- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3210/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (đính kèm).
Điều 2. Giao Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ:
1. Chủ trì, phối hợp Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nghiêm Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 bảo đảm chất lượng và đúng tiến độ.
2. Tiếp tục thực hiện rà soát, chuẩn hóa, điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai theo hướng cắt giảm tối thiểu 20% thông tin phải khai báo trên cơ sở tái sử dụng dữ liệu đã được số hóa; báo cáo kết quả đồng thời với kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 3210/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên TTHC rà soát | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | |||
1. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Sở Y tế | Văn phòng UBND thành phố | Quý l | Quý I |
3. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Quý II |
4. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |||||
5. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |||||
6. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Quý II |
7. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |||||
8. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
9. | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
10. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
11. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |||||
12. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
13. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |||||
14. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Lao động - Tiền lương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
15. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |||||
16. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |||||
17. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |||||
18. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
19. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
20. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
21. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | |||||
22. | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |||||
23. | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
24. | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
25. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |||||
26. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |||||
27. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
28. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
29. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
30. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||||
31. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||||
32. | Cấp lại thẻ an toàn điện | Điện | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
34. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |||||
35. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
36. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||
37. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||||
38. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |||||
39. | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |||||
40. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |||||
41. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
42. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |||||
43. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
44. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |||||
45. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố, UBND cấp huyện | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
46. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |||||
47. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
48. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |||||
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND thành phố | Quý I | Trước ngày 30 tháng 8 |
50. | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
51. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
52. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng | |||||
53. | Cấp lại giấy phép lái xe | |||||
54. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
55. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | Văn phòng UBND thành phố | Quý II | Trước ngày 30 tháng 8 |
56. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
- 1Quyết định 21/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 3890/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 68/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính 2024 năm do tỉnh Điện Biên ban hành
- 7Quyết định 183/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 9Quyết định 21/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 3890/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 68/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính 2024 năm do tỉnh Điện Biên ban hành
- 15Quyết định 183/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2023
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Việt Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực