Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 324/2015/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/01/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 26/01/2015; Báo cáo thẩm định số 02/BCTĐ-STP ngày 23/01/2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:

- Thuyết minh áp dụng (ban hành kèm theo).

- 03 Phụ lục đơn giá chi tiết (ban hành kèm theo).

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực của Quyết định

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 8709/UBND-XD ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về hệ số điều chỉnh bình quân Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP HP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Báo HP, Cổng TTĐT TP, Đài PT&THHP;
- Công báo thành phố;
- Như Điều 4;
- Các PCVP UBND TP;
- Các CV UBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

THUYẾT MINH ÁP DỤNG

BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:

1. Bộ đơn giá vật kiến trúc là cơ sở xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:

a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại Bảng phụ lục 1), thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại Bảng phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây thu hồi;

b) Đối với các loại thiết bị có thể di chuyển được và tiếp tục sử dụng được bình thường thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại Bảng Phụ lục 3;

c) Những khối lượng hạng mục vật kiến trúc chưa quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc, như: bể nước có thể tích >15 m3; những hạng mục vật kiến trúc không theo kết cấu bình thường thì được đo bóc riêng từng khối lượng công việc như: m3 xây, m2 trát, m3 bê tông... để áp giá theo đơn giá trong Bộ đơn giá;

d) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc được tính theo khối lượng, theo kích thước hiện trạng (đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình). Các công trình, hạng mục công trình cạnh bờ sông san lấp bằng phương pháp phun cát thì phải lập dự toán xác định chi phí san lấp công trình, hạng mục công trình;

đ) Đối với những vật kiến trúc đặc biệt có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ, khảo sát thông thường, vật kiến trúc mang nhiều tính lịch sử, văn hóa ... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn có năng lực, đủ điều kiện tiến hành khảo sát thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng, lập dự toán tại thời điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... nên tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành;

e) Trong thực tế, nếu có tài sản vật kiến trúc có kết cấu tương đương với vật kiến trúc quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này (không chính xác hoàn toàn như mô tả trong Bộ đơn giá vật kiến trúc) nhưng có giá trị chênh lệch không nhiều, thì có thể áp dụng theo Bộ đơn giá vật kiến trúc này.

g) Nếu có những tài sản vật kiến trúc chưa được quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, các tổ chức được giao nhiệm vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ căn cứ vào kết cấu thực tế, giá vật liệu xây dựng, chế độ chính sách tại thời điểm tính toán để thiết lập hiện trạng, đo bóc khối lượng để lập dự toán xác định giá trị của tài sản vật kiến trúc đó;

h) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình theo quy định của nhà nước: khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng,... Trong quá trình thực hiện, chủ công trình (theo quy định) xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ (phù hợp với chế độ, chính sách của Nhà nước tại thời điểm xây dựng công trình) chứng minh công trình có các chi phí trên để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.

II. Nội dung và kết cấu Bộ đơn giá:

Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm: các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:

1. Phụ lục 1:

a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11511 đến VKT.14110 đã tính gia cố nền móng nhà bằng cọc tre; đã tính đầy đủ các hạng mục: móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường trong và ngoài nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.

b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265 đã tính đầy đủ các hạng mục: móng nhà, thân nhà, mái nhà; phần hoàn thiện: đã tính trát tường trong và ngoài nhà, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, áttômát.

c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.11265; VKT.11511 đến VKT.15211 chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường, cột, trụ; lát: nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần các loại; sơn, bả tường, trần…; các thiết bị: quạt trần, đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.

d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn xây dựng được xác định như sau: Tầng 1 tính diện tích nhà (phủ bì); các tầng còn lại tính theo diện tích sàn xây dựng thực tế của tầng đó.

2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20150 bao gồm: san lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép, đơn giá công tác hoàn thiện (láng nền, granitô, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...), làm mái, bể nước,...

3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.30001 đến VKT.30151 bao gồm: trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới.

4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11001 đến VKT.30151 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí xây nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công./.

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.11001

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.174.250

VKT.11002

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.283.502

VKT.11003

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.116.688

2

Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m

 

 

2.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.11111

+ nền đất

m2 sàn XD

1.148.631

VKT.11112

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.170.456

VKT.11113

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.337.270

2.2

Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.11121

+ nền đất

m2 sàn XD

960.777

VKT.11122

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

982.603

VKT.11123

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.149.417

3

Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m

 

 

3.1

Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ:

 

VKT.11211

+ nền đất

m2 sàn XD

1.554.871

VKT.11212

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.576.697

VKT.11213

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.634.259

VKT.11214

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.743.510

3.2

Mái fibrôximăng sườn gỗ:

 

 

VKT.11221

+ nền đất

m2 sàn XD

1.542.370

VKT.11222

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.564.196

VKT.11223

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.621.758

VKT.11224

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.731.010

3.3

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.11231

+ nền đất

m2 sàn XD

1.423.924

VKT.11232

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.445.749

VKT.11233

+ nền xing

m2 sàn XD

1.503.311

VKT.11234

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.612.563

3.4

Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:

 

 

VKT.11241

+ nền đất

m2 sàn XD

1.289.838

VKT.11242

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.311.664

VKT.11243

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.369.226

VKT.11244

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.478.478

3.5

Mái vôi xỉ:

 

 

VKT.11251

+ nền đất

m2 sàn XD

1.524.535

VKT.11252

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.546.361

VKT.11253

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.713.175

VKT.11261

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibrociment, nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.457.910

VKT.11262

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2,, nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.470.412

VKT.11263

Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng

m2 sàn XD

2.205.256

VKT.11264

Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

12.139.034

VKT.11265

Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

6.010.924

4

Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái

 

 

4.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.11311

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

835.292

VKT.11312

+ nền xi măng

m2 sàn XD

890.114

VKT.11313

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

994.162

4.2

Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.11321

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

707.591

VKT.11322

+ nền xi măng

m2 sàn XD

762.412

VKT.11323

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

866.461

5

Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái

 

 

5.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.11411

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

835.292

VKT.11412

+ nền xi măng

m2 sàn XD

890.114

VKT.11413

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

994.162

5.2

Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.11421

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

707.591

VKT.11422

+ nền xi măng

m2 sàn XD

762.412

VKT.11423

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

866.461

6

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ

 

 

6.1

Tường xây gạch chỉ 220

 

 

VKT.11511

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.161.741

VKT.11512

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.658.432

VKT.11513

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.593.892

VKT.11514

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.074.334

VKT.11517

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.605.823

VKT.11515

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.555.503

VKT.11516

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.975.435

VKT.11518

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.926.775

6.2

Tường xây gạch chỉ 110

 

 

VKT.11521

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.735.018

VKT.11522

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.270.456

VKT.11523

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.205.917

VKT.11524

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.686.359

VKT.11525

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.221.797

VKT.11526

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.160.327

VKT.11527

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.826.129

VKT.11528

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.777.469

6.3

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150

 

 

VKT.11531

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.647.680

VKT.11532

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.183.118

VKT.11533

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.118.578

VKT.11534

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.599.020

VKT.11535

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.134.458

VKT.11536

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.072.988

VKT.11537

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.739.335

VKT.11538

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.690.088

6.4

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100

 

 

VKT.11541

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.535.235

VKT.11542

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.070.673

VKT.11543

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.003.063

VKT.11544

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.486.575

VKT.11545

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.022.013

VKT.11546

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.960.543

VKT.11547

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.638.902

VKT.11548

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.590.242

6.5

Tường xây đá hộc

 

 

VKT.11551

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.069.671

VKT.11552

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.605.109

VKT.11553

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.540.569

VKT.11554

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.963.105

6.6

Tường xây gạch Papanh 220

 

 

VKT.11561

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.647.906

VKT.11562

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.144.399

VKT.11563

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.080.095

VKT.11564

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.560.367

VKT.11565

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.095.607

VKT.11566

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.031.303

VKT.11567

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.526.760

VKT.11568

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.477.968

7

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ

 

 

VKT.11601

Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.222.090

VKT.11602

Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT

m2 sàn XD

5.745.831

VKT.11603

Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng băng BTCT

m2 sàn XD

5.719.069

VKT.11604

Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng băng BTCT

m2 sàn XD

5.604.245

VKT.11605

Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.083.373

8

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ

 

 

8.1

Tường xây gạch chỉ 220

 

 

VKT.11711

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.752.275

VKT.11712

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.248.965

VKT.11713

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.184.425

VKT.11714

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.664.867

VKT.11715

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.196.356

VKT.11716

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.135.766

VKT.11717

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.565.968

VKT.11718

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.517.309

8.2

Tường xây gạch chỉ 110

 

 

VKT.11721

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.328.333

VKT.11722

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.863.573

VKT.11723

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.804.760

VKT.11724

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.279.545

VKT.11725

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.814.785

VKT.11726

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.753.553

VKT.11727

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.418.656

VKT.11728

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.369.868

8.3

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150

 

 

VKT.11731

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.240.225

VKT.11732

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.775.465

VKT.11733

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.711.161

VKT.11734

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.191.436

VKT.11735

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.726.676

VKT.11736

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.665.444

VKT.11737

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.330.991

VKT.11738

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.281.615

8.4

Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100

 

 

VKT.11741

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.128.574

VKT.11742

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.663.813

VKT.11743

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.599.510

VKT.11741

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.035.213

VKT.11745

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.509.221

VKT.11746

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.509.221

VKT.11747

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.231.417

VKT.11748

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.138.056

8.5

Tường xây đá hộc

 

 

VKT.11751

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.662.072

VKT.11752

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.197.312

VKT.11753

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.133.008

VKT.11754

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.554.982

8.6

Tường xây gạch Papanh 220

 

 

VKT.11761

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.239.599

VKT.11762

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.736.091

VKT.11763

Mái froximang, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

4.671.788

VKT.11764

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.152.063

VKT.11765

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.687.303

VKT.11766

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.622.999

VKT.11767

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.118.453

VKT.11768

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.069.664

9

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ

 

 

VKT.11801

Tường xây đá hộc 220, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.746.779

VKT.11802

Tường xây gạch chỉ 220, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.906.278

VKT.11803

Tường xây gạch chỉ 110, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.434.453

VKT.11804

Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.387.582

VKT.11805

Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng băng BTCT

m2 sàn XD

6.272.520

10

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

10.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220     

 

 

VKT.12011

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.913.247

VKT.12012

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.699.835

VKT.12013

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.644.118

VKT.12014

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.867.965

VKT.12015

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.658.859

VKT.12016

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.603.153

VKT.12017

Mái ngói, móng băng BTCT

m2 sàn XD

4.240.941

VKT.12018

Mái tôn kim loại, móng băng BTCT

m2 sàn XD

4.027.518

VKT.12019

Mái froximang, móng băng BTCT

m2 sàn XD

3.973.047

10.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

 

 

VKT.12021

i ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.897.812

VKT.12022

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.684.388

VKT.12023

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.629.518

VKT.12024

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.852.518

VKT.12025

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.643.412

VKT.12026

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.597.471

10.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

 

 

VKT.12031

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.749.718

VKT.12032

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.536.294

VKT.12033

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.480.588

VKT.12034

i ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.704.424

VKT.12035

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.495.318

VKT.12036

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.439.612

10.4

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

 

 

VKT.12041

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.671.624

VKT.12042

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.411.118

VKT.12043

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.597.471

VKT.12044

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.626.341

VKT.12045

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.417.235

VKT.12046

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.361.529

11

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

11.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.12111

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.188.322

VKT.12112

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.219.342

VKT.12113

Mái bằng BTCT, móng băng BTCT

m2 sàn XD

4.384.611

11.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT

 

 

VKT.12121

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.566.953

VKT.12122

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.275.134

VKT.12123

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.340.946

VKT.12124

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.216.933

VKT.12125

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.158.289

VKT.12126

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.195.550

VKT.12127

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.331.295

VKT.12128

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.285.644

12

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

 

 

12.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.12211

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.725.682

VKT.12212

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.512.259

VKT.12213

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.456.847

VKT.12214

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.680.388

VKT.12215

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.471.282

VKT.12216

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.415.871

VKT.12217

Mái ngói, móng băng BTCT

m2 sàn XD

4.053.365

VKT.12218

Mái tôn kim loại, móng băng BTCT

m2 sàn XD

3.839.953

VKT.12219

Mái froximang, móng băng BTCT

m2 sàn XD

3.785.776

12.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

 

 

VKT.12221

i ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.710.235

VKT.12222

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.496.824

VKT.12223

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.442.247

VKT.12224

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.664.953

VKT.12225

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.455.847

VKT.12226

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.410.188

12.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

 

 

VKT.12231

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.588.588

VKT.12232

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.375.165

VKT.12233

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.319.753

VKT.12234

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.543.294

VKT.12235

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.334.188

VKT.12236

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.278.776

12.4

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

 

 

VKT.12241

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.510.494

VKT.12242

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.249.988

VKT.12243

Mái froximang, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.241.659

VKT.12244

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.465.212

VKT.12245

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.256.106

VKT.12246

Mái froximang, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.200.694

13

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

 

 

13.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.12311

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

3.917.651

VKT.12312

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

3.948.671

VKT.12313

Mái bằng BTCT, móng băng BTCT

m2 sàn XD

4.125.336

13.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT

 

 

VKT.12321

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.310.101

VKT.12322

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.049.282

VKT.12323

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.104.242

VKT.12324

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.003.107

VKT.12325

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.945.591

VKT.12326

Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.983.336

VKT.12327

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

4.100.148

VKT.12328

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

4.053.980

14

Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

14.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ

 

 

VKT.13101

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.803.637

VKT.13102

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.550.699

VKT.13103

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.669.761

VKT.13104

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.653.752

VKT.13105

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.656.363

VKT.13106

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.555.765

VKT.13107

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.554.894

VKT.13108

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.504.872

VKT.13109

Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.637.611

VKT.13110

Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.538.319

VKT.13111

Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.508.336

VKT.13112

Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.487.425

VKT.13113

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.858.606

14.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng băng BTCT

 

 

VKT.13201

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.257.965

VKT.13202

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.960.518

VKT.13203

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

3.911.863

VKT.13204

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.839.721

VKT.13205

Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.100.314

VKT.13206

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.055.819

VKT.13207

Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.881.416

VKT.13208

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.853.553

14.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre

 

 

VKT.13301

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.080.810

VKT.13302

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.976.996

VKT.13303

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.946.938

VKT.13304

Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.930.925

VKT.13305

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.933.535

VKT.13306

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.921.434

VKT.13307

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.832.071

VKT.13308

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.782.044

VKT.13309

Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.914.783

VKT.13310

Mái froximang, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.815.496

VKT.13311

Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

m2 sàn XD

3.785.509

VKT.13312

Mái froximang, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

m2 sàn XD

3.764.602

VKT.13313

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.135.779

14.4

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố cọc tre

 

 

VKT.13401

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.370.863

VKT.13402

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.073.416

VKT.13403

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.024.761

VKT.13404

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.952.619

VKT.13405

Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.213.212

VKT.13406

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2, 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.168.717

VKT.13407

Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.994.310

VKT.13408

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.966.451

15

Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ

 

 

15.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.14101

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

3.864.201

VKT.14102

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.571.637

VKT.14103

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

3.539.411

VKT.14104

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.452.896

VKT.14105

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.757.930

VKT.14106

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

3.594.745

VKT.14107

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.495.136

VKT.14108

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.481.927

VKT.14109

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

3.819.370

VKT.14110

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

3.539.074

15.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT <=25cmx25cm, chiều sâu <=30m

 

 

VKT.14201

Tầng 1, 2, 3, 4y gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.959.710

VKT.14202

Tầng 1, 2, 3, 4y gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.667.145

VKT.14203

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.634.920

VKT.14204

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.548.404

VKT.14205

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.853.438

VKT.14206

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.690.254

VKT.14207

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.581.824

VKT.14208

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.577.435

VKT.14209

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.914.879

VKT.14210

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.634.582

15.3

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính <=40cm, chiều sâu <=40m

 

 

VKT.14301

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.397.680

VKT.14302

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.105.116

VKT.14303

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.072.890

VKT.14304

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

3.986.374

VKT.14305

Tầng 1, 2, 3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.291.408

VKT.14306

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.128.224

VKT.14307

Tầng 1, 2, 3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.028.615

VKT.14308

Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.015.405

VKT.14309

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.352.849

VKT.14310

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.072.552

16

Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ

 

 

16.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT <=30cmx30cm, chiều sâu <=30m

 

 

VKT.15101

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.866.468

VKT.15102

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.592.405

VKT.15103

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.558.463

VKT.15104

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.479.805

VKT.15105

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.827.121

VKT.15106

Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.743.608

VKT.15107

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.546.642

VKT.15108

Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.519.087

VKT.15109

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.824.137

VKT.15110

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.568.526

VKT.15111

Tầng 1, 2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.714.542

16.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D<=600, chiều sâu cọc <=40m

 

 

VKT.15201

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.818.042

VKT.15202

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.543.979

VKT.15203

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

m2 sàn XD

4.510.037

VKT.15204

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.431.379

VKT.15205

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.778.695

VKT.15206

Tầng 1, 2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.695.182

VKT.15207

Tầng 1, 2, 3, 4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.498.216

VKT.15208

Tầng 1, 2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

m2 sàn XD

4.470.663

VKT.15209

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 220

m2 sàn XD

4.775.711

VKT.15210

Tầng 1, 2, 3, 4, 5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.520.100

VKT.15211

Tầng 1, 2 xây gạch không nung 220; tầng 3, 4, 5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

4.666.118

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng/m3)

 

San lấp mặt bằng

 

 

VKT.20001

San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ

m3

121.372

VKT.20002

San lấp mặt bằng bằng đất đồi

m3

209.275

VKT.20003

San lấp mặt bằng bằng cát đen < 2000m3

m3

149.453

VKT.20004

San lấp mặt bằng bằng cát đen > 2000m3

m3

127.984

 

Xây các loại

 

 

VKT.20005

Xây móng đá hộc

m3

1.198.937

VKT.20006

Xây tường đá hộc

m3

1.278.041

VKT.20007

Xây móng gạch chỉ <=33cm

m3

1.523.365

VKT.20008

Xây móng gạch chỉ >33cm

m3

1.456.839

VKT.20009

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao<=4m

m3

1.881.368

VKT.20010

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao>4m

m3

1.966.845

VKT.20011

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm, cao<=4m

m3

1.665.106

VKT.20012

Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm, cao>4m

m3

1.713.068

VKT.20013

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11cm, cao<=4m

m3

1.422.386

VKT.20014

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11cm, cao>4m

m3

1.481.677

VKT.20015

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy >11cm, cao<=4m

m3

1.328.707

VKT.20016

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy >11cm, cao>4m

m3

1.371.948

VKT.20017

Xây tường bằng gạch papanh

m3

900.352

VKT.20018

Kè đá hộc có chít mạch

m3

704.542

VKT.20019

Kè đá hộc không chít mạch

m3

876.611

 

Bê tông các loại

 

 

VKT.20020

Bê tông gạch vỡ

m3

677.397

VKT.20021

Bê tông sân, lối đi (mác100)

m3

1.277.568

VKT.20022

Bê tông sân, lối đi (mác150)

m3

1.356.421

VKT.20023

Bê tông nền (mác150)

m3

1.411.724

VKT.20024

Bê tông nền (mác200)

m3

1.490.177

VKT.20025

Bêtông móng , Đá 1x2 (mác200)

m3

2.145.251

VKT.20026

Bêtông móng, Đá 2x4 (mác200)

m3

2.115.921

VKT.20027

Bê tông lanh tô, mái hắt,máng nước,tấm đan…(mác200)

m3

4.322.767

 

Bê tông cốt thép các loại

 

 

VKT.20028

Bê tông cốt thép sàn (bản BTCT nằm ngang)

m3

4.563.714

VKT.20029

Bê tông cốt thép dầm, giằng

m3

6.718.428

VKT.20030

Bê tông cốt thép cột

m3

7.261.439

VKT.20031

Bê tông cốt thép móng nhà

m3

3.563.447

VKT.20032

Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan

m3

5.287.625

VKT.20033

Tay vịn BTCT

md

197.818

VKT.20034

Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT

md

258.934

 

Láng nền, granitô, lát nền

 

 

VKT.20035

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm

m2

217.889

VKT.20036

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm

m2

217.141

VKT.20037

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm

m2

251.062

VKT.20038

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm

m2

215.833

VKT.20039

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm

m2

322.254

VKT.20040

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm

m2

449.366

VKT.20041

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm

m2

252.259

VKT.20042

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm

m2

256.452

VKT.20043

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm

m2

264.039

VKT.20044

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm

m2

354.607

VKT.20045

Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm

m2

491.303

VKT.20046

Láng nền sàn có đánh màu

m2

52.536

VKT.20047

Láng granitô nền sàn

m2

270.069

VKT.20048

Láng granitô cầu thang, tam cấp

m2

470.870

VKT.20049

Lát đá cầu thang, đá Granit kim sa

m2

2.224.961

VKT.20050

Lát đá bậc tam cấp, đá Granit kim sa

m2

2.214.712

VKT.20051

Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit kim sa

m2

2.304.544

VKT.20052

Lát gạch chỉ (nằm)

m2

134.490

VKT.20053

Lát gạch 6 lỗ chống nóng

m2

161.436

VKT.20054

Lát gạch đất nung 300x300

m2

184.699

VKT.20055

Lát gạch đất nung 400x400

m2

181.859

VKT.20056

Dán gạch vỉ, thẻ

m2

738.027

 

Ốp tường, trụ, cột

 

 

VKT.20057

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm

m2

362.023

VKT.20058

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm

m2

422.832

VKT.20059

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm

m2

384.299

VKT.20060

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm

m2

384.299

VKT.20061

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm

m2

384.299

VKT.20062

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm

m2

384.299

VKT.20063

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm

m2

354.848

VKT.20064

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm

m2

395.790

VKT.20065

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm

m2

344.773

VKT.20066

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm

m2

463.220

VKT.20067

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm

m2

393.420

VKT.20068

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột, đá Granit kim sa

m2

2.622.722

VKT.20069

Ốp tường bằng tấm nhựa

m2

223.433

VKT.20070

Ốp tường bằng tấm Aluminium

m2

509.304

 

Công tác trát, làm trần,vách ngăn, sàn gỗ

 

 

VKT.20071

Trát tường vữa TH

m2

92.971

VKT.20072

Trát tường, Vữa XM

m2

88.973

VKT.20073

Trát cột Vữa TH

m2

191.876

VKT.20074

Trát cột Vữa XM

m2

188.747

VKT.20075

Trát dầm Vữa TH

m2

133.789

VKT.20076

Trát dầm Vữa XM

m2

130.660

VKT.20077

Trát trần Vữa TH

m2

185.041

VKT.20078

Trát trần Vữa XM

m2

181.912

VKT.20079

Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM

m2

376.572

VKT.20080

Trát đá rửa tường, Vữa XM

m2

256.982

VKT.20081

Trát vẩy tường chống vang vữa XM

m2

138.035

VKT.20082

Trát granitô tay vịn cầu thang, Vữa XM

m2

501.150

VKT.20083

Trát granitô tường, Vữa XM

m2

349.074

VKT.20084

Trát granitô trụ cột, Vữa XM

m2

701.014

VKT.20085

Trát gờ chỉ

md

47.246

VKT.20086

Trát phào đơn

md

82.134

VKT.20087

Trát phào kép

md

102.866

VKT.20088

Sơn tường ngoài nhà không bả

m2

54.178

VKT.20089

Sơn tường, trần trong nhà không bả

m2

53.417

VKT.20090

Bả tường ngoài nhà

m2

37.125

VKT.20091

Bả tường, trần trong nhà

m2

43.453

VKT.20092

Sơn tường ngoài nhà đã bả

m2

45.672

VKT.20093

Sơn tường, trần trong nhà đã bả

m2

46.544

VKT.20094

Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn)

m2

219.085

VKT.20095

Trần cót ép + khung xương (chưa sơn)

m2

182.671

VKT.20096

Trần xốp + khung xương

m2

31.832

VKT.20097

Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương

m2

223.433

VKT.20098

Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

m2

648.661

VKT.20099

Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

m2

708.929

VKT.20100

Vách ngăn bằng ván ép + khung xương

m2

229.451

VKT.20101

Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương

m2

308.989

VKT.20102

Vách bằng tấm thạch cao + khung xương

m2

359.874

VKT.20103

Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm

md

71.572

VKT.20104

Pa ghết chân tường bằng gỗ, kích thước 2x20cm

md

100.797

VKT.20105

Sàn nhà gỗ công nghiệp

m2

394.709

VKT.20106

Sàn nhà gỗ lim Lào

m2

1.591.572

VKT.20107

Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp

m2

1.082.270

VKT.20108

Mặt bậc cầu thang gỗ lim Lào

m2

4.278.146

VKT.20109

Vai bậc cầu thang gỗ lim Lào

m2

3.361.400

VKT.20110

Mặt bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim Nam Phi

m2

2.801.166

VKT.20111

Vai bậc cầu thang gỗ dổi Lào, lim Nam Phi

m2

2.164.538

VKT.20112

Mặt bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch

m2

2.164.538

VKT.20113

Vai bậc cầu thang gỗ dầu Lào, chò chỉ, de, sao, căm xe Indo, sú, gội nếp, huỵch

m2

1.782.561

VKT.20114

Mặt sàn gỗ, gỗ hồng sắc dày 2cm

m2

409.547

VKT.20115

Mặt sàn gỗ, gỗ trò nâu, phay, dẻ dày 2cm

m2

438.831

VKT.20116

Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ hồng sắc

m3

9.761.666

VKT.20117

Khung gỗ, dầm gỗ, dầm sàn, gỗ trò nâu, phay, dẻ

m3

11.187.714

VKT.20118

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

150.365

VKT.20119

Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván

m2

103.786

VKT.20120

Dán giấy trang trí vào tường trát vữa

m2

116.509

VKT.20121

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

106.615

VKT.20122

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

123.342

 

Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve)

 

 

VKT.20123

- xây gạch papanh 150

m2

364.395

VKT.20124

- xây gạch chỉ 110 có bổ trụ

m2

453.250

VKT.20125

- xây gạch chỉ 220

m2

649.610

 

Sân và lối đi

 

 

VKT.20126

- sân đất

m2

10.760

VKT.20127

- sân vôi xỉ dày 12 cm

m2

62.533

VKT.20128

- sân gạch chỉ đặc

m2

74.242

VKT.20129

- sân xi măng

m2

82.896

VKT.20130

- sân lát gạch xi măng tự chèn

m2

270.451

 

Bể các loại

 

 

VKT.20131

- Bể chứa không nắp tường 110

m3

600.952

VKT.20132

- Bể chứa không nắp tường 220

m3

1.123.240

VKT.20133

- Bể nước có thể tích ≤ 5m3 tường 220

m3

2.038.858

VKT.20134

- Bể nước có thể tích ≤ 9m3 tường 220

m3

1.768.900

VKT.20135

- Bể nước có thể tích ≤ 15m3 tường 220

m3

1.608.388

 

Mái nhà

 

 

VKT.20136

- Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

428.165

VKT.20137

- Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, không kèo gỗ

m2

298.005

VKT.20138

- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, vì kèo gỗ

m2

344.911

VKT.20139

- Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, không kèo gỗ

m2

214.752

VKT.20140

- Lợp tôn Fibrôximăng sườn sắt

m2

581.038

VKT.20141

- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

533.932

VKT.20142

- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo gỗ

m2

429.772

VKT.20143

- Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ

m2

450.678

VKT.20144

- Lợp tôn kim loại sườn tre, không kèo gỗ

m2

346.518

VKT.20145

- Lợp tôn kim loại sườn sắt

m2

686.604

VKT.20146

- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ

m2

433.864

VKT.20147

- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo gỗ

m2

329.704

VKT.20148

- Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ

m2

350.610

VKT.20149

- Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo gỗ

m2

246.450

VKT.20150

- Lợp tôn nhựa sườn sắt

m2

586.536

 

PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

 

Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200

 

 

VKT.30001

Gỗ hồng sắc

cái

2.200.000

VKT.30002

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

cái

3.300.000

VKT.30003

Gỗ dổi

cái

3.850.000

VKT.30004

Gỗ lim

cái

8.580.000

 

Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện)

 

 

VKT.30005

Gỗ hồng sắc

md

1.320.000

VKT.30006

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

1.870.000

VKT.30007

Gỗ dổi

md

2.090.000

VKT.30008

Gỗ lim

md

4.224.000

 

Lan can gỗ (tay cong, con tiện)

 

 

VKT.30009

Gỗ hồng sắc

md

1.980.000

VKT.30010

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

2.805.000

VKT.30011

Gỗ dổi

md

3.135.000

VKT.30012

Gỗ lim

md

6.336.000

 

Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng)

 

 

VKT.30013

Gỗ hồng sắc

md

275.000

VKT.30014

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

363.000

VKT.30015

Gỗ dổi

md

462.000

 

Tay vịn bằng gỗ (tay cong)

 

 

VKT.30016

Gỗ hồng sắc

md

412.500

VKT.30017

Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

544.500

VKT.30018

Gỗ dổi

md

693.000

 

Cửa các loại

 

 

VKT.30019

Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc

m2

286.440

VKT.30020

Cửa ván ghép, gỗ tạp

m2

265.980

VKT.30021

Cửa gỗ Panô tạp

m2

613.800

VKT.30022

Cửa gỗ giẻ, phay

m2

1.636.800

VKT.30023

Cửa panô gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

 

1.870.000

VKT.30024

Cửa panô gỗ dổi

m2

2.640.000

VKT.30025

Cửa gỗ lim

m2

4.180.000

VKT.30026

Cửa xếp nhựa

m2

262.900

VKT.30027

Cửa nhựa

m2

856.900

VKT.30028

Cửa nhựa lõi thép

m2

1.650.000

VKT.30029

Vách nhựa lõi thép

m2

1.100.000

VKT.30030

Cửa kính cường lực

m2

1.500.000

VKT.30031

Khuôn cửa đơn, gỗ giẻ

md

245.520

VKT.30032

Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

445.500

VKT.30033

Khuôn cửa đơn, gỗ dổi

md

544.500

VKT.30034

Khuôn cửa đơn, gỗ lim

md

792.000

VKT.30035

Khuôn cửa kép, gỗ giẻ

md

511.500

VKT.30036

Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

742.500

VKT.30037

Khuôn cửa kép, gỗ dổi

md

907.500

VKT.30038

Khuôn cửa kép, gỗ lim

md

1.320.000

VKT.30039

Nẹp khuôn cửa gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

md

49.500

VKT.30040

Nẹp khuôn cửa gỗ dổi

md

60.500

VKT.30041

Nẹp khuôn cửa gỗ lim

md

88.000

VKT.30042

Kính loại thường dày 5mm

m2

125.000

VKT.30043

Vách khung nhôm kính

m2

715.000

VKT.30044

Cửa đi khung nhôm kính

m2

770.000

VKT.30045

Cửa đi Panô nhôm kính

m2

880.000

VKT.30046

Cửa sổ khung nhôm kính

m2

770.000

VKT.30047

Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện

m2

900.000

VKT.30048

Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển)

m2

1.760.000

VKT.30049

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

1.540.000

VKT.30050

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

1.287.000

VKT.30051

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

1.144.000

 

Cánh cổng sắt có bịt tôn dưới panô

 

 

VKT.30052

-Trên hoa sắt 10

m2

520.000

VKT.30053

-Trên hoa sắt 12

m2

565.000

VKT.30054

-Trên hoa sắt 14

m2

610.000

VKT.30055

-Trên hoa sắt 16

m2

665.000

 

Cửa hoa sắt, lan can

 

 

VKT.30056

Cửa sắt xếp không áo tôn

m2

715.000

VKT.30057

Cửa sắt xếp có áo tôn

m2

780.000

VKT.30058

Cửa sổ song sắt

m2

225.000

VKT.30059

Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt)

m2

148.500

VKT.30060

Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 10x10)

m2

276.000

VKT.30061

Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 12x12)

m2

345.000

VKT.30062

Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 14x14)

m2

460.000

VKT.30063

Cửa hoa sắt (sắt tiết diện 16x16)

m2

575.000

VKT.30064

Cửa hoa sắt, kính chớp lật

m2

550.000

VKT.30065

Lan can sắt (sắt tiết diện 12x12)

m2

476.000

VKT.30066

Lan can sắt (sắt tiết diện 14x14)

m2

594.000

VKT.30067

Lan can sắt vuông, tay vịn ống kẽm

m2

679.000

VKT.30068

Lan can inox

m2

990.000

VKT.30069

Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện)

md

1.500.000

VKT.30070

Trụ cầu thang bằng inox

cái

1.300.000

VKT.30071

Con tiện ximăng cao 0,8m

con

27.900

VKT.30072

Cấu kiện bằng sắt thép

kg

25.300

VKT.30073

Hàng rào thép gai

m2

59.050

VKT.30074

Lưới B40 không khung thép

m2

56.000

VKT.30075

Lưới B40 có khung thép

m2

158.000

VKT.30076

Xây tường bằng gạch hoa thoáng

m2

420.000

VKT.30077

Cọc tre kè bờ ao

m

3.400

VKT.30078

Đóng cọc tre gia cố nền

m

11.000

VKT.30079

Bờ rào róc cao 2,0m

md

30.000

 

ng các loại

 

 

VKT.30080

ống thoát nước ximăng D200

md

132.000

VKT.30081

ống thoát nước (ximăng D300 không cốt thép)

md

222.200

VKT.30082

ống thoát nước (ống ximăng D300 có cốt thép)

md

338.800

VKT.30083

Cống bi chứa nước D600 loại 1m (không cốt thép)

md

469.700

VKT.30084

Cống bi chứa nước D1000 loại 1m (có cốt thép)

md

1.270.500

VKT.30085

ống nhựa C2 D<=34 mm

md

16.600

VKT.30086

ống nhựa C2 D<=48 mm

md

25.600

VKT.30087

ống nhựa C2 D<=90 mm

md

57.100

VKT.30088

ống nhựa C1 D110

md

73.400

VKT.30089

ống nhựa C1 D125

md

90.699

VKT.30090

ống nhựa C1 D140

md

113.500

VKT.30091

ống nhựa C1 D180

md

219.000

VKT.30092

ống nhựa C1 D200

md

233.800

VKT.30093

ống PPR D<=34 mm PN10

md

54.100

VKT.30094

ống PPR D<=48 mm PN10

md

106.630

VKT.30095

ống PPR D<=90 mm PN10

md

343.000

VKT.30096

ống PPR D110 PN10

md

549.000

VKT.30097

ống PPR D125 PN10

md

680.000

VKT.30098

ống PPR D140 PN10

md

839.000

VKT.30099

ống PPR D160 PN10

md

1.145.000

VKT.30100

ống PPR D180 PN10

md

1.804.000

VKT.30101

ống PPR D200 PN10

md

2.189.000

VKT.30102

ống HDPE D<=34 mm PN10

md

17.300

VKT.30103

ống HDPE D<=48 mm PN10

md

34.400

VKT.30104

ống HDPE D<=90 mm PN10

md

112.100

VKT.30105

ống HDPE D110 PN10

md

163.000

VKT.30106

ống HDPE D125 PN10

md

208.300

VKT.30107

ống HDPE D140 PN10

md

261.201

VKT.30108

ống HDPE D160 PN10

md

340.700

VKT.30109

ống HDPE D180 PN10

md

432.100

VKT.30110

ống HDPE D200 PN10

md

536.900

VKT.30111

ống thép tráng kẽm D15

md

26.584

VKT.30112

ống thép tráng kẽm D20

md

33.733

VKT.30113

ống thép tráng kẽm D25

md

43.083

VKT.30114

ống thép tráng kẽm D32

md

54.817

VKT.30115

ống thép tráng kẽm D40

md

62.883

VKT.30116

ống thép tráng kẽm D50

md

83.692

VKT.30117

ống thép tráng kẽm D65

md

116.233

VKT.30118

ống thép tráng kẽm D80

md

136.308

VKT.30119

ống thép tráng kẽm D100

md

218.533

 

Hoa trang trí

 

 

VKT.30120

Hoa góc thạch cao

cái

40.920

VKT.30121

Hoa trần thạch cao kích cỡ 750-790

cái

153.450

VKT.30122

Hoa trần thạch cao kích cỡ 800-850

cái

173.910

VKT.30123

Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D300-350

cái

204.600

VKT.30124

Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D400-450

cái

265.980

 

Thiết bị WC

 

 

VKT.30125

Chậu rửa (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

675.333

VKT.30126

Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

2.025.994

VKT.30127

Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

1.090.310

VKT.30128

Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

1.115.523

VKT.30129

Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương)

bộ

1.290.615

VKT.30130

Vòi rửa 1 vòi

bộ

444.941

VKT.30131

Vòi rửa 2 vòi

bộ

1.278.653

VKT.30132

Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương sen

bộ

838.063

VKT.30133

Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương sen

bộ

1.227.125

VKT.30134

 Gương soi + Giá treo

cái

399.586

VKT.30135

 Hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh

cái

219.241

 

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới

 

 

VKT.30136

- Téc nước INOC <= 1m3

bể

847.069

VKT.30137

- Téc nước INOC<= 2m3

bể

1.091.693

VKT.30138

- Téc nước INOC<= 3m3

bể

1.253.215

VKT.30139

- Téc nước INOC>3m3

bể

1.539.616

VKT.30140

- Téc nước nhựa <= 1m3

bể

1.022.050

VKT.30141

- Téc nước nhựa<= 2m3

bể

1.149.923

VKT.30142

- Téc nước nhựa<= 3m3

bể

1.217.223

VKT.30143

- Téc nước nhựa >3m3

bể

1.277.794

VKT.30144

- Trạn treo bằng nhôm kính 1,5x0,8x0,7

cái

213.900

VKT.30145

- Máy điều hòa không khí 1 cục

máy

604.277

VKT.30146

- Máy điều hòa không khí 2 cục

máy

725.132

VKT.30147

- Bình đun nước nóng 15L

bộ

1.278.272

VKT.30148

- Bình đun nước nóng 30L

bộ

1.533.926

VKT.30149

- Thuyền tắm

bộ

668.023

VKT.30150

- Chậu rửa inox đơn

bộ

204.171

VKT.30151

- Chậu rửa inox đôi

bộ

237.820

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 324/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 324/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Văn Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản