- 1Luật Doanh nghiệp 2014
- 2Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 3Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279002
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa. Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; + Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành; + Bản sao có chứng thực quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành. + Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
2 | HỒ SƠ LƯU | |
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279003
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của doanh nghiệp; + Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | 04 giờ | |
|
| - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279004
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017). | 04 giờ | |
|
| - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279005
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp. | 04 giờ | |
|
| - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279008
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp; + Quyết định giải thể, biên bản họp của doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án trong trường hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. | 04 giờ | |
|
| - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279009
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Quyết định của Tòa án về việc mở thủ tục phá sản; + Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã được cấp. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
|
| Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279010
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký; + Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay đổi Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện. + Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279011
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký; + Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 1 năm 2016 (Mẫu TB Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016); + Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp; + Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện nơi chuyển đến, bao gồm: - Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; - Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 và quy định pháp luật có liên quan. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279015
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (theo mẫu). +Bản gốc giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279016
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký; + Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay đổi; Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở VP đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện. + Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính côn thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279017
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | -Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký; + Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Bản sao phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam); + Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Bản sao phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định pháp luật Việt Nam); + Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279018
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện (Mẫu TB Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký, trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ- CP; + Bản sao văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp hết thời gian hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được Cơ quan cấp Giấy phép đồng ý gia hạn) hoặc bản sao Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (đối với trường hợp bị thu hồi Giấy phép); + Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội; + Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động; + Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Đối với trường hợp Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác, hồ sơ chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ số (1) và (5). | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279019
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu); + Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác; + Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng cử nhân chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác trở lên và thẻ hướng dẫn viên nội địa; Bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 1 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 2 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng đại học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 3 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp đại học trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các khoá bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu cầu về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức; + Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học ở nước ngoài trở lên; Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 điểm hoặc IELT 5.5 điểm hoặc TOEIC 650 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ khác; Chứng nhận đã qua kỳ kiểm tra trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; + Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; + 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279020
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu); + Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác; + Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 01 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng ngành du lịch không phải chuyên ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và nhân văn và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 02 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên ngành khác không phải ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 03 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các khoá bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu cầu về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức; + Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; + 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện). Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279021
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu); + Giấy xác nhận bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng; + 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279022
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: Đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017). | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279029
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú; + Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; + 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279030
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị đổi thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu); + Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức định kỳ cho hướng dẫn viên do cơ quan nhà nước về du lịch có thẩm quyền cấp; + Bản sao thẻ hướng dẫn viên cũ. Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện). Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên gồm: - Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
19a. Tên thủ tục hành chính: Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(Áp dụng đối với Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện)
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 8 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
| 08 giờ | |
Bước 2 | Sở Du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Trịnh Văn Hiếu | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch. - Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
| 08 giờ | |
Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét. |
| 08 giờ | |||
Trưởng phòng | Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch. |
| 32 giờ | |||
Bước 3 | Đoàn Thẩm định |
| Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc kết quả thẩm định, xem xét trình UBND tỉnh |
| 288 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công. |
| 8 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh. |
| 8 giờ | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt. |
| 8 giờ | |
Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | - Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách. - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách. |
| 8 giờ | |||
| - Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
| 88 giờ | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC |
| 8 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Phục vụ hành chính công.: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
| 8 giờ |
19b. Tên thủ tục hành chính: Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(Áp dụng đối với Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện)
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 8 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
| 08 giờ | |
Bước 2 | Sở Du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Trịnh Văn Hiếu | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch. - Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
| 08 giờ | |
Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét. |
| 08 giờ | |||
Tham mưu lãnh đạo Phòng dự thảo tờ trình đề xuất Giám đốc Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
| 32 giờ | ||||
Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông | Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định |
| 08 giờ |
| ||
Bước 3 |
| UBND tỉnh | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
| 40 giờ |
|
Bước 4 | Đoàn Thẩm định |
| Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc Sở kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt |
| 240 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm hành chính công. |
| 08 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh. |
| 08 giờ | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt. |
| 08 giờ | |
Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | - Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách. |
| 08 giờ | |||
- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách. |
|
|
| |||
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
| 88 giờ | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC |
| 08 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
| 08 giờ |
20. Tên thủ tục hành chính: Công nhận điểm du lịch.
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279001
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du lịch. |
| 08 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Trịnh Văn Hiếu | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch. - Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
| 08 giờ | |
Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét. |
| 08 giờ | |||
Trưởng phòng | Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch. |
| 08 giờ | |||
Bước 3 | Đoàn Thẩm định |
| Tiến hành thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định cho Giám đốc xem xét quyết định trình UBND tỉnh |
| 88 giờ | |
Bước 4 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | Chuyên viên: - Lê Hoàng Quyên | Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công |
| 04 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh. |
| 04 giờ | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt. |
| 04 giờ | |
Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | - Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách. - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách. |
| 08 giờ | |||
- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
| 88 giờ | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC. |
| 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
| 08 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279023
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản tự đánh giá chất lượng của cơ sở lưu trú du lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch; + Danh sách người quản lý và nhân viên trong cơ sở lưu trú du lịch; + Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Chuyên viên: Nguyễn Thị Thùy Linh | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
| - Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. - Hoàn thiện hồ sơ, in kết quả, lập tờ trình. |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
III. LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279024
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017) ; + Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279025
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279026
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279027
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp biển hiệu (theo mẫu); + Báo cáo của cơ sở kinh doanh về tình hình hoạt động, cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, phòng chống tệ nạn xã hội, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
Mã số TTHC: BVH - NBI - 279028
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: + Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); + Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. | 04 giờ | |
Bước 2 | Phòng Quản lý du lịch | - Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông - Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | |
Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). |
| |||
Trưởng phòng | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ |
- 1Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật Doanh nghiệp 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 5Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 329/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực