Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3218/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có liên quan.

(chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218/QĐ-UBND 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (56 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Cấp tỉnh (51 TTHC)

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC)

a

Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000/lần (miễn phí đối với trường hợp đăng kí qua mạng)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

-Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

03 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000/lần

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

b

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (49 TTHC)

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện.

150.000 (Lệ phí1 50.000 Phí CB2 100.000) (*3) (**4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

21

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

22

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

23

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

24

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

25

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

26

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

100.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Mã số TTHC mới

27

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

28

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

29

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

30

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

31

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

32

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

03 ngày5

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019

33

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

34

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

35

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Mã số TTHC mới

36

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2,5 ngày6

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019

37

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày

Mức độ 4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện; Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

38

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

03 ngày7

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (***8)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.

TTHC không quy định thời gian. Sở KHĐT đề xuất 03 ngày làm việc.

39

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2,5 ngày9

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019

40

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

41

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

04 ngày10

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.

Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019

42

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

43

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2,5 ngày11

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019

44

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

45

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

46

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 

47

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Mã số TTHC mới

48

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện:

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Mã số TTHC mới

49

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện.

50.000 (*)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Mã số TTHC mới

Cấp huyện (05 TTHC)

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC)

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (05 TTHC)

1

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

30.000 (****12)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

 

2

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

30.000 (****)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

 

3

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

 

4

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

 

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

30.000 (****)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI (25 TTHC)

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN TTHC

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ

Ghi chú

CẤP TỈNH (25 TTHC)

1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (19 TTHC)

1

1.005168

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1258/QĐ-BKHĐT

Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp

2

2.002067

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c ổ phần, công ty hợp danh)

1258/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ TTHC

3

1.005158

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

1258/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ TTHC

4

2.002066

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai13

5

1.005165

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

6

2.002063

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

7

2.002061

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

8

1.005156

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

9

1.005154

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

10

1.005146

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

11

1.005145

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

12

2.002007

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

13

1.005111

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

14

2.002006

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

15

1.005104

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

16

2.002002

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

17

1.005096

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

1258/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

18

2.002079

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

1523/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

19

2.002084

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

1523/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

2. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (06 TTHC)

1

2.001187

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

1038/QĐ-BKHĐT 1397/QĐ-BKHĐT

Hủy công khai

2

2.002014

Công khai hoạt động doanh nghiệp xã hội

1038/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ

3

2.001202

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

1038/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ

4

2.001197

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.

1038/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ

5

2.000338

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

1038/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ

6

2.001180

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu.

1038/QĐ-BKHĐT

Bãi bỏ

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 



1 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

2 Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

3 Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

4 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

5 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (05 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (03 ngày - TTHC số 47)

6 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (03 ngày), 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5 ngày)

7 QĐ 885/QĐ-BKHĐT không quy định thời gian, SKHĐT đề xuất 03 ngày làm việc

8 Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

9 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (03 ngày làm việc), 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5 ngày làm việc)

10 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (5 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (4 ngày - TTHC số 58)

11 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (5 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5ngày - TTHC số 59)

12 Được miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử (Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020)

13 Các Mã số TTHC có ghi chú “Hủy công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã