Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3219/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6185/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 08 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì: 01 dự án, diện tích 0,40 ha;
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố và Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Thành phố: 18 dự án, diện tích 41,37 ha.
3. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì: 17 dự án, diện tích 92,97 ha.
(Danh mục kèm theo)
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.349,11 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.403,57 | 37,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.005,81 | 15,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.005,81 | 15,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 522,26 | 8,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 102,95 | 1,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 649,48 | 10,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 123,07 | 1,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.933,14 | 61,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 53,03 | 0,84 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 21,42 | 0,34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,87 | 0,85 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 80,84 | 1,27 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,03 | 1,84 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,07 | 0,17 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.786,24 | 28,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.071,10 | 16,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 186,02 | 2,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 139,48 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 20,16 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 123,14 | 1,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,01 | 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,53 | 0,15 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,28 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 32,08 | 0,51 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,67 | 0,51 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,77 | 0,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,56 | 1,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,89 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,20 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 13,00 | 0,20 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 4,02 | 0,06 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,33 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 42,46 | 0,67 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.068,78 | 16,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 120,17 | 1,89 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,68 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 49,20 | 0,77 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,14 | 0,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 401,06 | 6,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 84,35 | 1,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,80 | 0,30 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,40 | 0,20 |
5. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 673,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 632,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 431,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 431,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 112,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,27 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 69,39 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,55 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,50 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,22 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 15,84 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,66 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,66 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,43 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,30 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,00 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,27 |
6. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 745,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 512,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 462,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 166,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 28,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 88,28 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,69 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,43 |
7. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 thành: 183 dự án với tổng diện tích 791,55 ha.
8. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý dự án | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở UBND xã Tả Thanh Oai | TSC | UBND huyện Thanh Trì | 0,40 |
| 0,40 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Diện tích thực hiện nằm trong khuôn viên của Trụ sở UBND xã Tả Thanh Oai. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Đông Mỹ và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 2,72 | 2,43 | 2,72 | Thanh Trì | Đông Mỹ | - Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Văn bản số 836/UBND-QLĐT ngày 10/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận quy hoạch mặt bằng dự án. - Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. |
|
2 | Khu đất đấu giá QSD đất số 1 xã Hữu Hòa | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 3,96 | 3,10 | 3,96 | Thanh Trì | Hữu Hòa | - Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì. - Nghị quyết số 37/HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án. - Văn bản số 994/VQH-TT3 ngày 06/5/2020 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu HTKT cho dự án. - Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. |
|
3 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất số 4 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 3,61 |
| 3,61 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì. - Văn bản số 2090/VQH-TT3 ngày 15/9/2020 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về việc cung cấp số liệu HTKT cho dự án. |
|
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất số 1 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,22 | 3,50 | 4,22 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền của HĐND huyện. - Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án. - Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (giáp địa phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông) | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 2,04 |
| 2,04 | Thanh Trì | Hữu Hòa | - Quyết định số 7348/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án. - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế dự án. |
|
6 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao và khu cây xanh xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,82 | 2,00 | 2,82 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | - Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77) - Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án. - Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án. |
|
7 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao kết hợp nhà văn hóa thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 0,48 |
| 0,48 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.62) |
|
8 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,42 |
| 0,42 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. (Phụ lục số 1.9) |
|
9 | Khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai (dọc đường liên xã Tả Thanh Oai-Đại Áng-Liên Ninh) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,90 |
| 4,90 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.7) |
|
10 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 7,21 |
| 7,21 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp; Duyên Hà; Đông Mỹ | - Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. - Văn bản số 8698/STNMT-CCQLĐĐ ngày 5/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất dự án. |
|
11 | Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am, xã Liên Ninh | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 3,93 | 2,68 | 3,93 | Thanh Trì | Liên Ninh, Đông Mỹ, Ngũ Hiệp | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6) |
|
12 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tân Triều | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,66 | 2,00 | 2,66 | Thanh Trì | Tân Triều | - Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77) - Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
13 | Xây dựng mới Trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 1,85 | 1,70 | 1,85 | Thanh Trì | Vạn Phúc | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2) |
|
14 | GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT | DKV | UBND huyện Thanh Trì | 0,55 |
| 0,55 | Thanh Trì | Tứ Hiệp; Ngũ Hiệp | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì. (Phụ lục số 1.21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ số 2 tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,19 |
| 0,19 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) |
|
2 | Lập thủ tục để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 1 tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,05 |
| 0,05 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) |
|
3 | Lập thủ tục để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 3 tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,07 |
| 0,07 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) |
|
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ, số 2 tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,34 |
| 0,34 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, mở rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp | NTD | UBND huyện Thanh Trì | 0,54 | 0,43 | 0,54 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 5251/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
|
2 | Xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường vành đai 3 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 16,00 |
| 16,00 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | - Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội. (Phụ lục 2) - Quyết định số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 471/QĐ-TTg ngày 15/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
|
3 | Nâng cấp điểm trung tâm Trường mầm non A Thị trấn Văn Điền | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,15 |
| 0,15 | Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2) |
|
4 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Vạn Phúc | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 3,00 |
| 3,00 | Thanh Trì | Vạn Phúc | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.4) |
|
5 | Xây dựng khu cây xanh và văn hóa xã Duyên Hà | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 1,00 |
| 1,00 | Thanh Trì | Duyên Hà | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6) |
|
6 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Ngọc Hồi | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,80 |
| 2,80 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.5) |
|
7 | Xây dựng khu cây xanh kết hợp thể dục thể thao và văn hóa xã Tam Hiệp | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 1,42 |
| 1,42 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.20) |
|
8 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ ao Dinh, thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,41 |
| 0,41 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.22) |
|
9 | Khu đấu giá QSD đất tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp (giáp Bệnh viện Thăng Long) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,80 |
| 0,80 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.23) |
|
10 | Khu đấu giá QSD đất tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,00 |
| 4,00 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.24) |
|
11 | Khu đấu giá QSD đất thôn 1 xã Đông Mỹ | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 1,34 |
| 1,34 | Thanh Trì | Đông Mỹ | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.25) |
|
12 | Khu đấu giá QSD đất tại xã Liên Ninh | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 2,70 |
| 2,70 | Thanh Trì | Liên Ninh | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.26) |
|
13 | Xây dựng tuyến đường từ đê Hữu Hồng qua Ủy ban nhân dân xã Duyên Hà | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,43 |
| 0,43 | Thanh Trì | Duyên Hà | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.18) |
|
14 | Dự án Khu đô thị mới Hạ Đình | ODT | Công ty cổ phần xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội - Haweicco | 0,15 |
| 0,15 | Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND Thành phố về việc giao chính thức diện tích 74.975 m2 đất tại huyện Thanh Trì và quận Thanh Xuân cho Công ty Haweicco để xây dựng dự án Khu đô thị mới Hạ Đình. - Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 tại các ô đất NO1, NO2, CC1, CC2, NT. - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2217/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND Thành phố |
|
15 | Khu đô thị mới C1-3 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội | ODT | UBND huyện Thanh Trì | 29,80 | 25,33 | 29,80 | Thanh Trì | Đại Áng | - Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày 8/6/2020 của UBND Thành phố về việc đề xuất lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện Thanh Trì; - Văn bản số 4416/KH&ĐT ngày 14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới C1-3, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì. - Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu ở C1-3, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì. |
|
16 | Khu đô thị mới C3-1 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. | ODT | UBND huyện Thanh Trì | 26,78 | 22,76 | 26,78 | Thanh Trì | Đại Áng | - Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày 8/6/2020 của UBND Thành phố về việc đề xuất lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện Thanh Trì. - Văn bản số 4414/KH&ĐT ngày 14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới C3-1, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì. - Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu ở C3-1, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì. |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||||
1 | Trường phổ thông Trung học liên cấp IEC | DGD | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và cơ điện IEC | 1,00 |
|
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | - Văn bản số 3297/KH&ĐT ngày 19/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề xuất dự án Trường phổ thông liên cấp quốc tế tại xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì. - Văn bản số 3367/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/5/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các Sở ngành về việc Công ty cổ phần xây dựng và cơ điện IEC xin nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án Trường phổ thông liên cấp quốc tế tại xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì. Văn bản của các Sở ngành phúc đáp Văn bản số 3367/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/5/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
| Tổng |
|
| 134,34 | 65,93 | 133,34 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3138/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3090/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3133/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3218/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2439/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1993/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 141/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Kế hoạch 85/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 471/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 3138/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 3090/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 3133/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 3218/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 2439/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 1993/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
Quyết định 3219/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra