- 1Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 1616/QĐ-TTg năm 2019 về tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Quyết định 1968/QĐ-BVHTTDL năm 2020 phê duyệt Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Thông báo 297/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về chuẩn bị tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2012/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 1616/QĐ-TTg và Quyết định 359/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH LỊCH THI ĐẤU CÁC MÔN THỂ THAO TRONG CHƯƠNG TRÌNH SEA GAMES 31
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1968/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ sung nội dung thi đấu và điều chỉnh địa điểm một số môn thi trong chương trình thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 SEA Games 31 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2123-CV/VPTW ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Văn phòng Trung ương Đảng về việc thay đổi phương án tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
Căn cứ Công văn số 2548/VPCP-KGVX ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ về phương án tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
Căn cứ Thông báo số 297/TB-VPCP ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về việc chuẩn bị tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 1616/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành lịch thi đấu các môn thể thao trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 (SEA Games 31) tại Việt Nam (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Giám đốc Trung tâm Điều hành SEA Games 31, Trưởng Tiểu ban Chuyên môn kỹ thuật và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
LỊCH THI ĐẤU ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á - SEA GAMES 31
( Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BVHTTDL ngày tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT | Môn | Tháng Năm | Thời gian | Số ngày tổ chức |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| |||||||||||||||||||||||||||
| Lễ khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/05/2022 |
|
| |||||||||||||||||||||||
| Lễ bế mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23/05/2022 |
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Điền kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● | ● |
|
|
|
| 14/05 đến 19/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
2 | Thể thao dưới nước | Bơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● | ● |
|
|
|
| 14/05 đến 19/05/2022 | 6 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Nhảy cầu |
|
|
| ● | ● | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 08/05 đến 11/05/2022 | 4 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Bắn cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
|
| 15/05 đến 19/05/2022 | 5 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
4 | Cầu lông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
| ● |
|
| 13/05 đến 21/05/2022 | 9 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
5 | Bóng rổ | 5x5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| 16/05 đến 22/05/2022 | 7 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
3x3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13/05 đến 14/05/2022 | 2 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Billiard Snooker |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| ● |
| ● |
|
| ● |
| 14/05 đến 22/05/2022 | 9 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
7 | Boxing |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| 15/05 đến 22/05/2022 | 8 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
8 | Đua thuyền Canoeing/Kayak |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
| ● | ● |
|
| 17/05 đến 21/05/2022 | 5 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
9 | Cờ | Cờ vua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| ● |
| ● | ● | ● |
|
| 10/05 đến 21/05/2022 | 12 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Cờ tướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
|
| ● |
|
|
| 14/05 đến 20/05/2022 | 9 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
10 | Xe đạp | Địa hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
|
|
|
|
| 14/05 đến 17/05/2022 | 4 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Đường trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● |
| 19/05 đến 22/05/2022 | 4 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
11 | Khiêu vũ thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
|
|
|
|
| 15/05 đến 16/05/2022 | 2 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
12 | Đấu kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● | ● |
|
|
|
|
| 13/05 đến 18/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
13 | Bóng đá | Bóng đá nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| 06/05 đến 22/05/2022 | 17 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Bóng đá nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
| 11/05 đến 21/05/2022 | 11 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
Futsal nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
| 10/05 đến 20/05/2022 | 11 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
Futsal nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
| 10/05 đến 20/05/2022 | 11 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
14 | Golf |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
| ● |
|
|
|
|
| 13/05 đến 18/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
15 | Thể dục | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
| 13/05 đến 16/05/2022 | 4 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
| 18/05 đến 19/05/2022 | 2 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
Aerobic |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
| 21/05 đến 22/05/2022 | 2 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
16 | Bóng ném | Trong nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
| 15/05 đến 21/05/2022 | 7 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Bãi biển |
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/05 đến 11/05/2022 | 6 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
17 | Judo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● |
| 18/05 đến 22/05/2022 | 5 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
18 | Karate |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
|
| 18/05 đến 20/05/2022 | 3 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
19 | Muay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
| ● |
| 17/05 đến 22/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
20 | Pencak Silat |
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
| ● | ● |
|
|
|
|
|
|
| 10/05 đến 16/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
21 | Bi sắt |
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| ● |
| ● |
| ● |
|
|
|
| 13/05 đến 19/05/2022 | 7 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
22 | Đua thuyền Rowing |
|
|
|
|
|
| ● |
| ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09/05 đến 14/05/2022 | 6 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
23 | Cầu mây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| ● |
| ● |
| ● |
|
| 13/05 đến 21/05/2022 | 9 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
24 | Bắn súng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
| 16/05 đến 22/05/2022 | 7 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
25 | Bóng bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
| ● |
|
|
| 13/05 đến 20/05/2022 | 8 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
26 | Taekwondo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● |
|
|
|
| 16/05 đến 19/05/2022 | 4 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
27 | Quần vợt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
| ● | ● |
| 13/05 đến 22/05/2022 | 10 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
28 | Bóng chuyền | Trong nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| 13/05 đến 22/05/2022 | 10 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Bãi biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
| 15/05 đến 20/05/2022 | 6 ngày |
| ||||||||||||||||||||||||
29 | Cử tạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● |
| 19/05 đến 22/05/2022 | 4 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
30 | Vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
|
|
| 17/05 đến 19/05/2022 | 3 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
31 | Wushu |
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
| 13/05 đến 15/05/2022 | 3 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
32 | Thể hình |
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
| 13/05 đến 15/05/2022 | 3 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
33 | Bowling |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
| ● |
|
|
|
| 16/05 đến 19/05/2022 | 4 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
34 | Thể thao điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
| ● |
|
|
| ● |
| ● |
| 13/05 đến 22/05/2022 | 10 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
35 | Lặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
| 21/05 đến 22/05/2022 | 2 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
36 | Kickboxing |
|
|
|
|
|
|
|
| ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/05 đến 13/05/2022 | 8 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
37 | Kurash |
|
|
|
|
| ● | ● |
| ● |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/05, 11/05, 13/05 | 3 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
38 | Jujitsu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
| 14/05 đến 15/05/2022 | 2 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
39 | Hai môn và ba môn phối hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● |
|
|
|
|
|
|
|
| 14/05 đến 15/05/2022 | 2 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
40 | Vovinam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ● | ● | ● | ● | ● |
| 18/05 đến 22/05/2022 | 5 ngày |
| |||||||||||||||||||||||
Ghi chú: | ● | có lịch trao huy chương |
| có chương trình thi đấu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
- 1Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 2112/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Công văn 3636/VPCP-KGVX năm 2021 đánh giá và báo cáo về tình hình chuẩn bị tổ chức SEA Games 31, ASEAN Para Games 11 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 2112/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố danh mục các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II và nhóm III do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Quyết định 1616/QĐ-TTg năm 2019 về tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 1968/QĐ-BVHTTDL năm 2020 phê duyệt Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Công văn 3636/VPCP-KGVX năm 2021 đánh giá và báo cáo về tình hình chuẩn bị tổ chức SEA Games 31, ASEAN Para Games 11 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông báo 297/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về chuẩn bị tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2012/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 1616/QĐ-TTg và Quyết định 359/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 359/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 3299/QĐ-BVHTTDL năm 2021 về lịch thi đấu các môn thể thao trong chương trình SEA Games 31 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 3299/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2021
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực