- 1Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3482/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 10Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3213/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-BNNPTNT-KTHT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014;
Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Tổng cục Lâm nghiệp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNN ngày 01/11/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 337/STP-KSTTHC ngày 28/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước.
3. Mục VI, VII, phần 1 Danh mục TTHC (trang 6-7) và Mục VI, VII thuộc phần II, nội dung cụ thể của TTHC (từ trang 355 đến hết trang 415) ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Mục VI, phần 1 Danh mục TTHC (trang 4) và Mục VI thuộc phần II, nội dung cụ thể của TTHC (từ trang 197 đến hết trang 229) ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 12 | |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y | 12 | |
1 | T-BPC-282357-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y | 12 |
2 | T-BPC-282358-TT | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y | 15 |
3 | T-BPC-282359-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y | 17 |
4 | T-BPC-282360-TT | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 19 |
5 | T-BPC-282361-TT | Cấplại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 23 |
6 | T-BPC-282362-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 26 |
7 | T-BPC-282363-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | 29 |
8 | T-BPC-282364-TT | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 32 |
9 | T-BPC-282365-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 37 |
10 | T-BPC-282366-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm | 40 |
11 | T-BPC-282367-TT | Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 43 |
12 | T-BPC-282368-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 50 |
13 | T-BPC-282369-TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | 53 |
14 | T-BPC-282370-TT | Đánh giá lại cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | 65 |
15 | T-BPC-282371-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | 68 |
16 | T-BPC-282372-TT | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | 73 |
II | Lĩnh vực Xây dựng công trình | 75 | |
1 | T-BPC-282418-TT | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở. | 75 |
2 | T-BPC-282419-TT | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình | 77 |
3 | T-BPC-282420-TT | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (HSMT), hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT). | 79 |
4 | T-BPC-282421-TT | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | 81 |
5 | T-BPC-282422-TT | Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng: | 84 |
6 | T-BPC-282423-TT | Thẩm định hồ sơ điều chỉnh dự toán gói thầu xây lắp (làm căn cứ để điều chỉnh giá hợp đồng do điều chỉnh giá vật liệu, nhiên liệu; điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công). | 86 |
III | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 88 | |
1 | T-BPC-282424-TT | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 88 |
2 | T-BPC-282425-TT | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 92 |
3 | T-BPC-282426-TT | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 95 |
4 | T-BPC-282427-TT | Cấp mới/ cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | 98 |
IV | Lĩnh vực phát triển nông thôn | 105 | |
1 | T-BPC-282428-TT | Di dân trong vùng dự án. | 105 |
2 | T-BPC-282429-TT | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. | 113 |
3 | T-BPC-282430-TT | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn. | 117 |
V | Lĩnh vực Thủy lợi | 126 | |
1 | T-BPC-282431-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 01/VBHN-BNNNPTNT ngày 27/03/2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 126 |
2 | T-BPC-282630-TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 130 |
3 | T-BPC-282631-TT | Cấp giấy phép cho việc Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 134 |
4 | T-BPC-282632-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | 137 |
5 | T-BPC-282633-TT | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | 141 |
6 | T-BPC-282634-TT | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi) | 144 |
7 | T-BPC-282635-TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | 147 |
8 | T-BPC-282636-TT | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | 153 |
9 | T-BPC-282637-TT | Thẩm định Thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi | 159 |
10 | T-BPC-282638-TT | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật. | 163 |
11 | T-BPC-282639-TT | Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và tổng dự toán. | 167 |
12 | T-BPC-282640-TT | Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp và lắp đặt thiết bị. | 171 |
13 | T-BPC-282641-TT | Lựa chọn nhà thầu tư vấn: khảo sát phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng; thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công; báo cáo KTKT; thiết kế KT-BVTC; tư vấn giám sát thi công xây dựng; tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ so dự thầu (Đối với gói thầu có giá trị dưới 500 triệu đồng).Theo hình thức chỉ định thầu rút gọn. | 173 |
VI | Lĩnh vực Kiểm lâm | 175 | |
1 | T-BPC-282432-TT | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 175 |
2 | T-BPC-282433-TT | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | 177 |
3 | T-BPC-282434-TT | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | 179 |
4 | T-BPC-282435-TT | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng | 181 |
5 | T-BPC-282436-TT | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức | 186 |
6 | T-BPC-282437-TT | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 188 |
7 | T-BPC-282438-TT | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng, chủ rừng là tổ chức đối với rừng phòng hộ | 192 |
8 | T-BPC-282439-TT | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 194 |
9 | T-BPC-282440-TT | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | 241 |
10 | T-BPC-282441-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 243 |
11 | T-BPC-282442-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 245 |
12 | T-BPC-282443-TT | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 247 |
13 | T-BPC-282444-TT | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 249 |
14 | T-BPC-282445-TT | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | 251 |
15 | T-BPC-282446-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 253 |
16 | T-BPC-282447-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 255 |
17 | T-BPC-282448-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 257 |
18 | T-BPC-282449-TT | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | 259 |
19 | T-BPC-282450-TT | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | 261 |
20 | T-BPC-282451-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | 263 |
21 | T-BPC-282452-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | 265 |
22 | T-BPC-282453-TT | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 267 |
23 | T-BPC-282454-TT | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 270 |
24 | T-BPC-282455-TT | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 273 |
25 | T-BPC-282456-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | 278 |
26 | T-BPC-282457-TT | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | 281 |
27 | T-BPC-282458-TT | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | 347 |
28 | T-BPC-282459-TT | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 351 |
29 | T-BPC-282460-TT | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 354 |
30 | T-BPC-282461-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 361 |
31 | T-BPC-282462-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của Pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của công ước CITES. | 363 |
32 | T-BPC-282463-TT | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | 369 |
33 | T-BPC-282464-TT | Giao nộp gấu cho nhà nước. | 372 |
34 | T-BPC-282465-TT | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | 375 |
35 | T-BPC-282466-TT | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý”. | 380 |
36 | T-BPC-282467-TT | Cấp giấy phép vận chuyển gấu. | 384 |
37 | T-BPC-282468-TT | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường) | 387 |
38 | T-BPC-282642-TT | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). | 390 |
39 | T-BPC-282643-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại) | 398 |
40 | T-BPC-282644-TT | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại) | 401 |
41 | T-BPC-282645-TT | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 404 |
42 | T-BPC-282646-TT | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | 406 |
43 | T-BPC-282647-TT | Đóng dấu búa kiểm lâm | 408 |
VII | Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật | 410 | |
1 | T-BPC-282648-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 410 |
2 | T-BPC-282649-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 416 |
3 | T-BPC-282650-TT | Cấp giây phép vận chuyển thuốc bảo vệ thục vật | 423 |
4 | T-BPC-282651-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | 426 |
5 | T-BPC-282652-TT | Cấp giấy công nhận nguồn cây đầu dòng | 429 |
6 | T-BPC-282653-TT | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng | 433 |
7 | T-BPC-282654-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa | 436 |
8 | T-BPC-282655-TT | Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón – thuốc bảo vệ thực vật | 441 |
9 | T-BPC-282656-TT | Cấp giấy xác nhận hội thảo, quảng cáo phân bón | 445 |
10 | T-BPC-282657-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 448 |
11 | T-BPC-282661-TT | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 454 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 457 | |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 457 | |
1 | T-BPC-282658-TT | Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 457 |
2 | T-BPC-282659-TT | Công tác bố trí dân cư | 462 |
II | Lĩnh vực Lâm Nghiệp | 472 | |
1 | T-BPC-282660-TT | Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 472 |
2 | T-BPC-282662-TT | Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn). | 479 |
3 | T-BPC-282663-TT | Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 482 |
4 | T-BPC-282664-TT | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 484 |
5 | T-BPC-282665-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | 486 |
6 | T-BPC-282668-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác | 489 |
7 | T-BPC-282669-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên | 493 |
8 | T-BPC-282670-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng, bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | 495 |
9 | T-BPC-282671-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, trồng rừng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng). | 497 |
10 | T-BPC-282672-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm trong trường hợp không đủ điều kiện khai thức chính | 500 |
11 | T-BPC-282673-TT | Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp | 502 |
12 | T-BPC-282674-TT | Giao khoán quản lý bảo vệ rừng | 504 |
13 | T-BPC-282675-TT | Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt | 515 |
14 | T-BPC-282676-TT | Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP | 517 |
15 | T-BPC-282677-TT | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt | 519 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 522 | |
1 | T-BPC-282678-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản, trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý | 522 |
2 | T-BPC-282679-TT | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 524 |
3 | T-BPC-282680-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 527 |
4 | T-BPC-282681-TT | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất | 530 |
5 | T-BPC-282682-TT | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản. | 533 |
6 | T-BPC-282989-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 538 |
7 | T-BPC-282990-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ | 542 |
8 | T-BPC-282991-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh | 544 |
9 | T-BPC-282992-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 546 |
10 | T-BPC-282993-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán | 548 |
11 | T-BPC-282994-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | 550 |
12 | T-BPC-282995-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh | 552 |
13 | T-BPC-282996-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán | 554 |
14 | T-BPC-282997-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | 556 |
15 | T-BPC-282998-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh | 558 |
16 | T-BPC-282999-TT | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh | 560 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 4Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 3482/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 11Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 13Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 3213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 03/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực