Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3233/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM NĂM 2010, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM GIAI ĐOẠN 2006-2010 GIAO CHO CỤC CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3595/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 3735/QĐ-BNN-QLCL ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung và kinh phí Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia VSATTP giai đoạn 2006-2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh nội dung các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số 1634/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh dự toán kinh phí thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm năm 2010, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục Chăn nuôi đã được phê duyệt tại Quyết định số 1118/QĐ-BNN-TC ngày 15/7/2010 về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010.

(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1634/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/6/2010 và số 1118/QĐ-BNN-TC ngày 15/7/2010.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục: Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

TT

Nhiệm vụ

Nội dung thực hiện

Sản phẩm dự kiến

1

Xây dựng hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật

1. Thu thập và nghiên cứu tài liệu có liên quan đến quản lý thức ăn chăn nuôi

2. Tổ chức đi khảo sát

3. Xây dựng dự thảo văn bản:

- Thông tư hướng dẫn Nghị định Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

4. Tổ chức các hội thảo

- Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện triển khai các văn bản quản lý nhà nước về thức ăn chăn nuôi.

- Xây dựng, trình ban hành: Thông tư hướng dẫn Nghị định Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

2

Tập huấn phổ biến kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm, chăn nuôi an toàn, áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi

- Tổ chức 04 lớp tập huấn về ATVSTP và áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi; nghiệp vụ kiểm tra giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (dự kiến 50 người/lớp; 01 lớp tại miền Nam; 01 lớp tại miền Trung; 02 lớp tại miền Bắc);

1. Phổ biến kiến thức, văn bản quy định về VSATTP (thực trạng tình hình VSATTP hiện nay và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ và của Bộ về VSATTP)

2. Phổ biến nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi

3. Phổ biến nội dung và quy trình quản lý, áp dụng VietGAHP trong các cơ sở chăn nuôi lợn, gia cầm, bò sữa và ong

4. Phổ biến Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, gia cầm, lợn, ong.

Bộ tài liệu tập huấn về VSATTP; Danh sách các học viên, giảng viên; Báo cáo kết quả lớp tập huấn

3

Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

- Kiểm tra hiện trạng công tác quản lý chất lượng giống và thức ăn chăn nuôi; các VBQPPL có liên quan.

- Kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL về giống, thức ăn chăn nuôi.

- Kiểm tra việc thực hiện công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa thức ăn chăn nuôi tại một số cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi.

- Lấy mẫu thức ăn chăn nuôi tại một số nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi để phân tích.

Báo cáo đánh giá kết thúc mỗi đợt thanh tra, kiểm tra; Kiến nghị, đề xuất hướng giải quyết và các biện pháp xử lý các vấn đề nảy sinh liên quan đến đảm bảo chất lượng con giống, thức ăn chăn nuôi.

4

Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi

1. Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các phòng phân tích (2 lớp phía Bắc và phía Nam; 75 học viên/lớp).

2. Tổ chức kiểm tra, giám sát chất lượng và an toàn vệ sinh thức ăn chăn nuôi trong sản xuất: Kiểm tra công tác quản lý thức ăn chăn nuôi tại các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kiểm tra điều kiện sản xuất và lấy mẫu phân tích nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi.

Báo cáo đánh giá thực trạng công tác quản lý, giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi của các cấp quản lý, đánh giá thực trạng về chất lượng, ATVSTP của nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi, kiến nghị các biện pháp xử lý và giải pháp nhằm tăng cường quản lý giám sát chất lượng và ATVSTP nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi.

5

Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi theo quy trình VietGAHP

1. Khảo sát thực tế tại các địa phương, thống nhất lựa chọn trang trại, cơ sở chăn nuôi cần hỗ trợ xây dựng mô hình.

2. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, các chủ trang trại và người chăn nuôi về tổ chức chăn nuôi an toàn sinh học, đảm bảo VSATTP, bảo vệ môi trường chăn nuôi nhằm phát triển bền vững

3. Giám sát việc thực hiện mô hình tại các cơ sở chăn nuôi được lựa chọn

4. Tổng kết đánh giá kết quả xây dựng mô hình, lựa chọn mô hình tiêu biểu để nhân rộng trong sản xuất.

Xây dựng được 03 mô hình chăn nuôi lợn, 03 mô hình chăn nuôi gà, 02 mô hình chăn nuôi bò sữa tại Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Nghệ An theo quy trình VietGAHP (Báo cáo kết quả thực hiện, tài liệu tập huấn, hồ sơ thực hiện mô hình)

6

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi

1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh chăn nuôi thú y chung của các cơ sở chăn nuôi

2. Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi:

- Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn nước chăn nuôi: Coliforms, E.Coli, Salmonella, As, Pb.

- Kiểm tra mức độ ô nhiễm nguồn nước thải chăn nuôi lợn: COD, BOD, BOD5, E.Coli, Salmonella

- Kiểm tra đệm chuồng: Coliforms, Salmonella và vi khuẩn hiếu khí

- Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi: nhiệt độ, độ ẩm, H2S, NH3, tổng vi khuẩn hiếu khí.

- Kiểm tra tồn dư hóa chất: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine trong thức ăn chăn nuôi và trong chất thải trực tiếp của vật nuôi (nước tiểu đối với lợn/phân đối với gia cầm)

1. Báo cáo tổng hợp chung, phân tích số liệu, kết quả giám sát, đề xuất biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi.

2. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi lợn và 4 trang trại, 4 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi lợn và 3 trang trại, 3 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

4. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 hộ chăn nuôi lợn và 6 hộ chăn nuôi gia cầm tại huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

5. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn và 6 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An

6. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng

7. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 6 cơ sở chăn nuôi lợn tại huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa

8. Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong 12 cơ sở chăn nuôi lợn và 12 cơ sở chăn nuôi gia cầm tại tỉnh Quảng Nam

7

Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi (Nhiệm vụ đã thực hiện năm 2009)

1. Kiểm tra, đánh giá năng lực quản lý, giám sát chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của 16 địa phương (Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình, Lào Cai, Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bến Tre, Vĩnh Long, Tây Ninh, Khánh Hòa) và 35 doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi.

2. Lấy mẫu, phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi.

- Kết quả phân tích mẫu;

- Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra đánh giá thực trạng quản lý, giám sát và chất lượng thức ăn chăn nuôi; đề xuất kiến nghị.

8

Kiểm tra giám sát ô nhiễm sinh học và hóa chất trong cơ sở chăn nuôi gia cầm và lợn tại các tỉnh phía Nam bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ. (Nhiệm vụ đã thực hiện năm 2009)

1. Kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh thú y chung của các cơ sở chăn nuôi gia cầm và chăn nuôi lợn tại TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ;

2. Lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của các cơ sở chăn nuôi (nguồn nước chăn nuôi, không khí chuồng nuôi, thức ăn chăn nuôi, nước thải chăn nuôi …);

- Tổng hợp phiếu đánh giá;

- Kết quả phân tích mẫu;

- Báo cáo chuyên đề (mỗi tỉnh 2 báo cáo);

- Báo cáo tổng hợp đánh giá hiện trạng môi trường sinh ảnh hưởng đến môi trường và an toàn thực phẩm.

 

PHỤ LỤC 2

(kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-BNN-QLCL ngày 01 tháng 12 năm 2010)

PHẦN I.

Tổng cộng các nội dung 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 đề nghị được phê duyệt là: 2.219,6 triệu đồng

Nội dung 1: Xây dựng hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật (60 triệu đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

I

KHẢO SÁT THỰC TẾ

 

 

 

 

1.1

Khảo sát thực tế tại miền Bắc

 

 

 

 

 

Thuê xe

Km

700

7.000

4.900.000

 

Công tác phí (3 người x 7 ngày)

Ngày

21

70.000

1.470.000

 

Lưu trú (3 người x 6 ngày)

Ngày

18

120.000

2.160.000

1.2

Khảo sát thực tế tại miền Trung

 

 

 

 

 

Thuê xe

Km

1.500

7.000

10.500.000

 

Công tác phí (2 người x 7 ngày)

Ngày

14

70.000

980.000

 

Lưu trú (2 người x 6 ngày)

Ngày

12

120.000

1.440.000

1.3

Khảo sát thực tế tại miền Nam

 

 

 

 

 

Vé máy bay

2

4.100.000

8.200.000

 

Thuê xe

Km

700

7.000

4.900.000

 

Công tác phí (3 người x 7 ngày)

Ngày

21

70.000

1.470.000

 

Lưu trú (3 người x 6 ngày)

Ngày

18

120.000

2.160.000

II

XÂY DỰNG VĂN BẢN

 

 

 

 

 

Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định về quản lý thức ăn chăn nuôi

Thông tư

 

 

 

2.1

Xây dựng dự thảo

 

1

2.000.000

2.000.000

2.2

Lấy ý kiến chuyên gia về dự thảo

 

6

200.000

1.200.000

2.3

Họp thông qua dự thảo các dự thảo

Lần

2

 

 

 

Chủ trì hội nghị

Người

2

150.000

300.000

 

Khách mời (20 người/lần họp)

Người

40

70.000

2.800.000

 

Nước uống

Người

50

7.000

350.000

III

HỌP NGHIỆM THU

 

 

 

 

3.1.

Nghiệm thu đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên Hội đồng

Người

8

200.000

1.600.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

5

70.000

350.000

 

Nước uống

Người

16

7.000

112.000

3.2

Hội thảo đánh giá kết quả nhiệm vụ

Lần

1

 

 

 

Chủ trì hội nghị

Người

1

200.000

200.000

 

Thư ký hội nghị

Người

1

100.000

100.000

 

Khách mời (20 người/lần họp)

Người

20

70.000

1.400.000

 

Nước uống

Người

30

7.000

210.000

 

Thuê hội trường

Ngày

1

3.500.000

3.500.000

3.3

Họp nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên Hội đồng

Người

8

200.000

1.600.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

5

70.000

350.000

 

Nước uống

Người

16

7.000

112.000

IV

CHI KHÁC

 

 

 

 

4.1

Dịch tài liệu liên quan

 

 

 

3.000.000

4.2

In ấn, văn phòng phẩm phục vụ công tác soạn thảo và hội nghị

 

 

 

1.736.000

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

60.000.000

Nội dung 2: Tập huấn, hội thảo phổ biến kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm, chăn nuôi an toàn, áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi (200 triệu đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

A

Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Bắc)

 

2

31.440.000

62.880.000

 

Tổng cộng 01 lớp

 

 

 

31.440.000

1

Thuê Hội trường

Ngày

3

2.500.000

7.500.000

2

Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …)

Ngày

3

500.000

1.500.000

3

Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Lớp

1

500.000

500.000

4

Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người)

Người

3

500.000

1.500.000

5

Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày)

Người

150

7.000

1.050.000

6

Văn phòng phẩm

Người

50

20.000

1.000.000

7

Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)

Người

75

70.000

5.250.000

8

Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)

Người

50

120.000

6.000.000

9

Thuê xe đưa đón giảng viên và học viên (hoặc tiền xăng xe, phí cầu đường)

Km

500

7.000

3.500.000

10

Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban tổ chức (4 người x 4 đêm)

Đêm

16

140.000

2.240.000

11

Công tác phí, lưu trú (4 người x 5 ngày)

Ngày

20

70.000

1.400.000

B

Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Trung)

 

 

 

48.440.000

1

Thuê Hội trường

Ngày

3

3.500.000

10.500.000

2

Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …)

Ngày

3

500.000

1.500.000

3

Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Lớp

1

500.000

500.000

4

Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người)

Người

3

500.000

1.500.000

5

Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày)

Người

150

7.000

1.050.000

6

Văn phòng phẩm

Người

50

20.000

1.000.000

7

Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)

Người

75

70.000

5.250.000

8

Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)

Người

50

120.000

6.000.000

9

Thuê xe đi công tác (hoặc xăng xe, phí cầu đường)

Km

2500

7.000

17.500.000

10

Tiền ngủ của giảng viên và CB Ban tổ chức (4 người x 4 đêm)

Đêm

16

140.000

2.240.000

11

Công tác phí, lưu trú (4 người x 5 ngày)

Ngày

20

70.000

1.400.000

C

Tập huấn về ATVSTP, áp dụng VietGAHP, nghiệp vụ giám sát ATVSTP trong chăn nuôi (ở các tỉnh miền Nam)

 

 

 

54.600.000

1

Vé máy bay khứ hồi HN-TPHCM cho giảng viên và ban tổ chức

4

4.100.000

16.400.000

2

Tiền ngủ của giảng viên và ban tổ chức (4 người x 4 đêm)

Đêm

16

150.000

2.400.000

3

Công tác phí (4 người x 5 ngày)

Ngày

20

70.000

1.400.000

4

Thuê xe đưa đón giảng viên, BTC và học viên

Km

800

7.000

5.600.000

5

Tiền xe đi sân bay (2 lượt đi + về)

Lượt

4

300.000

1.200.000

6

Thuê Hội trường

Ngày

3

3.500.000

10.500.000

7

Thuê thiết bị phục vụ tập huấn (máy chiếu Projector …)

Ngày

3

600.000

1.800.000

8

Trang trí hội trường, khẩu hiệu

Lớp

1

500.000

500.000

9

Chi bồi dưỡng chuyên gia giảng dạy và hướng dẫn (3 người/3 ngày)

Ngày

3

500.000

1.500.000

10

Nước uống phục vụ Hội nghị (50 người x 3 ngày)

Người

150

7.000

1.050.000

11

Hỗ trợ tiền ăn cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 3 ngày)

Người

75

70.000

5.250.000

12

Hỗ trợ tiền ngủ cho những người không hưởng lương từ NSNN (25 người x 2 đêm)

Người

50

120.000

6.000.000

13

Văn phòng phẩm

Người

50

20.000

1.000.000

D

In ấn tài liệu tập huấn

 

 

 

25.400.000

1

Biên soạn tài liệu tập huấn

Trang

80

50.000

4.000.000

2

Biên tập tài liệu tập huấn

Trang

80

30.000

2.400.000

3

Tài liệu phổ biến ATVSTP trong chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho cán bộ QLNN

Bản

200

50.000

10.000.000

4

Tài liệu phổ biến ATVSTP trong chăn nuôi và áp dụng VIETGAHP trong chăn nuôi dành cho người chăn nuôi

Bản

200

45.000

9.000.000

E

Chi khác

 

 

 

8.680.000

1

Hướng dẫn thẩm định đề cương

 

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên hội đồng

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Đại biểu

Người

5

70.000

350.000

2

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

2.000.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên hội đồng

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Đại biểu

Người

5

70.000

350.000

3

Chi phí quản lý chung (văn phòng phẩm, tài liệu liên quan, vật tư và chi khác)

 

 

 

4.680.000

 

Tổng cộng

 

 

 

200.000.000

Nội dung 3: Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (100 triệu đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

1

Xây dựng đề cương

ĐC

1

700.000

700.000

2

Họp thông qua đề cương

 

 

 

2.134.000

 

Chủ tịch Hội đồng 

 

1

300.000

300.000

 

Ủy viên Hội đồng

 

8

200.000

1.600.000

 

Thư ký Hội đồng

 

1

150.000

150.000

 

Nước uống

 

12

7.000

84.000

3

Họp nghiệm thu kết quả

 

 

 

2.505.000

 

Chủ tịch Hội đồng

 

1

300.000

300.000

 

Ủy viên Hội đồng

 

8

200.000

1.600.000

 

Thư ký Hội đồng

 

1

150.000

150.000

 

Khách mời

 

5

70.000

350.000

 

Nước uống

 

15

7.000

105.000

4

Chi phí đi thanh tra

 

 

 

67.800.000

4.1

Thanh tra tại khu vực miền Bắc

 

 

 

7.360.000

 

Thuê xe

Km

730

7.000

5.110.000

 

Lưu trú (5 người/2đêm)

Đêm

10

120.000

1.200.000

 

Công tác phí (5 người x 3 ngày)

Ngày

15

70.000

1.050.000

4.2

Thanh tra tại khu vực miền Trung

 

 

 

27.100.000

 

Thuê xe

Km

2.600

7.000

18.200.000

 

Lưu trú (5 người x 9 đêm)

Đêm

45

120.000

5.400.000

 

Công tác phí (5 người x 10 ngày)

Ngày

50

70.000

3.500.000

4.3

Thanh tra tại khu vực miền Nam (4 người)

 

 

 

33.340.000

 

Vé máy bay (HN-TP.HCM-HN)

Lượt

4

4.100.000

16.400.000

 

Thuê xe

Ngày

1.500

7.000

10.500.000

 

Lưu trú (4 người x 7 đêm)

Đêm

28

150.000

4.200.000

 

Công tác phí

Ngày

32

70.000

2.240.000

5

Chi phí lấy mẫu

 

 

 

2.050.000

5.1

Thuê người lấy mẫu

 

 

 

 

 

- Tiền thuê công lấy mẫu: 2 người x 3 ngày x 100.000 đ/công

 

6

100.000

600.000

 

- Tiền ngủ cho cán bộ lấy mẫu 2 người x 3 đêm x 150.000 đ/đêm

 

6

150.000

900.000

5.2

Túi đựng mẫu và chi phí chuyển mẫu TACN

 

 

 

 

 

- Túi ni lon đựng mẫu: 20kg x 50.000 đ/kg

 

5

50.000

250.000

 

- Cước phí vận chuyển mẫu TACN: 30kg x 10.000 đ/kg

 

30

10.000

300.000

6

Chi phí phân tích mẫu (theo thực tế và theo Quyết định 08/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính)

Nhà máy sx TACN

6

 

22.200.000

 

- Protein thô

Mẫu

18

100.000

1.800.000

 

- Aflatoxin

Mẫu

12

300.000

3.600.000

 

- Kim loại nặng

 

 

 

 

 

+ Chì

Mẫu

6

100.000

600.000

 

+ Thủy Ngân

Mẫu

6

300.000

1.800.000

 

+ Arsen

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

- Một số kháng sinh theo Quy chuẩn TĂCN tại Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT

Mẫu

18

300.000

5.400.000

 

- Chất cấm trong TĂCN

 

 

 

 

 

+ Ractopamine

Mẫu

6

300.000

1.800.000

 

+ Clenbuterol

Mẫu

6

300.000

1.800.000

 

+ Salbutamol

Mẫu

6

300.000

1.800.000

 

- Khoáng đa lượng (Ca,P)

Mẫu

12

100.000

1.200.000

7

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

1

600.000

600.000

8

Chi khác (VPP, dự phòng)

 

 

 

2.011.000

 

Tổng cộng:

 

 

 

100.000.000

Nội dung 4: Kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi (500 triệu đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

1

Xây dựng đề cương

 

1

2.000.000

2.000.000

2

Tập huấn nghiệp vụ kiểm tra giám sát chất lượng và ATVSTP thức ăn chăn nuôi cho các cấp quản lý và các phòng tích

 

 

 

68.800.000

 

- Thuê phòng tập huấn: 3 ngày x 2 lớp x 2,5 triệu đồng/lớp/ngày

Ngày

6

2.500.000

15.000.000

 

- Khánh tiết: 2 lớp x 500.000 đ/lớp

Lớp

2

500.000

1.000.000

 

- Tiền thuê phương tiện đi lại đưa đón giảng viên và phục vụ lớp tập huấn: 3 ngày x 1200000đ/ngày x 2 lớp

Ngày

6

1.200.000

7.200.000

 

- Tiền thuê xe ô tô đưa đón giảng viên từ Sân bay về KS và ngược lại:

Lượt

8

150.000

1.200.000

 

- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 3 vé x 4.100.000đ/vé

3

4.100.000

12.300.000

 

- Thù lao giảng viên: 3 ngày/lớp x 2 lớp x 400.000 đ/buổi x 2 buổi/ngày

Buổi

12

400.000

4.800.000

 

- Tiền ngủ cho giảng viên: 3 đêm/lớp x 2 lớp x 3 người x 300.000đ/đêm

Đêm

18

300.000

5.400.000

 

- Photocopy tài liệu: 2 lớp x 75 quyển x 30000đ/quyển (65 trang/quyển)

Quyển

150

30.000

4.500.000

 

- Nước uống giữa giờ: 2 lớp x 75 người x 7000đ/người/ngày x 3 ngày

Người

450

7.000

3.150.000

 

- Văn phòng phẩm (vở, bút, túi): 2 lớp x 75 người x 20000đ/người

Bộ

150

20.000

3.000.000

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho những người hưởng lương từ nguồn ngân sách: 2 lớp x 75 người/lớp x 25.000 đ/người/ngày x 3 ngày

Người

450

25.000

11.250.000

3

Kiểm tra tình hình quản lý chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của các doanh nghiệp

 

 

 

116.220.000

 

3.1. Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 8 tỉnh

 

 

 

45.380.000

 

- Thuê phương tiện đi lại: 4700km x 7.500đ/km

Km

4700

7.000

32.900.000

 

- Tiền phòng ngủ: 4 người x 150.000đ/người x 1 đêm/tỉnh x 8 tỉnh

Đêm

32

150.000

4.800.000

 

- Công tác phí: 4 người x 2 ngày/tỉnh x 70.000đ/ngày x 8 tỉnh

Ngày

64

70.000

4.480.000

 

- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra

Ngày

64

50.000

3.200.000

 

3.2. Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam: 7 tỉnh

 

 

 

70.840.000

 

- Vé máy bay khứ hồi HN-TP.HCM: 2 lần x 3 vé x 4.100.000đ/vé

6

4.100.000

24.600.000

 

- Vé máy bay khứ hồi HN-Miền Trung: 1 lần x 3 vé x 3.600.000đ/vé

3

3.600.000

10.800.000

 

- Thuê phương tiện đi lại: 2800km x 7.000đ/km

Km

2800

7.000

19.600.000

 

- Tiền phòng ngủ: 4 người x 150.000đ/người x 4 đêm x 3 đợt

Đêm

48

150.000

7.200.000

 

- Công tác phí: 4 người x 6 ngày x 70.000đ/ngày x 3 đợt

Ngày

72

70.000

5.040.000

 

- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra

Ngày

72

50.000

3.600.000

4

Kiểm tra đánh giá thực trạng chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi tại các địa phương

 

 

 

297.180.000

 

4.1- Chi phí lấy mẫu

 

 

 

33.180.000

 

- Túi ni lon đựng mẫu: 10 tỉnh x 1kg/tỉnh x 50.000đ/kg

kg

10

50.000

500.000

 

- Cước phí vận chuyển mẫu TACN  x 10 tỉnh x 10kg/tỉnh x 10.000đ/kg

kg

100

10.000

1.000.000

 

- Tiền mua mẫu TACN 10 tỉnh x 21 kg/tỉnh x 8.000đ/kg

kg

210

8.000

1.680.000

 

- Tiền mua dụng cụ lấy mẫu: 10 tỉnh x 500.000đ/tỉnh

Bộ

10

500.000

5.000.000

 

- Tiền thuê khoán lấy mẫu: 10 tỉnh x 4 buổi/tỉnh/người x 50.000 đ/buổi/người x 2 người

Buổi

80

50.000

4.000.000

 

- Thuê phương tiện đi lại: 10 tỉnh x 2 ngày x 150km/ngày x 7.000đ/km

Km

3000

7.000

21.000.000

 

4.2. Tiền phân tích mẫu

 

 

 

264.000.000

 

- Kim loại nặng: 180 mẫu x 1 chỉ tiêu/mẫu x 250.000đ/chỉ tiêu

Chỉ tiêu

180

250.000

45.000.000

 

- Aflatoxin tổng số: 120 mẫu x 500000đ/mẫu

Mẫu

120

500.000

60.000.000

 

- Định tính nhóm b-Agonist (Clenbuterol và Salbutamol) bằng Elisa: 152 mẫu x 500.000 đ/mẫu

Mẫu

152

500.000

76.000.000

 

- Định lượng Clenbuterol bằng LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu

Mẫu

5

700.000

3.500.000

 

- Định lượng Salbutamol bằng LC/MS, GC/MS: 5 mẫu x 700.000đ/mẫu

Mẫu

5

700.000

3.500.000

 

- Định lượng Ractopamine bằng HPLC: 20 mẫu x 700.000đ/mẫu

Mẫu

20

700.000

14.000.000

 

- Định lượng Melamine (10 tỉnh x 2 mẫu/tỉnh)

Mẫu

20

800.000

16.000.000

 

- Kháng sinh (chlotrtracycline, Bacitracin Zinc, Tylosin, …: 40 mẫu x 400000đ/chỉ tiêu

Mẫu

40

400.000

16.000.000

 

- E.coli: 120 mẫu x 100000đ/mẫu

Mẫu

120

100.000

12.000.000

 

- Salmonella: 120 mẫu x 150000đ/mẫu

Mẫu

120

150.000

18.000.000

5

Chi phí làm ngoài giờ cho các thành viên tập hợp và xử lý số liệu:

 

 

 

3.750.000

 

Mức trung bình: 125000đ/ngày x 3 người x 10 ngày

Ngày

30

125.000

3.750.000

6

Viết báo cáo tổng hợp:

Bcáo

1

3.000.000

3.000.000

7

Phô tô, văn phòng phẩm và chi khác:

 

 

7.193.000

7.193.000

8

Hội đồng đánh giá nghiệm thu

 

 

 

1.857.000

 

- Chủ tịch:

Người

1

300.000

300.000

 

- Thành viên:

Người

6

200.000

1.200.000

 

- Khách mời:

Người

4

70.000

280.000

 

- Nước uống:

Người

11

7.000

77.000

 

Tổng tiền:

 

 

 

500.000.000

Nội dung 5: Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi theo quy trình VietGAHP (359.600.000 đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

 

A. Hỗ trợ xây dựng 01 mô hình chăn nuôi lợn và 01 mô hình gia cầm theo quy trình VIETGAHP tại Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình

Tỉnh

3

70.000.000

210.000.000

I

Khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở chăn nuôi

 

 

 

18.496.500

1

Công lập phiếu điều tra

công

1

70.000

70.000

2

Công khảo sát điều tra (4 người x 3 công)

công

12

70.000

840.000

 

Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4 người)

Đêm

8

140.000

1.120.000

3

Cung cấp thông tin

Phiếu

4

60.000

240.000

4

In ấn phiếu điều tra

Trang

1

500,00

500

5

Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5 trang x 300 đ/trang)

Trang

20

300,00

6.000

6

Thuê xe đi khảo sát

Km

1000

7.000

7.000.000

7

Phân tích mẫu

 

 

 

5.020.000

7.1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

1.020.000

 

pH trong nước

Mẫu

2

80.000

160.000

 

Asen (As)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

Chì (Pb)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.2

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi

 

 

 

580.000

 

COD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

BOD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.3

Phân tích thức ăn

 

 

 

3.420.000

 

Protein

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Khoáng tổng số

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Ẩm tổng số

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Salbutamol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Ractopamin

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.4

Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu

Km

600

7.000

4.200.000

II

Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi

 

 

 

20.960.000

1

Thuê hội trường, khánh tiết, máy móc thiết bị (2 ngày)

Ngày

2

3.500.000

7.000.000

2

Nước uống phục vụ lớp học (40 người x 2 ngày)

Người

80

5.000

400.000

3

Tài liệu tập huấn (30 trang x 40 người/lớp)

Quyển

40

25.000

1.000.000

4

Văn phòng phẩm (40 người/lớp)

Người

40

10.000

400.000

5

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30 người/lớp x 2 ngày)

Người

60

70.000

4.200.000

6

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30 người/lớp)

Người

30

140.000

4.200.000

7

Thù lao giảng viên (2 người x 1 người)

 Ngày

2

200.000

400.000

8

Công tác phí (4 người x 2 ngày)

Người

8

70.000

560.000

9

Tiền ngủ cho BTC và giảng viên

Đêm

5

140.000

700.000

10

Thuê xe đưa đón giảng viên (2 ngày)

Km

300

7.000

2.100.000

III

Giám sát mô hình

 

 

 

27.220.000

1

Công lập sổ sách theo dõi

Công

4

50.000

200.000

2

Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi kỹ thuật

Quyển

4

10.000

40.000

3

Công thuê cán bộ theo dõi giám sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người

Tháng

4,8

2.000.000

9.600.000

4

Công kỹ thuật theo dõi giám sát mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở)

Công

96

70.000

6.720.000

5

Hỗ trợ thuốc sát trùng

Kg

16

160.000

2.560.000

6

Phân tích mẫu

 

 

 

3.900.000

6.1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

1.020.000

 

pH trong nước

Mẫu

2

80.000

160.000

 

Asen (As)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

Chì (Pb)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

6.2

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi

 

 

 

580.000

 

COD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

BOD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

6.3

Kiểm tra chất cấm tồn dư trong nước tiểu gia súc

 

 

 

1.300.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol

Mẫu

1

400.000

400.000

 

Phân tích định tính Salbutamol

Mẫu

1

400.000

400.000

 

Phân tích định tính Ractopamin

Mẫu

1

400.000

400.000

 

Công lấy mẫu

Công

0,83

120.000

100.000

6.4

Kiểm tra chất lượng trứng gia cầm

 

 

 

1.000.000

 

Độ ẩm ban đầu

Mẫu

1

60.000

60.000

 

Độ ẩm liên kết

Mẫu

1

60.000

60.000

 

Protein

Mẫu

1

70.000

70.000

 

Khoáng tổng số

Mẫu

1

70.000

70.000

 

Lipit

Mẫu

1

80.000

80.000

 

Axit amin

Mẫu

1

450.000

450.000

 

Salmonella

Mẫu

1

60.000

60.000

 

Công lấy mẫu

Công

1,25

120.000

150.000

6.5

Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu

Km

600

7.000

4.200.000

IV

Chi khác

 

 

 

3.323.500

 

B. Hỗ trợ xây dựng 02 mô hình chăn nuôi bò sữa theo quy trình VIETGAHP tại Nghệ An

Tỉnh

1

70.000.000

70.000.000

I

Khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở chăn nuôi

 

 

 

18.496.500

1

Công lập phiếu điều tra

công

1

70.000

70.000

2

Công khảo sát điều tra (4 người x 3 công)

công

12

70.000

840.000

 

Lưu trú cho cán bộ đi điều tra (4 người)

Đêm

8

140.000

1.120.000

3

Cung cấp thông tin

Phiếu

4

60.000

240.000

4

In ấn phiếu điều tra

Trang

1

500,00

500

5

Phô tô phiếu điều tra (4 bộ x 5 trang x 300 đ/trang)

Trang

20

300,00

6.000

6

Thuê xe đi khảo sát

Km

1000

7.000

7.000.000

7

Phân tích mẫu

 

 

 

5.020.000

7.1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

1.020.000

 

pH trong nước

Mẫu

2

80.000

160.000

 

Asen (As)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

Chì (Pb)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.2

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi

 

 

 

580.000

 

COD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

BOD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.3

Phân tích thức ăn

 

 

 

3.420.000

 

Protein

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Khoáng tổng số

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Ẩm tổng số

Mẫu

6

50.000

300.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Salbutamol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Ractopamin

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

7.4

Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu

Km

600

7.000

4.200.000

II

Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, chủ cơ sở và công nhân chăn nuôi

 

 

 

20.960.000

1

Thuê hội trường, khánh tiết, máy móc thiết bị (2 ngày)

Ngày

2

3.500.000

7.000.000

2

Nước uống phục vụ lớp học (40 người x 2 ngày)

Người

80

5.000

400.000

3

Tài liệu tập huấn (30 trang/q x 40 người/lớp)

Quyển

40

25.000

1.000.000

4

Văn phòng phẩm (40 người/lớp)

Người

40

10.000

400.000

5

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (30 người/lớp x 2 ngày)

Người

60

70.000

4.200.000

6

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên (30 người/lớp)

Người

30

140.000

4.200.000

7

Thù lao giảng viên (2 người x 1 người)

 Ngày

2

200.000

400.000

8

Công tác phí (4 người x 2 ngày)

Người

8

70.000

560.000

9

Tiền ngủ cho BTC và giảng viên

Đêm

5

140.000

700.000

10

Thuê xe đưa đón giảng viên (2 ngày)

Km

300

7.000

2.100.000

III

Giám sát mô hình

 

 

 

27.520.000

1

Công lập sổ sách theo dõi

Công

4

50.000

200.000

2

Phô tô sổ sách ghi chép theo dõi kỹ thuật

Quyển

4

10.000

40.000

3

Công thuê cán bộ theo dõi giám sát mô hình (cấp tỉnh) - 2 người

Tháng

4,8

2.000.000

9.600.000

4

Công kỹ thuật theo dõi giám sát mô hình tại cơ sở (12 tháng x 4 công/tháng x 70.000 đ/công x 2 cơ sở)

Công

96

70.000

6.720.000

5

Hỗ trợ thuốc sát trùng

Kg

16

160.000

2.560.000

6

Phân tích mẫu

 

 

 

8.400.000

6.1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

1.020.000

 

pH trong nước

Mẫu

2

80.000

160.000

 

Asen (As)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

Chì (Pb)

Mẫu

2

120.000

240.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1

120.000

120.000

6.2

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi

 

 

 

580.000

 

COD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

BOD

Mẫu

2

50.000

100.000

 

E.Coli

Mẫu

2

70.000

140.000

 

Salmonella

Mẫu

2

60.000

120.000

 

Công lấy mẫu

Công

1,00

120.000

120.000

6.3

Kiểm tra chất cấm tồn dư trong nước tiểu gia súc

 

 

 

6.800.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Salbutamol

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Phân tích định tính Ractopamin

Mẫu

2

400.000

800.000

 

Công lấy mẫu

Công

1,67

120.000

200.000

6.4

Thuê xe đi lấy mẫu, bảo quản mẫu

Km

600

7.000

4.200.000

IV

Chi khác

 

 

 

3.023.500

 

C. CHI KHÁC

 

 

 

79.600.000

1

Xây dựng đề cương chi tiết

Đc

1

1.000.000

1.000.000

2

Hội nghị duyệt đề cương

 

 

 

1.920.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên + thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Khách mời

Người

6

70.000

420.000

4

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ cơ sở

 

 

 

1.920.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên + thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Khách mời

Người

6

70.000

420.000

5

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ

 

 

 

1.920.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên + thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Khách mời

Người

6

70.000

420.000

6

Viết báo cáo tổng kết

bc

1

3.000.000

3.000.000

7

Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện hỗ trợ

 

 

 

51.100.000

 

Thuê xe (2 đợt)

Km

4.500

7.000

31.500.000

 

Công tác phí (5 người x 10 ngày * 2 đợt)

Đồng

100

70.000

7.000.000

 

Lưu trú (5 người x  9 đêm x 2 đợt - Khoán ngủ)

Đồng

90

140.000

12.600.000

9

Văn phòng phẩm, Điện thoại, Dự phòng

 

 

18.740.000

18.740.000

 

Tổng cộng A + B + C

 

 

 

359.600.000

Nội dung 6: Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi (1.000 triệu đồng)

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

I

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng (100 triệu đồng)

 

Điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện

 

 

 

4.996.000

1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

2

Phô tô phiếu điều tra huyện Tiên Lãng (23 xã x 4 trang/bộ)

Trang

92

500

46.000

3

Công cung cấp thông tin điều tra, khảo sát

công

23

50.000

1.150.000

4

Công khảo sát điều tra (23 xã x 1 công/xã)

công

23

50.000

1.150.000

5

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

23

50.000

1.150.000

6

Báo cáo đánh giá chung tình hình chăn nuôi gia cầm trên địa bàn huyện

B/C

1

1.000.000

1.000.000

 

Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi gà

 

 

 

5.324.000

1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

2

Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x 4 trang/bộ)

Trang

48

500

24.000

3

Công khảo sát điều tra (12 cơ sở x 1 công/cơ sở)

Công

12

50.000

600.000

4

Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở)

Phiếu

12

50.000

600.000

5

Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở x 1 công/cơ sở)

Công

12

50.000

600.000

6

Thuê xe đi khảo sát đánh giá

Km

200

7.000

1.400.000

7

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

12

50.000

600.000

8

Báo cáo đánh giá 12 cơ sở chăn nuôi gà

B/C

1

1.000.000

1.000.000

 

Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi gà

 

 

 

77.550.000

1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

 

 

Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

20.000

240.000

 

E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

20.000

240.000

 

Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Asen (As) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

120.000

1.440.000

 

Chì (Pb) (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

120.000

1.440.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi 2 lần

Công

60

50.000

3.000.000

2

Kiểm tra chất độn chuồng

 

 

 

 

 

Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

20.000

240.000

 

Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

50.000

600.000

 

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Công lấy mẫu kiểm tra chất độn chuồng 2 lần

Công

36

50.000

1.800.000

3

Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi

 

 

 

 

 

Nhiệt độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

10.000

120.000

 

Ẩm độ (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

10.000

120.000

 

Nồng độ NH3 (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

50.000

600.000

 

Nồng độ H2S (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

50.000

600.000

 

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi 2 lần

Công

60

50.000

3.000.000

4

Kiểm tra sự tồn dư hóa chất trong thức ăn chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

 

Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

700.000

8.400.000

 

Phân tích định lượng Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định lượng Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định lượng Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

700.000

8.400.000

 

Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu) 2 lần

Công

72

50.000

3.600.000

5

Kiểm tra các chất cấm tồn trong phân gà (định tính)

 

 

 

 

 

Phân tích định tính Clenbuterol (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (4 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

8

700.000

5.600.000

 

Công lấy mẫu 2 lần

Công

24

50.000

1.200.000

6

Thu thập xử lý số liệu

Công

15

50.000

750.000

7

Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 6 cơ sở x 150km/đợt)

Km

1.200

7.000

8.400.000

 

Chi khác

 

 

 

12.130.000

1

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

2

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

3

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

4

Viết báo cáo tổng hợp

B/C

1

3.000.000

3.000.000

5

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

 

3.380.000

 

Tổng cộng

 

 

 

100.000.000

II

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (150 triệu đồng)

1

Lập phiếu điều tra

Phiếu

2

500.000

1.000.000

2

Phô tô phiếu điều tra

Bộ

100

500

50.000

3

Công khảo sát điều tra

Công

50

50.000

2.500.000

4

Cung cấp thông tin

Phiếu

70

50.000

3.500.000

5

Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi kiểm tra có chỉ số Coliforms, E.coli, Asen, chì, Salmonella (3 người x 16 địa điểm x 2 lần)

Công

96

50.000

4.800.000

6

Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi kiểm tra COD, BOD5, E.coli, Salmonella (3 người x 16 địa điểm x 2 lần)

Công

96

50.000

4.800.000

7

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi kiểm tra các chỉ số H2S, NH3, VK hiếu khí (3 người x 16 địa điểm x 2 lần)

Công

96

50.000

4.800.000

8

Công lấy mẫu đệm chuồng kiểm tra Coliforms, Salmonella và VK hiếu khí (gia cầm) (3 người x 8 địa điểm x 2 lần)

Công

48

50.000

2.400.000

9

Công lấy mẫu TACN kiểm tra các chất cấm: Clenbuterol, Sabutamol, Ractopamin, nấm mốc (3 người x 8 địa điểm x 2 lần)

Công

48

50.000

2.400.000

10

Công lấy mẫu kiểm tra tồn dư trong chất thải lợn, gia cầm (3 người x 8 địa điểm x 2 lần)

Công

48

50.000

2.400.000

11

Công gửi mẫu phân tích

Công

20

50.000

1.000.000

12

Thuê xe khảo sát, lấy mẫu, gửi mẫu

Chuyến

25

1.000.000

25.000.000

13

K.tra phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm Asen, chì, E.coli, Salmonella, Coliforms:

 

 

 

 

 

Asen (As) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

100.000

3.200.000

 

Chì (Pb) (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

80.000

2.560.000

 

E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

70.000

2.240.000

 

Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

60.000

1.920.000

 

Coliforms (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

80.000

2.560.000

14

K.tra phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm COD, BOD5, E.coli, Salmonella:

 

 

 

 

 

COD (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

100.000

3.200.000

 

BOD5 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

100.000

3.200.000

 

E.coli (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

70.000

2.240.000

 

Salmonella (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

60.000

1.920.000

15

K.tra, phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến đệm chuồng nuôi gia cầm: Coliforms, Salmonella, VK hiếu khí

 

 

 

 

 

Coliforms (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

16

80.000

1.280.000

 

Salmonella (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

16

60.000

960.000

 

VK hiếu khí (8 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

16

80.000

1.280.000

16

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi bao gồm nồng độ khí H2S, NH3, Coliforms tổng số:

 

 

 

 

 

Nồng độ H2S (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

60.000

1.920.000

 

Nồng độ NH3 (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

70.000

2.240.000

 

VK hiếu khí (16 cơ sở x 1 mẫu x 2 lần)

Mẫu

32

80.000

2.560.000

17

Kiểm tra các chất cấm trong TĂCN:

 

 

 

 

 

Clenbuterol

Mẫu

16

400.000

6.400.000

 

Salbutamol

Mẫu

16

400.000

6.400.000

 

Ractopamin

Mẫu

16

700.000

11.200.000

18

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu lợn

 

 

 

 

 

Clenbuterol

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Salbutamol

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Ractopamin

Mẫu

8

700.000

5.600.000

19

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong phân gia cầm

 

 

 

 

 

Clenbuterol

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Salbutamol

Mẫu

8

400.000

3.200.000

 

Ractopamin

Mẫu

8

700.000

5.600.000

20

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.500.000

1.500.000

21

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch HĐ

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

5

70.000

350.000

22

Hội đồng nghiệm thu dự án

 

 

 

 

 

Chủ tịch HĐ

Người

1

300.000

300.000

 

Ủy viên

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

10

70.000

700.000

23

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

 

2.420.000

24

Chụp ảnh

 

 

 

300.000

25

Thu thập, xử lý số liệu

Công

10

50.000

500.000

26

Viết báo cáo tổng hợp

BC

1

2.000.000

2.000.000

27

Thù lao cho chủ nhiệm dự án

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000.000

III

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (100 triệu đồng)

 

Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi

 

 

 

 

1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

2

Phô tô phiếu điều tra (6 cơ sở x 2 trang x 2 bộ)

trang

24

500

12.000

3

Công khảo sát điều tra (6 cơ sở x 5 công/cơ sở)

Công

30

70.000

2.100.000

4

Cung cấp thông tin (6 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở)

Phiếu

6

50.000

300.000

5

Công kiểm tra các cơ sở (6 công x 2 người x 120.000 đ/công)

Công

12

120.000

1.440.00

6

Tiền thuê phòng nghỉ 1 huyện x 6 đêm

Đêm

6

140.000

840.000

7

Thuê xe đi khảo sát đánh giá

Km

300

7.000

2.100.000

8

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

24

50.000

1.200.000

9

Báo cáo đánh giá

b/c

2

1.000.000

2.000.000

10

Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi lợn

 

 

 

 

11

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

 

 

Asen (As) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần

Mẫu

12

80.000

960.000

 

Chì (Pb) 6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần

Mẫu

12

80.000

960.000

 

E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Coliforms (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước trong chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)

Công

12

50.000

600.000

12

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải trong chăn nuôi

 

 

 

 

 

COD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

80.000

960.000

 

BOD (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

80.000

960.000

 

E.coli (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Salmonella (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)

Công

12

50.000

600.000

13

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi

 

 

 

 

 

Nồng độ NH3 (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

300.000

3.600.000

 

Nồng độ H2S (6 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở x 2 lần)

Mẫu

12

300.000

3.600.000

 

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi (1 công/cơ sở x 6cơ sở x 2 lần)

Công

12

50.000

600.000

14

Kiểm tra các chất cấm trong thức ăn chăn nuôi

 

 

 

 

 

Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Phân tích định lượng Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)

Mẫu

6

1.000.000

6.000.000

 

Phân tích định lượng Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)

Mẫu

6

1.000.000

6.000.000

 

Phân tích định lượng Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 1 lần)

Mẫu

6

700.000

4.200.000

 

Công lấy mẫu thức ăn (1 kg x 01 mẫu) (1 công/cơ sở x 6 cơ sở x 2 lần)

Công

12

50.000

600.000

15

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu của lợn (định tính)

 

 

 

 

 

Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

12

450.000

5.400.000

 

Công lấy mẫu

Công

12

50.000

600.000

16

Thu thập xử lý số liệu

Công

10

50.000

500.000

17

Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 6 cơ sở x 150 km/đợt)

Km

1800

7.000

12.600.000

18

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

500.000

500.000

19

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

20

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

21

Viết báo cáo tổng hợp

b/c

1

2.000.000

2.000.000

22

Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax

 

 

2.918.000

2.918.000

 

Tổng cộng

 

 

 

100.000.000

IV

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An (150 triệu đồng)

 

Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi

 

 

 

10.894.000

1.1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

1.2

Phô tô phiếu điều tra (12 cơ sở x 2 trang x 2 bộ)

Trang

48

500

24.000

1.3

Công khảo sát điều tra (12 cơ sở x 2 công/cơ sở)

Công

24

70.000

1.680.000

1.4

Cung cấp thông tin (12 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở)

Phiếu

12

20.000

240.000

1.5

Công kiểm tra các cơ sở (12 cơ sở x 2 công/cơ sở)

Công

24

120.000

2.880.000

1.6

Tiền thuê phòng nghỉ (4 người x 4 ngày)

Ngày

16

120.000

1.920.000

1.7

Thuê xe đi khảo sát đánh giá

Km

150

7.000

1.050.000

1.8

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

12

50.000

600.000

1.9

Báo cáo đánh giá

b/c

1

2.000.000

2.000.000

2

Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi

 

 

 

86.640.000

2.1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

26.160.000

 

Asen (As) (12 cơ sở x 1,5 mẫu)

Mẫu

18

400.000

7.200.000

 

Chì (Pb) (12 cơ sở x 1,5 mẫu)

Mẫu

18

400.000

7.200.000

 

E.coli (12 cơ sở x 0,2 mẫu)

Mẫu

24

80.000

1.920.000

 

Coliforms (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

150.000

3.600.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi

Công

96

50.000

4.800.000

2.2

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước thải trong chăn nuôi

 

 

 

13.920.000

 

COD (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

80.000

1.920.000

 

BOD (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

70.000

1.680.000

 

E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

80.000

1.920.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

150.000

3.600.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi

Công

96

50.000

4.800.000

2.3

Kiểm tra đệm chuồng

 

 

 

2.160.000

 

Coliforms (6 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

Salmonella (6 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

12

60.000

720.000

 

VK hiếu khí (6 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

12

60.000

720.000

2.4

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi

 

 

 

8.400.000

 

Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Nồng độ H2S (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Nồng độ CH4 (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi

Công

96

50.000

4.800.000

2.5

Kiểm tra các chất cấm trong thức ăn chăn nuôi

 

 

 

16.800.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

 

Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu)

Công

48

50.000

2.400.000

2.6

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong nước tiểu của lợn (định tính)

 

 

 

9.600.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Công lấy mẫu

Công

48

50.000

2.400.000

2.7

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong phân gà (định tính)

 

 

 

9.600.000

 

Phân tích định tính Clenbuterol (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (6 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

6

400.000

2.400.000

 

Công lấy mẫu

Công

48

50.000

2.400.000

3

Thu thập xử lý số liệu

Công

10

50.000

500.000

4

Thuê xe đi lấy mẫu và đi phân tích

 

 

 

33.300.000

4.1

Thuê xe đi lấy mẫu (2 đợt x 12 cơ sở x 1 ngày/2 cơ sở) + bổ sung

Ngày

15

1.500.000

22.500.000

4.2

Thuê xe đi phân tích

Ngày

6

1.800.000

10.800.000

5

Chi khác

 

 

 

19.166.000

5.1

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

5.2

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

2.340.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

5.3

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

2.410.000

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

5.4

Viết báo cáo tổng hợp

báo cáo

1

2.000.000

2.000.000

5.5

Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax

 

 

 

6.000.000

5.6

Dự phòng

 

 

 

5.416.000

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000.000

V

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (150 triệu đồng)

1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

2

Pho to phiếu điều tra (05 trang x 50 bộ)

Trang

250

250

62.500

3

Công khảo sát điều tra

Công

30

70.000

2.100.000

4

Cung cấp thông tin

Phiếu

50

20.000

1.000.000

5

Công kiểm tra các cơ sở

Công

50

120.000

6.000.000

6

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng trên nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: COD, BOD, E.coli, Salmonella

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi: (06 huyện x 04 công/huyện)

Công

24

50.000

1.200.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi: (06 huyện x 04 công/huyện)

Công

24

50.000

1.200.000

7

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí có dụng cụ hút khí kèm theo: (06 huyện x 04 công/huyện)

Công

24

100.000

2.400.000

8

Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine, nấm mốc

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi

Công

24

50.000

1.200.000

9

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu và phân gia cầm: Công lấy mẫu (06 huyện x 04 công/huyện)

Công

24

50.000

1.200.000

10

Thuê xe khảo sát và lấy mẫu (6 lần x 120 km)

Km

720

7.000

5.040.000

10

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm: Asen, Chì, Salmonella, E.coli

 

 

 

 

 

Asen (As) (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

130.000

3.120.000

 

Chì (Pb) (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

130.000

3.120.000

 

E.coli (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

 

Salmonella (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

12

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm:

 

 

 

 

 

COD, BOD, Salmonella, E.coli

 

 

 

 

 

COD (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

80.000

1.920.000

 

BOD (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

80.000

1.920.000

 

Salmonella (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

E.coli (24 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

13

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi. Bao gồm: nồng độ khí H2S, NH3, Coliform tổng

 

 

 

 

 

Nồng độ H2S (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở)

Mẫu

48

60.000

2.880.000

 

Nồng độ NH3 (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở)

Mẫu

48

60.000

2.880.000

 

Colifrom tổng số (24 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở)

Mẫu

48

60.000

2.880.000

14

Kiểm tra các chất cấm trong TACN ở các cơ sở chăn nuôi (trong các máng ăn, nước uống như Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)

 

 

 

 

 

Clenbuterol (PT định lượng): (24 CS x 01 mẫu)

Mẫu

24

500.000

12.000.000

 

Salbutamo (PT định lượng): (24 CS x 01 mẫu)

Mẫu

24

500.000

12.000.000

 

Ractopamine (PT định lượng): (12 CS x 01 mẫu)

Mẫu

24

550.000

13.200.000

 

Độc tố nấm mốc (Aflatoxin B1) (24 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

48

400.000

19.200.000

15

Kiểm tra salmonella trong hậu môn gia cầm (12 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

16

Kiểm tra các chất tồn dư trong nước tiểu của heo (định tính) (12 cơ sở x 02 mẫu/cơ sở)

Mẫu

24

400.000

9.600.000

17

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

18

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

19

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

20

Viết 02 báo cáo chuyên đề: 01 báo cáo về gia cầm và 01 báo cáo về heo

Báo cáo

2

200.000

400.000

21

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

1

2.000.000

2.000.000

22

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

 

9.007.500

23

Tiền thuê phòng nghỉ (11 đêm x 05 người)

Phòng

55

140.000

7.700.000

24

Tiền lưu trú (12 ngày x 05 người)

Ngày

60

70.000

4.200.000

25

Thu thập, xử lý số liệu

Công

20

50.000

1.000.000

26

Chi phí gửi mẫu phân tích 6 đợt x 03 ngày/đợt (Đà Lạt)

 

 

 

 

 

Công tác phí (6 đợt, 03 ngày/đợt x 01 người)

Ngày

18

70.000

1.260.000

 

Tiền tàu xe (6 lượt đi + về x 01 người)

Lượt

6

650.000

3.900.000

 

Khoán chi phòng ngủ (02 đêm/lượt x 6 lượt x 01 người)

Đêm

12

140.000

1.680.000

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000.000

VI

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (150 triệu đồng)

 

Điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi heo, gia cầm trên địa bàn huyện Châu Đức

 

 

 

8.520.000

1

Lập phiếu điều tra (01 bộ heo + 01 bộ gia cầm)

Bộ

2

500.000

1.000.000

2

Phô tô phiếu điều tra huyện Châu Đức (16 xã x 2 bộ x 5 trang/bộ)

Trang

160

500

80.000

3

Công cung cấp thông tin điều tra khảo sát

Công

32

50.000

1.600.000

4

Công khảo sát điều tra (16 xã x 2 công/xã)

Công

32

70.000

2.240.000

5

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

32

50.000

1.600.000

6

Báo cáo đánh giá chung tình hình chăn nuôi heo, gia cầm trên địa bàn huyện Châu Đức

b/c

2

1.000.000

2.000.000

 

Kiểm tra đánh giá điều kiện VSTY tại các cơ sở chăn nuôi heo, gia cầm

 

 

 

10.440.000

1

Lập phiếu điều tra (01 bộ heo + 01 bộ gia cầm)

Bộ

2

500.000

1.000.000

2

Phô tô phiếu điều tra (24 cơ sở x 5 trang/bộ)

Trang

120

500

60.000

3

Công khảo sát điều tra (24 cơ sở x 1 công/cơ sở)

Công

24

70.000

1.680.000

4

Cung cấp thông tin (24 cơ sở x 1 phiếu/cơ sở)

Phiếu

24

50.000

1.200.000

5

Công kiểm tra các cơ sở (24 cơ sở x 1 công/cơ sở)

Công

24

50.000

1.200.000

6

Thuê xe đi khảo sát đánh giá

Km

300

7.000

2.100.000

7

Xử lý kết quả từ phiếu điều tra

Phiếu

24

50.000

1.200.000

8

Báo cáo đánh giá 24 cơ sở chăn nuôi heo, gà

b/c

2

1.000.000

2.000.000

 

Xác định mức độ ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất của một số cơ sở chăn nuôi heo, gia cầm

 

 

 

109.350.000

1

Phân tích các chỉ số ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi

 

 

 

 

 

Coliforms (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

20.000

480.000

 

E.coli (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

70.000

1.680.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

 

Asen (As) (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

120.000

2.880.000

 

Chì (Pb) (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

120.000

2.880.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước uống trong chăn nuôi 2 lần

Công

60

50.000

3.000.000

2

Kiểm tra chất độn chuồng

 

 

 

 

 

Coliforms (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

20.000

480.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải trong chăn nuôi 2 lần

Công

36

50.000

1.800.000

3

Kiểm tra mức độ ô nhiễm không khí chuồng nuôi

 

 

 

 

 

Nhiệt độ (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

10.000

240.000

 

Ẩm độ (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

10.000

240.000

 

Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Nồng độ H2S (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

50.000

1.200.000

 

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

 

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi 2 lần

Công

60

50.000

3.000.000

4

Kiểm tra sự tồn dư hóa chất trong thức ăn chăn nuôi heo, gia cầm

 

 

 

 

 

Phân tích định tính Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

400.000

9.600.000

 

Phân tích định tính Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

400.000

9.600.000

 

Phân tích định tính Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

700.000

16.800.000

 

Phân tích định lượng Clenbuterol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

400.000

9.600.000

 

Phân tích định lượng Salbutamol (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

400.000

9.600.000

 

Phân tích định lượng Ractopamin (12 cơ sở x 01 mẫu x 2 lần)

Mẫu

24

700.000

16.800.000

 

Công lấy mẫu thức ăn (1kg x 01 mẫu) 2 lần

Công

72

50.000

3.600.000

5

Thu thập xử lý số liệu

Công

15

50.000

750.000

6

Thuê xe đi khảo sát và lấy mẫu (2 đợt x 12 cơ sở x 75 km/đợt)

Km

1200

7.000

8.400.000

 

Chi khác

 

 

 

21.690.000

1

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

2

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

3

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên và thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

4

Viết báo cáo chuyên đề (01 báo cáo heo + 01 báo cáo gà)

b/c

2

1.000.000

2.000.000

5

Viết báo cáo tổng hợp

b/c

1

3.000.000

3.000.000

6

Văn phòng phẩm, điện thoại, Fax

 

 

4.380.000

4.380.000

7

Chụp ảnh

 

 

560.000

560.000

8

Tiền lưu trú (10 ngày x 5 ngày)

Ngày

50

120.000

6.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000.000

VII

Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất trong các cơ sở chăn nuôi lợn và gia cầm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (150 triệu đồng)

1

Lập phiếu điều tra

Bộ

1

500.000

500.000

2

Pho to phiếu điều tra (05 trang x 50 bộ)

Trang

250

500

125.000

3

Công khảo sát điều tra

Công

30

70.000

2.100.000

4

Cung cấp thông tin

Phiếu

50

20.000

1.000.000

5

Công kiểm tra các cơ sở

Công

50

120.000

6.000.000

6

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: E.coli, Salmonella, Coliform, Asen, Chì

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi: (24 địa điểm x 6 người)

Công

144

50.000

7.200.000

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi: (24 địa điểm x 6 người)

Công

144

50.000

7.200.000

7

Kiểm tra các chỉ số ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí (24 địa điểm x 6 người)

Công

144

50.000

7.200.000

8

Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine, nấm mốc.

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu thức ăn (24 điểm x 6 người)

Công

144

50.000

7.200.000

9

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu (12 điểm x 5 người)

Công

60

50.000

3.000.000

10

Thuê xe khảo sát và lấy mẫu (10 lần x 120 km)

Km

1200

7.000

8.400.000

11

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi bao gồm: Asen, Chì, Salmonella, E.coli

 

 

 

 

 

Asen (As) (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

130.000

3.120.000

 

Chì (Pb) (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

130.000

3.120.000

 

E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

70.000

1.680.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

12

Phân tích các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước thải chăn nuôi bao gồm: COD, BOD, Salmonella, E.coli

 

 

 

 

 

COD (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

66.000

1.584.000

 

BOD (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

76.000

1.824.000

 

Salmonella (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

70.000

1.680.000

 

E.coli (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

60.000

1.440.000

13

Phân tích các chỉ số trung bình có ảnh hưởng đến nguồn không khí chuồng nuôi, bao gồm: nồng độ khí H2S, NH3, Coliform tổng

 

 

 

 

 

Nồng độ H2S (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

57.000

1.368.000

 

Nồng độ NH3 (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

57.000

1.368.000

 

Coliform tổng só (12 cơ sở x 02 mẫu)

Mẫu

24

55.000

1.320.000

14

Kiểm tra các chất cấm trong TACN ở các cơ sở chăn nuôi (trong các máng ăn, nước uống như Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)

 

 

 

 

 

Clenbuterol (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

143.000

1.716.000

 

Salbutamol (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

143.000

1.716.000

 

Ractopamine (PT định tính): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

143.000

1.716.000

 

Clenbuterol (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

550.000

6.600.000

 

Salbutamol (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

550.000

6.600.000

 

Ractopamine (PT định lượng): (6 CS x 02 mẫu)

Mẫu

12

550.000

6.600.000

 

Độc tố nấm mốc (Aflatoxin B1) (12 cơ sở x 01 mẫu)

Mẫu

12

400.000

4.800.000

15

Kiểm tra Salmonella trong hậu môn gia cầm (12 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

12

50.000

600.000

16

Kiểm tra các chất tồn dư trong nước tiểu của heo (định tính) (12 cơ sở x 01 mẫu/cơ sở)

Mẫu

12

800.000

9.600.000

17

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

18

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

19

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

20

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 2

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

150.000

150.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

21

Viết 02 báo cáo chuyên đề: 01 báo cáo về gia cầm và 01 báo cáo về heo.

Báo cáo

2

1.000.000

2.000.000

22

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

1

3.000.000

3.000.000

23

Tiền thuê phòng nghỉ (20 đêm x 05 người)

Phòng

100

140.000

14.000.000

24

Tiền lưu trú (21 người x 05 người)

Ngày

105

70.000

7.350.000

25

Thu thập, xử lý số liệu

Công

50

50.000

2.500.000

26

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

2.573.000

2.573.000

27

Chụp ảnh

 

 

600.000

600.000

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000.000

VIII

Chi khác

 

 

 

 

1

In tài liệu

Bộ

200

25.000

5.000.000

2

Vé máy bay

3

4.100.000

12.300.000

2

Xe ô tô (miền Nam)

Km

700

7.000

4.900.000

3

Công tác phí (4 người x 5 ngày)

Người

20

70.000

1.400.000

4

Lưu trú (4 người x 4 đêm)

Đêm

16

300.000

4.800.000

2

Xe ô tô (miền Bắc)

Km

2200

7.000

15.400.000

3

Công tác phí (4 người x 8 ngày)

Người

32

70.000

2.240.000

4

Lưu trú (4 người x 7 đêm) - (Khoán ngày)

đêm

28

120.000

3.360.000

5

Chi khác

 

 

 

600.000

 

Tổng cộng

 

 

 

50.000.000

PHẦN II.

Tổng cộng các nội dung 1 + 2 đề nghị được phê duyệt là: 230,4 triệu đồng

(thanh toán cho nội dung thực hiện năm 2009)

Nội dung 1: Kiểm tra, giám sát ô nhiễm sinh học và hóa chất trong cơ sở chăn nuôi lợn và gà tại các tỉnh phía Nam bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tiền Giang và Cần Thơ

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

1

Công khảo sát điều tra (4 tỉnh x 15 công x 70.000 đ/công)

Công

60

70.000

4.200.000

2

Cung cấp thông tin (4 tỉnh x 12 phiếu x 50.000 đ/công)

Phiếu

48

50.000

2.400.000

3

Công kiểm tra các cơ sở (4 tỉnh x 15 công x 4 người x 120.000 đ/công)

Công

240

120.000

28.800.000

4

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: Coliform, E.coli, Asen, Chì, Salmonella

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu nguồn nước chăn nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người)

Công

288

50.000

14.400.000

5

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến nguồn nước chăn nuôi, bao gồm: COD, BOD, E.coli, salmonella

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu nguồn nước thải chăn nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người)

Công

288

50.000

14.400.000

6

Kiểm tra các chỉ số có ảnh hưởng đến không khí chuồng nuôi, bao gồm: Nồng độ khí H2S, NH3, VK hiếu khí

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu không khí chuồng nuôi (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người)

Công

288

50.000

14.400.000

7

Kiểm tra các chất cấm trong TACN như: clenbuterol, salbutamol, ractopamine, nấm mốc

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu thức ăn (4 tỉnh x 12 địa điểm x 6 người)

Công

288

50.000

14.400.000

8

Kiểm tra các chất cấm tồn dư trong cơ thể vật nuôi qua phân tích nước tiểu

 

 

 

 

 

Công lấy mẫu (4 tỉnh x 12 điểm x 4 người)

Công

192

50.000

9.600.000

9

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000.000

1.000.000

11

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

100.000

100.000

 

Khách mời

Người

7

70.000

490.000

12

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 1

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

100.000

100.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

13

Hội nghị nghiệm thu nhiệm vụ lần 2

 

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

300.000

300.000

 

Phó Chủ tịch hội đồng

Người

1

200.000

200.000

 

Ủy viên + Thư ký khoa học

Người

6

200.000

1.200.000

 

Thư ký hành chính

Người

1

100.000

100.000

 

Khách mời

Người

8

70.000

560.000

14

Viết báo cáo chuyên đề (mỗi tỉnh 02 báo cáo: 1 báo cáo gia cầm và 1 báo cáo heo)

Báo cáo

8

300.000

2.400.000

15

Viết báo cáo tổng hợp

bc

1

3.000.000

3.000.000

16

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

 

7.290.000

17

Chụp ảnh

 

 

 

1.800.000

18

Tiền thuê phòng nghỉ (3 tỉnh x 5 đêm x 5 người)

Phòng

75

140.000

10.500.000

19

Tiền lưu trú (4 tỉnh x 6 ngày x 5 người)

Ngày

120

120.000

14.400.000

20

Thu thập, xử lý số liệu

Công

40

50.000

2.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

152.000.000

Nội dung 2: Kiểm tra giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đ)

1

Đánh giá năng lực quản lý, giám sát chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi của các địa phương và doanh nghiệp

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 7 tỉnh

 

 

 

 

 

- Tiền phòng ngủ: 5 người x 140.000 đ/người x 25 đêm

Đêm

125

140.000

17.500.000

 

- Công tác phí: 5 người x 35 ngày x 70.000đ/ngày

Ngày

175

70.000

12.250.000

 

- Tiền thuê khoán lấy mẫu

Buổi

70

50.000

3.500.000

 

- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra

Ngày

175

50.000

8.750.000

1.2

Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam: 8 tỉnh

 

 

 

 

 

- Tiền phòng ngủ: 5 người x 150.000 đ/người x 5 đêm x 3 đợt

Đêm

75

150.000

11.250.000

 

- Công tác phí: 5 người x 6 ngày x 70.000đ/ngày x 3 đợt

Ngày

90

70.000

6.300.000

 

- Tiền thuê khoán lấy mẫu

Buổi

30

50.000

1.500.000

 

- Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đi kiểm tra

Ngày

90

50.000

4.500.000

2

Chi phí làm ngoài giờ cho các thành viên tham gia chương trình:

 

 

 

 

 

Mức trung bình: 125000đ/ngày x 3 người x 10 ngày

Ngày

30

125.000

3.750.000

3

Xây dựng đề cương:

 

1

2.000.000

2.000.000

4

Viết báo cáo tổng hợp:

Bcáo

1

3.000.000

3.000.000

5

Phô tô, văn phòng phẩm và chi khác:

 

 

1.410.000

1.410.000

6

Hội đồng đánh giá nghiệm thu

 

 

 

 

 

- Chủ tịch:

Người

1

300.000

300.000

 

- Thành viên:

Người

6

200.000

1.200.000

 

- Khách mời:

Người

5

70.000

350.000

 

- Nước uống:

Người

12

70.000

840.000

 

Tổng cộng

 

 

 

78.400.000

Tổng cộng các nội dung Phần I và Phần II đề nghị được phê duyệt là: 2.450.000.000

(Hai tỷ, bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3233/QĐ-BNN-QLCL năm 2010 điều chỉnh nội dung và dự toán kinh phí các nhiệm vụ thuộc Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010 giao cho Cục chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3233/QĐ-BNN-QLCL
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/12/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lương Lê Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản