Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU TIỀN ĐỀN BÙ GPMB , TIỀN THUÊ ĐẤT VÀ TIỀN SAN TẠO MẶT BẰNG TẠI KHU THƯƠNG MẠI KIM THÀNH VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BẮC DUYÊN HẢI, ĐÔNG PHỐ MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số: 03/1998/QH10;
Căn cứ các chính sách áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số: 1357 TC/QĐ/TCT ngày 30/12/1995 về quy định khung giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê đất; Quyết định số: 189/2000/QĐ-BTC ngày 24/11/2000 của Bộ Tài chính về việc ban hành bản quy định về tiền thuê đất, mặt nước, mặt biển, áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai tại tờ trình số: 353/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành đơn giá thu tiền cho 1m2 mặt bằng tại các khu: Khu Thương Mại Kim Thành, khu Công nghiệp Bắc Duyên Hải và khu Công nghiệp Đông Phố Mới như sau:
TT | Địa điểm | Đơn giá cho 1 m2 | Ghi chú | |
Tính theo VNĐ | Tính theo USD | |||
I | Khu thương mại Kim Thành | 148.054 | 9,420 |
|
1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 0 | 0 | Giảm 100% |
2 | San tạo mặt bằng | 143.779 | 9,148 |
|
3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
II | Khu CN Bắc Duyên Hải | 134.537 | 8,560 |
|
1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 5.500 | 0,350 | Giám 50% |
2 | San tạo mại bằng | 124.762 | 7,938 |
|
3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
III | Khu CN Đông Phố Mới | 154.026 | 9,800 |
|
1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 9.500 | 0,604 | Giảm 50% |
2 | San tạo mặt bằng | 140.251 | 8,924 |
|
3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
Ghi chú: Tỷ giá lấy theo tỷ giá; giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 07/12/2004 là: 1USD = 15.717VNĐ.
Điều 2.
1. Căn cứ thu và quy định loại tiền thu:
+ Đơn giá ban hành tại
+ Tiền thuê đất tính cho dự án thực hiện 31 năm, bao gồm:
- Doanh nghiệp được miễn 100% tiền thuê đất trong 11 năm đầu thực hiện dự án; Từ năm thứ 12 đến năm thứ 31, doanh nghiệp được miễn giảm 75% theo Luật;
- Đối với doanh nghiệp nộp tiền một lần cho 20 năm thì được giảm 20% tổng số tiền phải nộp.
+ Đơn giá ban hành tại
Tiền thuê đất khi thu được tính theo đơn giá USD để qui đổi ra VNĐ theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố cùng thời điểm.
2. Nơi thu tiền, đối tượng nộp và thời gian nộp:
Ban quản lý khu Thương mại Kim Thành, Ban quản lý các cụm công nghiệp tỉnh Lào Cai có trách nhiệm trình UBND tỉnh phê duyệt giá trị cụ thể của từng lô đất cho thuê. Có trách nhiệm đôn đốc việc thu tiền và nộp vào Kho bạc Nhà nước tiền thuê đất, tiền đền bù giải phóng mặt bằng, tiền san gạt mặt bằng của các doanh nghiệp, đơn vị theo đúng quy định hiện hành.
Đối với các dự án có giá trị từ một tỷ đồng trở xuống thì nộp ngay một lần, dự án có giá trị trôn một tỷ đồng thì được phép nộp hai lần, khoảng cách giữa các lần nộp không quá mười tháng.
Ngay sau khi Nhà đầu tư nộp đủ tổng số tiền theo quy định, trong thời gian 10 ngày các Ban quản lý có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên - Môi trường tiến hành hoàn tất các thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Nhà đầu tư theo quy định.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế, Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Trưởng Ban quản lý khu Thương Mại Kim Thành, Trưởng Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
Quyết định nảy thay thế Quyết định số: 751/QĐ-UB ngày 13 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Lào Cai.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
- 1Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá và Quy định về nộp tiền san tạo mặt bằng, tiền thuê đất tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 751/QĐ-UB năm 2004 về mức thu tiền đền bù, san tạo mặt bằng tại Khu Thương mại Kim Thành và Cụm Công nghiệp: Bắc Duyên Hải, Đông Phố Mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá và Quy định về nộp tiền san tạo mặt bằng, tiền thuê đất tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 751/QĐ-UB năm 2004 về mức thu tiền đền bù, san tạo mặt bằng tại Khu Thương mại Kim Thành và Cụm Công nghiệp: Bắc Duyên Hải, Đông Phố Mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 1357-TC/QĐ/TCT năm 1995 quy định khung giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) 1998
- 3Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2000
- 4Quyết định 189/2000/QĐ-BTC về tiền thuê đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 5Luật Đất đai 2003
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2005 về mức thu tiền đền bù giải phóng mặt bằng, thuê đất và tiền san tạo mặt bằng tại khu thương mại Kim Thành và khu công nghiệp Bắc Duyên Hải và khu Công nghiệp Đông Phố Mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Bùi Quang Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra