Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 323/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-TTCP ngày 22/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thanh tra huyện, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 132/TTr-TTr ngày 05/3/2024 và Đề án số 128/ĐA-TTr ngày 05/3/2024 của Thanh tra tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 732/TTr-SNV ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 43 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 cua Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 07/18 người (chiếm 38,89%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 11/18 người (chiếm 61,11%).
Điều 2. Thanh tra tỉnh Cao Bằng căn cứ vào vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Thanh tra tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch tương ứng | Ghi chú | |
I | Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý | ||||
1 | Chánh Thanh tra tỉnh | TTr- LĐQL.01 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
| |
2 | Phó Chánh Thanh tra tỉnh | TTr- LĐQL.02 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
| |
3 | Chánh Văn phòng | TTr- LĐQL.03 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
4 | Trưởng phòng | TTr- LĐQL.04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
5 | Phó Chánh Văn phòng | TTr- LĐQL.05 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
6 | Phó Trưởng phòng | TTr- LĐQL.06 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | ||||
| Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | TTr-NVCN.01 | Thanh tra viên chính |
| |
2 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | TTr-NVCN.02 | Chuyên viên chính |
| |
3 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | TTr-NVCN.03 | Thanh tra viên |
| |
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | TTr-NVCN.04 | Chuyên viên |
| |
5 | Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | TTr-NVCN.05 | Thanh tra viên chính |
| |
6 | Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | TTr-NVCN.06 | Chuyên viên chính |
| |
7 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | TTr-NVCN.07 | Thanh tra viên |
| |
8 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | TTr-NVCN.08 | Chuyên viên |
| |
9 | Thanh tra viên chính về tiếp công dân xử lý đơn thư | TTr-NVCN.09 | Thanh tra viên chính |
| |
10 | Chuyên viên chính về tiếp công dân xử lý đơn thư | TTr-NVCN.10 | Chuyên viên chính |
| |
11 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư | TTr-NVCN.11 | Thanh tra viên |
| |
12 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư | TTr-NVCN.12 | Chuyên viên |
| |
13 | Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | TTr-NVCN.13 | Thanh tra viên chính |
| |
14 | Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | TTr-NVCN.14 | Chuyên viên chính |
| |
15 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | TTr-NVCN.15 | Thanh tra viên |
| |
16 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | TTr-NVCN.16 | Chuyên viên |
| |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||
1 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | TTr-CMDC.01 | Chuyên viên chính |
| |
2 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | TTr-CMDC.02 | Chuyên viên |
| |
3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TTr-CMDC.03 | Chuyên viên |
| |
4 | Chuyên viên chính về tổng hợp | TTr-CMDC.04 | Chuyên viên chính |
| |
5 | Chuyên viên về tổng hợp | TTr-CMDC.05 | Chuyên viên |
| |
6 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TTr-CMDC.06 | Chuyên viên |
| |
7 | Chuyên viên về truyền thông | TTr-CMDC.07 | Chuyên viên |
| |
8 | Chuyên viên về quản trị công sở | TTr-CMDC.08 | Chuyên viên |
| |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | TTr-CMDC.09 | Chuyên viên |
| |
10 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | TTr-CMDC.10 | Chuyên viên |
| |
11 | Chuyên viên về pháp chế | TTr-CMDC.11 | Chuyên viên |
| |
12 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | TTr-CMDC.12 | Chuyên viên |
| |
13 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTr-CMDC.13 | Kế toán viên trở lên |
| |
14 | Kế toán viên | TTr-CMDC.14 | Kế toán viên |
| |
15 | Văn thư viên | TTr-CMDC.15 | Văn thư viên |
| |
16 | Văn thư viên trung cấp | TTr-CMDC.16 | Văn thư viên trung cấp |
| |
17 | Cán sự về lưu trữ | TTr-CMDC.17 | Cán sự |
| |
18 | Nhân viên thủ quỹ | TTr-CMDC.18 | Nhân viên |
| |
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ | ||||
1 | Nhân viên Phục vụ | TTr-HTPV.01 | Nhân viên |
| |
2 | Nhân viên Lái xe | TTr-HTPV.02 | Nhân viên |
| |
3 | Nhân viên Bảo vệ | TTr-HTPV.03 | Nhân viên |
| |
- 1Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Thanh tra tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2024-2026
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 02/2023/TT-TTCP hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Thanh tra tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2024-2026
- 10Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Thanh tra tỉnh Quảng Nam
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra