ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3275/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm^ 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 323/TTr-SNN ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3275/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã TTHC | |||||
1 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012832.H08 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ chức, cá nhân: 15 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Chăn nuôi, thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y). | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án và tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản thẩm tra. Văn thư vào sổ, trả kết quả đến Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày. | ||||
2 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012833.H08 | 32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Chăn nuôi, thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y). | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
26,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày; Cụ thể: - Tham mưu thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết: 05 ngày. - Hội đồng nghiệm thu tổ chức kiểm tra thực địa dự án, xác định công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm thu: 19 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt. Văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. | ||||
3 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012834.H08 | Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 20 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Chăn nuôi, thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y). | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ: 12 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt. Văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. | ||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện) | ||||
1 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012836.H08 | 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ | 1/2 ngày | Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện giải quyết 87 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: 86 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND huyện: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
2 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837.H08 | 40 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 1/2 ngày | Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện giải quyết 37 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu UBND huyện thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách: 36 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND huyện: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3275/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết