Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 325/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 13 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP7-2, GIAI ĐOẠN 2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định; 

Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 28/TTr-HĐTĐ ngày 03 tháng 02 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 10.061.596.184 đồng (Mười tỷ, không trăm sáu mươi mốt triệu, năm trăm chín mươi sáu ngàn, một trăm tám mươi bốn đồng).

(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)

Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao cho đơn vị thi công.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ GÓI THẦU CP7-2 (PHƯỜNG AN LẠC)

(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Họ tên

Ðịa chỉ

Ðất

Nhà + kiến trúc khác

Hoa màu

Hỗ trợ

Thưởng 5%

Tổng cộng

 

 

 

 

Hẻm 158 Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Xuân

158/8

-

143.568.000

-

13.860.000

5.000.000

162.428.000

 

 

2

Nguyễn Phước Bảo Thọ

166

-

38.044.000

-

5.990.000

1.902.000

45.936.000

 

 

3

Liêu Phát

162 PĐP

107.500.000

15.799.000

-

-

789.000

124.088.000

 

 

4

Nhan Hồng Quang

158 PĐP

764.000.000

75.891.000

-

-

3.794.000

843.685.000

 

 

5

Lê Phát Định

158A

-

12.955.000

-

-

647.000

13.602.000

 

 

6

Bùi Thị Chính

158/7

-

2.382.000

-

-

119.000

2.501.000

 

 

7

Phan Nhật Nam

158/9

-

74.197.000

-

12.920.000

3.709.000

90.826.000

 

 

8

Bành Ngọc Điệp

158/10A

-

107.805.000

-

9.350.000

5.000.000

122.155.000

 

 

9

Trần Thị Liễu

158/10

-

2.340.000

-

-

117.000

2.457.000

 

 

10

Lưu Thị Kiểu

158/11

-

3.236.000

-

-

161.000

3.397.000

 

 

11

Bùi Trí Đức

158/14

-

4.264.000

-

-

213.000

4.477.000

 

 

12

Trần Thị Tư

158/14B

-

4.352.000

-

-

217.000

4.569.000

 

 

13

Nguyễn Thanh Tường Oanh

Cạnh 158/20

-

359.000

-

-

17.000

376.000

 

 

14

Từ Văn Hải

158/18

27.500.000

67.175.000

-

10.940.000

3.358.000

108.973.000

 

 

15

Võ Văn Ánh

158/20

-

11.414.000

-

-

570.000

11.984.000

 

 

16

Trương Xú Há

158/22A

-

6.607.000

-

-

330.000

6.937.000

 

 

17

Lý Thị Thu

158/22

-

5.271.000

-

-

263.000

5.534.000

 

 

18

La Ngọc Ảnh

158/16

-

586.000

-

-

29.000

615.000

 

 

19

Nguyễn Ngọc Hạnh

158/24

-

3.445.000

-

-

172.000

3.617.000

 

 

20

Nguyễn Thị Đào

158/26

-

3.460.000

-

-

173.000

3.633.000

 

 

21

Lục Văn Hiển

158/28

-

22.692.000

-

5.000.000

1.134.000

28.826.000

 

 

22

Châu Thị Dậu

cạnh 158/29

-

4.540.000

-

 

227.000

4.767.000

 

 

23

Nguyễn Ngọc Điệp

158/32

-

15.061.000

-

-

753.000

15.814.000

 

 

24

Phan Thị Cẩm

158/32A

-

18.840.000

-

-

942.000

19.782.000

 

 

25

Lý Thị Thu

158/35

-

14.700.000

-

-

735.000

15.435.000

 

 

26

Trần Thị Thúy Phượng

158/37

-

390.000

-

-

19.000

409.000

 

 

27

Nguyễn Thị Cẩm Hồng

158/41

-

37.413.000

-

5.000.000

1.870.000

44.283.000

 

 

28

Huỳnh Thị Huyền

158/43

-

54.000

-

-

2.000

56.000

 

 

29

Nguyễn Thị Nguyệt Thủy

158/71

-

156.000

-

-

7.000

163.000

 

 

30

Trần Thị Bạch Tuyết

158/30

-

20.093.000

-

5.000.000

1.004.000

26.097.000

 

 

31

Trần Thị Y

80/3 ĐBP

90.960.000

283.873.000

-

7.920.000

5.000.000

387.753.000

 

 

32

Châu Thị Hồng

158/31

-

262.000

-

-

13.000

275.000

 

 

Cao Bá Quát

 

 

 

33

Lý Hồng Yến

59

-

9.924.000

-

-

496.000

10.420.000

 

 

 

34

Nguyễn Thị Liền

58B

-

32.879.000

-

-

1.643.000

34.522.000

 

 

 

35

Bùi Ngọc Thu

58

-

24.963.000

-

-

1.248.000

26.211.000

 

 

 

36

Lương Văn Bền

57

-

24.910.000

-

-

1.245.000

26.155.000

 

 

 

37

Nguyễn Văn Giữ

56

-

16.391.000

-

-

819.000

17.210.000

 

 

 

38

Nguyễn Văn Tốt

55

-

2.352.000

120.000

-

123.000

2.595.000

 

 

 

39

Huỳnh Xinh Hữu

54

-

15.624.000

-

-

781.000

16.405.000

 

 

 

40

Đặng Thị Bảy

53

-

17.050.000

-

-

852.000

17.902.000

 

 

 

41

Vương Văn Bộ

52

-

18.148.000

-

-

907.000

19.055.000

 

 

 

42

Lâm Thị Mỹ Dung

50

-

16.125.000

-

-

806.000

16.931.000

 

 

 

43

Nguyễn Ngọc Hùng

48

-

1.151.000

480.000

-

81.000

1.712.000

 

 

 

44

Ngô Tuyết Nhung

46

-

22.608.000

-

-

1.130.000

23.738.000

 

 

 

45

Lê Thị Thanh Thu

44

-

5.099.000

72.000

-

258.000

5.429.000

 

 

 

46

Nguyễn Văn Hùng

42

-

11.158.000

-

-

557.000

11.715.000

 

 

 

47

Phùng Thị Thiệp

40

1.280.000

40.275.000

-

16.880.000

2.013.000

60.448.000

 

 

 

48

Trần Văn Thiện

39

-

88.398.000

-

8.960.000

4.419.000

101.777.000

 

 

 

49

Lưu Hữu Lễ

60

-

5.553.000

-

-

277.000

5.830.000

 

 

 

50

Lê Ngọc Mai

61

-

837.000

-

-

41.000

878.000

 

 

 

51

Nguyễn Minh Công

62

-

6.929.000

-

-

346.000

7.275.000

 

 

 

52

Nguyễn Thị Thanh Mai

63

-

11.583.000

-

-

579.000

12.162.000

 

 

 

53

Trương Văn Thuận

64

-

9.213.000

-

-

460.000

9.673.000

 

 

 

54

Nguyễn Thị Bạch Mai

65

-

16.100.000

-

-

805.000

16.905.000

 

 

 

55

Nguyễn Thanh Dũng

66

-

16.351.000

-

-

817.000

17.168.000

 

 

 

56

Trần Văn Hiền

67A

-

18.427.000

-

-

921.000

19.348.000

 

 

 

57

Trịnh Thị Nga

69

-

9.874.000

-

-

493.000

10.367.000

 

 

 

58

Phạm Ngọc Thanh

71

-

12.164.000

-

-

608.000

12.772.000

 

 

 

59

Lê Thị Xuân

73

-

19.311.000

-

-

965.000

20.276.000

 

 

 

60

Liêu Minh

75B

-

10.863.000

-

-

543.000

11.406.000

 

 

 

61

Lăng Văn Hiển

77

-

11.419.000

-

-

570.000

11.989.000

 

 

 

62

Lăng Văn Hiển

79

-

6.238.000

-

-

311.000

6.549.000

 

 

 

63

Cao Quốc Cường

81

-

5.011.000

-

-

250.000

5.261.000

 

 

 

64

Phạm Thị Út

64

-

6.276.000

-

-

313.000

6.589.000

 

 

 

65

UBND phường An Lạc

Cạnh 66 ĐBP

-

54.721.000

-

-

2.736.000

57.457.000

 

 

 

66

Mã Diệu Hải

80B

-

6.370.000

-

-

318.000

6.688.000

 

 

 

67

Hà Thị Bích Loan

91

-

23.074.000

-

-

1.153.000

24.227.000

 

 

 

68

Đồn Công an phường An Lạc

164 PĐP

-

24.762.000

-

-

1.238.000

26.000.000

 

 

 

69

Mai Phi Hùng

45

-

6.602.000

-

5.000.000

330.000

11.932.000

 

 

 

70

Đỗ Thị Ngọc

43

-

7.006.000

-

9.950.000

350.000

17.306.000

 

 

 

71

Nguyễn Thị Bạch Sương

67

-

6.686.000

-

4.666.000

334.000

11.686.000

 

 

 

72

Nguyễn Văn Thạch

166

-

646.000

-

-

32.000

678.000

 

 

 

73

Huỳnh Thị Xiến

41

-

17.561.000

-

18.860.000

878.000

37.299.000

 

 

 

74

Mai Phước Lộc

66 ĐBP

44.400.000

213.649.000

-

11.880.000

5.000.000

274.929.000

 

 

 

Hẻm 80 - Điện Biên Phủ

 

 

 

75

Trần Văn Huệ

80/4/20

-

93.505.000

-

11.880.000

4.675.000

110.060.000

 

 

 

76

Phùng Thu Vân

80/4/32B

-

2.273.000

-

-

113.000

2.386.000

 

 

 

77

Nguyễn Văn Lâm

80/4/16

-

1.076.000

-

-

53.000

1.129.000

 

 

 

78

Dư Thị Yến

80/5

-

33.051.000

-

-

1.652.000

34.703.000

 

 

 

79

Bành Văn Lê

80/4/3

-

66.648.000

-

8.960.000

3.332.000

78.940.000

 

 

 

80

Chung Lệ Kiên

80/7

-

99.149.000

-

6.980.000

4.957.000

111.086.000

 

 

 

81

Lê Văn Ngo

80/4/58A

-

2.069.000

-

-

103.000

2.172.000

 

 

 

82

Phạm Ngọc Oanh

80/4/40

-

9.274.000

-

-

463.000

9.737.000

 

 

 

83

Vương Văn Thiệt

80/4/22

-

6.348.000

-

-

317.000

6.665.000

 

 

 

84

Khưu Thị Như

80/4/18

-

2.409.000

-

-

120.000

2.529.000

 

 

 

85

Trần Bửu Hùng

80/4/2

-

87.269.000

-

5.990.000

4.363.000

97.622.000

 

 

 

86

Huỳnh Văn Minh

80/4/6

-

41.157.000

-

7.970.000

2.057.000

51.184.000

 

 

 

87

Nguyễn Hiếu Trung

80/4/8

-

69.733.000

-

9.950.000

3.486.000

83.169.000

 

 

 

88

Viên Kim Ngân

80/4/12

-

8.603.000

-

-

430.000

9.033.000

 

 

 

89

Nguyễn Thị Hòa

80/4/31

-

21.322.000

-

10.940.000

1.066.000

33.328.000

 

 

 

90

Nguyễn Thị Hiếu

80/4/34

-

3.830.000

-

-

191.000

4.021.000

 

 

 

91

Phan Thị Thu Hương

80/4/19

-

9.603.000

-

-

480.000

10.083.000

 

 

 

92

Huỳnh Thị Cẩm Nhung

80/4/38

-

12.005.000

144.000

-

607.000

12.756.000

 

 

 

93

Nguyễn Ngọc Uyên

80/4/40A

-

343.000

-

-

17.000

360.000

 

 

 

94

Phan Thị Xinh

80/4/52

-

16.462.000

-

15.890.000

823.000

33.175.000

 

 

 

95

Lê Toàn Trung

80/4/11

-

561.000

-

-

28.000

589.000

 

 

 

96

Nguyễn Kim Mai

80/4/21

-

6.626.000

-

-

331.000

6.957.000

 

 

 

97

Tăng Mỹ Dung

80/4/29

-

5.979.000

-

-

298.000

6.277.000

 

 

 

98

Tô Thị Thân

80/4/74

-

2.467.000

-

-

123.000

2.590.000

 

 

 

99

Trần Tấn Mạnh

80/4/9

-

6.859.000

-

-

342.000

7.201.000

 

 

 

100

Huỳnh Văn Tâm

80/4/7

-

621.000

-

-

31.000

652.000

 

 

 

101

Dương Hùng Minh

80/4/27

-

140.435.000

-

-

5.000.000

145.435.000

 

 

 

102

Trần Văn Ba

80/4/42

-

1.284.000

-

-

64.000

1.348.000

 

 

 

103

Lý Kiếm Phương

80/4/42A

-

363.000

-

-

18.000

381.000

 

 

 

104

Nguyễn Thị Ngọc Vân

80/4/66

-

17.682.000

792.000

-

923.000

19.397.000

 

 

 

105

Dương Văn Hoàng

80/4/33

-

6.595.000

-

-

329.000

6.924.000

 

 

 

106

Lê Văn Thi

80/4/72

-

6.927.000

-

-

346.000

7.273.000

 

 

 

107

Sầm Văn Hiệp

80/4/70

-

286.000

-

-

14.000

300.000

 

 

 

108

Hoàng Thái Miêng

80/4/62

-

12.877.000

-

-

643.000

13.520.000

 

 

 

109

Đỗ Thị Kim Anh

80/4/58

-

11.307.000

-

-

565.000

11.872.000

 

 

 

110

Trần Ngọc Bé

80/4/50

-

169.837.000

-

9.900.000

5.000.000

184.737.000

 

 

 

111

Nguyễn Ngọc Uyên

80/4/46

-

698.000

-

-

34.000

732.000

 

 

 

112

Nguyễn Văn Hải

80/4/44

-

12.401.000

-

-

620.000

13.021.000

 

 

 

113

Đoàn Thị Liệt

80/4/36B

-

1.463.000

-

-

73.000

1.536.000

 

 

 

114

Nguyễn Thị Liễu

80/4/32

-

7.818.000

-

-

390.000

8.208.000

 

 

 

115

Dương Kim Loan

80/4/17

-

7.363.000

-

-

368.000

7.731.000

 

 

 

116

Trần Văn Khiêm

80/4/24

-

3.154.000

-

-

157.000

3.311.000

 

 

 

117

Đỗ Mai Anh

80/4/8

-

915.000

-

-

45.000

960.000

 

 

 

118

Lê Toàn Thảo

Cạnh 80/4/8

-

1.596.000

-

-

79.000

1.675.000

 

 

 

119

Vương Lai

80/4/4

-

94.207.000

-

17.870.000

4.710.000

116.787.000

 

 

 

120

Trần Thanh Hải

80/4/5

-

2.011.000

-

-

100.000

2.111.000

 

 

 

121

Ngô Thị Hường

80/4

-

53.740.000

-

8.960.000

2.687.000

65.387.000

 

 

 

122

Đào Thị Tư

80/4/1

-

12.008.000

-

-

600.000

12.608.000

 

 

 

123

Lê Tân Tạo

80/9

-

16.904.000

-

-

845.000

17.749.000

 

 

 

124

Huỳnh Văn Sơn

80/4/15

-

1.248.000

-

-

62.000

1.310.000

 

 

 

125

Nguyễn Thị Mỹ

80/4/48

-

300.414.000

-

15.020.000

5.000.000

320.434.000

 

 

 

126

Trần Kim Nhan

80/4/13

-

100.127.000

-

15.896.000

5.000.000

121.023.000

 

 

 

127

Lâm Thị Kim Hên

80/4/60

-

4.938.000

-

-

246.000

5.184.000

 

 

 

128

Huỳnh Thị Xê

80/4/36A

-

666.000

120.000

-

39.000

825.000

 

 

 

Hẻm 14 - Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

129

Nguyễn Thị Mạo

14/52/2

-

4.310.000

-

-

215.000

4.525.000

 

 

 

130

Ngô Văn Trường

14/52/2

-

4.594.000

-

-

229.000

4.823.000

 

 

 

131

Trần Thị Thanh

14/52/5

-

40.511.000

-

-

2.025.000

42.536.000

 

 

 

132

Phan Văn Phân

14/52/1A

-

5.082.000

-

-

254.000

5.336.000

 

 

 

133

Phạm Văn Lượm

14/31D

-

7.874.000

-

-

393.000

8.267.000

 

 

 

134

Lê Vỹ Kiến

14/6/26

-

26.540.000

-

-

1.327.000

27.867.000

 

 

 

135

Nguyễn Thị Thanh Tâm

14/31A

-

449.000

-

-

22.000

471.000

 

 

 

136

Lý Ba

14/2/1

-

108.798.000

-

5.439.000

5.000.000

119.237.000

 

 

 

137

Vũ Thị Hiền

14/59A

-

4.233.000

-

-

211.000

4.444.000

 

 

 

138

Nguyễn Thị Hồng

14/33A

-

6.172.000

144.000

-

315.000

6.631.000

 

 

 

139

Huỳnh Thị Thới

14/33A

-

10.424.000

-

-

521.000

10.945.000

 

 

 

140

Hồ Thị Hiệp

14/33E

-

938.000

-

-

46.000

984.000

 

 

 

141

Trần Thị Lùng

14/25

-

4.087.000

-

-

204.000

4.291.000

 

 

 

142

Nguyễn Ngọc Oanh

14/23

-

3.474.000

-

-

173.000

3.647.000

 

 

 

143

Nguyễn Văn Ri

14/57

-

299.000

-

-

14.000

313.000

 

 

 

144

Âu Văn Hui

14/51

-

1.948.000

-

-

97.000

2.045.000

 

 

 

145

Trần Thị Danh

14/39A

-

44.881.000

-

5.000.000

2.244.000

52.125.000

 

 

 

146

Hồ Thị Xinh

14/33D

-

7.453.000

-

-

372.000

7.825.000

 

 

 

147

Nguyễn Ngọc Lộc

14/19

-

147.000

-

-

7.000

154.000

 

 

 

148

Trần Minh Phương

14/17

-

73.000

-

-

3.000

76.000

 

 

 

149

Trần Thị Nguyệt

14/1Bis

-

73.191.000

-

5.000.000

3.659.000

81.850.000

 

 

 

150

Phạm Thị Hồng Hạnh

14/2/5

-

4.338.000

-

-

216.000

4.554.000

 

 

 

151

Nguyễn Văn Nhơn

Cạnh 14/6/22

-

49.000

-

-

2.000

51.000

 

 

 

152

Phan Thanh Hùng

14/6/24

-

59.000

-

-

2.000

61.000

 

 

 

153

Nguyễn Văn Nhơn

14/6/20

-

29.000

-

-

1.000

30.000

 

 

 

154

Huỳnh Thị Hoàng

14/53

-

46.000

-

-

2.000

48.000

 

 

 

155

Trần Văn Kinh

14/47

-

99.000

-

-

4.000

103.000

 

 

 

156

Nguyễn Công Thập

14/6/4

-

1.293.000

-

-

64.000

1.357.000

 

 

 

157

Trần Thanh Châu

14/39C

-

1.276.000

192.000

-

73.000

1.541.000

 

 

 

158

Phạm Thị Hoàng Lan

14/61

-

7.349.000

-

-

367.000

7.716.000

 

 

 

159

Nguyễn Thị Võ

14/59

-

974.000

-

-

48.000

1.022.000

 

 

 

160

Đặng Văn Liêm

14/29

-

2.298.000

-

-

114.000

2.412.000

 

 

 

161

Đoàn Thị Phương Loan

14/1D

-

144.000

-

-

7.000

151.000

 

 

 

162

Lãnh Thúy Quỳnh

14/1C

-

39.000

-

-

1.000

40.000

 

 

 

163

Trần Thị Thanh Hoa

14/13

-

810.000

-

-

40.000

850.000

 

 

 

164

Nguyễn Thị Thơm

14/41

-

36.592.000

-

5.000.000

1.829.000

43.421.000

 

 

 

165

Nguyễn Thị Út

14/37

-

9.328.000

-

-

466.000

9.794.000

 

 

 

166

Trần Văn Phước

14/245

-

21.463.000

-

-

1.073.000

22.536.000

 

 

 

167

Lương Thị Kim Phụng

14/239

-

10.499.000

-

-

524.000

11.023.000

 

 

 

168

Nguyễn Hồng Phấn

14/124

-

2.015.000

-

-

100.000

2.115.000

 

 

 

169

Nguyễn Thị Hoa

14/247

-

10.419.000

-

-

520.000

10.939.000

 

 

 

170

Phạm Văn Minh

14/122

-

3.744.000

-

-

187.000

3.931.000

 

 

 

171

Đặng Xuân Uyên Chinh

14/237 & 235

-

17.895.000

-

-

894.000

18.789.000

 

 

 

172

Hồ Hải Khanh

14/126

-

79.000

-

-

3.000

82.000

 

 

 

173

Hồ Thị Xuyến

14/227

-

34.065.000

600.000

-

1.733.000

36.398.000

 

 

 

174

Nguyễn Văn Hải

80/4/56

-

886.000

-

-

44.000

930.000

 

 

 

175

Nguyễn Thị Dần

14/52

-

27.638.000

-

-

1.381.000

29.019.000

 

 

 

176

Trần Hồng Diệp

14/52/6A

-

2.754.000

-

-

137.000

2.891.000

 

 

 

177

Lê Thị Kiểm

14/54

-

204.373.000

-

25.740.000

5.000.000

235.113.000

 

 

 

178

Lý Thanh Điền

14/52/6

-

31.737.000

-

-

1.586.000

33.323.000

 

 

 

179

Dương Thành Sắc

80/4/54

-

11.569.000

-

10.940.000

578.000

23.087.000

 

 

 

180

Nguyễn Văn Sơn

14/54A

-

151.942.000

-

7.920.000

5.000.000

164.862.000

 

 

 

181

Nguyễn Bình Phương

14/52

-

218.291.000

-

-

5.000.000

223.291.000

 

 

 

Hẻm 123 - Châu Văn Liêm

 

 

 

182

Trần Lệ Dung

123

187.500.000

584.853.000

-

11.880.000

5.000.000

789.233.000

 

 

 

183

Nguyễn Hồng Bạch Loan

125

171.500.000

586.300.000

-

-

5.000.000

762.800.000

 

 

 

184

Hồ Cẩm Sơn

123/3

-

12.933.000

-

-

646.000

13.579.000

 

 

 

185

Nguyễn Văn Nhuận

123/4

-

5.909.000

-

-

295.000

6.204.000

 

 

 

186

Nguyễn Ngọc Phương

123/5

-

15.079.000

-

-

753.000

15.832.000

 

 

 

187

Thái Hùng

123/6

-

2.226.000

-

-

111.000

2.337.000

 

 

 

188

Huỳnh Mạnh Hổ

123/7

-

14.335.000

-

-

716.000

15.051.000

 

 

 

189

Nguyễn Thị Tám

123/8

-

5.874.000

-

-

293.000

6.167.000

 

 

 

190

Nguyễn Văn Năm

123/9

-

8.039.000

-

-

401.000

8.440.000

 

 

 

191

Nguyễn Văn Hòa

123/11

19.500.000

21.141.000

-

5.000.000

1.057.000

46.698.000

 

 

 

192

Trần Thị Muối

123/13

-

10.985.000

-

-

549.000

11.534.000

 

 

 

193

Phùng Thị Ngọc Lệ

123/124

-

303.000

-

-

15.000

318.000

 

 

 

194

Lê Thị Kim Cúc

123/15

-

130.351.000

-

20.377.000

5.000.000

155.728.000

 

 

 

195

Nguyễn Thị Hảo

123/16

-

6.256.000

134.000

-

319.000

6.709.000

 

 

 

196

Phạm Văn Sâm

123/17

-

152.309.000

-

13.860.000

5.000.000

171.169.000

 

 

 

197

Nguyễn Thị Hảo

123/18

-

8.210.000

-

-

410.000

8.620.000

 

 

 

198

Lê Văn Hai

123/19

-

107.388.000

-

-

5.000.000

112.388.000

 

 

 

199

Tăng Văn Mực

123/29

-

243.000

-

-

12.000

255.000

 

 

 

200

Lưu Tân Sơn

Cạnh 123/29

-

3.364.000

-

-

168.000

3.532.000

 

 

 

201

Nguyễn Thị Phương Tâm

123/33

-

15.055.000

144.000

-

759.000

15.958.000

 

 

 

202

Lâm Văn Minh

123/35

-

6.506.000

-

-

325.000

6.831.000

 

 

 

203

Diệp Thị Mỹ Yến

123/39

-

1.284.000

-

-

64.000

1.348.000

 

 

 

204

Thái Thị Thu

123/41

-

4.545.000

-

-

227.000

4.772.000

 

 

 

205

Nguyễn Văn Tốt

123/70

-

1.680.000

-

-

84.000

1.764.000

 

 

 

206

Lưu Thị Bảy

123/72

-

2.453.000

-

-

122.000

2.575.000

 

 

 

207

Nhan Gia

123/74

-

2.796.000

-

-

139.000

2.935.000

 

 

 

208

Nguyễn Hữu Trung

123/76

-

14.734.000

-

-

736.000

15.470.000

 

 

 

209

Tăng Cơ

123/78

-

4.814.000

-

-

240.000

5.054.000

 

 

 

210

Vưu Phú

123/80

-

4.240.000

-

-

212.000

4.452.000

 

 

 

211

Hà Hiến Giang

123/82

-

4.060.000

-

-

203.000

4.263.000

 

 

 

212

Lê Văn Hóa

123/84

-

11.038.000

-

-

551.000

11.589.000

 

 

 

213

Trần Đăng Huy

123/90A

-

223.000

-

-

11.000

234.000

 

 

 

214

Trang Thị Cúc

123/90

-

2.884.000

-

-

144.000

3.028.000

 

 

 

215

Phạm Công Minh

123/86

-

3.514.000

-

-

175.000

3.689.000

 

 

 

216

Hồ Tấn Sỹ

123/88

-

5.380.000

-

-

269.000

5.649.000

 

 

 

217

UBND phường An Lạc

123/90

-

143.000

-

-

7.000

150.000

 

 

 

218

Nguyễn Thị Phụng

123/92

-

2.040.000

-

-

102.000

2.142.000

 

 

 

219

Vưu Phú

123/92A

-

5.977.000

-

-

298.000

6.275.000

 

 

 

220

Đặng Quảng Hòa

123/110

-

9.513.000

-

-

475.000

9.988.000

 

 

 

221

Huỳnh Thị Lan

123/112

-

300.022.000

-

17.820.000

5.000.000

322.842.000

 

 

 

222

Huỳnh Kim Hồng

123/120

-

71.000

-

-

3.000

74.000

 

 

 

223

Trần Đắc Chung

123/122

-

603.000

-

-

30.000

633.000

 

 

 

224

Nguyễn Như Phương

123/138

-

134.000

-

-

6.000

140.000

 

 

 

225

Nguyễn Văn Đường

123/144

-

13.631.000

-

-

681.000

14.312.000

 

 

 

226

Trần Thị Kim Hương

123/184

-

7.117.000

-

-

355.000

7.472.000

 

 

 

227

Lâm Thị Thu Hà

123/170

-

85.161.000

-

-

4.258.000

89.419.000

 

 

 

228

Lưu Hà Kiệt

123/172

37.500.000

156.058.000

-

-

5.000.000

198.558.000

 

 

 

229

Lê Thị Thân

123/174

-

5.572.000

-

-

278.000

5.850.000

 

 

 

230

Trần Đắc Chương

123/176

-

4.232.000

-

-

211.000

4.443.000

 

 

 

231

Bành Hy

123/178

-

5.761.000

-

-

288.000

6.049.000

 

 

 

232

Triệu Kiến Huy

123/182A

-

431.000

-

-

21.000

452.000

 

 

 

233

Lý Chí Bình

123/182

-

5.145.000

-

-

257.000

5.402.000

 

 

 

234

Tăng Mai

123/186

-

9.553.000

-

-

477.000

10.030.000

 

 

 

235

Lương Văn Đạt

123/188

-

14.349.000

-

-

717.000

15.066.000

 

 

 

236

Ngô Thị Cúc

123/190

-

3.303.000

-

-

165.000

3.468.000

 

 

 

237

Lương Quí Minh

123/192

-

15.571.000

-

-

778.000

16.349.000

 

 

 

238

Triệu Chất Minh

123/202

-

7.792.000

-

-

389.000

8.181.000

 

 

 

239

Lưu Văn Xe

123/204

-

7.809.000

-

-

390.000

8.199.000

 

 

 

240

Nguyễn Thị Nâu

123/206

-

8.884.000

-

-

444.000

9.328.000

 

 

 

241

Dương Quốc Tuấn

123/126

-

21.464.000

-

-

1.073.000

22.537.000

 

 

 

242

Đào Thị Tư

123/14

-

13.242.000

-

-

662.000

13.904.000

 

 

 

243

Nguyễn Thị Thanh Xuân

123/186

-

51.000

-

-

2.000

53.000

 

 

 

244

Đoàn Văn Đồng

123/1

-

18.553.000

-

-

927.000

19.480.000

 

 

 

245

Nguyễn Hữu Trung

123/2

-

352.000

-

-

17.000

369.000

 

 

 

Hẻm 192 Phan Đình Phùng

 

 

 

246

Lê Thanh Châu

123/148B

-

43.157.000

240.000

-

2.169.000

45.566.000

 

 

 

247

Nguyễn Thị Hương

123/146

-

36.887.000

-

-

1.844.000

38.731.000

 

 

 

248

Lương Chí Hiền

192/32A

-

468.000

-

-

23.000

491.000

 

 

 

249

Trần Thị Kim Vân

192/38A

-

353.000

-

-

17.000

370.000

 

 

 

250

Hứa Thị Mỹ

192/19

-

1.643.000

-

-

82.000

1.725.000

 

 

 

251

Dương Sùng Quốc

192/28

-

1.954.000

-

-

97.000

2.051.000

 

 

 

252

Dương Ngọc Phương

192/32/2

-

7.800.000

-

-

390.000

8.190.000

 

 

 

253

Kiêm Vĩnh Gú

192/25

-

3.540.000

-

-

177.000

3.717.000

 

 

 

254

Phương Cẩm Ngân

192/36

-

3.324.000

-

-

166.000

3.490.000

 

 

 

255

Bùi Văn Hoàng

192/42

-

398.000

-

-

19.000

417.000

 

 

 

256

Nguyễn Văn Sang

192/23

-

7.390.000

-

-

369.000

7.759.000

 

 

 

257

Đặng Huỳnh

192/40

-

88.000

-

-

4.000

92.000

 

 

 

258

Trầm Thị Ngọc Phượng

192/29

-

1.357.000

-

-

67.000

1.424.000

 

 

 

259

Đinh Thị Hương

192/33

-

9.518.000

-

-

475.000

9.993.000

 

 

 

260

Chương Đình Dũng

192/30

-

3.228.000

-

-

161.000

3.389.000

 

 

 

261

Ngô Diệu Chì

192/52A

-

264.000

-

-

13.000

277.000

 

 

 

262

Trần Thị Sáu

192/39

-

4.594.000

-

-

229.000

4.823.000

 

 

 

263

Nguyễn Văn Tràng

192/34

-

65.165.000

-

-

3.258.000

68.423.000

 

 

 

264

Lâm Quang Đức

192/38

-

288.000

-

-

14.000

302.000

 

 

 

265

Quách Cẩm Nhung

2/25

-

7.425.000

-

-

371.000

7.796.000

 

 

 

266

Mạc Hồng An

192/37

-

37.202.000

-

5.000.000

1.860.000

44.062.000

 

 

 

267

Châu Hồng Phong

192/35

-

1.237.000

-

-

61.000

1.298.000

 

 

 

268

Lương Xuân Thành

50/34

-

2.419.000

-

-

120.000

2.539.000

 

 

 

269

Ngô Văn Phải

50/10

-

6.073.000

144.000

-

310.000

6.527.000

 

 

 

270

Lê Văn Bảy

50/2

-

40.058.000

-

5.000.000

2.002.000

47.060.000

 

 

 

271

Lý Hải

192/9A

-

34.150.000

-

-

1.707.000

35.857.000

 

 

 

272

Hoàng Thị Kim Xuyên

192/9

-

40.787.000

-

-

2.039.000

42.826.000

 

 

 

273

Hương Văn Hiền

192/9B

-

875.000

-

-

43.000

918.000

 

 

 

274

Dương Hạnh

192/11

-

26.875.000

-

-

1.343.000

28.218.000

 

 

 

275

Quách Sến

192 PĐP

130.000.000

8.029.000

-

-

401.000

138.430.000

 

 

 

276

Đoàn Thanh Sơn

192/8

-

37.918.000

-

-

1.895.000

39.813.000

 

 

 

Cộng

1.581.640.000

7.561.883.000

3.326.000

442.358.000

265.117.000

9.854.324.000

 

 

 

Chi phí thực hiện bồi thường, HT & TĐC

9.854.324.000

 

 

 

Chi phí thẩm định, phê duyệt phương án

9.870.104

 

 

 

Chi phí Hội đồng BT, HT & TĐC

197.402.080

 

 

 

Tổng cộng

10.061.596.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ Dự án Nâng cấp đô thị (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 325/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2012
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản