Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 41/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715) | Một phần | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh | - Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) | Toàn trình | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3 | Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) | Một phần | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) | Toàn trình | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) | Một phần | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) | Toàn trình | 03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715) |
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) |
3 | Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) |
4 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) |
5 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) |
6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học | Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học | Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Mầm non-Tiểu học | Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học | Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. | 60 ngày (480 giờ) | |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha | - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 26 ngày (208 giờ) | |
Bước 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | - Xem xét, ký duyệt. | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 | Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học | Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng | - Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra