Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3240/QĐ-UBND | An Giang, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sử đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang tại Tờ trình số 474/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I
DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 05 |
2 | Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 23 |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 32 |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 62 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 72 |
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 94 |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 104 |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 127 |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | 136 |
10 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. | 140 |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 143 |
12 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 152 |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | 162 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, điều chỉnh hiệu lực, thu hồi giấy phép hoạt động tài nguyên nước, cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 87/2016/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 14, 15 và 16 Điều 1 Quyết định 1617/2010/QĐ-UBND sửa đổi văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, điều chỉnh hiệu lực, thu hồi giấy phép hoạt động tài nguyên nước, cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 87/2016/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 14, 15 và 16 Điều 1 Quyết định 1617/2010/QĐ-UBND sửa đổi văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 3240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra