Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1433/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Quang Trung | Phường Nguyễn Trãi | |||
(1) | (2) | (3)=(5)+...(25) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 7.265,68 | 268,85 | 246,87 | 315,83 | 84,26 | 56,01 |
1 | Đất nông nghiệp | 2.093,58 | 12,13 | 8,27 | 14,94 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.362,29 | 4,02 | 3,03 | 1,41 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.362,25 | 4,02 | 3,03 | 1,41 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 157,18 | 0,38 | 1,42 | 12,51 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 175,71 |
| 3,19 | 0,01 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 397,54 | 7,73 | 0,63 | 1,01 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,86 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.159,09 | 256,72 | 238,60 | 300,89 | 84,26 | 56,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | 26,60 | 0,04 | 0,03 | 3,58 |
| 3,59 |
2.2 | Đất an ninh | 14,69 | 0,05 | 0,63 | 0,02 | 0,02 | 2,81 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 282,32 | 0,12 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 166,40 | 50,98 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 59,49 | 1,76 | 1,77 | 1,48 | 0,01 | 2,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 369,68 | 25,55 | 20,32 | 9,73 | 0,59 | 2,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.648,87 | 62,16 | 63,72 | 92,88 | 20,62 | 16,86 |
| Đất giao thông | 1.206,64 | 54,77 | 55,34 | 65,42 | 17,47 | 14,14 |
| Đất thủy lợi | 254,09 | 5,91 | 5,07 | 11,81 |
| 0,45 |
| Đất công trình năng lượng | 8,11 | 0,03 | 0,84 | 0,01 |
| 0,01 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,39 | 0,03 |
|
|
| 0,53 |
| Đất cơ sở văn hóa | 5,59 |
|
| 0,32 | 0,67 | 0,28 |
| Đất cơ sở y tế | 24,07 | 0,04 | 0,12 | 0,61 | 0,61 | 0,03 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 107,04 | 1,07 | 2,17 | 7,73 | 1,13 | 1,15 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 30,60 | 0,09 |
| 6,43 |
|
|
| Đất chợ | 11,34 | 0,22 | 0,18 | 0,55 | 0,74 | 0,27 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 8,98 | 0,07 |
| 3,33 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 293,82 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | 1.239,26 | 53,79 | 79,26 | 103,76 | 29,48 | 17,52 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 69,75 | 0,63 | 2,09 | 0,48 | 4,53 | 0,08 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 13,42 |
| 1,39 | 2,49 | 0,38 | 3,06 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 17,94 | 0,52 | 0,04 | 0,53 | 0,32 | 0,14 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 72,46 | 3,19 | 3,07 | 0,66 |
| 0,18 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 81,66 | 23,22 | 13,41 | 4,03 |
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 12,28 | 0,28 | 0,83 | 0,47 | 0,05 | 0,12 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 122,98 | 1,62 | 1,38 | 24,48 | 5,32 | 2,98 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 17,21 | 0,71 | 1,73 | 0,41 | 0,22 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 523,06 | 27,02 | 17,08 | 51,40 | 0,18 | 1,93 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 91,87 | 5,01 | 31,69 | 0,10 | 22,54 | 1,43 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 26,04 |
| 0,12 | 1,06 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 13,01 |
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | Phường Lê Thanh Nghị | Phường Hải Tân | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 74,68 | 37,99 | 44,68 | 263,21 | 102,83 | 346,80 |
1 | Đất nông nghiệp | 0,33 |
| 0,01 | 3,93 | 0,06 | 28,42 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| 0,65 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 0,65 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
| 1,36 | 0,02 | 24,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,30 |
|
| 0,26 |
| 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,03 |
| 0,01 | 1,66 | 0,04 | 3,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 74,35 | 37,99 | 44,67 | 259,28 | 102,77 | 318,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,01 |
| 2,05 |
| 0,01 | 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | 0,04 | 0,02 |
| 5,02 |
| 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 1,22 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,00 | 0,13 |
| 3,53 | 0,80 | 2,83 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,26 | 1,15 | 0,44 | 24,01 | 9,07 | 22,30 |
2.7 | Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 22,87 | 11,98 | 14,19 | 107,99 | 31,27 | 92,95 |
| Đất giao thông | 18,19 | 9,34 | 11,16 | 73,69 | 23,01 | 73,65 |
| Đất thủy lợi | 1,14 | 0,47 | 0,08 | 2,21 | 3,38 | 11,18 |
| Đất công trình năng lượng |
| 0,02 | 0,01 | 0,80 |
| 0,15 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
| 0,02 | 0,08 |
| 0,09 |
| Đất cơ sở văn hóa | 0,48 | 0,17 | 0,08 | 1,78 | 1,59 |
|
| Đất cơ sở y tế |
| 1,17 | 0,03 | 11,93 | 0,03 | 1,85 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,06 | 0,58 | 1,19 | 13,16 | 0,54 | 5,20 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 0,23 | 1,00 | 0,70 | 1,67 |
|
| Đất chợ |
|
| 0,62 | 3,64 | 1,05 | 0,83 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,48 | 0,09 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | 33,57 | 12,81 | 16,29 | 95,34 | 32,10 | 121,12 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,48 | 5,03 | 3,94 | 6,60 | 0,88 | 16,01 |
2.14 | Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
| 0,12 | 0,28 |
| 1,20 | 2,85 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
| 0,23 | 0,36 |
| 0,38 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,09 |
| 0,73 | 0,25 | 0,01 | 7,89 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
| 0,42 | 0,59 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,39 | 0,13 | 0,14 | 0,99 | 0,32 | 0,82 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,72 | 1,93 | 0,28 | 8,33 | 2,51 | 9,77 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,22 | 0,65 | 0,09 | 0,98 |
| 0,81 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,39 | 4,03 | 5,61 |
| 16,96 | 35,09 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 7,28 |
| 0,40 | 0,48 | 6,50 | 2,90 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,03 | 0,01 |
| 3,70 | 0,63 | 1,72 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Tứ Minh | Phường Việt Hòa | Phường Ái Quốc | Xã An Châu | Xã Thượng Đạt | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 760,09 | 632,78 | 833,62 | 401,72 | 262,42 |
1 | Đất nông nghiệp | 72,77 | 255,22 | 386,42 | 230,33 | 103,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | 11,02 | 180,20 | 251,20 | 154,88 | 64,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11,02 | 180,20 | 251,20 | 154,85 | 64,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,79 | 5,27 | 7,59 | 12,22 | 3,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,50 | 1,37 | 87,79 | 32,02 | 22,88 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 56,46 | 67,52 | 39,84 | 31,21 | 12,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 0,86 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 687,32 | 372,62 | 447,20 | 171,39 | 151,40 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
| 1,72 | 5,48 |
|
2.2 | Đất an ninh | 4,56 | 0,43 | 0,85 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 166,37 |
| 88,04 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
| 51,17 | 4,76 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,32 | 4,26 | 0,84 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 79,82 | 33,95 | 4,51 | 4,60 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 179,08 | 130,18 | 166,84 | 60,12 | 54,34 |
| Đất giao thông | 134,41 | 89,88 | 109,02 | 43,39 | 38,63 |
| Đất thủy lợi | 18,59 | 32,56 | 38,52 | 13,36 | 14,13 |
| Đất công trình năng lượng | 4,05 | 0,02 | 0,28 | 0,02 | 0,05 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,21 | 0,02 | 0,19 | 0,02 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
| 0,13 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,23 | 5,03 | 0,53 | 0,20 | 0,08 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 19,66 | 2,44 | 15,39 | 1,65 | 1,33 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,73 | 0,23 | 1,33 | 1,26 | 0,09 |
| Đất chợ | 0,20 |
| 1,45 | 0,22 |
|
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,27 |
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,50 | 0,03 | 0,15 | 1,75 | 0,03 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 47,38 | 38,90 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 168,97 | 90,06 | 126,74 |
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,58 | 9,24 | 1,81 | 0,35 | 0,85 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
| 0,32 | 0,87 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,11 |
| 3,02 | 0,09 | 0,49 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 7,46 | 3,35 | 7,48 | 3,51 | 1,30 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
| 11,33 | 6,52 | 8,47 | 4,19 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,33 | 0,67 | 0,91 | 0,68 | 0,53 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4,62 | 12,79 | 2,46 |
| 1,63 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,90 | 0,99 | 0,45 | 0,18 | 0,26 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 45,46 | 24,16 | 29,44 | 37,68 | 33,34 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,94 |
| 0,03 | 0,23 | 1,86 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,30 | 0,01 | 0,04 |
| 13,60 |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 4,94 |
|
| 7,62 |
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Xã Tân Hưng | Phường Nhị Châu | Phường Tân Bình | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 889,46 | 533,06 | 509,90 | 320,68 | 279,94 |
1 | Đất nông nghiệp | 432,09 | 166,56 | 269,59 | 106,54 | 2,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | 278,03 | 134,11 | 190,28 | 88,89 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 278,03 | 134,10 | 190,28 | 88,89 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 38,51 | 12,26 | 24,22 | 9,7 6 | 0,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 22,68 | 0,07 | 0,22 |
| 2,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 92,87 | 20,12 | 54,87 | 7,89 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 456,92 | 366,50 | 240,31 | 214,14 | 277,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | 8,01 | 1,50 |
| 0,01 | 0,32 |
2.2 | Đất an ninh | 0,06 |
|
| 0,03 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 27,79 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 41,28 | 16,99 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 2,63 | 3,10 | 2,37 | 12,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 12,24 | 79,75 | 6,94 | 21,25 | 7,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 121,35 | 119,58 | 102,31 | 72,24 | 105,34 |
| Đất giao thông | 78,96 | 75,41 | 65,46 | 60,66 | 94,64 |
| Đất thủy lợi | 33,67 | 24,28 | 29,77 | 6,40 | 1,11 |
| Đất công trình năng lượng | 0,06 | 1,16 | 0,35 | 0,03 | 0,22 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,02 | 0,03 | 0,12 |
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0,05 |
|
|
| 0,04 |
| Đất cơ sở y tế | 0,54 | 0,21 | 0,20 | 0,13 | 0,50 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 6,77 | 7,35 | 2,73 | 4,46 | 8,28 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,30 | 10,42 | 3,77 | 0,35 |
|
| Đất chợ |
| 0,73 |
| 0,09 | 0,55 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0,20 | 0,17 |
| 0,18 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 117,64 |
| 89,90 |
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị |
| 93,70 |
| 62,25 | 102,50 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3,63 | 0,91 | 0,90 | 0,31 | 7,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
| 0,06 |
| 0,40 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,60 | 1,73 | 6,28 | 0,01 | 1,09 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 8,26 | 6,69 | 10,20 | 3,33 | 4,81 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 7,30 |
|
| 2,18 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,98 | 0,44 | 1,11 | 0,31 | 0,78 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 12,86 | 9,38 | 6,00 | 12,92 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2,56 | 1,16 | 2,94 | 1,73 | 0,22 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 101,02 | 26,65 | 5,66 | 41,89 | 18,07 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,20 | 0,19 | 1,36 | 0,23 | 2,50 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 1,52 |
|
| 1,30 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,45 |
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Quang Trung | Phường Nguyễn Trãi | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+... (25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 220,85 | 1,12 | 1,34 | 16,03 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 167,51 | 1,12 | 0,94 | 15,98 |
|
|
| Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 167,51 | 1,12 | 0,94 | 15,98 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 14,00 |
| 0,38 | 0,05 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10,83 |
| 0,02 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,51 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 91,78 | 1,22 | 6,12 | 3,83 | 1,38 | 5,04 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 33,40 | 0,06 | 6,05 |
| 1,26 | 4,89 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 26,46 | 1,16 | 0,06 | 1,16 |
| 0,06 |
| Đất giao thông | 15,80 | 0,51 | 0,06 | 0,46 |
|
|
| Đất thủy lợi | 6,57 | 0,65 |
| 0,70 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | 0,22 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,22 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,19 |
|
|
|
| 0,06 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,91 |
|
|
|
|
|
| Đất chợ | 0,55 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | 20,53 |
| 0,01 | 0,09 |
| 0,09 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3,69 |
|
|
| 0,12 |
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3,07 |
|
| 2,40 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 0,58 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,42 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,33 |
|
| 0,18 |
|
|
STT | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | Phường Lê Thanh Nghị | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
| 0,40 | 4,25 | 3,81 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| 3,44 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 3,44 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
| 0,30 | 3,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
| 0,07 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 0,40 | 0,44 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6,27 | 0,07 | 4,43 | 1,87 | 2,97 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,24 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng |
| 0,02 | 2,47 | 0,42 | 0,01 |
| Đất giao thông |
| 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
| Đất thủy lợi |
|
|
| 0,07 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
| 0,22 |
|
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
| 1,00 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
| 1,45 |
|
|
| Đất chợ |
|
|
| 0,10 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | 0,01 | 0,05 | 1,69 | 1,05 | 0,20 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,27 |
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,40 |
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,02 |
|
|
| 2,76 |
STT | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hải Tân | Phường Tứ Minh | Phường Việt Hòa | Phường Ái Quốc | Xã An Châu | Xã Thượng Đạt | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 0,39 | 7,41 | 27,64 | 15,23 | 1,74 | 22,65 |
1.1 | Đất trồng lúa |
| 4,84 | 16,08 | 8,42 | 1,03 | 14,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 4,84 | 16,08 | 8,42 | 1,03 | 14,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,03 |
| 2,50 | 3,26 | 0,40 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,05 | 1,73 | 2,00 | 3,39 | 0,15 | 2,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,31 | 0,84 | 7,06 | 0,16 | 0,16 | 5,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11,09 | 7,64 | 7,62 | 0,41 | 1,09 | 1,90 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,17 | 0,75 | 7,07 |
| 0,94 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng |
| 0,69 | 0,55 | 0,41 | 0,15 | 1,02 |
| Đất giao thông |
|
|
| 0,25 |
|
|
| Đất thủy lợi |
| 0,27 | 0,55 | 0,03 | 0,15 | 1,02 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
| 0,13 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 0,42 |
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
| 0,30 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | 10,92 | 2,31 |
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 3,22 |
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
| 0,67 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
| 0,58 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Xã Tân Hưng | Phường Nhị Châu | Phường Tân Bình | ||
(1) | (2) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | 15,89 | 63,74 | 24,04 | 14,37 | 0,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 13,48 | 51,02 | 23,12 | 13,46 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,48 | 51,02 | 23,12 | 13,46 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 | 0,81 | 0,18 | 0,60 | 0,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,08 |
|
|
| 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,83 | 11,91 | 0,74 | 0,31 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 14,23 | 9,11 | 0,92 | 1,32 | 4,40 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 5,46 |
| 0,09 | 0,42 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 14,23 | 2,93 | 0,92 | 0,20 |
|
| Đất giao thông | 13,70 | 0,74 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | 0,53 | 1,48 | 0,92 | 0,20 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế |
| 0,22 |
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 0,04 |
|
|
|
| Đất chợ |
| 0,45 |
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị |
| 0,35 |
| 1,00 | 2,76 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,03 | 0,05 |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
| 0,02 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 0,37 |
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Cẩm Thượng | Phường Bình Hàn | Phường Ngọc Châu | Phường Quang Trung | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+... (24) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 236,99 | 1,47 | 1,34 | 17,51 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 178,99 | 1,47 | 0,94 | 17,46 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 178,99 | 1,47 | 0,94 | 17,46 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 14,94 |
| 0,38 | 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,10 |
| 0,02 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 31,96 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,36 |
|
|
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,36 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 18,99 | 0,06 | 2,72 | 0,18 | 0,38 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 35,49 | 1,16 | 0,64 | 1,44 | 1,00 |
4.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông | 0,41 |
|
| 0,41 |
|
4.2 | Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông | 0,30 |
|
|
|
|
4.3 | Đất ở tại đô thị/ đất giao thông | 9,86 |
| 0,01 | 0,04 |
|
4.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
4.5 | Đất thủy lợi/ đất giao thông | 3,65 | 0,65 |
| 0,63 |
|
4.6 | Đất giao thông/ đất thủy lợi | 0,11 |
| 0,06 | 0,01 |
|
4.7 | Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi | 0,15 |
|
| 0,05 |
|
4.8 | Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao | 0,35 |
|
|
|
|
4.9 | Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao | 0,94 |
|
| 0,30 |
|
4.10 | Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao | 0,23 |
|
|
|
|
4.11 | Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp | 0,67 |
|
|
|
|
4.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp | 0,35 |
|
|
|
|
4.13 | Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp | 14,72 | 0,51 |
|
|
|
4.14 | Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp | 0,68 |
|
|
|
|
4.15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
4.16 | Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,42 |
|
|
|
|
4.17 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,55 |
|
|
|
|
4.18 | Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,05 |
|
|
|
|
4.19 | Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ | 0,10 |
|
|
|
|
4.20 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế | 0,02 |
|
|
|
|
4.21 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa | 0,11 |
|
|
|
|
4.22 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ | 0,09 |
|
|
|
|
4.23 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ | 0,01 |
|
|
|
|
4.24 | Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng | 0,02 |
|
|
|
|
4.25 | Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 |
|
|
|
|
4.26 | Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng | 0,02 |
|
|
|
|
4.27 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng | 0,01 |
|
|
|
|
4.28 | Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng | 0,07 |
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Nguyễn Trãi | Phường Phạm Ngũ Lão | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Thanh Bình | Phường Lê Thanh Nghị | ||
(1) | (2) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
|
| 0,40 | 4,43 | 4,51 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 3,62 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
| 3,62 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 0,30 | 4,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| 0,07 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
| 0,40 | 0,44 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,06 | 2,50 |
| 1,59 |
| 0,01 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,09 | 0,01 | 0,07 | 0,15 | 1,11 | 0,30 |
4.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Đất ở tại đô thị/ đất giao thông |
|
|
| 0,03 | 0,91 | 0,09 |
4.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đất thủy lợi/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.6 | Đất giao thông/ đất thủy lợi |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
4.7 | Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi |
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
4.8 | Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.9 | Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.10 | Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.11 | Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.13 | Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.14 | Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
4.16 | Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
4.17 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,09 |
|
|
| 0,10 |
|
4.18 | Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
| 0,05 |
|
4.19 | Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| 0,10 |
4.20 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế |
|
|
| 0,02 |
|
|
4.21 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,11 |
4.22 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ |
|
|
|
|
|
|
4.23 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ |
|
|
| 0,01 |
|
|
4.24 | Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
4.25 | Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
| 0,03 |
|
4.26 | Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
| 0,02 |
|
4.27 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,01 |
|
|
4.28 | Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Hải Tân | Phường Tứ Minh | Phường Việt Hòa | Phường Ái Quốc | Xã An Châu | Xã Thượng Đạt | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 0,57 | 8,00 | 30,58 | 15,23 | 1,74 | 22,65 |
1.1 | Đất trồng lúa |
| 5,16 | 18,08 | 8,42 | 1,03 | 14,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 5,16 | 18,08 | 8,42 | 1,03 | 14,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,21 |
| 2,50 | 3,26 | 0,40 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,05 | 2,00 | 2,00 | 3,39 | 0,15 | 2,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,31 | 0,84 | 8,00 | 0,16 | 0,16 | 5,35 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 0,36 |
|
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 0,36 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,17 |
| 2,02 | 0,31 | 1,06 | 0,58 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 5,67 | 4,02 | 0,15 | 0,07 |
| 1,30 |
4.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
|
|
|
|
| 0,30 |
4.3 | Đất ở tại đô thị/ đất giao thông | 5,67 | 2,11 |
|
|
|
|
4.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đất thủy lợi/ đất giao thông |
| 0,27 |
|
|
| 1,00 |
4.6 | Đất giao thông/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
4.7 | Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
4.8 | Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.9 | Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.10 | Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.11 | Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp |
| 0,67 |
|
|
|
|
4.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp |
| 0,35 |
|
|
|
|
4.13 | Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.14 | Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp |
|
| 0,15 |
|
|
|
4.15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
4.16 | Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 0,42 |
|
|
|
|
4.17 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 0,20 |
|
|
|
|
4.18 | Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
4.19 | Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
4.20 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
4.21 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
4.22 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ |
|
|
|
|
|
|
4.23 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ |
|
|
|
|
|
|
4.24 | Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
4.25 | Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
4.26 | Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
4.27 | Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
4.28 | Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,07 |
|
|
STT | CHỈ TIÊU | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Nam Đồng | Phường Thạch Khôi | Xã Tân Hưng | Phường Nhị Châu | Phường Tân Bình | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 15,89 | 68,68 | 27,14 | 16,05 | 0,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 13,48 | 53,70 | 26,22 | 14,83 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,48 | 53,70 | 26,22 | 14,83 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,50 | 0,87 | 0,18 | 0,60 | 0,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,08 |
|
|
| 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,83 | 14,11 | 0,74 | 0,62 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 6,77 |
|
| 0,58 |
4 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | 14,23 | 1,22 | 0,90 | 1,29 | 0,67 |
4.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
4.2 | Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
4.3 | Đất ở tại đô thị/ đất giao thông |
|
|
| 1,00 |
|
4.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
4.5 | Đất thủy lợi/ đất giao thông |
|
| 0,90 | 0,20 |
|
4.6 | Đất giao thông/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
4.7 | Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
4.8 | Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao |
| 0,35 |
|
|
|
4.9 | Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao |
| 0,64 |
|
|
|
4.10 | Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao |
| 0,23 |
|
|
|
4.11 | Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp | 13,70 |
|
|
| 0,51 |
4.12 | Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp | 0,53 |
|
|
|
|
4.13 | Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
| 0,16 |
4.14 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ |
|
|
| 0,09 |
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc - Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND thành phố Hải Dương ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 2133/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2970/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2133/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2970/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Anh Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra