Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 1.0
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về chính phủ điện tử;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP-KGVX ngày 29/10/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 3582/QĐ-BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).
Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-BHXH ngày 02/3/2016 Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0)
Mục lục
I. Giới thiệu
2. Quy định về định dạng dữ liệu
3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
II. Các hình thức liên thông dữ liệu
1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định
1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ
1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
2.2. Nhập dữ liệu
3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận
3.2. Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống
3.3. Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý lên hệ thống
3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán
4. Chương trình đồng bộ dữ liệu
4.1. Chuẩn bị dữ liệu
4.2. Cấu hình đồng bộ
4.3. Đồng bộ Hồ sơ khám chữa bệnh
4.4. Cấu trúc file XML
5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định
5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến
5.2. Kiểm tra Kết quả giám định
5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi
6.1. Quản lý giấy chuyển tuyến đi
6.2. Quản lý giấy chuyển tuyến đến
III. Chuẩn dữ liệu
1. Hồ sơ khám chữa bệnh
1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
1.2. Thông tin đơn vị
1.3. Thông tin hồ sơ
1.6. Cấu thành file hồ sơ
2. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính
4.2. Thông tin người bệnh
4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
4.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
4.5. Tóm tắt bệnh án
4.6. File đính kèm
IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ
1. File tổng quát chứa thông tin hồ sơ KCB
2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
5. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
6. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
7. File hồ sơ danh Mục thuốc tỉnh gửi
8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi
9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi
10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gửi
11. File hồ sơ danh Mục VTYT CSKCB gửi
12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi
Phụ lục 3: Code mẫu cho Webservice
3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service
Thuật ngữ | Ý nghĩa | Ghi chú |
GW | Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ |
|
BHXH | Bảo hiểm xã hội |
|
CSKCB | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
GD | Giám định |
|
HS | Hồ sơ |
|
TP | Thành phố |
|
HTTP | The Hypertext Transfer Protocol |
|
XML | Extensible Markup Language |
|
VTYT | Vật tư y tế |
|
DVKT | Dịch vụ kỹ thuật |
|
KCB | Khám chữa bệnh |
|
BHYT | Bảo hiểm y tế |
|
1. Giới thiệu chung
Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Quy định về định dạng dữ liệu
- Quy định về số nguyên: dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng nghìn. Ví dụ: 12.345
- Quy định về số thập phân:
o Dùng dấu phẩy “,” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12.345,67
o Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học
- Quy định về số âm: dấu () dùng để biểu diễn số âm trong dữ liệu form tờ khai. Ví dụ: số -12.345 chuyển sang định dạng là (12.345).
- Các trường dữ liệu không được chứa dấu.
- Quy định mô tả kiểu dữ liệu:
o a: là kiểu chuỗi
o n: là kiểu số
vd: an..10: là kiểu dữ liệu bao gồm chuỗi hoặc số có độ dài tối đa 10 ký tự
vd: n..2: Là kiểu dữ liệu số có độ dài tối đa là 2 chữ số
vd: n..2,3: Là kiểu dữ liệu số có độ dài là tối đa 2 chữ số và tối đa là 3 chữ số thập phân
3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:
- Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT
- Hệ thống Giám định BHYT
- Hệ thống Danh Mục dùng chung
II. Các hình thức liên thông dữ liệu
Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 4 hình thức tiếp nhận hồ sơ:
o Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.
o Tải file XML lên cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ tải trực tiếp lên hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh Mục, gửi báo cáo tháng lên hệ thống.
o Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm Client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.
o Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.
Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.
1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.
1.1. Hàm lấy phiên làm việc
1.1.1. Mô tả
Request URL | HMAC |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Form data | Đối tượng “ApiToken” bao gồm { “username”: { username }, “password”: {password } } |
BHXH tỉnh/cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
1.1.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự | Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự | Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc |
1.1.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó:
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status | 400 |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về.
Trường | Kết quả |
Header status | 400 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + access_token: Token được sử dụng cho bước 2 + id_token: Mã Client ID để sử dụng cho bước 2 + expires_in: Thời gian hết hạn của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token của lần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới + token_type: bear |
2. Hàm gửi hồ sơ giám định
1.2.1. Mô tả
Request URL | HMAC |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token} &id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={IoaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB} (Tham khảo Mục 1.2.2) |
Form data | “fileHS” : {fileHS} (Tham khảo Mục 1.2.2) |
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
1.2.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Dữ liệu hồ sơ | fileHS | Bytes | Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc |
Loại hồ sơ | loaiHoSo | Int | Loại hồ sơ: 1: DMT, 2: DMC, 3: KCB |
Mã Tỉnh | maTinh | Chuỗi ký tự | Quy định 5084 |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Quy định 5084 |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenId | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.2.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này |
1.3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
1.3.1. Mô tả
Request URL | HMAC http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/tnhs_thangquy |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB} (Tham khảo Mục 1.3.2) |
Form data | “fileHS” : {fileHS} (Tham khảo Mục 1.3.2) |
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo tháng và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
1.3.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Dữ liệu hồ sơ | fileHS | Bytes | Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc |
Loại hồ sơ | loaiHoSo | Chuỗi ký tự | Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a: 4, Hồ sơ 80a: 5, Mẫu 19/BHYT: 6, Mẫu 20/BHYT: 7, Mẫu 21/BHYT: 8 |
Mã Tỉnh | maTinh | Chuỗi ký tự | Quy định 5084 |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Quy định 5084 |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenID | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.3.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này |
1.4. Hàm kiểm tra thông tin thẻ
1.4.1. Mô tả
Request URL | HMAC |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password} (Tham khảo Mục 1.4.2) |
Form data | Đối tượng bao gồm { “ma_the”: { ma_the }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “ma_CSKCB : { maCSKCB }, “ngay_bd”: { ngay_bd }, “ngay_kt”: { ngay_kt } } (Tham khảo Mục 1.4.2) |
Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.
1.4.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Mã thẻ | ma_the | Chuỗi ký tự | Mã thẻ |
Họ tên | ho_ten | Chuỗi ký tự | Họ tên chủ thẻ |
Ngày sinh | ngay_sinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioi_tinh | Chuỗi ký tự | 1: Nam; 2: Nữ |
Ngày bắt đầu | ngay_bd | Chuỗi ký tự | Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Ngày kết thúc | ngay_kt | Chuỗi ký tự | Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB ban đầu |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenID | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.4.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + chi_tiet: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác) { “thoi_han”: { thoi_han }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “ma_cskcb”: { ma_cskcb } } (Tham khảo Mục 1.4.3.2) |
1.4.3.1. Mô tả kết quả trả về:
Mã kết quả | Mô tả |
00 | Thông tin thẻ chính xác |
01 | Thẻ hết giá trị sử dụng |
02 | KCB khi chưa đến hạn |
03 | Hết hạn thẻ khi chưa ra viện |
04 | Thẻ có giá trị khi đang nằm viện |
05 | Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ |
06 | Thẻ sai họ tên |
07 | Thẻ sai ngày sinh |
08 | Thẻ sai giới tính |
09 | Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu |
1.4.3.2. Mô tả chi tiết trả về:
Dữ liệu đầu ra | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Thời hạn | thoi_han | Chuỗi ký tự | Thời hạn sử dụng thẻ (DD/MM/YYYY-DD/MM/YYYY) |
Họ tên | ho_ten | Chuỗi ký tự | Họ tên chủ thẻ |
Ngày sinh | ngay_sinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioi_tinh | Số | 1: Nam; 2: Nữ |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB ban đầu |
1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
15.1. Mô tả
Request URL | HMAC |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}&tungay={tungay}&denngay={denngay} (Tham khảo Mục 1.5.2) |
Form data | Đối tượng bao gồm { “ma_the”: { ma_the }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “maCSKCB”: { maCSKCB }, “ngay_bd”: { ngay_bd }, “ngay_kt”: { ngay_kt } } (Tham khảo Mục 1.5.2) |
1.5.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Mã thẻ | ma_the | Chuỗi ký tự | Mã thẻ |
Họ tên | ho_ten | Chuỗi ký tự | Họ tên chủ thẻ |
Ngày sinh | ngay_sinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioi_tinh | Số | 1: Nam; 2: Nữ |
Ngày bắt đầu | ngay_bd | Chuỗi ký tự | Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Ngày kết thúc | ngay_kt | Chuỗi ký tự | Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB ban đầu |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenID | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.5.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + chi tiet: Danh sách hồ sơ KCB của bệnh nhân là 1 mảng đối tượng (Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối tượng hồ sơ bệnh nhân”) |
1.6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
1.6.1. Mô tả
Request URL | HMAC http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHSCT |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password} (Tham khảo Mục 1.6.2) |
Form data | Đối tượng bao gồm { “ma_the”: { ma_the }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “cskcb_di”: { cskcb_di }, “cskcb den”: { cskcb den }, “fileHS”: {fileHS} } (Tham khảo Mục 1.6.2) |
1.6.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Dữ liệu hồ sơ | fileHS | Bytes | Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc |
Mã thẻ | ma_the | Chuỗi ký tự | Mã thẻ bệnh nhân |
Họ tên | ho_ten | Chuỗi ký tự | Họ tên bệnh nhân |
Ngày sinh | ngay_sinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioi_tinh | Số | 1: Nam; 2: Nữ |
Mã CSKCB đi | cskcb_di | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084) |
Mã CSKCB đến | cskcb_den | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084) |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenID | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.6.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này |
1.7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
1.7.1. Mô tả
Request URL | HMAC |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password} (Tham khảo Mục 1.7.2) |
Form data | Đối tượng bao gồm { “ma_the”: { ma_the }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “cskcb_di”: { cskcb_di }, “cskcb den”: { cskcb den } } (Tham khảo Mục 1.7.2) |
1.7.2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Mã thẻ | ma_the | Chuỗi ký tự | Mã thẻ bệnh nhân |
Họ tên | ho_ten | Chuỗi ký tự | Họ tên bệnh nhân |
Ngày sinh | ngay_sinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioi_tinh | Số | 1: Nam; 2: Nữ |
Mã CSKCB đi | cskcb_di | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084) |
Mã CSKCB đến | cskcb_den | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084) |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài Khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6..10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenID | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
1.7.3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh Mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:400 | BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + chi tiet: Base64String của file xml |
2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
2.1. Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp.
Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
2.2. Nhập dữ liệu
Vào phần « Quản lý Hồ sơ KCB » : Chọn « Hồ sơ nhập trực tiếp »
Bước 1: Nhập thông tin tổng hợp
Bước 2: Nhập thông tin thuốc
Bước 3: Nhập thông tin VTYT
Bước 4: Nhập thông tin DVKT
Bước 5: Lựa chọn « Cập nhật » để lưu dữ liệu
3. Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận
Cơ sở KCB chưa liên thông được với hệ thống tiếp nhận bằng Webservice có thể sử dụng tài Khoản và mật khẩu do BHXH VN cung cấp để đăng nhập hệ thống và tải lên hồ sơ đã được chuẩn hóa.
3.1. Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài Khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp.
Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
3.2. Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống
Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV
Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file
Bước 2: Thêm tệp hồ sơ
Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Khám chữa bệnh, Danh Mục
Bước 5: Chọn file hồ sơ định dạng XML
Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.
3.3. Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý lên hệ thống
Tải lên file excel theo định dạng quy định ở Mục IV.13,14,15,16
Bước 1: Click chuột phải vào Bảng thống kê, lựa chọn Thêm mới báo cáo tháng
Bước 2: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Lựa chọn loại hồ sơ: báo cáo 79A, 80A, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
Bước 4: Chọn file hồ sơ định dạng excel
Bước 5: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.
3.4. Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán
Danh sách của tất cả các Giao dịch:
Bước 1: Tra cứu theo: Cơ sở khám chữa bệnh, Loại hồ sơ, ngày gửi hồ sơ
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ chưa gửi: trạng thái “Mới”
Bước 3: Click vào nút “Gửi” để yêu cầu thanh toán tiền khám chữa bệnh
4. Chương trình đồng bộ dữ liệu
Tải chương trình đồng bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/
Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm
Bước 2: Nhấn vào « Tải về » để tải phần mềm đồng bộ
4.1. Chuẩn bị dữ liệu
Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.
Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư Mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư Mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.
4.2. Cấu hình đồng bộ
Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.
Có 3 thư Mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ:
- Thư Mục đồng bộ: Chứa file xuất ra từ cơ sở KCB
- Thư Mục lưu trữ: Chứa file đã đồng bộ lên hệ thống giám định.
- Thư Mục file lỗi: Chứa các file đồng bộ lỗi, hoặc lỗi cấu trúc, trong đó, lỗi sẽ được ghi chú ở dòng trên cùng của file xml.
Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài Khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.
4.3. Đồng bộ Hồ sơ khám chữa bệnh
Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.
4.4. Cấu trúc file XML
Theo đúng chuẩn dữ liệu được quy định tại phần IV.
5. Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định
Đây không phải là một hình thức liên thông dữ liệu lên hệ thống giám định, mà là công cụ hỗ trợ cơ sở KCB trong việc kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB.
5.1. Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến
Bước 1: Lựa chọn chức năng “Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh”
Bước 2: Nhập mã thẻ
Bước 3: Chọn thông tin lịch sử khám chữa bệnh
Bước 4: Hiển thị thông tin
5.2. Kiểm tra Kết quả giám định
Bước 1: Chọn Mục “Kết quả giám định”
Bước 2: Nhập Cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Chọn năm/ Loại kỳ giám định (Tháng/Quý)
Bước 4: Tải về các file kết quả giám định
5.3. Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi
Bước 1: Chọn “Danh sách hồ sơ đã gửi”
Bước 2: Cơ sở khám chữa bệnh
Buớc 3: Chọn Khoảng thời gian tìm kiếm
Bước 4: Nhận về danh sách hồ sơ đã gửi
6. Quản lý giấy chuyển tuyến
6.1. Quản lý giấy chuyển tuyến đi
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi”
Bước 2: Click chuột phải để thêm giấy chuyển tuyến
Bước 3: Nhập thông tin Giấy chuyển tuyến và lưu lại
Bước 4: Gửi giấy chuyển tuyến bằng nút gửi
Bước 5: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy
6.2. Quản lý giấy chuyển tuyến đến
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi”
Bước 2: Nhập mã cơ sở khám chữa bệnh, thời hạn tìm kiếm
Bước 3: Nhận thông tin Giấy chuyển tuyến trả về
Bước 4: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy
1. Hồ sơ khám chữa bệnh
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 02 hình thức tại Mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.
1.1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)
Nếu thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc không có thẻ con nào), nó có thể được lược bỏ khỏi tài liệu.
1.2. Thông tin đơn vị
Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho 2 loại đơn vị:
- Bảo hiểm xã hội tỉnh: Gửi hồ sơ giám định danh Mục thuốc, VTYT, DVKT
- CSKCB: Gửi hồ sơ giám định danh Mục thuốc, VTYT, DVKT của CSKCB và hồ sơ khám chữa bệnh.
Nội dung bên trong thẻ
Quy ước dữ liệu:
TT | Thẻ | Dữ liệu |
1 | ThongTinDonVi | Thẻ chung chứa thông tin đơn vị |
2 | MaTinh | Mã tỉnh, trường hợp người dùng tỉnh đẩy file hồ sơ danh Mục lên hệ thống giám định. Trường hợp đơn vị đẩy lên là CSKCB thì thẻ này để trắng. |
3 | MaCSKCB | Mã cơ sở khám chữa bệnh. Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng. |
4 | TenCSKCB | Tên cơ sở khám chữa bệnh Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng |
5 | DiaBanHanhChinh | Địa bàn hành chính. |
1.3. Thông tin hồ sơ
Nội dung bên trong thẻ
Quy ước dữ liệu:
TT | Thẻ | Dữ liệu |
1 | LoaiKyGD | Loại kỳ giám định: 1 - Ngày 2 - Tháng 3 - Quý 4 - năm |
2 | KyGD | Ký giám định tương ứng với loại kỳ Loại là ngày: Kỳ giám định để trắng Loại là Tháng: Kỳ đánh từ 1 - 12 Loại là Quý: Kỳ đánh từ 1 - 4 Năm: chứa 4 số, ví dụ: 2016 |
3 | NamGD | Năm giám định tương ứng với hồ sơ |
4 | NgayLap | Ngày lập hồ sơ: yyyy/mm/dd hh:mm:ss |
5 | SoLuongHoSo | Số lượng hồ sơ chứa trong file |
6 | DSachHoSo | Tổng hợp các hồ sơ gửi lên |
1.4. Thông tin chữ ký điện tử
Nội dung bên trong thẻ
TT | Thẻ | Dữ liệu |
1 | ChuKyDonVi | Thẻ chứa chữ ký đơn vị gửi hồ sơ Thời Điểm hiện tại chưa ứng dụng chữ ký số có thể để trắng giá trị |
2 | Signature | Trường chữ ký sẽ được sinh tự động khi sử dụng |
1.5. Mô tả các file hồ sơ
Danh sách hồ sơ có thể gồm nhiều Hồ sơ và mỗi Hồ sơ có thể gồm nhiều File Hồ sơ.
TT | Thẻ | Dữ liệu |
1 | HoSo | Đóng gói hồ sơ |
2 | FileHoSo | Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ |
3 | LoaiHoSo | Loại hồ sơ XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 9324 XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324 XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324 XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324 XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324 DMT_THUOC: Danh Mục thuốc thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo Mục IV.7 DMT_VTYT: Danh Mục VTYT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo Mục IV.8 DMT_DVKT: Danh Mục DVKT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo Mục IV.9 DMC_THUOC: Danh Mục Thuốc sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.10 DMC_VTYT: Danh Mục VTYT sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.11 DMC_DVKT: Danh Mục DVKT sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo Mục IV.12 |
4 | TenFiIe | Tên file hồ sơ, được đặt theo định dạng: “Loại hồ sơ”+ “_” + “Mã tỉnh/Mã CSKCB” + “_” + “Thời gian (long)”. Loại hồ sơ: Danh Mục tỉnh: DMT Danh Mục CSKCB: DMC Danh Mục hồ sơ KCB: KCB |
5 | LoaiFile | Chỉ có 2 định dạng file là XML và EXCEL, trong đó: XML: dành cho định dạng file hồ sơ khám chữa bệnh EXCEL: dành cho định dạng các file hồ sơ danh Mục của tỉnh và CSKCB. |
6 | NoiDungFiIe | Dạng base64 string của file hồ sơ, được cấu trúc định dạng theo Mục IV |
1.6. Cấu thành file hồ sơ
TT | Thẻ | Dữ liệu |
1 | Danh Mục thuốc tỉnh | Thẻ |
2 | Danh Mục VTYT tỉnh | Thẻ |
3 | Danh Mục DVKT tỉnh | Thẻ |
4 | Danh Mục thuốc CSKCB | Thẻ |
5 | Danh Mục VTYT CSKCB | Thẻ |
6 | Danh Mục DVKT CSKCB | Thẻ |
7 | Hồ sơ KCB của CSKCB | Thẻ |
2. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.13
3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.14, 15, 16
4. Giấy chuyển tuyến
4.1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB. Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:
Cụ thể:
Trong đó có các thẻ thông tin chính bao gồm:
Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:
Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:
File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | GiayChuyenTuyen |
|
| Thẻ tổng, bao quát toàn bộ file |
2 | TuyenChuyenDi |
|
| Thẻ chứa tuyến chuyển đi |
3 | CoQuanChuQuan | Chuỗi | 15 | Mã cơ quan chủ quản |
4 | MaCSKCBDi | Chuỗi | 15 | Mã CSKCB chuyển đi |
5 | TenCSKCBDi | Chuỗi |
| Tên CSKCB chuyển đi |
6 | TuyenChuyenDen |
|
| Thẻ chứa tuyến chuyển đến |
7 | MaCSKCBDen | Chuỗi | 15 | Mã CSKCB chuyển đến |
8 | TenCSKCBDen | Chuỗi |
| Tên CSKCB chuyển đến |
9 | ThongTinHoSo |
|
| Thẻ thông tin hồ sơ |
10 | SoHoSo | Chuỗi |
| Số hồ sơ lưu trữ |
11 | SoChuyenTuyen | Chuỗi |
| Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ |
12 | SoGiay | Chuỗi |
| Số giấy do CSKCB lưu trữ |
13 | ThongTinNguoiBenh |
|
| Thẻ thông tin người bệnh |
14 | ThongTinThe |
|
| Thẻ thông tin thẻ BHYT |
15 | TomTatKhamBenh |
|
| Thẻ Tóm tắt thời gian địa Điểm KCB |
16 | TomTatBenhAn |
|
| Thẻ Tóm tắt quá trình KCB |
17 | DinhKem |
|
| Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển tuyến |
18 | ChuKyDonVi |
|
| Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị |
19 | Signature |
|
| Thẻ chứa Nội dung chữ ký |
4.2. Thông tin người bệnh
Đây là thông tin của người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | ThongTinNgưoiBenh |
|
| Thẻ chứa thông tin người bệnh |
2 | HoTen | Chuỗi |
| Họ tên người bệnh |
3 | GioiTinh | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ) |
4 | NamSinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
5 | DiaChi | Chuỗi |
| Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
6 | DanToc |
|
| Dân tộc |
7 | QuocTich | Chuỗi |
| Quốc tịch |
8 | NgheNghiep | Chuỗi |
| Nghề nghiệp |
9 | NoiLamViec |
|
| Nơi làm việc |
4.3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | ThongTinThe |
|
| Thẻ chứa thông tin thẻ người bệnh |
2 | SoThe | Chuỗi |
| Số thẻ BHYT |
3 | GiaTriTu | Chuỗi | 8 | Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
4 | GiaTriDen | Chuỗi | 8 | Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
4.4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
Đây là thẻ tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | TomTatKhamBenh |
|
| Thẻ chứa thông tin khám bệnh |
2 | KhamDieuTriTai | Chuỗi |
| Tên cơ sở khám chữa bệnh |
3 | TuNgay | Chuỗi | 8 | Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
4 | DenNgay | Chuỗi | 8 | Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
5 | TuyenTruocChuyenDen |
|
| Tên tuyến trước khi chuyển đến |
6 | NgayChuyenDen | Chuỗi | 8 | Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
7 | SoChuyenDen | Chuỗi |
| Số giấy chuyển đến |
4.5. Tóm tắt bệnh án
Đây là thẻ mô tả bệnh án và quá trình chuẩn đoán Điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | TomTatBenhAn |
|
| Thẻ tóm tắt bệnh án |
2 | DauHieuLam Sang | Chuỗi |
| Dấu hiệu lâm sàng |
3 | XetNghiem | Chuỗi |
| Kết quả xét nghiệm |
4 | ChuanDoan | Chuỗi |
| Kết quả chuẩn đoán |
5 | PP_DieuTri | Chuỗi |
| Phương pháp Điều trị |
6 | TinhTrangChuyen | Chuỗi |
| Tình trạng trước khi chuyển |
7 | LyDoChuyen | Chuỗi |
| Lý do chuyển |
8 | HuongDieuTri | Chuỗi |
| Hướng Điều trị |
9 | NgayChuyenTuyen | Chuỗi | 8 | Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
10 | PhuongTienChuyen | Chuỗi |
| Phương tiện chuyển |
11 | ThongTin_HoTong | Chuỗi |
| Thông tin người hộ tống |
12 | BacSyDieuTri | Chuỗi |
| Bác sỹ Điều trị |
4.6. File đính kèm
File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước | Diễn giải |
1 | DinhKem |
|
| Thẻ chứa thông tin file đính kèm |
2 | TenFile | Chuỗi |
| Tên file đính kèm |
3 | LoaiFile | Chuỗi |
| Loại file: PDF, JPG |
4 | NoiDungFile | Chuỗi |
| String base64 của nội dung file |
IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ
1. File tổng quát chứa thông tin hồ sơ KCB
Cấu trúc file XML
Mô tả chi tiết
TT | Chỉ tiêu | Diễn giải |
1 | GiamDinhHS | Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ |
2 | ThongTinDonVi | Thông tin đơn vị |
3 | MaTinh | Mã tỉnh, trường hợp gửi hồ sơ danh Mục tỉnh |
4 | MaCSKCB | Mã cơ sở khám chữa bệnh, trường hợp cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ |
5 | DiaBanHanhChinh | Mã địa bàn hành chính |
6 | ThongTinHoSo | Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ |
7 | LoaiKyGD | Loại kỳ giám định: 1 - ngày, 2 - tháng, 3 - quý, 4 - năm |
8 | KyGD | Kỳ giám định |
9 | NamGD | Năm giám định |
10 | NgayLap | Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | SoLuongHoSo | Số lượng hồ sơ |
12 | DanhSachHoSo | Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB |
13 | HoSo | Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ |
14 | FileHoSo | Thẻ bao hồ sơ, 1 hồ sơ có thể có nhiều file hồ sơ |
15 | LoaiHoSo | Loại hồ sơ: XML1, XML2, XML3, XML4, XML5 |
16 | TenFile | Tên file hồ sơ |
17 | LoaiFiIe | Loại file |
18 | NoiDungFile | File hồ sơ: dạng base 64 của file |
19 | ChuKyDonVi |
|
20 | Signature | Chữ ký điện tử |
2. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi |
| Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). |
2 | stt | Số | 6 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_bn | Chuỗi | 15 | Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
4 | ho_ten | Chuỗi |
| Họ và tên người bệnh |
5 | ngay_sinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
6 | gioi_tinh | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ) |
7 | dia_chi | Chuỗi |
| Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
8 | ma_the | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. |
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) | ||||
9 | ma_dkbd | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
10 | gt_the_tu | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | gt_the_den | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
12 | ten_benh | Chuỗi |
| Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện |
13 | ma_benh | Chuỗi | 5 | Mã bệnh chính theo ICD 10 |
14 | ma_benhkhac | Chuỗi |
| Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) |
15 | ma_lydo_vvien | Số | 1 | Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến) |
16 | ma_noi_chuyen | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
17 | ma_tai_nan | Số | 1 | Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
18 | ngay_vao | Chuỗi | 12 | Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | ||||
19 | ngay_ra | Chuỗi | 12 | Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. |
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 | ||||
20 | so_ngay_dtri | Số | 3 | Số ngày Điều trị thực tế |
21 | ket_qua_dtri | Số | 1 | Kết quả Điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
22 | tinh_trang_rv | Số | 1 | Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
23 | ngay_ttoan | Chuỗi | 12 | Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
24 | muc_huong | Số | 3 | Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
25 | t_thuoc | Số | 15 | Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 | t_vtyt | Số | 15 | Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
27 | t_tongchi | Số | 15 | Tổng chi phí trong lần/đợt Điều trị |
28 | t_bntt | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
29 | t_bhtt | Số | 15 | Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
30 | t_nguonkhac | Số | 15 | Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ |
31 | t_ngoaids | Số | 15 | Chi phí ngoài định suất |
32 | nam_qt | Số | 4 | Năm đề nghị BHXH thanh toán |
33 | thang_qt | Số | 2 | Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
34 | ma_loai_kcb | Số | 1 | Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
35 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
36 | ma_cskcb | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi Điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
37 | ma_khuvuc | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3” |
38 | ma_pttt_qt | Chuỗi |
| Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) |
39 | can_nang | Số | 5 | Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. |
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện | ||||
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) | ||||
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) |
3. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi |
| Mã đợt Điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số |
| Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_thuoc | Chuỗi |
| Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế |
4 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các Mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6 |
5 | ten_thuoc | Chuỗi |
| Tên thuốc ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
6 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
7 | ham_luong | Chuỗi |
| Hàm lượng ghi đúng theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
8 | duong_dung | Chuỗi |
| Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế |
9 | lieu_dung | Chuỗi |
| Liều dùng trong ngày |
10 | so_dang_ky | Chuỗi |
| Số đăng ký của thuốc theo danh Mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
11 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
12 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
13 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương |
14 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng) |
15 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
16 | ma_bac_si | Chuỗi |
| Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định |
17 | ma_benh | Chuỗi |
| Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tuơng ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
18 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiên thị là: 201503311520 | ||||
19 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG) |
4. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi |
| Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số |
| Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi |
| Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế |
4 | ma_vat_tu | Chuỗi |
| Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh Mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ |
5 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các Mục tương ứng tham chiếu phụ Iục Bảng 6 |
6 | ten_dich_vụ | Chuỗi |
| Tên dịch vụ |
7 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính |
8 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
9 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
10 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương) |
11 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng) |
12 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
13 | ma_bac_si | Chuỗi |
| Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề) |
14 | ma_benh | Chuỗi | 18 | Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
15 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | ||||
16 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | ||||
17 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG) |
5. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi | 15 | Mã dịch vụ kỹ thuật CLS |
4 | ma_chi_so | Chuỗi |
| Mã chỉ số xét nghiệm |
5 | ten_chi _so | Chuỗi |
| Tên chỉ số xét nghiệm |
6 | gia_tri | Chuỗi |
| Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) |
7 | ma_may | Chuỗi |
| Mã danh Mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...) |
8 | mo_ta | Chuỗi |
| Mô tả do người đọc kết quả ghi |
9 | ket_luan | Chuỗi |
| Kết luận của người đọc kết quả |
10 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
6. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt Điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | dien_bien | Chuỗi |
| Ghi diễn biến bệnh trong lần khám |
4 | hoi_chan | Chuỗi |
| Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) |
5 | phau_thuat | Chuỗi |
| Mô tả cách thức phẫu thuật |
6 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
7. File hồ sơ danh Mục thuốc tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết |
2 | ma_thuoc | Text | Mã thuốc theo QĐ 2182 |
3 | hoat_chat | Text | Tên hoạt chất |
4 | duong_dung | Text | Đường dùng |
5 | ham_luong | Text | Hàm lượng |
6 | ten_thuoc | Text | Tên thuốc |
7 | so_dang_ky | Text | Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu |
8 | nha_sx | Text | Nhà sản xuất |
9 | nuoc_sx | Text | Nước sản xuất |
10 | dong_goi | Text | Đóng gói |
11 | don_vi_tinh | Text | Đơn vị tính nhỏ nhất |
12 | so_luong | Numeric (10,2) | Số lượng trúng thầu |
13 | don_gia | Numeric | Đơn giá trúng thầu |
14 | thanhtien | Numeric | Thành tiền |
15 | nha_thau | Text | Nhà trúng thầu |
16 | quyet_dinh | Text | Quyết định trúng thầu |
17 | cong_bo | Date | Ngày ra quyết định |
18 | tieu_chuan | Text | Tiêu chuẩn |
19 | goi | Text | Gói |
20 | nhom | Text | Nhóm |
21 | han_dung | Numeric (2) | Hạn dùng |
8. File hồ sơ danh Mục VTYT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự VTYT phê duyệt |
2 | ma_vtyt | Text | Mã VTYT do BYT ban hành |
3 | ten_vtyt | Text | Tên VTYT |
4 | quy_cach | Text | Quy cách |
5 | nuoc_sx | Text | Nước sản xuất |
6 | hang_sx | Text | Hãng sản xuất |
7 | don_vi_tinh | Text | Đơn vị tính |
9. File hồ sơ danh Mục DVKT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự DVKT phê duyệt |
2 | ma_dvkt | Text | Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT |
3 | ten_dvkt | Text | Tên DVKT |
4 | gia_tt | Text | Giá tối đa DVKT theo QĐ 2182/BYT |
5 | don_gia | Numeric (8) | Giá thanh toán BHYT |
10. File hồ sơ danh Mục thuốc CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết |
2 | ma_thuoc | Text | Mã thuốc theo QĐ 2182 |
3 | hoat_chat | Text | Tên hoạt chất |
4 | duong_dung | Text | Đường dùng |
5 | ham_luong | Text | Hàm lượng |
6 | ten_thuoc | Text | Tên thuốc |
7 | so_dang_ky | Text | Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu |
8 | dong_goi | Text | Nhà sản xuất |
9 | đon_vi_tinh | Text | Nước sản xuất |
10 | don_gia | Numeric | Đơn giá trúng thầu |
11 | so_luong | Numeric (10,2) | Số lượng trúng thầu |
11. File hồ sơ danh Mục VTYT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự VTYT phê duyệt |
2 | ma_vtyt | Text | Mã VTYT do BYT ban hành |
3 | ten vtyt | Text | Tên VTYT |
4 | quy_cach | Text | Quy cách |
5 | nuoc_sx | Text | Nước sản xuất |
6 | hang_sx | Text | Hãng sản xuất |
7 | don vi tinh | Text | Đơn vị tính |
8 | gia_thau | Numeric (10,2) | Giá trúng thầu |
12. File hồ sơ danh Mục DVKT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Tên trường | Định dạng (Độ dài) | Thông tin |
1 | stt | Numeric (6) | Số thứ tự DVKT phê duyệt |
2 | ma_dvkt | Text | Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT |
3 | ten_dvkt | Text | Tên DVKT |
4 | ma_0304 | Text | Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT |
5 | gia_dvkt | Numeric (8) | Giá thanh toán BHYT |
6 | khoa | Text | Khoa thực hiện dịch vụ |
7 | ma_khoa | Numeric (10,2) | Mã khoa BYT ban hành |
13. File hồ sơ 79a, 80a
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | stt | Số | 6 | Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết |
2 | ma_bn | Chuỗi | 15 | Mã BN quy định tại CSKCB |
3 | ho_ten | Chuỗi | 255 | Họ tên người bệnh viết bằng chữ thường |
4 | ngay_sinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ bao gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự) |
5 | gioi_tinh | Số | 1 | Giới tính: mã hóa bằng 1 chữ số (Nam=1, nữ=2) |
6 | dia_chi | Chuỗi | 255 | Địa chỉ trên thẻ BHYT, đối với trẻ em không có thẻ ghi đầy đủ địa chỉ trên giấy tờ thay thế (Tối thiểu phải có địa chỉ về xã, huyện, tỉnh của trẻ) |
7 | ma_the | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp, không thay đổi, không thêm bớt các ký tự. |
8 | ma_dkbd | Chuỗi | 6 | Mã cơ sở KCB ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BBYT |
9 | gt_the_tu | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430 |
10 | gt_the_den | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430 |
11 | ma_benh | Chuỗi | 5 | Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X |
12 | ma_benhkhac | Chuỗi | 30 | Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự |
13 | ma_lydo_vvien | Chuỗi | 1 | Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1 = đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến |
14 | ma_noi_chuy en | Chuỗi | 1 | Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
15 | ngay_vao | Chuỗi | 12 | Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820 |
16 | ngay_ra | Chuỗi | 12 | Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820 |
17 | so_ngay_dtri | Số | 3 | Số ngày Điều trị trong đợt KCB ngoại trú hoặc nằm viện nội trú (=ngày ra - ngày vào). Trường hợp Điều trị nội trú nhưng có một số ngày không nằm viện thì tính theo ngày nằm viện thực tế |
18 | ket_qua_dtri | Số | 1 | Kết quả Điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ, 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
19 | tinh_trang_rv | Số | 1 | Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
20 | t_tongchi | Số | 15 | Tổng chi phí KCB BHYT trong lần/Đợt Điều trị |
21 | t_xn | Số | 15 | Tiền xét nghiệm |
22 | t_cdha | Số | 15 | Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
23 | t_thuoc | Số | 15 | Tiền thuốc và dịch truyền |
24 | t_mau | Số | 15 | Tiền máu và chế phẩm máu |
25 | t_pttt | Số | 15 | Tiền phẫu thuật và thủ thuật |
26 | t_vtyt | Số | 15 | Tiền vật tư y tế |
27 | t_dvkt_tyle | Số | 15 | Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ |
28 | t_thuoc_tyle | Số | 15 | Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ |
29 | t_vtyt_tyle | Số | 15 | Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ |
30 | t_kham | Số | 15 | Tiền công khám bệnh ngoại trú hoặc tiền giường nội trú |
31 | t_vchuyen | Số | 15 | Tiền vận chuyển |
32 | t_bntt | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (Ghi số tiền người bệnh chi trả bao gồm cùng chi trả, tự trả khi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến, số tiền tự chi trả đối với các dịch vụ y tế áp dụng tỉ lệ thanh toán) |
33 | t_bhtt | Số | 15 | Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Gồm cả chi phí ngoài định suất). |
34 | t_ngoaids | Số | 15 | Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả) |
35 | ma_khoa | Chuỗi | 30 | Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 2348/BYT-BH ngày 10/04/2015 của Bộ Y Tế |
36 | nam_qt | Số | 4 | Năm đề nghị BHXH thanh toán |
37 | thang_qt | Số | 2 | Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
38 | ma_khuvuc | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ BHYT “K1/K2/K3” (Nếu có) |
39 | ma_loaikcb | Chuỗi | 5 | Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
40 | ma_cskcb | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi Điều trị: Ghi đúng 5 ký tự mã cơ sở KCB do BHXH VN cung cấp |
41 | noi_ttoan | Chuỗi | 5 | Mã hóa nơi thanh toán: (1: thanh toán tại cơ sở KCB; 2: thanh toán trực tiếp) |
42 | giam_dinh | Số | 1 | Mã hóa kết quả giám định (không thẩm định: 0; thẩm định, chấp nhận: 1; Điều chỉnh: 2; xuất toán: 3) |
43 | t_xuattoan | Số | 15 | Ghi số tiền cơ sở KCB thống kê thanh toán sai quy định (kể cả phần người bệnh cũng trả và đề nghị BHXH thanh toán) |
44 | lydo_xt | Số | 50 | Ghi lý do từ chối thanh toán |
45 | T_datuyen | số | 15 | Số tiền đã thanh toán đa tuyến đến tương ứng với tỷ lệ phân bố |
46 | T_vuottran | Số | 15 | Số tiền vượt trần chưa thanh toán |
14. File hồ sơ 19/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | stt | Số | 6 | Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết |
2 | ma_vtyt | Chuỗi | 15 | Mã VTYT theo danh Mục BYT ban hành |
3 | ten_vtyt | Chuỗi | 255 | Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành |
4 | ten_thuongmai | Chuỗi | 255 | Tên thương mại |
5 | quy_cach | Chuỗi | 255 | Quy cách |
6 | don_vi | Chuỗi | 15 | Đơn vị tính |
7 | gia_mua | Số | 15 | Đơn giá CSKCB mua |
8 | sl_noitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú |
9 | sl_ngoaitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú |
10 | gia_thanhtoan | Số | 15 | Giá thanh toán của bệnh nhân |
11 | thanh_tien | Số | 15 | Tổng tiền tương ứng với số lượng |
15. File hồ sơ 20/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | stt | Số | 6 | Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết |
2 | stt_byt | Chuỗi | 15 | Số thứ tự theo DMDC của BYT |
3 | ten_hoatchat | Chuỗi | 255 | Tên hoạt chất |
4 | ten_thuoc | Chuỗi | 255 | Tên VTYT theo danh Mục BYT ban hành |
5 | duong_dung | Chuỗi | 15 | Đường dùng |
6 | ham_luong | Chuỗi | 255 | Tên thương mại |
7 | so_dky | Chuỗi | 15 | Số đăng ký |
8 | don_vi | Chuỗi | 15 | Đơn vị tính |
9 | sl_noitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú |
10 | sI_ngoaitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú |
11 | don_gia | Số | 15 | Giá thanh toán của bệnh nhân |
12 | thanh_tien | Số | 15 | Tổng tiền tương ứng với số lượng |
16. File hồ sơ 21/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | stt | Số | 6 | Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết |
2 | Ma_dvkt | Chuỗi | 15 | Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT |
3 | ten_dvkt | Chuỗi | 255 | Tên dịch vụ kỹ thuật |
4 | sl_noitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú |
5 | sl_ngoaitru | Số | 15 | Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú |
6 | don_gia | Số | 15 | Giá thanh toán của bệnh nhân |
7 | thanh_tien | Số | 15 | Tổng tiền tương ứng với số lượng |
TT | Danh Mục | Tên hồ sơ |
1 | GDDM-01 | Giám định danh Mục thuốc tỉnh |
2 | GDDM-02 | Giám định danh Mục VTYT tỉnh |
3 | GDDM-03 | Giám định danh Mục DVKT tỉnh |
4 | GDDM-04 | Giám định danh Mục thuốc CSKCB |
5 | GDDM-05 | Giám định danh Mục VTYT CSKCB |
6 | GDDM-06 | Giám định danh Mục DVKT CSKCB |
7 | GDHS-01 | Giám định hồ sơ khám chữa bệnh của CSKCB |
8 | BCHS_79a | Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của ngoại trú |
9 | BCHS_80a | Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của nội trú |
10 | BCHS_19 | Hồ sơ báo cáo tổng hợp của vật tư y tế |
11 | BCHS_20 | Hồ sơ báo cáo tổng hợp của thuốc |
12 | BCHS 21 | Hồ sơ báo cáo tổng hợp của DVKT |
13 | GLT | Giấy liên tuyến |
TT | Mã lỗi | Nội dung lỗi |
1 | GWGDBHYT-201 | Định dạng xml không đúng |
2 | GWGDBHYT-202 | Nội dung XML không đúng |
3 | GWGDBHYT-204 | File XML không có nội dung |
4 | GWGDBHYT-401 | Lỗi xác thực |
5 | GWGDBHYT-408 | Request TimeOut |
6 | GWGDBHYT-500 | Lỗi server |
Phụ lục 3: Code mẫu cho Webserviee
1. Ví dụ lấy phiên làm việc
2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định
3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định
4. Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service
Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | stt | Số | 6 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
2 | ma_bn | Chuỗi | 15 | Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
3 | ho_ten | Chuỗi |
| Họ và tên người bệnh |
4 | ngay_sinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
5 | gioi_tinh | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ) |
6 | dia_chi | Chuỗi |
| Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
7 | ma_the | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD; trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. |
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz. (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) | ||||
8 | ma_dkbd | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
9 | gt_the_tu | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
10 | gt_the_den | Chuỗi | 8 | Thời Điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | ten_benh | Chuỗi |
| Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện |
12 | ma_benh | Chuỗi | 5 | Mã bệnh chính theo ICD 10 |
13 | ma_benhkhac | Chuỗi |
| Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) |
14 | ma_Iydo_vvien | Số | 1 | Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến) |
15 | ma_noi_chuyen | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
16 | ma_tai_nan | Số | 1 | Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
17 | ngay_vao | Chuỗi | 12 | Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là 201503311520 | ||||
18 | ngay_ra | Chuỗi | 12 | Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. |
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 | ||||
19 | so_ngay_dtri | Số | 3 | Số ngày Điều trị thực tế |
20 | ket_qua_dtri | Số | 1 | Kết quả Điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
21 | tinh_trang_rv | Số | 1 | Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
22 | ngay_ttoan | Chuỗi | 12 | Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
23 | muc_huong | Số | 3 | Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
24 | t_thuoc | Số | 15 | Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
25 | t_vtyt | Số | 15 | Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 | t_tongchi | Số | 15 | Tổng chi phí trong lần/đợt Điều trị |
27 | t_bntt | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
28 | t_bhtt | Số | 15 | Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
29 | t_nguonkhac | Số | 15 | Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ |
30 | t_ngoaids | Số | 15 | Chi phí ngoài định suất |
31 | nam_qt | Số | 4 | Năm đề nghị BHXH thanh toán |
32 | thang_qt | Số | 2 | Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
33 | ma_Ioai_kcb | Số | 1 | Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
34 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Nếu bệnh nhân Điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
35 | ma_cskcb | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi Điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
36 | ma_khuvuc | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3” |
37 | ma_pttt_qt | Chuỗi |
| Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) |
38 | can_nang | Số | 5 | Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi |
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện | ||||
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) | ||||
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) | ||||
39 | trang_thai | Số | 1 | 0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán |
40 | mieu_ta | Chuỗi |
| Miêu tả |
41 | xuat_toan | Số |
| Số tiền xuất toán |
- 1Công văn 8207/VPCP-KGVX năm 2015 về thực hiện phương pháp giám định bảo hiểm y tế tập trung theo tỷ lệ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 5147/BHXH-CSYT năm 2015 thực hiện phương pháp giám định bảo hiểm y tế tập trung theo tỷ lệ và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 1456/QĐ-BHXH năm 2015 Quy trình giám định bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 1538/BHXH-CSYT năm 2016 về tăng cường công tác giám định bảo hiểm y tế khi thực hiện khám, chữa bệnh thông tuyến và Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 917/QĐ-BHXH năm 2016 về Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Quyết định 3582/QĐ-BHXH năm 2006 ban hành Quy định về quản lý hoạt động Công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Thông báo 102/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tin học hóa trong bảo hiểm y tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 2348/BYT-BH năm 2015 về đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong Khám chữa bệnh và bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông báo 205/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tình hình thực hiện tin học hóa trong bảo hiểm y tế theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo 102/TB-VPCP do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 8207/VPCP-KGVX năm 2015 về thực hiện phương pháp giám định bảo hiểm y tế tập trung theo tỷ lệ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2182/QĐ-BYT năm 2015 quy định tạm thời bộ mã danh mục dùng chung để thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế tại tỉnh Thái Nguyên, Bắc Ninh và Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 8933/VPCP-KGVX năm 2015 thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 5147/BHXH-CSYT năm 2015 thực hiện phương pháp giám định bảo hiểm y tế tập trung theo tỷ lệ và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Quyết định 1456/QĐ-BHXH năm 2015 Quy trình giám định bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Nghị định 01/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 13Công văn 1538/BHXH-CSYT năm 2016 về tăng cường công tác giám định bảo hiểm y tế khi thực hiện khám, chữa bệnh thông tuyến và Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 324/QĐ-BHXH năm 2016 về Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 324/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2016
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đỗ Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra