BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3275/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG KIỂM TRA Y TẾ DỰ PHÒNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP , ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2010/NĐ-CP , ngày 09/03/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP , ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 1279/QĐ-BYT, ngày 20/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng thuộc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng kiểm tra Y tế dự phòng” áp dụng để kiểm tra trong 3 năm (2012-2014) đối với các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố, Trung tâm Phòng chống sốt rét, Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội kèm theo Phụ lục Hướng dẫn kiểm tra Y tế dự phòng.
Điều 2. Giao Cục Y tế dự phòng có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát, tổng hợp đánh giá kết quả kiểm tra y tế dự phòng để báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng, các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Viện trưởng các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/thành phố, Giám đốc Trung tâm Phòng chống sốt rét, Giám đốc Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế, Giám đốc Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI KIỂM TRA Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012)
a) Đánh giá về thực trạng cơ sở hạ tầng, hoạt động tài chính và nhân lực y tế dự phòng.
b) Đánh giá chất lượng và hiệu quả các hoạt động chuyên môn y tế dự phòng phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân và thực hiện các quy định của Nhà nước về Y tế dự phòng.
c) Phục vụ cho công tác phát triển hệ thống: xếp hạng, chuẩn quốc gia y tế dự phòng.
d) Lựa chọn những đơn vị y tế dự phòng đủ điều kiện và đạt tiêu chuẩn đề nghị xét khen thưởng hàng năm.
a) Các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur và các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng (sau đây gọi chung là Viện).
b) Các Trung tâm: Trung tâm Y tế dự phòng; Trung tâm Phòng chống sốt rét; Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội; Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh/TP (sau đây gọi tắt là Trung tâm);
c) Các Trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/TP thuộc tỉnh: thuộc thẩm quyền Sở Y tế xây dựng bảng điểm kiểm tra và chỉ đạo tổ chức thực hiện, đánh giá, tổng hợp phục vụ cho mục đích kiểm tra đã nêu tại mục 1 hướng dẫn này.
a) Tự kiểm tra, chấm điểm của đơn vị theo Bảng kiểm tra: Căn cứ vào bảng kiểm tra Lãnh đạo đơn vị giao các khoa, phòng chuẩn bị đầy đủ tài liệu, số liệu (bằng chứng) về việc thực hiện đối với từng nội dung kiểm tra để chuẩn bị cho việc tự kiểm tra của đơn vị. Thực hiện kiểm tra từ các khoa, phòng tương ứng với các nội dung nêu trong bảng kiểm tra. Đoàn kiểm tra của đơn vị do Giám đốc đơn vị ra quyết định thành lập, trưởng đoàn là Giám đốc hoặc Phó giám đốc đơn vị.
b) Kiểm tra của cấp trên:
- Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) kiểm tra và phúc tra các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Sốt rét-ký sinh trùng-Côn trùng.
- Sở Y tế kiểm tra các Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh/thành phố.
c) Phúc tra: Việc phúc tra chỉ thực hiện đối với các Trung tâm tỉnh/thành phố được Sở Y tế các tỉnh, thành phố đề nghị Bộ Y tế xét thi đua khen thưởng cuối năm. Phân công cụ thể như sau:
- Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế 28 tỉnh/thành phố khu vực phía Bắc (Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Binh, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh).
- Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương phụ trách các Trung tâm phòng chống sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 28 tỉnh/thành phố khu vực phía Bắc (Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh).
- Viện Pasteur Nha Trang phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế 8 tỉnh/thành phố (Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận).
- Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế 8 tỉnh/thành phố (Quảng Bình, Quảng trị, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng).
- Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn phụ trách các Trung tâm phòng chống sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 16 tỉnh/thành phố (Quảng Bình, Quảng trị, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận).
- Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế 19 tỉnh/thành phố (Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ).
- Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng thành phố Hồ Chí Minh phụ trách các Trung tâm phòng chống sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 19 tỉnh/thành phố (Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ).
d) Các đoàn kiểm tra, phúc tra do Thủ trưởng các đơn vị ra quyết định thành lập và chỉ đạo tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ đã được phân công.
4. Thời gian tiến hành kiểm tra, phúc tra
a) Các đơn vị tự kiểm tra từ ngày 01/10 - 20/10 (hàng năm)
b) Kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp trên (Bộ Y tế, Sở Y tế) từ ngày 21/10 - 21/11 (hàng Năm)
c) Các Viện Phúc tra một số đơn vị (đủ điều kiện và tiêu chuẩn đề nghị xét khen thưởng đã được các Sở Y tế đề xuất) từ ngày 22/11-30/11 (hàng năm)
d) Lưu ý việc tự chấm điểm của đơn vị, công tác kiểm tra, công tác phúc tra của cấp trên phải kết thúc cuối tháng 11 hàng năm và báo cáo kết quả về Sở Y tế, Bộ Y tế để tổng hợp.
5.1. Thời gian gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng): Chậm nhất là ngày 25/12 hàng năm.
5.2. Các Viện trực thuộc Bộ: Gửi báo cáo kết quả tự kiểm tra về Cục Y tế dự phòng.
5.3. Các Trung tâm tỉnh/ TP do sở Y tế kiểm tra:
a) Các Trung tâm hoàn chỉnh hồ sơ kết quả tự kiểm tra của đơn vị:
- Gửi về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng 01 bản)
- Gửi về Sở Y tế: 01 bản để Sở Y tế tiến hành kiểm tra đơn vị.
b) Sở Y tế sau khi thực hiện kiểm tra các đơn vị:
- Tổng hợp kết quả kiểm tra các đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố gửi Cục Y tế dự phòng.
- Đối với các đơn vị thuộc đối tượng đề xuất thi đua khen thưởng về Bộ Y tế, Sở Y tế gửi 01 bản kết quả kiểm tra cho các Viện theo phân công tại mục 3 hướng dẫn này để làm căn cứ phúc tra và gửi cho Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) 01 bản để làm căn cứ xét thi đua khen thưởng.
5.4. Đối với các Trung tâm được phúc tra:
Sau khi phúc tra xong các Viện hoàn chỉnh kết quả phúc tra, gửi về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để tổng hợp, làm căn cứ xét thi đua khen thưởng và thông báo kết quả phúc tra cho Sở Y tế biết.
6. Hồ sơ báo cáo kết quả kiểm tra/phúc tra bao gồm:
a) Hồ sơ báo cáo kết quả kiểm tra:
+ Kết quả kiểm tra của Sở Y tế đối với đơn vị (Bảng kiểm tra);
+ Biên bản kiểm tra đơn vị của đoàn kiểm tra cấp trên (theo mẫu đính kèm)
b) Hồ sơ báo cáo kết quả phúc tra:
+ Kết quả phúc tra của Viện đối với đơn vị (Bảng kiểm tra);
+ Biên bản phúc tra của đơn vị của đoàn phúc tra cấp trên (theo mẫu đính kèm).
a) Trong quá trình tự kiểm tra và chấm điểm của đơn vị nếu có những tiêu chuẩn phải thay thế cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, điểm cho những tiêu chuẩn này thay thế bằng điểm cho tiêu chuẩn đó tại bảng điểm và tổng điểm không vượt quá 100 điểm (có báo cáo và được sự đồng ý của Sở Y tế).
b) Nếu có những tiêu chuẩn không kiểm tra do không có chức năng, nhiệm vụ trong đơn vị, điểm cho những tiêu chuẩn không kiểm tra cho bằng 0 và tính quy đổi sau này khi tính tổng số điểm đơn vị đạt (điểm chuẩn lúc này đã giảm do không có chức năng nhiệm vụ này trong đơn vị). Ví dụ: đơn vị không còn nhiệm vụ phòng chống AIDS thì không chấm điểm hoạt động này và bỏ 6 điểm ở mẫu số (điểm chuẩn còn 94 điểm).
c) Sau khi chấm điểm quy ra tỷ lệ % tổng số điểm đạt của đơn vị.
8. Phân loại kết quả kiểm tra:
STT | Hạng đơn vị | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu |
1 | Hạng I | ³ 90% điểm | 80% đến < 90% điểm | 70% đến < 80% điểm | < 70% điểm |
2 | Hạng II | ³ 85% điểm | 75% đến < 85% điểm | 65% đến < 75% điểm | < 65% điểm |
3 | Hạng III, IV, chưa phân hạng | ³ 80% điểm | 70% đến < 80% điểm | 60% đến < 70% điểm | < 60% điểm |
9. Tiêu chuẩn và điều kiện đề nghị xét khen thưởng
a) Tiêu chuẩn:
STT | Tiêu chuẩn | Đạt |
1 | Kết quả điểm kiểm tra cuối năm: - Đơn vị Hạng I đạt ³ 95% điểm chuẩn; - Đơn vị Hạng II đạt ³ 90% điểm chuẩn; - Đơn vị Hạng III, IV và chưa phân hạng đạt ³ 85% điểm chuẩn. |
|
2 | Chi bộ, Đảng bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh |
|
3 | Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc |
|
4 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc |
|
5 | Đơn vị đạt tiêu chuẩn đơn vị văn hóa |
|
b) Điều kiện xét khen thưởng
+ Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo.
+ Đối với các Viện trực thuộc Bộ do Cục Y tế dự phòng kiểm tra, đơn vị phải có công văn (hoặc Biên bản) của Hội đồng thi đua đơn vị gửi Bộ Y tế.
+ Đối với các đơn vị Trung tâm do Sở Y tế kiểm tra phải có công văn đề nghị của Hội đồng thi đua của Trung tâm có xác nhận của Sở Y tế gửi về Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế và phải có ý kiến phúc tra của Viện khu vực để tổng hợp đề nghị Hội đồng thi đua Bộ Y tế xét khen thưởng.
Trong quá trình thực hiện kiểm tra và chuẩn bị hồ sơ đề nghị khen thưởng nếu có vướng mắc xin liên hệ Phòng Truyền thông - Chỉ đạo tuyến, Cục Y tế dự phòng số máy 043 736 8159 để được giải đáp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
KẾT QUẢ KIỂM TRA Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM 201...
Hôm nay, ngày ……… tháng …… năm 201...
Tên đơn vị được kiểm tra:........................................................................................................
Hạng đơn vị: | Hạng I £ | Hạng II £ | Hạng III £ |
Hạng IV hoặc chưa phân hạng £ |
Thành phần đoàn kiểm tra gồm có………………. người..............................................................
Trưởng đoàn (ghi họ tên, chức vụ):...........................................................................................
Thư ký (ghi họ tên, chức vụ):....................................................................................................
Các thành viên ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
1.1. Phần A (đánh giá sự đầy đủ và chính xác của thông tin):.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2 Phần B: Tóm tắt điểm kiểm tra
Nội dung kiểm tra | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm kiểm tra | Tỷ lệ đạt so với |
Nội dung I: Nguồn lực và hoạt đọng theo CNNV |
|
|
|
|
Nội dung II: Hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
2.1. Ưu điểm chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2. Tồn tại chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.3. Ý kiến của đơn vị được kiểm tra
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T/M. Đơn vị YTDP được | T/M đoàn kiểm tra | Thư ký |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
KẾT QUẢ PHÚC TRA Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM 201...
Hôm nay, ngày ……… tháng …… năm 201...
Tên đơn vị được phúc tra:........................................................................................................
Hạng đơn vị: | Hạng I £ | Hạng II £ | Hạng III £ |
Hạng IV hoặc chưa phân hạng £ |
Thành phần đoàn phúc tra gồm có………………. người..............................................................
Trưởng đoàn (ghi họ tên, chức vụ):...........................................................................................
Thư ký (ghi họ tên, chức vụ):....................................................................................................
Các thành viên ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
I. KẾT QUẢ PHÚC TRA:
1.1. Phần A (đánh giá sự đầy đủ và chính xác của thông tin):.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2 Phần B: Tóm tắt điểm phúc tra
Nội dung phúc tra | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm kiểm tra | Điểm phúc tra | Tỷ lệ đạt so với |
Nội dung I: Nguồn lực và hoạt đọng theo CNNV |
|
|
|
|
|
Nội dung II: Hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN PHÚC TRA:
2.3. Ưu điểm chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.4. Tồn tại chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.4. Ý kiến của đơn vị được phúc tra
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T/M. Đơn vị YTDP được | T/M đoàn phúc tra | Thư ký |
BỘ Y TẾ
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG CHO
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Tên đơn vị...............................................................................................................................
Địa chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
| Ngày tháng năm 201…. |
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên đơn vị:...........................................................................................................................
2. Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
4. Thuộc vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1. Vùng đồng bằng sông hồng | 5. Vùng duyên hải miền Trung |
2. Vùng Tây Bắc | 6. Tây Nguyên |
3. Vùng Đông Bắc | 7. Đông Nam bộ |
4. Vùng Bắc Trung bộ | 8. Đồng bằng sông Cửu long |
5. Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1. Hạng I | £ | 4. Hạng IV | £ |
2. Hạng II | £ | 5. Chưa phân hạng | £ |
3. Hạng III | £ |
|
7. Tổng số huyện/quận/thị xã thuộc tỉnh/TP................................................................................
8. Tổng số xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh/TP..............................................................................
9. Dân số thuộc tỉnh/TP.................................................................................................. /người
10. Diện tích tự nhiên thuộc tỉnh/TP.................................................................................... /km2
11. Đơn vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một phần........................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức | Biên chế (BC) | Hợp đồng (HĐ) | Tổng số |
a) Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ (TSKH) - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Bác sĩ (bao gồm cả sau đại học) - Y sĩ - Điều dưỡng các loại |
|
|
|
b) Cán bộ Dược (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Dược sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học) - Dược sĩ trung học - Dược sơ học |
|
|
|
c) Cán bộ Y tế cộng cộng (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
d) Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
đ) Cán bộ ngành khác - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
e) Kỹ thuật viên các loại (CBCM) - Thạc sĩ - Cử nhân - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn vị tính 1000 đ)
Nội dung | Năm 201... | Năm 201... |
1. Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách xây dựng cơ bản) |
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e) | ||
1a. Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản |
|
|
1b. Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp |
|
|
1c. Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ |
|
|
1d. Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
1đ. Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương) |
|
|
2. Tổng số các khoản chi |
|
|
Trong đó | ||
2a. Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc (gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400) |
|
|
2b. Chi cho hành chính |
|
|
2c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000) |
|
|
2d. Chi cho xây dựng cơ bản |
|
|
2e. Chi cho mua sắm trang thiết bị |
|
|
2g. Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
2h. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị |
|
|
2i. Chi khác (ghi cụ thể) |
|
|
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ THANG ĐIỂM
I. NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV 60 điểm
1.1. CƠ SỞ HẠ TẦNG 14 điểm
Tiêu chuẩn | Nội dung | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm kiểm tra | ||
1 | Đơn vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng, đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý: |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng. * Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi…) - Kiểm tra theo nhóm tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT... |
| |||||
2 | Khoa (phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng. |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V) phân hạng y tế dự phòng |
| |||||
3 | Các khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch |
|
|
| ||
- Đạt | 2,0 | |||||
- Không đạt tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Tối thiểu phải đạt được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên. |
| |||||
4 | Có hệ thống xử lý chất thải lỏng, rắn hoặc hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị xử lý và tiêu hủy: |
|
|
| ||
- Hệ thống hoàn chỉnh hoạt động tốt | 2,0 | |||||
- Có hệ thống, có hoạt động nhưng chưa chưa thường xuyên | 1,0 | |||||
- Có nhưng không hoạt động hoặc không có | 0,0 | |||||
* Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản pháp quy liên quan đến hệ thống xử lý chất thải lỏng; các biên bản kiểm tra đầu ra chất thải lỏng của cơ quan kiểm định môi trường; Kiểm tra thực tế vận hành, quan sát hệ thống xử lý chất thải lỏng. |
| |||||
5 | Có môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống cống rãnh tốt: |
|
|
| ||
- Có và đạt tiêu chuẩn trên | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị |
| |||||
6 | Có hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
- Không có hệ thống phòng, chữa cháy, cán bộ không được tập huấn về phòng cháy, chữa cháy | 0,0 | |||||
* Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy; các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy. |
| |||||
7 | Khu vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế: |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
Kiểm tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu chuẩn. |
| |||||
| Cộng | ……… | …….. | ..…… | ||
1.2 TRANG THIẾT BỊ: | 4 điểm | |||||
8 | Trang thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng. |
|
|
| ||
- Đạt (đầy đủ trang thiết bị xét nghiệm theo quy định) | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Kiểm tra qua Sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm thuộc 2 nhóm vi sinh vi rút, các xét nghiệm lý hóa, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động PCD |
| |||||
9 | Các thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo |
|
|
| ||
- Đạt các tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt một trong các tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu biết và vận hành máy của một vài nhân viên. |
| |||||
| Cộng | ……… | …….. | ..…… | ||
1.3. CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ: | 8 điểm |
| ||||
| * Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ | |||||
| * Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng | |||||
10 | Giám đốc và các Phó giám đốc: | 2,0 |
|
| ||
1.1. 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học | 0,5 | |||||
- 100% có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học | 0,4 | |||||
- 100% có trình độ đại học | 0,3 | |||||
- < 100% có trình độ đại học | 0,2 | |||||
1.2. 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,5 | |||||
- Dưới 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,25 | |||||
1.3. Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,5 | |||||
- Dưới 60% có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,25 | |||||
1.4. Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B | 0,5 | |||||
- Dưới 60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B | 0,25 | |||||
11 | Các Trưởng phòng và Phó trưởng phòng: | 2,0 |
|
| ||
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học; | 2,0 | |||||
- Từ 60 đến 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,75 | |||||
- Từ 50 đến < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,5 | |||||
- < 50% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,0 | |||||
12 | Các Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa: | 2,0 |
|
| ||
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học; | 2,0 | |||||
- Dưới 60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học | 1,75 | |||||
- 100% có trình độ đại học | 1,5 | |||||
- Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa | 1,0 | |||||
13 | Cơ cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác) | 2,0 |
|
| ||
+ Từ 60% đến 80% | 2,0 | |||||
+ Từ 40% đến 59% | 1,5 | |||||
+ < 40% | 1,0 | |||||
| Cộng | ……. | …….. | …….. | ||
1.4 ĐÀO TẠO: | 6 điểm | |||||
14 | Đơn vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên chức (CBVC): |
|
|
| ||
- Có ³ 30% CBVC được đào tạo lại. | 2,0 | |||||
- Có 15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại. | 1,5 | |||||
- Có < 15% CBVC được đào tạo lại. | 1,0 | |||||
- Không có. | 0,0 | |||||
* Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo, báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo. |
| |||||
15 | Đơn vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...) |
|
|
| ||
- Có | 2,0 | |||||
- Không có | 1,0 | |||||
* Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học. |
| |||||
16 | Đơn vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh |
|
|
| ||
- Có | 2,0 | |||||
- Không. | 1,0 | |||||
* Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo. |
| |||||
| Cộng | …… | …… | …… | ||
1.5. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: | 4 điểm | |||||
17 | Có các đề tài NCKH |
|
|
| ||
- Có ³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3 đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0. | 0,7 | |||||
- Có đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có = 0.0 | 0,7 | |||||
- Có đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0 | 0,6 | |||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0 |
| |||||
18 | Tổ chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị: |
|
|
| ||
- Có | 2,0 | |||||
- Không đầy đủ | 1,0 | |||||
* Kiểm tra biên bản hội nghị khoa học/ BC chuyên đề, danh sách CBCNVC tham gia... |
| |||||
| Cộng | …….. | ……. | …….. | ||
1.6 CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19 | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý, năm |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt. * Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến. |
| |||||||
20 | Có lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới để chỉ đạo tuyến |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định kỳ. |
| |||||||
21 | Đơn vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên môn (nếu có) cho tuyến dưới |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu. * Kiểm tra các thông báo lưu |
| |||||||
22 | Đơn vị trong năm có kế hoạch truyền thông PC các bệnh dịch cho cộng đồng, tổ chức in/nhận tài liệu truyền thông, cấp phát và tuyên truyền |
|
|
| ||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 | |||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm. * Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp |
| |||||||
| Cộng | …….. | …… | ……. | ||||
1.7 PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: | 4 điểm |
| ||||||
23 | Thực hiện đơn vị không thuốc lá Cán bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá. |
|
|
|
| |||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt (có người hút thuốc lá). | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế |
|
| ||||||
24 | Đơn vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức: |
|
|
|
| |||
1. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm: |
|
| ||||||
- Có từ 50 % CBCNV trở lên | 2,0 |
| ||||||
- Có nhưng đạt dưới 50% CBCNV cơ quan | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK |
|
| ||||||
| Cộng | …….. | ……. | …… |
| |||
1.8 HỢP TÁC QUỐC TẾ: | 2 điểm |
| ||||||
25 | Đơn vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn, nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị |
|
|
|
| |||
- Có | 2,0 |
| ||||||
- Không | 1,0 |
| ||||||
* Xem quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm). |
|
| ||||||
| Cộng | ……... | ……... | …….. |
| |||
1.9 QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ: | 8.0 điểm |
| ||||||
26 | Quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo đúng quy định của nhà nước |
|
|
|
| |||
- Đảm bảo đúng | 2,0 |
| ||||||
- Có sai sót | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó. Kiểm tra trên so sách thực tế. |
|
| ||||||
27 | Tài sản, thiết bị máy móc đều được thể hiện trên sổ sách và giao trách nhiệm quản lý cho từng cá nhân |
|
|
|
| |||
- Đảm bảo đúng | 2,0 |
| ||||||
- Có sai sót | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị tại một số khoa và kiểm tra so sánh ngẫu nhiên 1 số máy. |
|
| ||||||
28 | Sử dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm: |
|
|
|
| |||
1. Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
2. Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không đầy đủ. | 0,5 |
| ||||||
3. Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm |
|
| ||||||
- Có | 0,6 |
| ||||||
- Không đầy đủ | 0,4 |
| ||||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0 * Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan. |
|
| ||||||
29 | Tạo thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn năm trước: |
|
|
|
| |||
- ³ 10% | 2,0 |
| ||||||
- <10% | 1,5 |
| ||||||
- Không tăng | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra so sánh đối chiếu với, số liệu năm trước. |
|
| ||||||
| * ĐIỂM TRỪ: |
|
|
|
| |||
1. Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có kết luận của thanh tra. | - 1,0 |
| ||||||
Xem có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm |
|
| ||||||
2. Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232 và các quy định về thu dịch vụ | - 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ hoá đơn. |
|
| ||||||
1.10 CÔNG TÁC KẾ HOẠCH | 2 điểm |
| ||||||
30 | Đơn vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP) |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm - Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP - Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị |
|
| ||||||
31 | Các khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9 tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định: |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm |
|
| ||||||
| Cộng | ……. | …… | ……. |
| |||
| Cộng I (Nguồn lực và hoạt động theo CNNV) | 60 | …… | ……. |
| |||
II. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN | 40 điểm |
| ||||||
2.1 TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG | 40 điểm |
| ||||||
32 | KHOA KIỂM SOÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM - VẮC XIN (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1- Có kế hoạch phòng chống dịch chủ động ngay từ đầu năm, có chỉ tiêu cụ thể cho từng bệnh và các biện pháp thực hiện. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung và đạt 70-80% chỉ tiêu KH năm | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch năm, chú ý đến kế hoạch phòng chống dịch chủ động các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể cho từng bệnh |
|
| ||||||
2 - Thực hiện tốt công tác giám sát phát hiện và xử lý kịp thời các vụ dịch, không để dịch lan rộng, kéo dài (số mắc và tử vong giảm so với cùng kỳ năm trước). |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả các đợt công tác giám sát. Số vụ dịch bệnh xảy ra trên địa bàn trong năm, thời gian của vụ dịch từ khi bắt đầu đến khi kết thúc, so sánh tỷ lệ mắc/chết với cùng kỳ năm trước. |
|
| ||||||
* Điểm trừ: Trừ 1 điểm của mục 32 nếu để xảy ra dịch (có công bố dịch) | - 1 |
| ||||||
3- Có đầy đủ sổ theo dõi, thống kê, báo cáo, có bản đồ theo dõi dịch tễ, lưu trữ số liệu và tình hình dịch hàng năm |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách ghi chép thực tế của đơn vị, bản đồ, biểu đồ dịch… |
|
| ||||||
4- Thực hiện tốt các dự án, mục tiêu thuộc chương trình quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các mục tiêu chuyên môn dự án, CTQGTTMSBXH đề ra | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt 1 chương trình, dự án | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu dự án, chương trình giao |
|
| ||||||
5- Thực hiện tốt quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch (Theo Thông tư số 48/2010/TT-BYT của Bộ Y tế) |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế số lấn báo cáo tuần, tháng, quý, năm, báo cáo đột xuất, báo cáo ngày, báo cáo dịch |
|
| ||||||
6- Có kế hoạch và triển khai các hoạt động về vắc xin và sinh phẩm trong công tác phòng chống dịch bệnh |
|
| ||||||
- Đạt được mục tiêu TCMR giao | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra tỷ lệ % đạt TCMR |
|
| ||||||
* Điểm trừ để xảy ra tai biến vắc xin (50% số điểm đạt được của mục này) |
|
| ||||||
33 | KHOA SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Giám sát tốt môi trường lao động theo kế hoạch năm. Có phối hợp với Trung tâm y tế lao động Bộ, ngành, quản lý môi trường lao động theo lãnh thổ. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch năm và các báo cáo kết quả các đợt giám sát môi trường lao động của đơn vị |
|
| ||||||
2. Quản lý đầy đủ mạng lưới y tế cơ sở nhà máy, xí nghiệp trong phạm vi được giao quản lý (nhà máy của các Bộ, ngành, địa phương). |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách nhà máy, xí nghiệp của các Bộ, ngành, địa phương tại địa phương do đơn vị lập để quản lý |
|
| ||||||
3. Tổ chức khám bệnh nghề nghiệp theo chỉ tiêu kế hoạch năm. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ công nhân viên được tổ chức khám bệnh nghề nghiệp theo chỉ tiêu kế hoạch năm |
|
| ||||||
4. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ theo chỉ tiêu kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ công nhân viên được tổ chức khám sức khỏe định ký theo chỉ tiêu kế hoạch năm |
|
| ||||||
5. Giám sát chặt chẽ các hóa chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động và hướng dẫn các địa phương các biện pháp xử lý ban đầu khi bị nhiễm độc |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các báo cáo giám sát và hướng dẫn các biện pháp xử lý |
|
| ||||||
6. Triển khai thực hiện và giám sát các hoạt động phòng chống, tai nạn thương tích, xây dựng cộng đồng an toàn tại địa phương |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các báo cáo thực hiện và giám sát các hoạt động PCTNTT và xây dựng CĐAT tại địa phương |
|
| ||||||
7. Triển khai thực hiện các chương trình, dự án liên quan đến sức khỏe nghề nghiệp và phòng chống TNTT |
|
| ||||||
- Đạt mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án | 0,5 |
| ||||||
- Không đạt | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án giao cho địa phương |
|
| ||||||
34 | KHOA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Kiểm tra vệ sinh các nguồn cấp nước, các công trình vệ sinh cho người dân theo kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra |
|
| ||||||
2. Kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn người dân thực hiện các biện pháp xử lý chất thải theo kế hoạch. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra và hướng dẫn |
|
| ||||||
3. Quản lý y tế trường học: Kiểm tra vệ sinh học đường, chăm sóc sức khỏe học sinh theo kế hoạch. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra |
|
| ||||||
4. Tuyên truyền giáo dục nhân dân thực hiện vệ sinh môi trường, xử lý chất thải, nước trên địa bàn. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thông qua các tài liệu tuyên truyền, hình thức tuyên truyền, số lượt tuyên truyền giáo dục thực hiện trong năm. |
|
| ||||||
5. Phối hợp với các ngành có liên quan triển khai xây dựng phong trào Làng văn hóa sức khỏe |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra chỉ tiêu làng văn hóa sức khỏe so với năm trước, các tài liệu văn bản liên quan đến sự phối hợp với các ngành |
|
| ||||||
6. Triển khai thực hiện các chương trình, dự án liên quan đến sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học đúng kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả đánh giá thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu các chương trình, dự án |
|
| ||||||
35 | KHOA DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG (4 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Có bản kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng được UBND tỉnh phê duyệt và có kế hoạch triển khai hàng năm |
|
| ||||||
- Có đầy đủ | 2,0 |
| ||||||
- Có nhưng không đầy đủ (thiếu KHCL hoặc KHTKHN) | 1,0 |
| ||||||
- Không có | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra cụ thể bán KHCL và kế hoạch triển khai hàng năm |
|
| ||||||
2. Thực hiện công tác điều tra, giám sát dinh dưỡng trên địa bàn |
|
| ||||||
- Có thực hiện | 1,0 |
| ||||||
- Thực hiện không đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các B/C kết quả giám sát, điều tra |
|
| ||||||
3. Triển khai hoạt động phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng trên địa bàn và các hoạt động khác |
|
| ||||||
- Có triển khai | 1,0 |
| ||||||
- Có triển khai những thực hiện không đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả triển khai |
|
| ||||||
36 | KHOA SỐT RÉT - BƯỚU CỔ (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện tốt các hoạt động phòng chống SR, bướu cổ trên địa bàn |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung và đạt 70-80% chỉ tiêu KH năm | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung và đạt <70% chỉ tiêu KH năm | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch năm và kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu SR, BC so với cùng kỳ năm trước của đơn vị |
|
| ||||||
* Điểm trừ 1 điểm: để xảy ra dịch sốt rét (có công bố dịch) | -1 |
| ||||||
2. Giám sát véc tơ sốt rét, bệnh KST đạt chỉ tiêu. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra qua các báo cáo giám sát véc tơ, bệnh KST của các khoa phòng trong đơn vị |
|
| ||||||
3. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, thống kê. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đạt | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế số lần báo cáo tuần, tháng, quý, năm; báo cáo đột xuất, báo cáo ngày, báo cáo dịch |
|
| ||||||
37 | KHOA KIỂM DỊCH Y TẾ (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Tổ chức tốt các hoạt động kiểm dịch y tế, công tác giám sát và xử lý y tế các đối tượng qua cửa khẩu theo đúng quy định |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế tại cửa khẩu về cán bộ, phương tiện, trang thiết bị, hóa chất ....phục vụ cho công tác kiểm dịch tùy theo tính chất từng cửa khẩu |
|
| ||||||
2. Kiểm tra, giám sát thực hiện các biện pháp vệ sinh phòng bệnh đối với các cơ sở chế biến và cung ứng thực phẩm, đồ uống, nước sinh hoạt, phương tiện vận chuyển ở khu vực biên giới theo kế hoạch. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thông qua các báo cáo giám sát |
|
| ||||||
3. Có tổ chức thực hiện các biện pháp phòng chống véc tơ truyền bệnh phải kiểm dịch |
|
| ||||||
- Có | 1,0 |
| ||||||
- Không có | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các báo cáo tổ chức thực hiện PC véc tơ theo kế hoạch năm đề ra. |
|
| ||||||
4. Tổ chức tốt việc thu phí và lệ phí kiểm dịch theo quy định. |
|
| ||||||
- Đạt (số thu năm nay cao hơn năm trước) | 1,0 |
| ||||||
- Không đạt (số thu năm nay thấp hơn năm trước hoặc bằng) | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế sổ sách, báo cáo kết quả thu phí |
|
| ||||||
5. Triển khai thực hiện các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực kiểm dịch y tế theo đúng kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế kết quả tham gia các chương trình, dự án: xây dựng kế hoạch, cử cán bộ tham gia các lớp tập huấn do tuyến trên tổ chức, tài chính… |
|
| ||||||
38 | KHOA XÉT NGHIỆM (6 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Thành lập các labo kỹ thuật riêng biệt theo từng lĩnh vực. Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch xét nghiệm. Phục vụ kịp thời các xét nghiệm theo yêu cầu chuyên môn của các Khoa. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế hoạch. |
|
| ||||||
2. Tỷ lệ các xét nghiệm đạt tiêu chuẩn kiểm tra do các phòng xét nghiệm chuyên sâu của các Viện hệ y tế dự phòng kiểm tra như sau |
|
| ||||||
a) Xét nghiệm vi sinh, xét nghiệm ký sinh trùng: |
|
| ||||||
- Đạt 70 đến 80% | 0,5 |
| ||||||
- Dưới 70% | 0,25 |
| ||||||
b) Xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm: |
|
| ||||||
- Đạt 70 đến 80% | 0,5 |
| ||||||
- Dưới 70% | 0,25 |
| ||||||
c) Xét nghiệm hóa-lý, sinh hóa, huyết học: |
|
| ||||||
- Đạt 70 đến 80% | 0,5 |
| ||||||
- Dưới 70% | 0,25 |
| ||||||
3. Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác theo kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo.... |
|
| ||||||
4. Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm. Có theo dõi và báo cáo sai sót chuyên môn ở cấp huyện/quận, có các báo cáo phân tích nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa mỗi khi có sai sót xảy ra. |
|
| ||||||
- Có đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa có đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Xem báo cáo kiểm tra, chỉ đạo, phân tích nguyên nhân, sai sót đối với tuyến trước và biện pháp khắc phục.... |
|
| ||||||
5. Quản lý chất lượng xét nghiệm: |
|
| ||||||
5.1. Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có người giám sát kết quả xét nghiệm; |
|
| ||||||
- Đạt | 0,5 |
| ||||||
- Không đạt | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể |
|
| ||||||
5.2. Đủ quy định và hướng dẫn gồm: |
|
| ||||||
a) Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
b) Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn; |
|
| ||||||
c) Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động; |
|
| ||||||
d) Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
đ) Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu, hủy mẫu, trả lời kết quả; |
|
| ||||||
e) Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một cách an toàn, bảo mật. |
|
| ||||||
- Có đủ | 0,5 |
| ||||||
- Chưa có đủ | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ quan có thẩm quyền |
|
| ||||||
6. Đối với khoa/phòng xét nghiệm/thí nghiệm vi rút, vi khuẩn và hóa học phải đạt An toàn sinh học theo cấp độ, An toàn hóa học do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật |
|
| ||||||
- Có giấy chứng nhận ATSH, có tủ An toàn hoá học | 1,0 |
| ||||||
- Không có giấy chứng nhận ATSH | 0,25 |
| ||||||
* Kiểm tra bằng chứng theo Nghị định số 92/2010/NĐ-CP vệ an toàn sinh học và các văn bản quy định về ATHH |
|
| ||||||
| Cộng II (Hoạt động chuyên môn) | 40 | ……. | …… |
| |||
| Tổng cộng (I+II) | 100 | ……. | …… |
| |||
BỘ Y TẾ
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG CHO
TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG BỆNH XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Tên đơn vị...............................................................................................................................
Địa chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
| Ngày tháng năm 201…. |
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên đơn vị:...........................................................................................................................
2. Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
4. Thuộc vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1. Vùng đồng bằng sông hồng | 5. Vùng duyên hải miền Trung |
2. Vùng Tây Bắc | 6. Tây Nguyên |
3. Vùng Đông Bắc | 7. Đông Nam bộ |
4. Vùng Bắc Trung bộ | 8. Đồng bằng sông Cửu long |
5. Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1. Hạng I | £ | 4. Hạng IV | £ |
2. Hạng II | £ | 5. Chưa phân hạng | £ |
3. Hạng III | £ |
|
6. Đơn vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một phần............................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức | Biên chế (BC) | Hợp đồng (HĐ) | Tổng số |
a) Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ (TSKH) - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Bác sĩ (bao gồm cả sau đại học) - Y sĩ - Điều dưỡng các loại |
|
|
|
b) Cán bộ Dược (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Dược sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học) - Dược sĩ trung học - Dược sơ học |
|
|
|
c) Cán bộ Y tế công cộng (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
d) Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
đ) Cán bộ ngành khác - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
e) Kỹ thuật viên các loại (CBCM) - Thạc sĩ - Cử nhân - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn vị tính 1000 đ)
Nội dung | Năm 201... | Năm 201... |
1. Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách xây dựng cơ bản) |
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e) | ||
1a. Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản |
|
|
1b. Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp |
|
|
1c. Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ |
|
|
1d. Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
1đ. Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương) |
|
|
2. Tổng số các khoản chi |
|
|
Trong đó | ||
2a. Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc (gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400) |
|
|
2b. Chi cho hành chính |
|
|
2c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000) |
|
|
2d. Chi cho xây dựng cơ bản |
|
|
2e. Chi cho mua sắm trang thiết bị |
|
|
2g. Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
2h. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị |
|
|
2i. Chi khác (ghi cụ thể) |
|
|
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ THANG ĐIỂM
I. NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV 60 điểm
1.1. CƠ SỞ HẠ TẦNG 14.0 điểm
Tiêu chuẩn | Nội dung | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm kiểm tra | ||
1 | Đơn vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng, đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý: |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng. * Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi…) - Kiểm tra theo nhóm tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT... |
| |||||
2 | Khoa (phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng. |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V) phân hạng y tế dự phòng |
| |||||
3 | Các khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch |
|
|
| ||
- Đạt | 2,0 | |||||
- Không đạt tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Tối thiểu phải đại được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên. |
| |||||
4 | Có hệ thống xử lý chất thải lỏng, rắn hoặc hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị xử lý và tiêu hủy: |
|
|
| ||
- Hệ thống hoàn chỉnh hoạt động tốt | 2,0 | |||||
- Có hệ thống, có hoạt động nhưng chưa chưa thường xuyên | 1,0 | |||||
- Có nhưng không hoạt động hoặc không có | 0,0 | |||||
* Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản pháp quy liên quan đến hệ thống xử lý chất thải lỏng; các biên bản kiểm tra đầu ra chất thải lỏng của cơ quan kiểm định môi trường; Kiểm tra thực tế vận hành, quan sát hệ thống xử lý chất thải lỏng. |
| |||||
5 | Có môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống cống rãnh tốt và hệ thống cung cấp nước sạch theo tiêu chuẩn |
|
|
| ||
- Có và đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không | 1,0 | |||||
* Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị |
| |||||
6 | Có hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy; các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy. |
| |||||
7 | Khu vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế: |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
Kiểm tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu chuẩn. |
| |||||
| Cộng | ……… | …….. | ..…… | ||
1.2 TRANG THIẾT BỊ: | 4.0 điểm | |||||
8 | Trang thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng. |
|
|
| ||
- Đạt | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Kiểm tra qua sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm của các khoa chuyên môn, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động chuyên môn của đơn vị |
| |||||
9 | Các thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo |
|
|
| ||
- Đạt các tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt một trong các tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu biết và vận hành máy của một vài nhân viên. |
| |||||
| Cộng | ……… | …….. | ..…… | ||
13. CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ: 8 điểm
* Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ (Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng)
10 | Giám đốc và các Phó giám đốc: | 2,0 |
|
| |
1.1. 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học | 0,5 | ||||
- 100% có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học | 0,4 | ||||
- 100% có trình độ đại học | 0,3 | ||||
- < 100% có trình độ đại học | 0,2 | ||||
1.2. 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,5 | ||||
- Dưới 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,25 | ||||
1.3. Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,5 | ||||
- Dưới 60% có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,25 | ||||
1.4. Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B | 0,5 | ||||
- Dưới 60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B | 0,25 | ||||
11 | Các Trưởng phòng và Phó trưởng phòng: | 2,0 |
|
| |
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học; | 2,0 | ||||
- 60 - 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,75 | ||||
- 50 - < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,5 | ||||
- < 50% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,0 | ||||
12 | Các Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa: | 2,0 |
|
| |
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học; | 2,0 | ||||
- Dưới 60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học | 1,75 | ||||
- 100% có trình độ đại học | 1,5 | ||||
- Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa | 1,0 | ||||
13 | Cơ cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác) | 2,0 |
|
| |
+ Từ 60% đến 80% | 2,0 | ||||
+ Từ 40% đến 59% | 1,5 | ||||
+ < 40% | 1,0 | ||||
| Cộng | ……. | …….. | …….. | |
1.4 ĐÀO TẠO | 6 điểm | ||||
14 | Đơn vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên chức (CBVC): |
|
|
| |
- Có ³ 30% CBVC được đào tạo lại. | 2,0 | ||||
- Có 15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại. | 1,5 | ||||
- Có < 15% CBVC được đào tạo lại. | 1,0 | ||||
- Không có. | 0,0 | ||||
* Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo, báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo. |
| ||||
15 | Đơn vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...) |
|
|
| |
- Có | 2,0 | ||||
- Không có | 1,0 | ||||
* Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học. |
| ||||
16 | Đơn vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh |
|
|
| |
- Có | 2,0 | ||||
- Không. | 1,0 | ||||
* Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo. |
| ||||
| Cộng | …… | …… | …… | |
1.5. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: | 4 điểm | ||||
17 | Có các đề tài NCKH |
|
|
| |
- Có ³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3 đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0. | 0,7 | ||||
- Có đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có = 0.0 | 0,7 | ||||
- Có đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0 | 0,6 | ||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0 * Kiểm tra quyết định phê duyệt và quyết định nghiệm thu đề tài NCKH. Chỉ tính các đề tài đã được nghiệm thu và các vấn đề đang triển khai đúng tiến độ. |
| ||||
18 | Tổ chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị: |
|
|
| |
- Có | 2,0 | ||||
- Không có | 1,0 | ||||
* Kiểm tra kế hoạch, tài liệu, báo cáo kết quả thực hiện, danh sách tham gia... |
| ||||
| Cộng | …….. | ……. | …….. | |
1.6 CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19 | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý, năm |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt. * Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến. |
| |||||||
20 | Có lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới để chỉ đạo tuyến |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định kỳ. |
| |||||||
21 | Đơn vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên môn (nếu có) cho tuyến dưới |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu. * Kiểm tra các thông báo lưu |
| |||||||
22 | Đơn vị trong năm có kế hoạch truyền thông tuyên truyền PC các bệnh xã hội theo nhiệm vụ chức năng của đơn vị cho cộng đồng, tổ chức in/nhận tài liệu truyền thông, cấp phát và tuyên truyền |
|
|
| ||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 | |||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm. * Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp |
| |||||||
| Cộng | …….. | …… | ……. | ||||
1.7 PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: | 4 điểm |
| ||||||
23 | Thực hiện đơn vị không thuốc lá Cán bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá. |
|
|
|
| |||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt (có người hút thuốc lá). | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế |
|
| ||||||
24 | Đơn vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức: |
|
|
|
| |||
1. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm: |
|
| ||||||
- Có từ 50 % CBCNV trở lên | 2,0 |
| ||||||
- Có nhưng chỉ đạt dưới 50% CBCNV cơ quan | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK |
|
| ||||||
| Cộng | …….. | ……. | …… |
| |||
1.8 HỢP TÁC QUỐC TẾ: | 2 điểm |
| ||||||
25 | Đơn vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn, nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị |
|
|
|
| |||
- Có | 2,0 |
| ||||||
- Không | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm). |
|
| ||||||
| Cộng |
|
|
|
| |||
1.9 QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ: | 8.0 điểm |
| ||||||
26 | Quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo đúng quy định của nhà nước |
|
|
|
| |||
- Đảm bảo đúng | 2,0 |
| ||||||
- Có sai sót | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó. Kiểm tra trên so sách thực tế. |
|
| ||||||
27 | Quản lý tài sản, thiết bị máy móc, thuốc điều trị các loại, hóa chất … đều được thể hiện trên sổ sách, kho tàng cất giữ quản lý tốt và giao trách nhiệm quản lý cho từng cá nhân |
|
|
|
| |||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kho tàng, sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị, thuốc, hóa chất. |
|
| ||||||
28 | Sử dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm: |
|
|
|
| |||
1. Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không | 0,5 |
| ||||||
2. Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không | 0,5 |
| ||||||
3. Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm |
|
| ||||||
- Có | 0,6 |
| ||||||
- Không | 0,4 |
| ||||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0 * Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan. |
|
| ||||||
29 | Tạo thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn năm trước: |
|
|
|
| |||
- ³ 5% | 2,0 |
| ||||||
- < 5% | 1,5 |
| ||||||
- Không tăng | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra so sánh đối chiếu với, số liệu năm trước. |
|
| ||||||
| * ĐIỂM TRỪ: |
|
|
|
| |||
1. Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có kết luận của thanh tra. | - 1,0 |
| ||||||
Xem có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm |
|
| ||||||
2. Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232 và các quy định về thu dịch vụ | - 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ hoá đơn. |
|
| ||||||
1.10 CÔNG TÁC KẾ HOẠCH | 2 điểm |
| ||||||
30 | Đơn vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP) |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm - Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP - Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị |
|
| ||||||
31 | Các khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9 tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định: |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
- Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm |
|
| ||||||
| Cộng | ……. | …… | ……. |
| |||
| Cộng I (Nguồn lực và HĐCM theo CNNV) | 60 | …… | ……. |
| |||
II. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN | 40 điểm |
| ||||||
2.1 TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG | 40 điểm |
| ||||||
32 | PHÒNG CHỐNG LAO (9,0 điểm) |
|
|
|
| |||
1- Có kế hoạch phòng chống lao quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ thể cho từng cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung và đạt 70 đến 80% chỉ tiêu KH năm | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế hoạch phòng chống lao ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể |
|
| ||||||
2. Có đầy đủ sổ sách, bảng biểu, bản đồ theo dõi liên tục tình hình bệnh lao tại địa phương. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ…. |
|
| ||||||
3. Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch giám sát chủ động. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch và các báo cáo côg tác giám sát chủ động… |
|
| ||||||
4. Bảo đảm phân phối đủ và hợp lý thuốc phòng và chống lao đến các tuyến (huyện, xã, bệnh viện, phòng khám, thôn bản) |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách nhận, cấp phát thuốc phòng chống lao cho các tuyến trên địa bàn… |
|
| ||||||
5. Hoạt động phối hợp Lao/HIV: có kế hoạch và tổng kết báo cáo đánh giá hiệu quả phối hợp |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch phối hợp, báo cáo đánh giá hiệu quả của sự phối hợp |
|
| ||||||
6. Có in ấn và cấp phát đủ các phác đồ điều trị bệnh lao đến các tuyến (huyện, xã, bệnh viện, phòng khám…) |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế phác đồ và danh sách cấp phát … |
|
| ||||||
7. Có cán bộ chuyên trách và có tiến hành kiểm tra, hướng dẫn nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị bệnh lao tại các tuyến. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn… |
|
| ||||||
8. Có biện pháp hạn chế phát thuốc điều trị lao tràn lan, sử dụng thuốc không đủ liều. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra biện pháp cụ thể gì… |
|
| ||||||
9. Có kế hoạch và thực hiện tốt giám sát hiệu lực thuốc điều trị bệnh lao tại địa phương. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra qua các báo cáo giám sát… |
|
| ||||||
33 | PHÒNG CHỐNG BỆNH TÂM THẦN (9.0 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Có kế hoạch phòng chống bệnh tâm thần quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung và đạt 70 đến 80% chỉ tiêu KH năm | 3,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm | 1,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng /năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế hoạch phòng chống lao ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể |
|
| ||||||
2. Có sổ sách, bảng, biểu đồ theo dõi tình hình bệnh tâm thần tại địa phương. |
|
| ||||||
- Đạt | 3,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ… |
|
| ||||||
3. Quản lý tốt thuốc điều trị tâm thần ở các tuyến (huyện, xã, bệnh viện, phòng khám…). |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các văn bản chỉ đạo quản lý, sổ sách nhận, cấp phát thuốc phòng chống Tâm thần cho các tuyến trên địa bàn… |
|
| ||||||
4. Có cán bộ chuyên trách và trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị bệnh tâm thần tại các tuyến. |
|
| ||||||
- Đạt | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn… |
|
| ||||||
34 | PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH DA LIỄU (9,0 đ) |
|
|
|
| |||
1- Có kế hoạch phòng chống các bệnh da liễu quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 3,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đạt đủ các nội dung | 1,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng /năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế hoạch phòng chống bệnh da liễu ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể |
|
| ||||||
2. Có đầy đủ sổ sách, bảng biểu theo dõi liên tục tình hình bệnh da liễu tại địa phương. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ… |
|
| ||||||
3. Có cán bộ chuyên trách và trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị bệnh da liễu tại các tuyến. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn… |
|
| ||||||
4. Tổ chức thực hiện kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm |
|
| ||||||
- Đạt từ 80% đến 100% chỉ tiêu KH năm | 2,0 |
| ||||||
- Đạt từ 50% đến < 80% chỉ tiêu KH năm | 1,0 |
| ||||||
- Đạt <50% | 0,0 |
| ||||||
35 | PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH VỀ MẮT (9,0 đ) |
|
|
|
| |||
1- Có kế hoạch phòng chống các bệnh về mắt quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm |
|
| ||||||
2. Có đầy đủ sổ sách, bảng, biểu đồ theo dõi liên tục tình hình các bệnh về mắt tại địa phương. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ… |
|
| ||||||
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm |
|
| ||||||
- Đạt từ 80% đến 100% chỉ tiêu KH năm | 3,0 |
| ||||||
- Đạt từ 50% đến < 80% chỉ tiêu KH năm | 1,5 |
| ||||||
- Đạt <50% | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế hoạch phòng chống bệnh về mắt ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể |
|
| ||||||
4. Có cán bộ chuyên trách, trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị các bệnh về mắt tại các tuyến. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn… |
|
| ||||||
36 | KHOA XÉT NGHIỆM (4,0 điểm) |
|
|
|
| |||
1. Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch xét nghiệm và phục vụ kịp thời các xét nghiệm theo yêu cầu chuyên môn của các Khoa. |
|
| ||||||
- Đạt | 0,5 |
| ||||||
- Thực hiện không đạt chỉ tiêu kế hoạch | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế hoạch. |
|
| ||||||
2. Tiếp nhận và triển khai tốt kỹ thuật mới do Bộ Y tế quy định cho Trung tâm để phục vụ cho chẩn đoán, điều trị các bệnh xã hội |
|
| ||||||
- Đạt | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế kỹ thuật mới là gì, đi cùng với phương tiện của kỹ thuật đó, thao tác của cán bộ XN, sổ sách ghi chép xét nghiệm… |
|
| ||||||
3. Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác theo kế hoạch của đơn vị |
|
| ||||||
- Đạt chỉ tiêu kế hoạch | 0,5 |
| ||||||
- Thực hiện không đạt chỉ tiêu kế hoạch | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo.... |
|
| ||||||
4. Thực hiện dịch vụ xét nghiệm đúng theo quy định của Nhà nước, không để xảy ra tai biến, khiếu kiện. |
|
| ||||||
- Đạt | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ, còn sai sót | 0,25 |
| ||||||
- Có tai biến hoặc có khiếu kiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách dịch vụ, tài liệu liên quan |
|
| ||||||
5. Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm |
|
| ||||||
- Đạt | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kiểm tra tuyến trước…. |
|
| ||||||
6. Quản lý chất lượng xét nghiệm: |
|
| ||||||
6.1. Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có người giám sát kết quả xét nghiệm; |
|
| ||||||
- Thực hiện đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể |
|
| ||||||
6.2. Đủ quy định và hướng dẫn gồm: |
|
| ||||||
a) Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
b) Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn; |
|
| ||||||
c) Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động; |
|
| ||||||
d) Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
đ) Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu, hủy mẫu, trả lời kết quả; |
|
| ||||||
e) Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một cách an toàn, bảo mật. |
|
| ||||||
- Thực hiện đầy đủ | 0,5 |
| ||||||
- Chưa đầy đủ | 0,25 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ quan có thẩm quyền |
|
| ||||||
7. Đối với khoa/phòng xét nghiệm/thí nghiệm vi rút, vi khuẩn phải đạt An toàn sinh học theo cấp độ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật |
|
| ||||||
- Có giấy chứng nhận ATSH theo quy định | 0,5 |
| ||||||
- Không có giấy chứng nhận ATSH | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra bằng chứng theo Nghị định số 92/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học |
|
| ||||||
| Cộng II (hoạt động chuyên môn) | 40 | ……. | …… |
| |||
| Tổng cộng (I + II) | 100 | ……. | …… |
| |||
BỘ Y TẾ
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG CHO
TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Tên đơn vị...............................................................................................................................
Địa chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
| Ngày tháng năm 201…. |
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên đơn vị:...........................................................................................................................
2. Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành phố.........................................................................................................................
4. Thuộc vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1. Vùng đồng bằng sông hồng | 5. Vùng duyên hải miền Trung |
2. Vùng Tây Bắc | 6. Tây Nguyên |
3. Vùng Đông Bắc | 7. Đông Nam bộ |
4. Vùng Bắc Trung bộ | 8. Đồng bằng sông Cửu long |
5. Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1. Hạng I | £ | 4. Hạng IV | £ |
2. Hạng II | £ | 5. Chưa phân hạng | £ |
3. Hạng III | £ |
|
6. Đơn vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một phần..........................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức | Biên chế (BC) | Hợp đồng (HĐ) | Tổng số |
a) Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ (TSKH) - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Bác sĩ (bao gồm cả sau đại học) - Y sĩ - Điều dưỡng các loại |
|
|
|
b) Cán bộ Dược (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Dược sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học) - Dược sĩ trung học - Dược sơ học |
|
|
|
c) Cán bộ Y tế cộng cộng (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
d) Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM) - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng |
|
|
|
đ) Cán bộ ngành khác - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sĩ - Thạc sĩ - Cử nhân (bao gồm cả sau đại học) - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
e) Kỹ thuật viên các loại (CBCM) - Thạc sĩ - Cử nhân - Cao đẳng - Trung học - Sơ học |
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn vị tính 1000 đ)
Nội dung | Năm 201... | Năm 201... |
1. Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách xây dựng cơ bản) |
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e) | ||
1a. Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản |
|
|
1b. Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp |
|
|
1c. Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ |
|
|
1d. Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
1đ. Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương) |
|
|
2. Tổng số các khoản chi |
|
|
Trong đó | ||
2a. Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc (gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400) |
|
|
2b. Chi cho hành chính |
|
|
2c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000) |
|
|
2d. Chi cho xây dựng cơ bản |
|
|
2e. Chi cho mua sắm trang thiết bị |
|
|
2g. Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
2h. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị |
|
|
2i. Chi khác (ghi cụ thể) |
|
|
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ THANG ĐIỂM
I. NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV: 60 điểm
1.1. CƠ SỞ HẠ TẦNG: 14 điểm
Tiêu chuẩn | Nội dung | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm kiểm tra | ||
1 | Đơn vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng, đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý: |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng. * Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi,,,) - Kiểm tra theo nhóm tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT... |
| |||||
2 | Khoa (phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng. |
|
|
| ||
- Đảm bảo | 2,0 | |||||
- Không đáp ứng tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V) phân hạng y tế dự phòng |
| |||||
3 | Các khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch |
|
|
| ||
- Đạt | 2,0 | |||||
- Không đạt tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Tối thiểu phải đại được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên. |
| |||||
4 | Có hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị xử lý và tiêu hủy chất thải rắn (lam máu, kim chích, bao bì hóa chất, hóa chất hết hạn phải tiêu hủy…): |
|
|
| ||
- Có | 2,0 | |||||
- Không có | 1,0 | |||||
* Kiểm tra Hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị. |
| |||||
5 | Có môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống cống rãnh tốt và hệ thống cung cấp nước sạch theo tiêu chuẩn |
|
|
| ||
- Có và đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không | 1,0 | |||||
* Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị |
| |||||
6 | Có hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy; các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy. |
| |||||
7 | Khu vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế: |
|
|
| ||
- Đạt tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
Kiểm tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu chuẩn. |
| |||||
| Cộng |
| …….. | ..…… | ||
1.2 TRANG THIẾT BỊ: | 4 điểm | |||||
8 | Trang thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng. |
|
|
| ||
- Đạt (đầy đủ trang thiết bị xét nghiệm theo quy định) | 2,0 | |||||
- Không đạt | 1,0 | |||||
* Kiểm tra qua Sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm sốt rét. KST khác, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động chuyên môn của đơn vị |
| |||||
9 | Các thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo |
|
|
| ||
- Đạt các tiêu chuẩn | 2,0 | |||||
- Không đạt một trong các tiêu chuẩn trên | 1,0 | |||||
* Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu biết và vận hành máy của một vài nhân viên. |
| |||||
| Cộng | ……… | …….. | ..…… | ||
13. CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ: 8 điểm
* Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ
* Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng
10 | Giám đốc và các Phó giám đốc: | 2,0 |
|
| |
1.1. 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học | 0,5 | ||||
- 100% có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học | 0,4 | ||||
- 100% có trình độ đại học | 0,3 | ||||
- < 100% có trình độ đại học | 0,2 | ||||
1.2. 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,5 | ||||
- Dưới 100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp | 0,25 | ||||
1.3. Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,5 | ||||
- Dưới 60% có chứng chỉ quản lý hành chính | 0,25 | ||||
1.4. Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B | 0,5 | ||||
- Dưới 60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B | 0,25 | ||||
11 | Các Trưởng phòng và Phó trưởng phòng: | 2,0 |
|
| |
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học; | 2,0 | ||||
- Từ 60 đến 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,75 | ||||
- Từ 50 đến < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,5 | ||||
- < 50% có trình độ đại học, còn lại là trung học | 1,0 | ||||
12 | Các Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa: | 2,0 |
|
| |
- 100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học; | 2,0 | ||||
- Dưới 60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học | 1,75 | ||||
- 100% có trình độ đại học | 1,5 | ||||
- Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa | 1,0 | ||||
13 | Cơ cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác) | 2,0 |
|
| |
+ Từ 60% đến 80% | 2,0 | ||||
+ Từ 40% đến 59% | 1,5 | ||||
+ < 40% | 1,0 | ||||
| Cộng | ……. | …….. | …….. | |
1.4 ĐÀO TẠO: | 6 điểm | ||||
14 | Đơn vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên chức (CBVC): |
|
|
| |
- Có ³ 30% CBVC được đào tạo lại. | 2,0 | ||||
- Có 15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại. | 1,5 | ||||
- Có < 15% CBVC được đào tạo lại. | 1,0 | ||||
- Không có. | 0,0 | ||||
* Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo, báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo. |
| ||||
15 | Đơn vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...) |
|
|
| |
- Có | 2,0 | ||||
- Không có | 1,0 | ||||
* Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học. |
| ||||
16 | Đơn vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh |
|
|
| |
- Có. | 2,0 | ||||
- Không. | 1,0 | ||||
* Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo. |
| ||||
| Cộng | …… | …… | …… | |
1.5. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: | 4 điểm | ||||
17 | Có các đề tài NCKH |
|
|
| |
- Có ³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3 đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0. | 0,7 | ||||
- Có đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có = 0.0 | 0,7 | ||||
- Có đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0 | 0,6 | ||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0 * Kiểm tra quyết định phê duyệt và quyết định nghiệm thu đề tài NCKH. Chỉ tính các đề tài đã được nghiệm thu và các vấn đề đang triển khai đúng tiến độ. |
| ||||
18 | Tổ chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị: |
|
|
| |
- Có | 2,0 | ||||
- Không có | 1,0 | ||||
* Kiểm tra kế hoạch, tài liệu, báo cáo kết quả thực hiện, danh sách tham gia... |
| ||||
| Cộng | …….. | ……. | …….. | |
1.6 CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19 | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý, năm |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt. * Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến. |
| |||||||
20 | Có lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới để chỉ đạo tuyến |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định kỳ. |
| |||||||
21 | Đơn vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên môn (nếu có) cho tuyến dưới |
|
|
| ||||
- Có | 2,0 | |||||||
- Không | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu. * Kiểm tra các thông báo lưu |
| |||||||
22 | Đơn vị trong năm có kế hoạch truyền thông tuyên truyền PC sốt rét các bệnh KST khác cho cộng đồng, tổ chức in/nhận tài liệu truyền thông, cấp phát và tuyên truyền |
|
|
| ||||
- Đạt đủ các nội dung | 2,0 | |||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 1,0 | |||||||
* Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm. * Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp |
| |||||||
| Cộng | …….. | …… | ……. | ||||
1.7 PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: | 4 điểm |
| ||||||
23 | Thực hiện đơn vị không thuốc lá Cán bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá. |
|
|
|
| |||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt (có người hút thuốc lá). | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế |
|
| ||||||
24 | Đơn vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức: |
|
|
|
| |||
1. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm: |
|
| ||||||
- Có từ 50 % CBCNV trở lên | 2,0 |
| ||||||
- Có nhưng chỉ đạt dưới 50% CBCNV cơ quan | 1,0 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK |
|
| ||||||
| Cộng | …….. | ……. | …… |
| |||
1.8 HỢP TÁC QUỐC TẾ: | 2 điểm |
| ||||||
25 | Đơn vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn, nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị |
|
|
|
| |||
- Có | 2,0 |
| ||||||
- Không | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm). |
|
| ||||||
| Cộng | ……... | ……... | …...... |
| |||
1.9 QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ: | 8.0 điểm |
| ||||||
26 | Quản lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo đúng quy định của nhà nước |
|
|
|
| |||
- Đảm bảo đúng | 2,0 |
| ||||||
- Có sai sót | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó. Kiểm tra trên so sách thực tế. |
|
| ||||||
27 | Tài sản, thiết bị máy móc đều được thể hiện trên sổ sách và giao trách nhiệm quản lý cho từng cá nhân |
|
|
|
| |||
- Đảm bảo đúng | 2,0 |
| ||||||
- Có sai sót | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị tại một số khoa và kiểm tra so sánh ngẫu nhiên 1 số máy. |
|
| ||||||
28 | Sử dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm: |
|
|
|
| |||
1. Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không | 0,5 |
| ||||||
2. Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định |
|
| ||||||
- Có | 0,7 |
| ||||||
- Không | 0,5 |
| ||||||
3. Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm |
|
| ||||||
- Có | 0,6 |
| ||||||
- Không | 0,4 |
| ||||||
* Lưu ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0 * Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan |
|
| ||||||
29 | Tạo thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn năm trước: |
|
|
|
| |||
- ³ 5% | 2,0 |
| ||||||
- < 5% | 1,5 |
| ||||||
- Không tăng | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra so sánh đối chiếu với số liệu năm trước. |
|
| ||||||
| * ĐIỂM TRỪ: |
|
|
|
| |||
1. Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có kết luận của thanh tra. | - 1,0 |
| ||||||
Xem có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm |
|
| ||||||
2. Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232 và các quy định về thu dịch vụ | - 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ hoá đơn. |
|
| ||||||
1.10 CÔNG TÁC KẾ HOẠCH | 2 điểm |
| ||||||
30 | Đơn vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP) |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
* Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm - Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP - Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị |
|
| ||||||
31 | Các khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9 tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định: |
|
|
|
| |||
- Đạt đủ các nội dung | 1,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 0,5 |
| ||||||
- Không thực hiện | 0,0 |
| ||||||
Kiểm tra bằng chứng thực hiện: - Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm |
|
| ||||||
| Cộng | ……. | …… | ……. |
| |||
| Cộng I (nguồn lực và hoạt động theo CNNV) | 60 | …… | ……. |
| |||
II. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN | 40 điểm |
| ||||||
2.1 TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT | 40 điểm |
| ||||||
32 | PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT 14điểm |
|
|
|
| |||
1. Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện tốt các hoạt động phòng chống sót rét trên địa bàn trong năm |
|
| ||||||
- Đạt | 4,2 |
| ||||||
- Không đạt | 2,0 |
| ||||||
*Kiểm tra kế hoạch năm và kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu sốt rét so với năm trước của đơn vị |
|
| ||||||
2. Tổ chức công tác giám sát dịch tễ sốt rét theo kế hoạch của Trung tâm, thu thập, phân tích số liệu, lên biểu đồ phản ánh tình hình sốt rét, tiên lượng và dự báo sớm dịch sốt rét, chủ động phối hợp với các khoa, tuyến dưới tổ chức chống dịch sốt rét khi xảy ra. |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 4,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quá các báo cáo giám sát dịch tễ, biểu đồ, bản đồ dịch tễ, đường dự báo… |
|
| ||||||
* Điểm trừ 02 điểm nếu để xảy ra dịch sốt rét trên địa bàn (có công bố dịch) | - 2 |
| ||||||
3. Chỉ đạo tốt nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh sốt rét ở các tuyến và các cơ sở y tế đóng trên địa bàn. Cung cấp đủ thuốc sốt rét các loại cho nhu cầu điều trị của các cơ sở trên địa bàn, xây dựng, phát triển điểm kính hiển vi |
|
| ||||||
- Đạt đủ các nội dung | 4,0 |
| ||||||
- Chưa đạt đủ các nội dung | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra qua các báo cáo chỉ đạo về công tác chẩn đoán, điều trị sốt rét trong năm, sổ sách cấp phát thuốc điều trị, số lượng điểm kính hiển vi xây dựng củng cố trong năm… |
|
| ||||||
4. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, thống kê. |
|
| ||||||
- Đạt 80% | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế số lần báo cáo tuần, tháng, quý, năm; báo cáo đột xuất, báo cáo ngày, báo cáo dịch về Bộ Y tế (Cục YTDP) so sánh với quy định tại Thông tư số 48/2010/TT-BYT |
|
| ||||||
33 | PHÒNG CHỐNG CÔN TRÙNG 12 điểm |
|
|
|
| |||
1. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng truyền bệnh |
|
| ||||||
- Đạt | 4,0 |
| ||||||
- Không đạt | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra qua các báo cáo xây dựng kế hoạch PC côn trùng truyền bệnh (chỉ tiêu dân số bảo vệ/ chỉ tiêu đạt được, số lượng hóa chất sử dụng, tình hình véc tơ tại địa phương…) |
|
| ||||||
2. Tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng truyền bệnh. Chỉ đạo kỹ thuật và giám sát thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng truyền bệnh |
|
| ||||||
- Đạt | 4,0 |
| ||||||
- Không đạt | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra qua các báo cáo về công tác phòng chống véc tơ, báo cáo giám sát, chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch và phòng chống véc tơ… |
|
| ||||||
3. Điều tra, giám sát, phân tích số liệu về diễn biến côn trùng trên địa bàn, lên biểu đồ, bản đồ tình hình côn trùng truyền bệnh góp phần dự báo sớm dịch sốt rét |
|
| ||||||
- Đạt | 4,0 |
| ||||||
- Không đạt | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo điều tra, giám sát, biểu đồ, bản đồ… |
|
| ||||||
34 | CÔNG TÁC XÉT NGHIỆM 14 điểm |
|
|
|
| |||
1. Thực hiện các XN phục vụ các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét và các bệnh do KST gây nên. Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch xét nghiệm. Phục vụ kịp thời các xét nghiệm theo yêu cầu chuyên môn của các Khoa. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế hoạch. |
|
| ||||||
2. Triển khai tốt các kỹ thuật do Bộ Y tế quy định cho Trung tâm PCSR để phục vụ cho chẩn đoán sốt rét, điều tra dịch tễ, soi làm kiểm tra, nhận xét và trả lời kết quả cho các đơn vị và tuyến dưới gửi lam tới |
|
| ||||||
- Đạt | 4,0 |
| ||||||
- Không đạt | 2,0 |
| ||||||
* Kiểm tra thực tế kỹ thuật, đi cùng với phương tiện của kỹ thuật, thao tác của cán bộ XN, sổ sách ghi chép lam kiểm tra và thời gian trả lời, số lượng lam XN cho điều tra dịch tễ, sốt rét… |
|
| ||||||
3. Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác theo kế hoạch |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo.... |
|
| ||||||
4. Thực hiện dịch vụ xét nghiệm đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước, không để xảy ra tai biến, khiếu kiện. |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra sổ sách dịch vụ, tài liệu liên quan |
|
| ||||||
5. Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm. Có theo dõi và báo cáo sai sót chuyên môn ở cấp huyện/quận, có các báo cáo phân tích nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa mỗi khi có sai sót xảy ra. |
|
| ||||||
- Có | 2,0 |
| ||||||
- Không | 1,0 |
| ||||||
* Xem báo cáo kiểm tra tuyến trước…. |
|
| ||||||
6. Quản lý chất lượng xét nghiệm: |
|
| ||||||
6.1. Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có người giám sát kết quả xét nghiệm; |
|
| ||||||
- Đạt | 2,0 |
| ||||||
- Không đạt | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể |
|
| ||||||
6.2. Đủ quy định và hướng dẫn gồm: |
|
| ||||||
+ Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
+ Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn; |
|
| ||||||
+ Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động; |
|
| ||||||
+ Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm; |
|
| ||||||
+ Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu, hủy mẫu, trả lời kết quả; |
|
| ||||||
+ Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một cách an toàn, bảo mật. |
|
| ||||||
- Có đủ | 2,0 |
| ||||||
- Chưa có đủ | 1,0 |
| ||||||
* Kiểm tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ quan có thẩm quyền |
|
| ||||||
| Cộng II (hoạt động chuyên môn) | 40 | ……. | …… |
| |||
| Cộng (I + II) | 100 | ……. | …… |
| |||
- 1Quyết định 2999/QĐ-BYT năm 2011 về Bảng kiểm tra Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3281/QĐ-BYT năm 2012 về “Bảng kiểm tra trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư liên tịch 09/2014/TTLT-BYT-BTC quy định nội dung, nhiệm vụ chi y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 6326/QĐ-BYT năm 2016 về Bảng kiểm tra Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Nghị định 22/2010/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 2999/QĐ-BYT năm 2011 về Bảng kiểm tra Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3281/QĐ-BYT năm 2012 về “Bảng kiểm tra trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/thành phố" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư liên tịch 09/2014/TTLT-BYT-BTC quy định nội dung, nhiệm vụ chi y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 6326/QĐ-BYT năm 2016 về Bảng kiểm tra Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3275/QĐ-BYT năm 2012 về "Bảng kiểm tra Y tế dự phòng" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3275/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2012
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực