | TRANSINCO DHZ1130 K29NJ (xe 02 tầng, giường nằm) | 730 |
2 | Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Hàn Quốc) |
|
2.1 | TRANSINCO K29h3, K29h4 | 550 |
2.2 | TRANSINCO AT K36 (36 chỗ) | 750 |
2.3 | TRANSINCO ACK46A, ACK46H (46 chỗ) | 880 |
2.4 | TRANSINCO AERO CITY-K1C-WC (42 chỗ) | 990 |
2.5 | TRANSINCO A BS090 K34 (34 chỗ) | 760 |
2.6 | TRANSINCO A BS106 K42 (42 chỗ) | 880 |
2.7 | TRANSINCO AC B80D (80 chỗ cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | 840 |
3 | Xe HOÀNG TRÀ |
|
3.1 | Xe khách Hoang Tra |
|
a | Hoang Tra CA- K28 chỗ ngồi | 315 |
b | Hoang Tra 29 chỗ HT1.FAW29T1 |
|
| - Không có điều hòa | 314 |
| - Có điều hòa | 342 |
c | Hoang Tra 29 chỗ YC670C1 |
|
| - Không có điều hòa | 344 |
| - Có điều hòa | 372 |
d | Xe khách thành phố YC6701C6Bó40 |
|
| - Không có điều hòa | 315 |
| - Có điều hòa | 343 |
3.2 | Xe tải Hoàng Trà |
|
3.2.1 | Loại 0,86 tấn |
|
a | HEIBAO SM1023 thùng tiêu chuẩn | 85 |
b | HEIBAO SM1023 HT.MB-27 thùng mui phủ bạt | 86 |
c | HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín tiêu chuẩn | 88 |
d | HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín chassi | 106 |
3.2.2 | Loại 1,1 tấn |
|
a | FAW CA 1031K4 thùng tiêu chuẩn | 129 |
b | FAW CA 1031K4 -HT.MB-24 thùng phủ bạt | 127 |
c | FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín tiêu chuẩn | 127 |
d | FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín chassi | 131 |
3.2.3 | Loại 1,8 tấn |
|
a | FAW CA 1041K2L2-HT.TTC-40 thùng tiêu chuẩn |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 159 |
| - Có trợ lực tay lái | 165 |
b | FAW CA 1041K2L2-HT.MB-42 thùng phủ bạt |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 157 |
| - Có trợ lực tay lái | 163 |
c | FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín, tiêu chuẩn |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 159 |
| - Có trợ lực tay lái | 165 |
d | FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín chassi |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 171 |
| - Có trợ lực tay lái | 177 |
3.2.4 | Loại 3,5 tấn |
|
a | FAW CA1061HK26L4 sát xi tải | 219 |
3.2.5 | Loại 5,5 tấn |
|
a | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn | 249 |
3.2.6 | Loại tõ 12 tấn trở lên |
|
a | 12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1 | 629 |
b | 16 tấn (220KW) FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1 | 711 |
3.3 | Xe ben Hoàng Trà |
|
3.3.1 | Loại 0,66 tấn HEIBAO SM1023-HT.TB02-39 | 101 |
3.3.2 | Loại 1,65 tấn FAW CA3041K5L | 155 |
3.3.3 | Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1 | 661 |
3.3.4 | Loại 19 tấn FAW |
|
a | CA3320P2K2T1A80 động cơ 320PS, ben giữa | 726 |
b | Động cơ 320PS, ben đứng | 807 |
c | Động cơ 360PS, ben đứng | 888 |
3.4 | Xe đầu kéo Hoàng Trà |
|
3.4.1 | Xe đầu kéo một cầu |
|
a | Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80 | 394 |
b | Loại (192KW) FAW CA4168P1K2 | 436 |
3.4.2 | Xe đầu kéo hai cầu |
|
a | Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A | 630 |
b | Loại (192KW) FAW CA4258P1K2T1 | 517 |
4 | Xe khách khác |
|
4.1 | TRAENCO CHONGQING CKZ6753 động cơ 103KW 27 chỗ | 320 |
4.2 | CHONGQING CKZ6753 động cơ 88 KW 27chỗ | 305 |
4.3 | COUNTY 29 chỗ ngồi | 820 |
4.4 | SAMCO 30 chỗ (đóng trên CHASSIS ISUZU) | 610 |
4.5 | CHONGQING CKZ 6753 27 chỗ (Công ty ô tô Sài Gòn sản xuất) | 250 |
4.6 | Mef A5- Lavi- 304SAGACO I 08 chỗ (Công ty ô tô Sài Gòn sản xuất) | 179 |
4.7 | Uaz 31515 07 chỗ | 200 |
5 | Xe tải |
|
5.1 | YINGTIAN YT4010PD | 85 |
5.2 | YINGTIAN YT5815PD | 105 |
5.3 | YUEJIN | 170 |
5.4 | YUEJIN TM2 35DA | 185 |
5.5 | KOODOO | 160 |
5.6 | HONOR 3TD1 | 210 |
5.7 | SOYAT NHQ 6520E3 | 185 |
5.8 | FORLAND BJ 3052EC | 134 |
5.9 | TRANSINCO Jl 2515CD1 | 90 |
5.10 | TRANSINCO Jl 2815D1 | 120 |
5.11 | TRANSINCO Jl 5830PD1 | 135 |
5.12 | TRANSINCO Jl 5830PD1A | 135 |
5.13 | TRANSINCO Jl 5840PD1A | 140 |
5.14 | TRANSINCO Jl 5840PD1B | 145 |
5.15 | TRANSINCO Jl 5840PD1C | 155 |
5.16 | TRANSINCO Jl 5840PD1AA 3,45 tấn | 140 |
5.17 | JIULONG JL 1010G | 60 |
5.18 | JIULONG JL 1010GA | 65 |
5.19 | JIULONG 5830 D | 142 |
5.20 | JIULONG 5840 D | 165 |
6 | Xe CỬU LONG |
|
6.1 | CUU LONG 5840 D | 187 |
6.2 | CUU LONG CL 5840 D | 182 |
6.3 | CUU LONG CL 4020 D | 135 |
6.4 | CUU LONG CL 2815 D | 132 |
6.5 | CUU LONG CL 2815 DL | 138 |
6.6 | CUU LONG 2210 FTDA 1 tấn | 105 |
6.7 | CUU LONG 2810 D2A 0,8 tấn | 130 |
6.8 | CUU LONG CL 2810 DA 950 kg | 118 |
6.9 | CUU LONG CL2810 DG 950 kg | 110 |
6.10 | CUU LONG 2810 DG 950 kg | 118 |
6.11 | CUU LONG CL2810 TG 950 kg | 118 |
6.12 | CUU LONG 2210FT DA 1 tấn | 105 |
6.13 | CUU LONG 3810T 1 TấN; 3810T1 1 tấn | 120 |
6.14 | CUU LONG 3810DA 1 tấn; | 135 |
6.15 | CUU LONG CL DFA1 1,05 tấn | 135 |
6.16 | CUU LONG CL DFA 1,25 tấn | 135 |
6.17 | CUU LONG CL DFA1 1,25 tấn | 135 |
6.18 | CUU LONG CL DFA1/TK 1,25 tấn | 135 |
6.19 | CUU LONG CL DFA 1.8T 1,8 tấn | 143 |
6.20 | CUU LONG CL DFA 1.8T2 1,8 tấn | 143 |
6.21 | CUU LONG DFA 1.8T4 1,8 tấn | 150 |
6.22 | CUU LONG CL DFA 1.6T3 1,8 tấn | 136 |
6.23 | CUU LONG DFA 1.6T5 1,6 tấn | 142 |
6.24 | CUU LONG DFA 2,25 tấn | 140 |
6.25 | CUU LONG DFA 2,35 tấn | 170 |
6.26 | CUU LONG DFA 2.90T4, 2,9 tấn | 165 |
6.27 | CUU LONG CL DFA 2.95T2, 3 tấn | 158 |
6.28 | CUU LONG DFA 2.95T3 2,95 tấn; DFA 2.95T3/MB 2,75 tấn | 170 |
6.29 | CUU LONG DFA 2.70T5 2,7 tấn | 158 |
6.30 | CUU LONG CL DFA 2.75T3 3 tấn | 152 |
6.31 | CUU LONG DFA 3.0 T 3 tấn | 158 |
6.32 | CUU LONG DFA 3.0 T1 3 tấn | 152 |
6.33 | CUU LONG DFA 3,2 T1 | 185 |
6.34 | CUU LONG DFA 3,45 tấn | 185 |
6.35 | CUU LONG DFA3.45T 3,45 tấn; DFA3.45T1 3,45 tấn | 190 |
6.36 | CUU LONG DFA 7027T3 2,25 tấn; DFA 7027T2/TK 2,1 tấn | 145 |
6.37 | CUU LONG DFA 9970T 7 tấn; 9970T1 7 tấn | 270 |
6.38 | CUU LONG 4025DA1 2,35 tấn | 152 |
6.39 | CUU LONG 4025DA2 2,35 tấn | 176 |
6.40 | CUU LONG 4025DG2 2,35 tấn | 150 |
6.41 | CUU LONG 4025QT6 2,5 tấn | 140 |
6.42 | CUU LONG 4025QT7 2,25 tấn | 140 |
6.43 | CUU LONG Ben 5830 D1, D2 2,8 tấn | 170 |
6.44 | CUU LONG Ben 5830 DAG 2,8 tấn | 176 |
6.45 | CUU LONG Ben 5830 DAG 3,0 tấn | 161 |
6.46 | CUU LONG Ben 5830 D 2,8 tấn | 162 |
6.47 | CUU LONG Ben 5830 D2 3 tấn | 155 |
6.48 | CUU LONG Ben 5830 D3 | 164 |
6.49 | CUU LONG Ben 5830 DA 3 tấn | 187 |
6.50 | CUU LONG Ben 5840 D2 3,45 tấn | 195 |
6.51 | CUU LONG Ben 5840 DGA . 3,45 tấn | 180 |
6.52 | CUU LONG Ben 5840 DGA1. 3,45 tấn | 200 |
6.53 | CUU LONG Ben 5840 ,DQ1, 3,45 tấn | 208 |
6.54 | CUU LONG Ben 5840 DQ, 3,45 tấn | 242 |
6.55 | CUU LONG 5830 D3 2.8 tấn | 170 |
6.56 | CUU LONG 5830 D3 3,0 tấn | 146 |
6.57 | CUU LONG 5840 DG1 3.45 tấn | 173 |
6.58 | CUU LONG ben 4025 QT 2,5 tấn | 138 |
6.59 | CUU LONG thùng 4025 QT1 2,3 tấn | 150 |
6.60 | CUU LONG 4020DA1 2,35 tấn | 154 |
6.61 | CUU LONG 4025D 2,5 tấn | 144 |
6.62 | CUU LONG 4025 D2 2,35 tấn | 153 |
6.63 | CUU LONG 4025 D1, 2,35 tấn | 147 |
6.64 | CUU LONG 4025 DG 2,35tấn | 150 |
6.65 | CUU LONG 4025 DG1 2,35tấn | 140 |
6.66 | CUU LONG 4025 DG2 2,35 tấn | 150 |
6.67 | CUU LONG 4025 QT 2,5tấn | 138 |
6.68 | CUU LONG 4025 QT1 2,5tấn | 138 |
6.69 | CUU LONG 4025 QT3 2,5tấn | 130 |
6.70 | CUU LONG 4025 QT4 2,5tấn | 138 |
6.71 | CUU LONG 4025 QT6 trọng tải 2,5 tấn | 140 |
6.72 | CUU LONG 4025 QT7; 4025 QT8; 4025 QT9 trọng tải 2,25 tấn | 145 |
6.73 | CUU LONG 4025 DA 2,35 tấn | 145 |
6.74 | CUU LONG 4025 DA 1 2,35 tấn | 153 |
6.75 | CUU LONG 4025 D2A 2,35 tấn | 190 |
6.76 | CUU LONG 4025 DG3A 2,35 tấn | 158 |
6.77 | CUU LONG 4025 DG3B; 4025 DG3C loại 2,35 tấn | 170 |
6.78 | CUU LONG 5220 D2A 2,00 tấn | 200 |
6.79 | CUU LONG 5840 D2 3,45 tấn | 205 |
6.80 | CUU LONG 5840 DQ 3,45 tấn | 240 |
6.81 | CUU LONG 7027T1 1,75 tấn | 143 |
6.82 | CUU LONG 7027T 2 tấn | 143 |
6.83 | CUU LONG 7027T1 1,75 tấn có điều hoà | 150 |
6.84 | CUU LONG 7027T 2 tấn có điều hoà | 150 |
6.85 | CUU LONG 7540 DA 3,45 tấn | 210 |
6.86 | CUU LONG 7540 DA1 3,45 tấn | 210 |
6.87 | CUU LONG 7540 D2A 3,45 tấn | 240 |
6.88 | CUU LONG 7550 DA 4,75 tấn | 215 |
6.89 | CUU LONG 7550 D2A 4,6 tấn | 235 |
6.90 | CUU LONG 7550 D2B 4,6 tấn | 250 |
6.91 | CUU LONG 7550 DGA 4,75 tấn | 250 |
6.92 | CUU LONG 7750 QT 6,08 tấn | 205 |
6.93 | CUU LONG 7750 QT1 6,08 tấn | 205 |
6.94 | CUU LONG 7750 QT1 6,08 tấn (xe Sát-xi) | 210 |
6.95 | CUU LONG 7750 QT2 trọng tải 6,8 tấn | 235 |
6.96 | CUU LONG 7750 QT3 | 235 |
6.97 | CUU LONG 7750 QT4 trọng tải 5 tấn | 200 |
6.98 | CUU LONG 7750 QT4 trọng tải 6,08 tấn | 235 |
6.99 | CUU LONG 7750 DA 4,75 tấn | 200 |
6.100 | CUU LONG 7750 DGA 4,75 tấn | 250 |
6.101 | CUU LONG 7750 DGA1 4,75 tấn | 220 |
6.102 | CUU LONG 7550 DQ,DQ1 4,75 tấn | 220 |
6.103 | CUU LONG 9960 TL - 5,00 tấn | 290 |
6.104 | CUU LONG 9960 TL/MB - 5,00 tấn | 290 |
6.105 | CUU LONG CLDFA 9960T1 - 5,7 tấn | 266 |
6.106 | CUU LONG CLDFA 9960T - 6 tấn | 266 |
6.107 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V-14.500 Kg | 570 |
6.108 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V-8.400 Kg | 500 |
6.109 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V-15.720 Kg | 530 |
6.110 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1201G 60 C5W | 515 |
6.111 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1251M 6041W | 615 |
6.112 | CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 9770 Kg | 715 |
6.113 | CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 10.070 Kg | 735 |
6.114 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN 3641 W 11.770 kg | 920 |
6.115 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBM 3647 W 10.560 kg | 890 |
7 | TRƯỜNG GIANG | 265 |
8 | TRAENCO |
|
8.1 | TRAENCO Jpm B4T | 181 |
8.2 | TRAENCO Jpm B1,45T | 107 |
8.3 | TRAENCO Jpm B2.5 | 92 |
8.4 | TRAENCO Jpm TO.97 | 71 |
8.5 | TRAENCO NGC1.8TD | 72 |
8.6 | TRAENCO Balloonca 1.25A | 62 |
8.7 | TRAENCO Foton BJ1046V8JB6 | 80 |
8.8 | TRAENCO Foton BJ150T-4A | 86 |
8.9 | TRAENCO DEAC EQ1032T43D 990Kg | 95 |
8.10 | TRAENCO DEAC EQ1032T14D2 1800Kg | 115 |
8.11 | TRAENCO SHIFENG SF2310PA 1,49T | 121 |
8.12 | TRAENCO Foton 1,5T | 135 |
8.13 | TRAENCO Foton 1,5T (lốp DPC) | 138 |
8.14 | TRAENCO Foton 2T (Tải thùng) | 159 |
8.15 | TRAENCO Foton 2T (Ben) | 149 |
8.16 | TRAENCO Foton 3,5T (Tải thùng) | 185 |
8.17 | TRAENCO Foton 4,5T (Ben lốp DPC) | 199 |
8.18 | TRAENCO YUEJIN TM 2,35DA | 100 |
8.19 | TRAENCO YUEJIN TD 2,35T | 106 |
9 | Xe tải khác |
|
9.1 | HUYNDAI PORTER 1,25 tấn | 180 |
9.2 | HUYNDAI HT 100 | 208 |
9.3 | Xe tải DE TECH DT 1009 | 92 |
9.4 | Mighty HD 65 2,5 tấn | 305 |
9.5 | QPNFI 2T | 145 |
9.6 | QPNF 4T | 189 |
9.7 | QPNG QI 950Kg (Tải thùng lửng) | 107 |
9.8 | QPNG QI 1,8 tấn (Ben) | 127 |
9.9 | QPNG QI 1,8 tấn (Ben, số phụ) | 131 |
9.10 | LI FAN 2,89 tấn | 190 |
9.11 | PREMIO (Tải ben) | 291 |
9.12 | THACO 560kg | 79 |
10 | Xe SÔNG HỒNG |
|
10.1 | SONG HONG SH 1250 1,25 tấn | 135 |
10.2 | SONG HONG SH 1480 xe tải thùng 1,48 tấn | 140 |
10.3 | SONG HONG SH 1950A tự đổ 1,95 tấn | 150 |
10.4 | SONG HONG SH 1950B tự đổ 1,95 tấn | 140 |
10.5 | SONG HONG SH 2000 tự đổ 2tấn | 155 |
10.6 | SONG HONG SH 3450 tự đổ 3,45 tấn | 190 |
10.7 | SONG HONG SH 4000 tự đổ 4 tấn | 195 |
11 | Xe CHIẾN THẮNG |
|
11.1 | Xe tải Chiến thắng 3D1 (3,25 tấn) | 195 |
11.2 | Xe tải Chiến thắng 3D2 (2 tấn) | 165 |
11.3 | Xe tải Chiến thắng CT 25D1 (1250 Kg) | 150 |
12 | Xe GIẢI PHÓNG |
|
12.1 | Xe Giải phóng 700kg thùng lửng | 75 |
12.2 | Xe Giải phóng 1250kg | 155 |
12.3 | Xe Giải phóng T2570 Ỵ/MPB | 200 |
12.4 | Xe Giải phóng T1036 Ỵ/MPB | 200 |
13 | Xe tải nhẹ hiệu HEI BAO SM 1023 - 0,86 tấn (Công ty Hoàng Trà) | 82 |
14 | Xe tải tự đổ VT 2810D- 970Kg hiệu Việt Trung | 100 |
15 | Xe tải tự đổ VT 4025D- 2300Kg hiệu Việt Trung | 128 |
16 | Xe tải tự đổ VT 5840D- 3450Kg hiệu Việt Trung | 164 |
17 | Xe tải tự đổ VT 7550D- 4500Kg hiệu Việt Trung | 190 |
18 | Xe tải tự đổ VT 2810D- 1 tấn hiệu Việt Trung | 97 |
19 | Xe tải tự đổ VT 4025D- 2,35 tấn hiệu Việt Trung | 128 |
20 | Xe tải tự đổ VT 7550D- 4,9 tấn hiệu Việt Trung | 190 |
| P. XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT |
|
I | Xe bán tải |
|
1 | CC 1021 LSR bán tải | 229 |
2 | CC 1021 LSR bán tải động cơ dầu Diesel | 233 |
3 | CC 1021 LR bán tải | 213 |
II | Xe PICKUP 5 chỗ ngồi |
|
1 | XK5-5PLSR |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 209 |
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 | 233 |
c | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau | 243 |
2 | XK5-5PLR |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 183 |
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau | 193 |
3 | XK1022SR |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 210 |
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau | 219 |
4 | XK1022SC |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 224 |
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có lắp đậy thùng sau | 233 |
5 | XE KHÁCH (MINI BUS & BUS) |
|
a | HFJ 6376 08 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 179 |
b | HFJ 6371 08 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 172 |
c | Xe khách 29 chỗ động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 408 |
d | Xe khách 35 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 457 |
III | Xe tải |
|
III.1 | Xe tải thùng |
|
1.1 | Xe tải thùng dưíi 1 tấn Vinaxuki 470AT |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 81 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 84 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 88 |
1.2 | Xe tải thùng dưíi 1 tấn XK 650AT (HFJ1011G) |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 86 |
1.3 | Xe tải thùng dưíi 1 tấn XK 795AT (SY1022DEF) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 100 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 107 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 110 |
1.4 | Xe tải thùng dưíi tấn XK 860AT (SY1021DMF3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 103 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 111 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 114 |
2 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK |
|
2.1 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 999AT (SY1030DFH3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 138 |
| - Có trợ lực tay lái | 144 |
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 140 |
| - Có trợ lực tay lái | 144 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 142 |
| - Có trợ lực tay lái | 147 |
2.2 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1050AT (SY1030DML3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 131 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 135 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 140 |
2.3 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1605AT (SY1041DLS3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 140 |
| - Có trợ lực tay lái | 144 |
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 146 |
| - Có trợ lực tay lái | 151 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 150 |
| - Có trợ lực tay lái | 154 |
2.4 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1750AT (SY1043DVLS) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 170 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 173 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 175 |
2.5 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1490AT (SY1044DVS3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 162 |
| - Có trợ lực tay lái | 171 |
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 171 |
| - Có trợ lực tay lái | 175 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 173 |
| - Có trợ lực tay lái | 177 |
2.6 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1685AT (SY1047DVS3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 171 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 175 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 178 |
3 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK |
|
3.1 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2000AT |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 178 |
3.2 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 1060AT |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 186 |
3.3 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2795AT (SY1062DRY) |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 232 |
3.4 | Xe tải thùng trên 2 tấn VINASUKI 3600AT |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 240 |
b | SY 1030 DML3 trọng tải 1050kg | 132 |
c | HFJ 1011G 650 kg | 85 |
d | XK1060 | 185 |
III.2 | Xe tải tự đổ |
|
1 | XK1150BA (LE3070G1) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 138 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 142 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 146 |
2 | XK3000BA (LE3070G1) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 187 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 193 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 196 |
3 | XK3000BA -4W |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 210 |
4 | VINASUKI 3000BA/BD |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 218 |
5 | XK4500BA (SY3050) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 220 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 222 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 230 |
6 | VINASUKI 4500BA/BD |
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 254 |
b | 4500AB | 220 |
7 | XK5000BA (LF3090G) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 Có TURBO | 266 |
8 | XK3040 | 200 |
9 | XK3000BA (LE3070GI-2W) một cầu | 188 |
10 | XK3000BA (LE3070BA-4W) hai cầu | 222 |
11 | LF 3090G | 267 |
12 | JINBEI SY 1043 DVL | 170 |
13 | JINBEI SY 1044 DVS3 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 168 |
| - Có trợ lực tay lái | 172 |
14 | JINBEI SY 1047 DVS3 | 175 |
15 | JINBEI SY 1041 DLS3 |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 141 |
| - Có trợ lực tay lái | 146 |
16 | JINBEI SY 1030 DFH3 | 140 |
17 | JINBEI SY 3030 DFH2 | 146 |
18 | JINBEI SY 1062 DRY | 232 |
19 | JINBEI HFJ 1011G 780 kg | 97 |
20 | JINBEI SY 1021 DMF3 | 103 |
21 | JINBEI SY 1022 DEF | 98 |
III.3 | Xe tải khác |
|
1 | SY 5044 xe tải đông lạnh | 200 |
2 | SY 5047 xe tải đông lạnh |
|
| - Không có trợ lực tay lái | 204 |
| - Có trợ lực tay lái | 210 |
3 | Xe tải đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 143 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 146 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 150 |
4 | Xe tải đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3) |
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 157 |
b | Động cơ khí thải EURO2 | 161 |
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 163 |
5 | SY1030SML3 (Xe đa dụng) | 143 |
6 | SY1041SLS3 (Xe đa dụng) | 157 |
| Q. XE Ô TÔ DO CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT |
|
I | Xe tải ben hiệu FORCIA |
|
1 | Loại ben (4650Kg) | 226 |
2 | Loại ben A ( 818Kg) | 106 |
3 | Loại ben đôi ( 818Kg) | 104 |
4 | Loại ben ( 666Kg) | 95 |
5 | Tự đổ FC457 T1 | 203 |
II | Xe tải thùng hiệu FORCIA |
|
1 | Loại tải thùng (1490Kg) | 137 |
2 | Loại tải thùng (990Kg) | 104 |
3 | Loại tải thùng (560Kg) | 83 |
| R. XE CÔNG TY Ô TÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT |
|
1 | Xe tải Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1250 kg | 115 |
| S. XE DO CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
1 | FOTON HT 1250T | 95 |
2 | FOTON HT 1490T | 111 |
3 | FOTON HT 1950TD | 121 |
4 | FOTON HT 1950TD1 | 121 |
| T. XE DO CÔNG TY TNHH TM Hoàng Huy SẢN XUẤT |
|
1 | Xe tải hiệu DAM SAN |
|
1.1 | Xe tải thùng DS 1.85 T 1,85 tấn | 119 |
2 | Xe tải tự đổ |
|
2.1 | DS 1.85 D1 1,85 tấn | 129 |
2.2 | DS 3.45 D1 (một cầu không Locke) | 154 |
2.3 | DS 3.45 D3 (một cầu có Locke) | 159 |
2.4 | DS 3.45 D2 (hai cầu không Locke, ca bin cũ) | 176 |
2.5 | DS 3.45 D2 (hai cầu có Locke, ca bin cũ) | 178 |
2.6 | DS 3.45 D2A (hai cầu có Locke, ca bin cũ) | 182 |
| U. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT |
|
I | Ký hiệu HD |
|
1 | HD 1000 trọng tải 1 tấn | 102 |
2 | HD 4500. 4x4 trọng tải 4,5 tấn | 206 |
3 | HD 1000A trọng tải 1000 kg | 130 |
4 | HD 1800A trọng tải 1800 kg | 145 |
5 | HD 2000A trọng tải 2000 kg | 150 |
6 | HD 2000TL/MB1 trọng tải 2000 kg | 160 |
7 | HD 2350 trọng tải 2350 kg | 155 |
8 | HD 2350. 4x4 trọng tải 2350 kg | 175 |
9 | HD 3250 trọng tải 3250 kg | 200 |
10 | HD 3250. 4x4 trọng tải 3250 kg | 220 |
11 | HD 3450 trọng tải 3550 kg | 205 |
12 | HD 3600 trọng tải 3600 kg | 215 |
13 | HD 4500A. 4x4 trọng tải 4500 kg | 220 |
14 | HD 4650 trọng tải 4650 kg | 220 |
15 | HD 4650.4x4 trọng tải 4650 kg | 250 |
II | Ký hiệu TD |
|
1 | T.3T 3000Kg | 180 |
2 | T.3T/MB 3000Kg | 190 |
3 | TĐ2 TA-1 . 2 tấn tự đổ | 170 |
4 | TĐ3 TC- 1. 3 tấn tự đổ | 162 |
5 | TĐ3T( 4 X 4)-1. 3 tấn tự đổ | 182 |
6 | TD 4,5T | 186 |
7 | TĐ2TA-1 trọng tải 2000 kg | 155 |
8 | TĐ3Te-1 trọng tải 3000 kg | 190 |
9 | TĐ3T(4x4)-1 trọng tải 3000 kg | 215 |
10 | TĐ4.5T trọng tải 4500 kg | 200 |
| V. CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI VIỆT NAM |
|
1 | HYUNDAI SANTAFE gold 7 chỗ | 730 |
2 | HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200) | 652 |
3 | HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ (động cơ xăng 2.700) | 620 |
4 | HYUNDAI STAREX 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500) | 601 |
5 | HYUNDAI STAREX 6chỗ (cứu thương máy dầu 2.500) | 429 |
6 | HYUNDAI STAREX 6 chỗ (cứu thương máy xăng 2.400) | 413 |
7 | HYUNDAI VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000) | 1 147 |
8 | HYUNDAI VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800) | 1 048 |
9 | HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700) | 718 |
10 | HYUNDAI SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200) | 750 |
11 | HYUNDAI ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400) | 420 |
12 | HYUNDAI ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400) | 470 |
13 | HYUNDAI GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100) | 350 |
14 | HYUNDAI GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400) | 388 |
15 | HYUNDAI GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599) | 370 |
16 | HYUNDAI GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599) | 395 |
17 | HYUNDAI ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600) | 505 |
18 | HYUNDAI ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600) | 440 |
19 | HYUNDAI GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400) | 536 |
20 | HYUNDAI GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 2500) | 570 |
21 | HYUNDAI GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400) | 605 |
22 | HYUNDAI GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500) | 605 |
23 | HYUNDAI GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400) | 445 |
24 | HYUNDAI GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500) | 470 |
25 | HYUNDAI cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500) | 455 |
26 | HYUNDAI cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400) | 440 |
| CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ |
|
| A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX |
|
1 | Dung tích 1.0 trở xuống | 15 |
2 | Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 25 |
3 | Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 30 |
4 | Dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 35 |
5 | Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 40 |
6 | Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 50 |
7 | Dung tích trên 6.0 | 60 |
| B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX |
|
1 | Dung tích 1.0 trở xuống | 10 |
2 | Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 15 |
3 | Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 20 |
4 | Dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 25 |
5 | Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 30 |
6 | Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 40 |
7 | Dung tích trên 6.0 | 50 |
CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY | ||
1 | Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự . |
|
2 | Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự. |
|
3 | Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự. |
|
4 | Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự . |
|
* | Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự. |
|
5 | Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự. (trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu) |
|
6 | Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự. |
|
7 | Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự . |
|
8 | Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự. |
|
9 | Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng, dung tích. |
|
10 | Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự. |
|
11 | Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại. |
|
12 | Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn). |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY SẢN XUẤT TỪ NĂM 2006 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: 1.000.000 đồng/chiếc
Số thứ tự | Loại xe, kiểu dáng; nơi, năm sản xuất | Giá tính lệ phí trước bạ |
1 | 2 | 3 |
I | Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
A | Loại xe dưới 50 cm3 |
|
1 | CPI | 6 |
2 | SINDY I (kiểu VECPA) | 6,8 |
3 | SINDY II (kiểu VECPA) | 8,5 |
B | Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3 |
|
4 | ARROW 100 | 5,0 |
5 | ARENA 50-100-110 | 5,0 |
6 | AWARD | 5,0 |
7 | ATLANTIE | 5,0 |
8 | BAZAN | 6,0 |
9 | BONNY | 6,0 |
10 | BELLE 100-110 | 6,0 |
11 | BIZIL | 5,0 |
12 | CPI 100 | 5,0 |
13 | CICERO | 5,5 |
14 | CANARY 100 | 5,0 |
15 | CIRIZ | 5,5 |
16 | DYOR 100 | 5,5 |
17 | DREIM 100 | 5,0 |
18 | DAME | 5,5 |
19 | DAN SEL | 5,5 |
20 | DRA GON | 5,5 |
21 | DEAM | 5,5 |
22 | DAE MOTO 100 | 6,2 |
23 | DRUM | 6,0 |
24 | DIOAM | 5,5 |
25 | DRIN | 5,5 |
26 | DETECH | 7,5 |
27 | DETECH (Kiểu DREAM 50 -100) | 7,8 |
28 | DETECH (Kiểu DREAM 110) | 8,3 |
29 | DEN LI PAN 100 | 5,5 |
30 | DEN MAN 100 | 5,0 |
31 | DAEHAN sm 100 | 7,0 |
32 | EVC RY 100 | 5,0 |
33 | ESPERO | 6,1 |
34 | PAS HION 50 | 6,0 |
35 | PAS HION 100 | 7,5 |
36 | FI GO 100-110 | 5,3 |
37 | FAN LIM | 5,0 |
38 | FEE LING 100-110 | 7,2 |
39 | FAN TOM 100-110 | 5,0 |
40 | FU TU RY | 5,0 |
41 | FU MI DO 110 | 5,0 |
42 | FRI ENDY | 5,5 |
43 | FU SIN C50-C100-C110 | 6,0 |
44 | FU SIN C125 | 7,0 |
45 | FA VOUR 100 | 5,0 |
46 | FU LAI 110 | 6,2 |
47 | FU SKI | 6,5 |
48 | FU ZE CO | 5,2 |
49 | FU GIAR | 5,5 |
50 | FORESTRY | 6,2 |
51 | FLY Way | 5,8 |
52 | GUANRUN | 5,5 |
53 | GA NA SSI | 7,0 |
54 | GCV | 6,5 |
55 | GUI DA | 5,0 |
56 | GENIE | 5,0 |
57 | HANR MO NY 100 | 5,0 |
58 | HAN LIM 50 kiểu Best | 8,6 |
59 | HAN LIM 50 kiểu DREAM | 8,6 |
60 | HAN LIM 100 kiểu DREAM | 8,0 |
61 | HAN LIM 100 kiểu Best | 8,2 |
62 | HUANGHE | 5,5 |
63 | HENGES | 6,0 |
64 | HONG CHI | 5,5 |
65 | HOA SUNG 100 | 5,5 |
66 | HANA MO TO 100 | 5,5 |
67 | HA PHAT 110 | 6,0 |
68 | HA VI CO | 6,0 |
69 | HON DER | 5,5 |
70 | HON LEI 110,110-1, 110-B | 5,5 |
71 | HON LEI VIRA 110 | 5,5 |
72 | HON LEI | 5,5 |
73 | IN TI MEX | 5,5 |
74 | JU LONG | 5,5 |
75 | JIULONG 110-7 | 6,0 |
76 | JU NON | 5,6 |
77 | JAN MO TO 100 | 5,7 |
78 | JIN CHENG | 5,5 |
79 | JAN MO TO | 5,0 |
80 | JI ON QUL 100-110 | 5,0 |
81 | JIA LINH. JL 100 -6 | 5,5 |
82 | JOLIMOTOR | 5,0 |
83 | KA PA LA | 5,0 |
84 | KEN BO | 5,0 |
85 | KAI SER | 5,6 |
86 | KAI SAKI | 5,2 |
87 | KYM CO DAN CC 100 | 12,8 |
88 | KYM CO DAN CE 100 | 11,0 |
89 | LI SÔ HA KA 100 | 5,0 |
90 | LO TUS | 5,0 |
91 | LONG GIN | 5,8 |
92 | LO RA 100-110 | 6,0 |
93 | LE VIN | 5,0 |
94 | LON STAR | 5,5 |
95 | LONG CILPLUS | 5,5 |
96 | LI PAN | 8,0 |
97 | LAN DA | 7,5 |
98 | LAN DA (DAcan) | 5,0 |
99 | MILKYWAY 100 | 5,0 |
100 | MA JE STY | 5,0 |
101 | NAORI 50-100-110 | 5,0 |
102 | NA KASEI 100 | 5,0 |
103 | NE WEI | 5,0 |
104 | NOVELFORCE 50-100-110 | 5,5 |
105 | ORIENTAL 100 | 6,0 |
106 | PRETY | 5,5 |
107 | PO MU SPAC YAN | 5,5 |
108 | PLUS | 5,5 |
109 | PORSTY 100 | 5,5 |
110 | PRASE | 5,5 |
111 | PGLISH | 5,0 |
112 | PREALM | 5,5 |
113 | PLAZIX | 5,0 |
114 | PLACO | 5,0 |
115 | QUICKNEWWAVE | 5,5 |
116 | ROO NEY 100-110 | 6,0 |
117 | ROBOT | 5,0 |
118 | ROSSI NO 100 | 5,0 |
119 | RIVERR 50-100-110 | 5,0 |
120 | RSII | 8,5 |
121 | RUPI | 5,0 |
122 | SO CO 100 | 5,0 |
123 | SO KY GO 110 | 7,5 |
124 | SONQUIL 100-110 | 5,0 |
125 | SKY WAY | 5,5 |
126 | SUPERWAYS | 6,1 |
127 | SI RE NA 50-100-110 | 5,0 |
128 | SI NO STIR | 7,5 |
129 | SE WAY | 5,0 |
130 | SUPERNILAYS 100 | 5,0 |
131 | SU PAT BK 100-110 | 8,0 |
132 | SU PAT XWC 110 | 5,5 |
133 | SU PAT VWC 100 | 5,5 |
134 | SU PAT SKN 100 | 5,5 |
135 | SU PARMA LAY 100-110 | 5,0 |
136 | SU KA WAC 125 | 7,0 |
137 | SU KA WAC 110 | 6,5 |
138 | SUCCESSFUL | 5,0 |
139 | SUMOTO 110 | 5,0 |
140 | SU NON 100-110 | 5,5 |
141 | SURDA110-6 | 5,0 |
142 | SYMMOBI | 5,0 |
143 | TEAM 100 | 5,0 |
144 | TEN DER 100 | 5,0 |
145 | TALENT 100-110 | 5,0 |
146 | VECSTAR 100 | 5,0 |
147 | VECSTAR kiểu win | 5,2 |
148 | VINAWIN | 5,0 |
149 | VIVLD 100 | 5,0 |
150 | VECSTEAR | 5,5 |
151 | VICTORY 50-100-110 | 5,0 |
152 | VYEM 100 | 5,8 |
153 | VNONR 100 | 5,0 |
154 | VALOUR 100-110 | 5,8 |
155 | WIN VESTAR | 6,0 |
156 | WIN VO 100 | 5,5 |
157 | WIN AM 100 | 5,5 |
158 | WAY XIN 110 | 5,0 |
159 | WORDWJDE | 5,5 |
160 | WORLD | 5,0 |
161 | WAAZSLET | 5,8 |
162 | WELL | 5,5 |
163 | 5,0 | |
164 | WAKEUP | 5,5 |
165 | WARE | 5,5 |
166 | WEAN | 5,5 |
167 | WAY MAN | 5,5 |
168 | WAN US 100 | 5,0 |
169 | WONNDE R | 5,5 |
170 | WANA | 5,5 |
171 | WHODA | 5,0 |
172 | XIONG SHI | 5,5 |
173 | XINHA | 5,8 |
174 | YAMIKY | 5,5 |
175 | YAME 100-110 | 5,0 |
176 | YMT 100-110 | 5,0 |
177 | YAMOTOR 100 | 6,0 |
178 | ZIP TAR | 5,5 |
179 | ZU KEN | 5,0 |
180 | ZEKKO | 5,6 |
181 | ZALUKA 100-110 | 5,6 |
182 | ZX-FOCOL | 6,0 |
183 | ZONAM 100 | 6,0 |
C | Loại xe > 100 cm3 đến 110cm3 |
|
184 | AT LAN TIE | 6,5 |
185 | AE MAX 110 | 5,0 |
186 | AV ARLEL 110 | 5,0 |
187 | AWAFO 110 | 5,5 |
188 | AZENA 100-110 | 5,0 |
189 | ARROW7 110-5A | 6,0 |
190 | ARROW 100-6, 110-6 | 6,0 |
191 | ATZ 100, 110 | 5,0 |
192 | AKITA | 5,0 |
193 | BE STSWAN | 6,5 |
194 | BEST VAY 50-100-110 | 5,0 |
195 | BUTAN | 5,0 |
196 | CICERO | 6,5 |
197 | CLARO | 7,5 |
198 | DANIC 110-6A | 5,5 |
199 | DANY 110-6 | 5,5 |
200 | DANIC 110-6 | 5,5 |
201 | DE TECH 110 | 6,5 |
202 | DAZE 110 | 5,0 |
203 | DSAKY 110 | 6,0 |
204 | DAE MO TO 110 | 6,3 |
205 | DYOR 100-110 | 5,0 |
206 | DREGON | 6,5 |
207 | DRUM100 D | 5,0 |
208 | DRUM110 D | 5,0 |
209 | DURAB | 5,0 |
210 | ESPERO | 7,3 |
211 | EQUAL | 5,0 |
212 | ELGO | 5,0 |
213 | ELE GANT | 10,5 |
214 | FASHION | 7,5 |
215 | FAS HION HMKOREA | 8,7 |
216 | FAS HION TMKOREA | 8,7 |
217 | FAS HION SMKOREA | 9,1 |
218 | FASTER | 6,5 |
219 | FAN LIM | 6,0 |
220 | FORESTRY 100-110 | 5,3 |
221 | FUNILI 110-6 | 5,3 |
222 | FULAI | 6,8 |
223 | FANDAR 110-6 | 5,3 |
224 | FUNIDA 110-6 | 5,3 |
225 | FOREHAND 100-110 | 6,0 |
226 | FOREHAND 100-110 | 5,0 |
227 | FINEHAND 100, 110 | 5,0 |
228 | FOCOL | 5,0 |
229 | FIGO 100, 110 | 5,5 |
230 | FLASH 100 | 5,0 |
231 | FLASH 110 | 5,0 |
232 | GUANJUN | 6,5 |
233 | GANASSI 110 | 6,5 |
234 | GEN TLE 110 | 5,0 |
235 | GENZO | 6,5 |
236 | HONLET | 6,5 |
237 | HON KYVINA 110 | 5,5 |
238 | HAN SUN 110 | 5,5 |
239 | HONG CHI | 6,5 |
240 | HA VI CO 100 V | 5,0 |
241 | HA VI CO 110 ZX | 5,0 |
242 | HA VI CO 110 MX | 5,5 |
243 | HONOR 100R | 5,0 |
244 | HONOR 110 ZX | 5,0 |
245 | HAN PHONG 100-110 | 5,5 |
246 | HENGE | 5,0 |
247 | Hon Đa LEAĐ | 15,0 |
248 | HOIYĐAZX 110 | 6,5 |
249 | HAOJUE HJ 110T-3 | 13,0 |
250 | JILONG 100, 110 | 6,5 |
251 | JUNON | 6,5 |
252 | JUNIKI 110-6 | 5,3 |
253 | JAMOTO 110 | 6,0 |
254 | JASPCR 100-110 | 6,0 |
255 | JIALINH | 6,5 |
256 | KOBE 100. 110 | 5,0 |
257 | KAI SER 100-110 | 5,5 |
258 | KITAFA | 7,5 |
259 | KYMCO DAN CC 110 | 13,7 |
260 | KYMCO DAN CC 110D | 14,1 |
261 | KYMCO DAN CE 110 | 12,3 |
262 | KINEN | 5,0 |
263 | KAISER 110 | 5,5 |
264 | LI SO HA KA | 6,5 |
265 | LAN KHA 110 | 5,5 |
266 | MAJESTY | 6,5 |
267 | MA GO STIN | 6,5 |
268 | MARCATO, MANCL | 7,5 |
269 | MEGVCT | 7,5 |
270 | MAE SI RO 110 | 7,5 |
271 | NOU BON 110 | 7,5 |
272 | NA TURE | 6,5 |
273 | NE WEI 110-5; 110-6 | 6,0 |
274 | NAKYTA 100 | 6,0 |
275 | NEWINDO 100, 110 | 5,0 |
276 | NEOMOTO 100 | 6,0 |
277 | NEOMOTO 110 | 6,0 |
278 | OYEM 100, 110 | 5,0 |
279 | ORENNTAL 110 | 6,5 |
280 | PREALM | 6,5 |
281 | PASHION 110 | 6,6 |
282 | PRETY | 6,5 |
283 | PLUS | 5,0 |
284 | PLASH | 6,0 |
285 | QUICKNEWWAVE | 6,5 |
286 | RENDO 100, 110 | 7,5 |
287 | RETOT 100, 110 | 7,5 |
288 | RETOT | 8,5 |
289 | ROMANTIC | 6,5 |
290 | RIVER 110 | 5,0 |
291 | REBAT 110 | 5,0 |
292 | SAMWEI | 5,2 |
293 | SUNOTO | 5,5 |
294 | SUKYTA | 5,5 |
295 | SUPERNIALAYS 110 | 5,5 |
296 | SAMWEI 110-5 | 6,5 |
297 | SKY WAY | 6,5 |
298 | SKY WAY WAY | 6,5 |
299 | SIRENA | 6,5 |
300 | SI L VA 110 (T) | 6,0 |
301 | SI L VA 100-110 | 5,0 |
302 | SI AN MO TOR 110 | 7,0 |
303 | SU KI TA | 7,5 |
304 | SOLID 100-110 | 5,5 |
305 | SYEM | 6,0 |
306 | SKYGO | 7,5 |
307 | SA VA HA 110 | 5,0 |
308 | STRIKER 50-100-110 | 5,0 |
309 | SIN NO STAR | 7,0 |
310 | SAN DA, SHUZA | 9,0 |
311 | SUPER HA LIM | 10,5 |
312 | SVN | 6,0 |
313 | SAGAWA 100, 110 | 5,5 |
314 | SVN 100, 110 | 5,5 |
315 | SUSABEST | 5,0 |
316 | SYMECOX | 5,0 |
317 | SYMECAX | 5,0 |
318 | SHUZA 100, 110 | 5,0 |
319 | SONHA | 5,0 |
320 | SOLID 110 | 6,0 |
321 | SUNDAR 110-6 | 6,0 |
322 | SINOSTER | 8,0 |
323 | TRAENCOMOTOR | 6,5 |
324 | YA MEN | 6,5 |
325 | YA MO TO 110 | 6,8 |
326 | YEN SIN 100 | 6,0 |
327 | TEN SIN 110, 110 | 6,0 |
328 | TEEPX 110 | 5,0 |
329 | TEAM 100, 110 | 5,0 |
330 | VEC STAR | 6,5 |
331 | VINAMOTO 110 | 7,5 |
332 | VI SI CO 110 | 5,5 |
333 | WAY LI PAN 110 | 6,0 |
334 | WAZLET | 6,5 |
335 | WENDY | 7,0 |
336 | WTSH | 6,5 |
337 | WELCOME | 6,5 |
338 | WELL | 6,5 |
339 | WAKEUP | 6,5 |
340 | WARE | 6,5 |
341 | WAYMAN | 6,5 |
342 | WEAN | 6,5 |
343 | WOLD WIDE | 6,5 |
344 | W.GRAND 100, 110 | 5,0 |
345 | WISE | 5,0 |
346 | WAUECUP | 5,0 |
347 | WINDOW | 5,0 |
348 | WATER | 5,0 |
349 | XIONG SHI | 6,5 |
350 | ZIP STAS | 6,5 |
351 | ZUKEN | 5,0 |
352 | ZYMAS | 5,0 |
D | Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3 |
|
353 | AVNUE | 30,0 |
354 | BACK KHAND II . 100, 110 | 6,0 |
355 | BACK KHAND SPORT 100, 110 | 10,0 |
356 | CPI 125 | 16,0 |
357 | CPI BD125T-A xe tay ga | 10,0 |
358 | CM 125 | 6,0 |
359 | CYGNUS | 32,0 |
360 | DAEHAN | 8,0 |
361 | ESH@ | 18,0 |
362 | PS 150i | 33,0 |
363 | PASHION 125 xe ga | 9,0 |
364 | PASHION 125 | 22,0 |
365 | PASHION 125-4 | 22,0 |
366 | FIM-MAX 125 | 30,0 |
367 | PASHION 125I | 6,0 |
368 | FU SIN C125-1 | 12,0 |
369 | FU SIN C150 | 13,0 |
370 | FU SIN - XSTAR | 16,0 |
371 | FUMA | 30,0 |
372 | HAE SUN | 9,5 |
373 | HONG KINH SPO WER | 12,0 |
374 | HON DA@ TREAM | 29,0 |
375 | INJECTION Shi 150 | 35,0 |
376 | JOCKEISR 125 | 29,0 |
377 | JO JING - 125 | 30,0 |
378 | JOXING (WT 125-3A) | 29,0 |
379 | KYMCO ZING 150 cc | 46,5 |
380 | KYMCO VIVIO 125 | 22,5 |
381 | KYMCO SOLONA 125 | 44,4 |
382 | KYMCO SRJOCKEY 125 | 28,5 |
383 | LIPAN | 7,5 |
384 | LI SO HA KA 125-150 | 8,0 |
385 | LI PAN 125 | 15,0 |
386 | SCR 110 cc | 30,0 |
387 | SIGNAX 125 | 15,0 |
388 | SU PHAT II | 10,0 |
389 | STAS | 15,5 |
390 | SDH TQ 125 | 30,0 |
391 | SDH C125-S | 12,0 |
392 | XIONG SHI | 12,8 |
393 | Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng) |
|
II | Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
394 | CPI | 7,6 |
395 | DAE LIM 50 | 8,5 |
396 | DAE HAN 50 | 8,5 |
397 | DAN SAN 100 | 7,6 |
398 | DAN SAN 110 | 9,3 |
399 | DAE HAN SMAR 125 | 22,5 |
400 | DAE HAN ANTIC | 22,0 |
401 | DAE HAN II | 10,5 |
402 | DAE HAN SUPER | 11,0 |
403 | DAE HAN APRA | 9,5 |
404 | DAE HAN NO VA100 | 10,0 |
405 | DAE HAN NO VA110 | 12,5 |
406 | DAE HAN Sun ny | 20,0 |
407 | DAE HAN Sm | 7,0 |
408 | DAE HAN Sm 100 | 8,3 |
409 | DAE HAN 150 | 29,0 |
410 | DAE HAN SUPER | 8,4 |
411 | DAE HAN SMART | 22,0 |
412 | DAE HAN ANTIC | 22,0 |
413 | DAE LIM 125 côn tay | 42,5 |
414 | DAE LIM | 13,6 |
415 | HA DO SI VA | 11,0 |
416 | HEI SUN | 9,4 |
417 | HYO SUNG 110 | 9,4 |
418 | HYO SUNG 125 | 12,5 |
419 | HYO SUNG 150 | 14,5 |
420 | HA LIM 125 | 27,0 |
421 | HA LIM F125 | 27,0 |
422 | HA LIM XO 125 cc | 21,0 |
423 | HAE SUN 125 | 23,0 |
424 | HAE SUN Smi le 125 | 23,0 |
425 | MA CA TO | 6,8 |
426 | SUFEHALIM | 12,5 |
427 | UNI ON | 9,4 |
428 | UNI ON 150 | 28,5 |
429 | UNI ON 125 | 20,0 |
III | Xe có nguồn gốc từ Thái Lan |
|
430 | BEST | 15,3 |
431 | DEDME | 16,5 |
432 | DREAM ME | 20,4 |
433 | DREAM ME MPE | 17,0 |
434 | DAME | 17,0 |
435 | DAMSEL | 17,0 |
436 | FAI RI | 19,5 |
437 | WA VE 100 | 19,5 |
IV | Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
A | Hãng Hon Da |
|
438 | AIR BLADE KVG (C) | 32,0 |
439 | AIR BLADE KVG (C) RPSOL | 33,0 |
440 | AIR BLADE KVGF (C) | 32,0 |
441 | AIR BLADE KVGF (S) | 30,0 |
442 | AIR BLADE KVGF | 31,0 |
443 | SH 125 | 85,0 |
444 | SH 150 | 130,0 |
445 | SPACY-102 | 30,8 |
446 | SPACY GCCN 102 | 34,5 |
447 | SPACY-125 | 90,0 |
448 | DY LAN-125 | 90,0 |
449 | DY LAN-150 | 105,0 |
450 | SUPER DREAM KVVA-STD | 16,0 |
451 | SUPER DREAM KVVA-HT | 16,5 |
452 | @ 125 | 80,0 |
453 | @ 150 | 100,0 |
454 | REBEL 125 | 80,0 |
455 | CUS TOM 125 | 70,0 |
456 | CLICK | 26,5 |
457 | Hon Da 81/50 | 16,0 |
458 | Hon Da 81/70 | 18,0 |
459 | Hon Da 82/50 | 17,0 |
460 | Hon Da 82/70 | 20,0 |
461 | HODC SIN CU GCFN vn sx | 34,5 |
462 | FUTURE NEO FI KVLH | 26,0 |
463 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | 27,0 |
464 | FUTURE NEO KVLN | 22,5 |
465 | FUTURE NEO gtkvln | 24,0 |
466 | FUTURE NEO KVLN (D) | 22,0 |
467 | FUTURE NEO KTMJ | 22,5 |
468 | FUTURE II | 22,5 |
469 | FUTURE KVLA | 21,5 |
470 | FUTURE GT | 24,0 |
471 | WAVE GMN | 14,0 |
472 | SUPE DREAM | 15,5 |
473 | SUPE DREAM (KEVZ-STD) | 15,9 |
474 | SUPE DREAM (KEVZ-LTD) | 16,5 |
475 | WAVE | 12,9 |
476 | WAVE ERV KTLN | 16,9 |
477 | WAVA FD 110 CDX phanh cơ | 20,5 |
478 | WAVA FD 110 CSD phanh đĩa | 21,5 |
479 | WAVE Œ 97 | 12,9 |
480 | WAVE Œ + | 13,3 |
481 | WAVE Œ KVRL | 12,9 |
482 | WAVE Œ KVRJ | 17,5 |
483 | WAVE Œ KVRP | 12,9 |
484 | WAVE ZX | 15,0 |
485 | WAVE RS | 15,5 |
486 | WAVE RS KVRL | 15,0 |
487 | WAVE RS KVRP | 15,0 |
488 | WAVE RS KVRP (C) | 17,0 |
489 | WAVE S KVRR | 15,0 |
490 | WAVE S KVRP | 15,0 |
491 | WAVE S KVRP (D) | 15,0 |
492 | WAVE RSV | 17,0 |
493 | WAVE RSX KVRV | 17,0 |
494 | WAVE RSX KVRV (c) | 18,0 |
495 | WAVE RSV KVRV (c) | 18,5 |
496 | WAVE I KTLZ | 12,0 |
B | Hãng SU ZU KI |
|
497 | G2 125 HS | 22,0 |
498 | VI VA CDX 110 | 19,8 |
499 | VI VA CSD | 21,0 |
500 | VI VA RTSD | 21,7 |
501 | VI VA CRX | 23,0 |
502 | VI VA XCD | 14,0 |
503 | VI VA XCSD | 15,0 |
504 | VI VA XSD | 21,5 |
505 | BUGMAN 150 | 70,0 |
506 | LEO NA DO 150 | 80,0 |
507 | SHONGUN | 25,5 |
508 | SAPPHIRE 125 (xe ga) | 27,5 |
509 | FASHION 125 (xe ga) | 11,9 |
510 | SMASH 110 | 14,2 |
511 | SMASH FD110XCD phanh cơ | 14,2 |
512 | SMASH FD110XCSD phanh đĩa | 15,0 |
513 | SMASH FD110XCDL pha to | 14,2 |
514 | SHOGUN R 125 FD 125 XSD | 22,5 |
C | Hãng YA MA HA |
|
515 | DYLAN 125 | 45,0 |
516 | BIANCO | 45,0 |
517 | EXCEL 150 cc | 34,0 |
518 | EXCEL 150 H5K | 34,0 |
519 | EXCEL 115 K | 32,0 |
520 | EXCEL 1S91 phanh đĩa | 26,3 |
521 | EXCEL 1S92 phanh đĩa | 27,7 |
522 | EXCITER phanh đĩa | 26,3 |
523 | EXCITER phanh đĩa, vành đúc | 27,7 |
524 | FOJSE 125 | 45,0 |
525 | FORCE 125 | 45,0 |
526 | FLANCO | 45,0 |
527 | JU PI TER 110 | 21,6 |
528 | JU PI TER MX phanh cơ 5B91 | 20,6 |
529 | JU PI TER MX phanh đĩa 5B92 | 21,6 |
530 | JU PI TER MX vành đúc5B93 | 23,2 |
531 | JU PI TER MX phanh cơ 5B94 | 20,6 |
532 | JU PI TER Gravita phanh đĩa 5B95 | 21,6 |
533 | JU PI TER Gravita vành đúc5B96 | 23,2 |
534 | JU PI TER phanh cơ 5VT1 | 20,8 |
535 | JU PI TER phanh đĩa 5VT2 | 21,8 |
536 | JU PI TER MX phanh cơ 2S11 | 21,5 |
537 | JU PI TER MX phanh đĩa 2S01 | 22,5 |
538 | JU PI TER phanh đĩa 4B2 thể thao | 24,0 |
539 | SI RI US 110 | 15,0 |
540 | SI RI US phanh cơ 3S31 | 15,0 |
541 | SI RI US phanh đĩa 3S41 | 15,7 |
542 | SI RI US phanh cơ 5HU8 | 16,0 |
543 | SI RI US phanh đĩa 5HU9 | 17,0 |
544 | SI RI US phanh cơ 5C61 | 14,7 |
545 | SI RI US phanh đĩa 5C62 | 15,7 |
546 | SI RI US phanh cơ 5C63 | 15,0 |
547 | SI RI US phanh đĩa 5C64 | 16,0 |
548 | 3S31 | 15,0 |
549 | SHU2 -5H118 | 19,5 |
550 | SHU2 -5H119 | 20,5 |
551 | 5VT1 | 23,0 |
552 | 5VT2 | 24,2 |
553 | 5SD1 | 23,0 |
554 | 5SD2 | 23,0 |
555 | ZY 125 T-2 | 30,0 |
556 | MIO ULTI MO 5WP9 | 17,0 |
557 | MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 | 16,0 |
558 | MIO CLASSICO 5WP2/5WP6 | 15,0 |
559 | MIO CLASSICO 5WP3/5WP4 | 17,0 |
560 | MIO CLASSICO 5WPA | 15,0 |
561 | MIO AMO RE 5WPE | 16,5 |
562 | MIO MAXIMO 5WWP4 | 17,0 |
563 | MIO VLL TIMO 4P | 18,5 |
564 | Mio Classico 4D12 | 20,5 |
565 | Mio Classico 23C1 phanh đĩa vành đúc | 20,0 |
566 | Mio Ulimo phanh cơ vành đúc | 20,0 |
567 | Mio Ulimo phanh đĩa vành đúc | 20,0 |
568 | Mio Ulimo phanh cơ vành tăm | 18,0 |
569 | MOU VO 125 5V | 22,5 |
570 | MOU VO 2B51 | 23,3 |
571 | MOU VO 2B52 | 24,3 |
572 | NOUVO 2B56 | 24,0 |
573 | NOUVO 22S2 vành đúc113,7cc | 26,0 |
574 | NOUVO 22S2 vành đúc thể thao113,7cc | 26,0 |
575 | NOUVO 5P11 | 27,7 |
V | Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP) |
|
576 | AMI GO (phanh cơ) 1 | 10,0 |
577 | AMI GO (phanh đĩa) 2 | 12,0 |
578 | AN GEL VA2 | 13,5 |
579 | ATTILA | 24,0 |
580 | ATTILAVICTORIA VT1xe ga 125 | 26,0 |
581 | ATTILAVICTORIA VT2xe ga 125 | 24,0 |
582 | ATTILAVICTORIA M9B xe ga 125 | 28,8 |
583 | ATTILAVICTORIA M9R xe ga 125 | 25,0 |
584 | ATTILA 125 phanh cơ M9B | 22,5 |
585 | ATTILA 125 phanh đĩa M9B | 24,5 |
586 | ATTILA Elizabeth VT5 125 phanh đĩa | 29,5 |
587 | ATTILA Elizabeth VT6 125 phanh cơ | 27,5 |
588 | ATTILA Victoria VT7 125 phanh đĩa | 26,2 |
589 | AN GEL 100 VA2 | 12,0 |
590 | AN GEL II VAD | 12,5 |
591 | AN GEL 100 | 11,5 |
592 | AN GEL I | 10,5 |
593 | AN GEL I I | 11,5 |
594 | AN GEL II VAG phanh đĩa | 11,9 |
595 | AN GEL II VAG phanh cơ | 11,5 |
596 | AN GEL X VA6 | 11,5 |
597 | AN GEL X VA7 | 11,8 |
598 | AN GEL X VA8 | 12,0 |
599 | AN GEL X VA2 | 13,5 |
600 | BOSS | 9,0 |
601 | DYLAN150 Đài Loan sản xuất | 40,0 |
602 | DAE HAN Sm 100 | 8,2 |
603 | ELEGANT SA6 | 9,9 |
604 | EXCEL II VA1, VSI | 38,0 |
605 | EXCEL II VS5 150 | 38,0 |
606 | EZ 110R VD3 | 13,5 |
607 | EZ 110R VD4 | 12,0 |
608 | GALAXY SM4 | 8,8 |
609 | HOCKY | 26,8 |
610 | MOTO STAR VAE 110 | 13,7 |
611 | MOTO STAR MET IN | 14,0 |
612 | MOTO STAR 110 M3H | 15,0 |
613 | MOTO STAR M3G | 15,9 |
614 | MOTO STAR M3H | 14,5 |
615 | MAGIC VAA phanh cơ | 13,0 |
616 | MAGIC VA9 phanh đĩa | 13,5 |
617 | MAGIC VAL 110 RR | 14,6 |
618 | MAGIC VAII 108 | 13,5 |
619 | MAGIC RR | 15,0 |
620 | NEWANGEL H1 | 12,0 |
621 | ENJOY 125 Z1 (KAD) xe ga | 18,9 |
622 | ENJOY 125 Z2 (KAF) xe ga | 18,9 |
623 | ENJOY 125 Z3 (KAH) xe ga | 18,9 |
624 | RS | 9,5 |
625 | RS II SA4 | 7,7 |
626 | SUZUKI LD Đài Loan sx 125 | 35,0 |
627 | SAN DA | 10,0 |
628 | SYM POWEP HJ1 | 12,0 |
629 | SALUT SA2 | 9,2 |
630 | VIR GO SS1 | 18,2 |
631 | WIN In đô nê xi a | 23,0 |
VI | Xe do YTALIA sản xuất và liên doanh với Viêt Nam |
|
632 | PIAGIO- VESPA -125 | 50,0 |
633 | VECPAPIAGGO | 80,0 |
VII | Các loại xe khác |
|
634 | BET & WIN 150 | 50,0 |
635 | DYOC 150 | 20,0 |
636 | DYOC 125 | 10,0 |
637 | FGO 125 | 35,0 |
638 | FILLY | 40,0 |
639 | MIN SK | 7,0 |
640 | MO VIE 150 | 45,0 |
641 | FORSE 125 | 45,0 |
642 | SIN SON | 6,0 |
VIII | Xe có nguồn gốc từ Đài Loan và liên doanh với Nhật Bản |
|
643 | YAMAHA CYGNUS-125 | 45,0 |
644 | Các loại xe khác chưa có trong bảng giá này thì áp dụng với loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng) |
|
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 33/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra