Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 07 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KRÔNG PA, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Pa tại Tờ trình số 244/TTr- UBND ngày 05/11/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 4690/TTr- STNMT ngày 08/11/2021 và 1758/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

148.261,51

91,31

150.284,98

92,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.254,02

2,00

3.666,33

2,26

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.556,55

0,96

1.986,36

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55.807,01

34,37

37.818,66

23,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.098,53

6,84

6.010,24

3,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.609,75

6,53

11.807,68

7,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67.370,51

41,49

90.654,33

55,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

65.035,02

40,05

63.798,23

39,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111,61

0,07

97,57

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,08

0,01

230,17

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.464,92

5,21

11.525,62

7,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,21

0,02

39,67

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,37

0,00

5,56

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

75,00

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,47

0,01

158,19

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

0,07

179,20

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,84

0,01

321,35

0,20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,95

0,01

141,73

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.928,35

2,42

5.957,23

3,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

959,90

0,59

1.248,71

0,77

-

Đất thủy lợi

DTL

233,29

0,14

602,25

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,89

0,00

10,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,72

0,00

8,64

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

83,19

0,05

89,92

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,13

0,01

41,69

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.513,70

1,55

3.697,55

2,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,00

1,54

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,95

0,00

3,95

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,01

0,00

66,01

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,54

0,00

10,62

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,00

0,05

156,17

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

5,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

4,74

0,00

14,80

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,86

0,01

14,61

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,93

0,00

97,05

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

605,43

0,37

913,69

0,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

104,56

0,06

153,36

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,32

0,01

17,33

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,39

0,00

7,89

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.117,84

1,92

2.935,44

1,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

490,66

0,30

376,96

0,23

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,57

0,00

131,37

0,08

3

Đất chưa sử dụng

DCS

5.639,73

3,47

555,55

0,34

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.951,68

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

30,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.927,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

975,09

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,42

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20.159,91

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,82

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.975,15

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,00

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50,00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

708,18

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

4.216,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

109,11

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,27

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,64

 

Trong đó:

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,50

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,64

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Krông Pa.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Krông Pa đã được UBND tỉnh Gia Lai phê duyệt tại Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Krông Pa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Krông Pa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 327/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Đỗ Tiến Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản