Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN&PTNT ngày 13/01/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 33/STP-KSTTHC ngày 11/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 327/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Thủy sản. | |
1 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Thủy sản. |
| ||
1 | T-THA-255979-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm thủy sản. | Khoản 2 Điều 27 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
2 | T-THA-255980-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm thủy sản do hết hạn; bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có thay đổi hay bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm | |
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp. |
| ||
1 | T-THA-263868-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè). | Khoản 2, Điều 27 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
2 | T-THA-263869-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè) đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | |
3 | T-THA-263870-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè) đối với trường hợp bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 03 thủ tục hành chính đính kèm)
Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thủy sản. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết). Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện sẽ thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Nếu đủ điều kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình): - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI; - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII. (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
a. Phí: - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở. - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính). |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện…..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có): ......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ........................................................................
.....................................................................................................................................
4. Điện thoại …………………... Fax …………………... Email .....................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .............................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban nhân dân huyện ………… cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ..............................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng…. năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................................
2. Mã số (Nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ: ..................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □ ……………. (ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:..........................................
8. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ................................
10. Thị trường tiêu thụ chính: .......................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ……… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ……………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ……………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ……………… m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ……………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ……………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ....................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ............................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………….. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………… người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ………người; trong đó ……… của cơ sở và ..…… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:......................
...................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:............................................
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Phụ lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ………………………… (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel. Fax: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: /XXXX/ NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year)
| ||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*) Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại |
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thủy sản. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết). Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại). - Nếu đủ điều kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình): - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI; - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII. (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
8. Phí, lệ phí: a. Phí: - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở. - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở. b. Lệ phí: - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính). |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện…..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................
........................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có): .........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...........................................................................
.........................................................................................................................................
4. Điện thoại …………………... Fax …………………... Email ........................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ................................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban nhân dân huyện ………… cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ..............................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng…. năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................................
2. Mã số (Nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ: ..................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………….. Fax: ……………….. Email: ………………………..
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □ ……………. (ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.......................................
8. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ..............................
10. Thị trường tiêu thụ chính: .....................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ……… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ……………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ……………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ……………… m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ……………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ……………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ......................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ............................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: …………….. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………… người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ………người; trong đó ……… của cơ sở và ..…… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:......................
...................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:............................................
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Phụ lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ………………………… (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax: Đủ kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: /XXXX/ NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year)
| ||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*) Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại |
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thủy sản. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết). Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI (ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI (ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
8. Phí, lệ phí: a. Phí: - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở. - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ³ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở. b. Lệ phí: - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính). |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản; - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện…..
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................
........................................................................................................................................
2. Mã số (Nếu có): .........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..........................................................................
.......................................................................................................................................
4. Điện thoại …………………... Fax …………………... Email .......................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ...............................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban nhân dân huyện ………… cấp Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ..............................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ………………………… (tên Cơ quan cấp giấy) Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax: Đủ kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: /XXXX/ NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year)
| ||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*) Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại |
- 1Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 5127/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Dầu khí hóa lỏng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 5058/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5127/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Dầu khí hóa lỏng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 5058/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 327/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra