- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 9Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3208/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3206 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4947/TTr-SXD ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng các quy định của Quyết định này (Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình theo Phụ lục đính kèm).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
1. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình đã được phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố tại Quyết định này để triển khai các bước tiếp theo.
2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;
3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định thay thế giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;
5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; chủ đầu tư quyết định việc thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;
6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được công bố kèm theo Quyết định này; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
2. Giá ca máy áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công trình.
4. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đối với những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bảng giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi phí có thể tham khảo định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
- Vùng II: Thành phố Huế;
- Vùng III: các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà;
- Vùng IV: Các huyện: Nam Đông, A Lưới.
6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư 13/2021/TT-BXD gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);
+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);
+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);
+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);
+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kǶ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là :
- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kwh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương)
- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam – Petrolimex.
+ Xăng RON 95-III: 20.527 đ/lít (Vùng 2)
+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100 đ/lít (Vùng 2)
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
STT | Nhóm công tác xây dựng | Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày) | ||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
| + Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 295.407 | 286.380 | 280.755 |
| + Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 295.407 | 286.380 | 280.755 |
| Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
II | Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
|
2.1 | + Thuyền trưởng, thuyền phó | 1,5/2 | 422.175 | 416.000 | 406.425 |
| + Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 337.900 | 308.500 | 293.075 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 386.175 | 349.525 | 343.500 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 394.875 | 388.900 |
|
| Thợ lặn | 2/4 | 570.000 | 534.000 | 509.000 |
+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phi này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Một số tài liệu khác có liên quan..
III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lương và Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Phần II – Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần III – Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
1. Giá ca máy trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Bảng giá ca máy thi công xây dựng tại thời điểm lập dự toán được bổ sung điều chỉnh các chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm;.
+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:
CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05] Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng
+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.
+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.
- Chi phí thợ điều khiển máy được tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công tại thời điểm điều chỉnh.
2. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
3. Trong quá trình sử dụng Giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, giải quyết./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ) | Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) | Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca) | Giá ca máy (đồng/ca) | |||||||
Khấu hao | Sửa chữa | CP khác | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | [17] | [18] |
I | CHƯƠNG I | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 43 lít diezel | 1x4/7 | 809.944 | 801.649 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.877.305 | 1.867.506 | 1.861.400 | |
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 51 lít diezel | 1x4/7 | 952.186 | 950.793 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.159.038 | 2.149.239 | 2.143.133 | |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 59 lít diezel | 1x4/7 | 1.075.609 | 1.099.937 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.423.230 | 2.413.431 | 2.407.325 | |
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 65 lít diezel | 1x4/7 | 1.183.203 | 1.211.795 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.635.381 | 2.625.582 | 2.619.476 | |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 lít diezel | 1x4/7 | 1.863.636 | 1.547.369 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.605.216 | 3.595.417 | 3.589.311 | |
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 113 lít diezel | 1x4/7 | 2.244.200 | 2.106.659 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 4.423.066 | 4.413.267 | 4.407.161 | |
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | 280 | 16 | 5,5 | 5 | 138 lít diezel | 1x4/7 | 3.258.264 | 2.572.734 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 5.790.934 | 5.781.135 | 5.775.029 | |
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | 300 | 14 | 4 | 5 | 199 lít diezel | 1x4/7 | 6.504.000 | 3.709.957 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 8.713.509 | 8.703.710 | 8.697.604 | |
9 | M101.0115 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 280 | 17 | 5,8 | 5 | 83 lít diezel | 1x4/7 | 2.150.000 | 1.547.369 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.872.148 | 3.862.349 | 3.856.243 | |
10 | M101.0116 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 300 | 16 | 5,5 | 5 | 113 lít diezel | 1x4/7 | 2.530.564 | 2.106.659 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 4.527.699 | 4.517.900 | 4.511.794 | |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
11 | M101.0201 | 0,80 m3 | 260 | 17 | 5,4 | 5 | 57 lít diezel | 1x4/7 | 1.172.647 | 1.062.651 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.542.439 | 2.532.640 | 2.526.534 | |
12 | M101.0202 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,7 | 5 | 73 lít diezel | 1x4/7 | 2.084.693 | 1.360.939 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.686.124 | 3.676.325 | 3.670.219 | |
| M101.0300 | Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13 | M101.0301 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 59 lít diezel | 1x5/7 | 1.080.697 | 1.099.937 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.561.824 | 2.550.302 | 2.543.123 | |
14 | M101.0302 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,8 | 5 | 65 lít diezel | 1x5/7 | 1.188.698 | 1.211.795 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.782.098 | 2.770.576 | 2.763.397 | |
15 | M101.0303 | 1,20 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 113 lít diezel | 1x5/7 | 2.208.172 | 2.106.659 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 4.598.441 | 4.586.919 | 4.579.740 | |
16 | M101.0304 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 128 lít diezel | 1x5/7 | 2.806.763 | 2.386.304 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 5.451.352 | 5.439.830 | 5.432.651 | |
17 | M101.0305 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5,5 | 5 | 164 lít diezel | 1x5/7 | 3.732.682 | 3.057.452 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 7.009.246 | 6.997.724 | 6.990.545 | |
| M101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | M101.0401 | 0,65 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 29 lít diezel | 1x4/7 | 690.656 | 540.647 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.458.243 | 1.448.444 | 1.442.338 | |
19 | M101.0402 | 0,9 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 39 lít diezel | 1x4/7 | 911.473 | 727.077 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.835.522 | 1.825.723 | 1.819.617 | |
20 | M101.0403 | 1,25 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7 | 1.061.665 | 876.221 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.114.475 | 2.104.676 | 2.098.570 | |
21 | M101.0404 | 1,6m3 ÷ 1,65 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 75 lít diezel | 1x4/7 | 1.362.509 | 1.398.225 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.896.494 | 2.886.695 | 2.880.589 | |
22 | M101.0405 | 2,30 m3 | 280 | 14 | 4,4 | 5 | 95 lít diezel | 1x4/7 | 1.769.175 | 1.771.085 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.481.823 | 3.472.024 | 3.465.918 | |
23 | M101.0406 | 3,20 m3 | 280 | 14 | 3,8 | 5 | 134 lít diezel | 1x4/7 | 3.282.220 | 2.498.162 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 5.327.388 | 5.317.589 | 5.311.483 | |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | M101.0501 | 75 cv | 280 | 18 | 6 | 5 | 38 lít diezel | 1x4/7 | 496.093 | 708.434 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.511.025 | 1.501.226 | 1.495.120 | |
25 | M101.0502 | 100 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 44 lít diezel | 1x4/7 | 792.756 | 820.292 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.803.482 | 1.793.683 | 1.787.577 | |
26 | M101.0503 | 110 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 46 lít diezel | 1x4/7 | 851.855 | 857.578 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.890.157 | 1.880.358 | 1.874.252 | |
27 | M101.0504 | 140 cv | 280 | 14 | 5,8 | 5 | 59 lít diezel | 1x4/7 | 1.366.980 | 1.099.937 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.563.014 | 2.553.215 | 2.547.109 | |
28 | M101.0505 | 180 cv | 280 | 14 | 5,5 | 5 | 76 lít diezel | 1x4/7 | 1.753.811 | 1.416.868 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.184.434 | 3.174.635 | 3.168.529 | |
29 | M101.0506 | 240 cv | 280 | 13 | 5,2 | 5 | 94 lít diezel | 1x4/7 | 2.203.242 | 1.752.442 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.796.364 | 3.786.565 | 3.780.459 | |
30 | M101.0507 | 320 cv | 280 | 12 | 4,1 | 5 | 125 lít diezel | 1x4/7 | 3.710.784 | 2.330.375 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 5.288.354 | 5.278.555 | 5.272.449 | |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
31 | M101.0601 | 9 m3 | 280 | 14 | 4,2 | 5 | 132 lít diezel | 1x6/7 | 1.727.900 | 2.460.876 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 4.253.167 | 4.239.508 | 4.230.997 | |
32 | M101.0602 | 16 m3 | 280 | 14 | 4 | 5 | 154 lít diezel | 1x6/7 | 2.631.577 | 2.871.022 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 5.348.093 | 5.334.434 | 5.325.923 | |
33 | M101.0603 | 25 m3 | 280 | 13 | 4 | 5 | 182 lít diezel | 1x6/7 | 3.289.328 | 3.393.026 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 6.271.776 | 6.258.117 | 6.249.606 | |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
34 | M101.0701 | 110 cv | 230 | 15 | 3,6 | 5 | 39 lít diezel | 1x5/7 | 1.022.799 | 727.077 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.086.886 | 2.075.364 | 2.068.185 | |
35 | M101.0702 | 140 cv | 230 | 14 | 3,08 | 5 | 44 lít diezel | 1x5/7 | 1.370.764 | 820.292 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.429.821 | 2.418.299 | 2.411.120 | |
36 | M101.0703 | 180 cv | 250 | 14 | 3,1 | 5 | 54 lít diezel | 1x5/7 | 1.713.454 | 1.006.722 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.802.495 | 2.790.973 | 2.783.794 | |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
37 | M101.0801 | 50 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3 lít xăng | 1x3/7 | 26.484 | 62.813 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 371.886 | 363.631 | 358.487 | |
38 | M101.0802 | 60 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3,5 lít xăng | 1x3/7 | 33.134 | 73.281 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 388.817 | 380.562 | 375.418 | |
39 | M101.0803 | 70 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 4 lít xăng | 1x3/7 | 35.771 | 83.750 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 402.898 | 394.643 | 389.499 | |
40 | M101.0804 | 80 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 5 lít xăng | 1x3/7 | 37.663 | 104.688 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 426.428 | 418.173 | 413.029 | |
| M101.0900 | Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
41 | M101.0901 | 9 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 34 lít diezel | 1x4/7 | 611.661 | 633.862 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.471.048 | 1.461.249 | 1.455.143 | |
42 | M101.0902 | 16 t | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 38 lít diezel | 1x4/7 | 695.012 | 708.434 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.616.005 | 1.606.206 | 1.600.100 | |
43 | M101.0903 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 42 lít diezel | 1x4/7 | 765.981 | 783.006 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.724.974 | 1.715.175 | 1.709.069 | |
44 | M101.0904 | 25 t | 270 | 14 | 4,1 | 5 | 55 lít diezel | 1x4/7 | 873.524 | 1.025.365 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.048.091 | 2.038.292 | 2.032.186 | |
| M101.1000 | Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
45 | M101.1001 | 8 t | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 19 lít diezel | 1x4/7 | 778.593 | 354.217 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.315.065 | 1.305.266 | 1.299.160 | |
46 | M101.1002 | 12 t | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 27 lít diezel | 1x4/7 | 1.008.000 | 503.361 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.652.833 | 1.643.034 | 1.636.928 | |
47 | M101.1003 | 15 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 39 lít diezel | 1x4/7 | 1.268.266 | 727.077 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.076.454 | 2.066.655 | 2.060.549 | |
48 | M101.1004 | 18 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 53 lít diezel | 1x4/7 | 1.484.153 | 988.079 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.512.564 | 2.502.765 | 2.496.659 | |
49 | M101.1005 | 20 t | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 61 lít diezel | 1x4/7 | 1.535.452 | 1.137.223 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.703.317 | 2.693.518 | 2.687.412 | |
50 | M101.1006 | 25 t | 270 | 14 | 3,7 | 5 | 67 lít diezel | 1x4/7 | 1.668.970 | 1.249.081 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.886.385 | 2.876.586 | 2.870.480 | |
| M101.1100 | Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
51 | M101.1101 | 6,0 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 20 lít diezel | 1x4/7 | 310.973 | 372.860 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 940.007 | 930.208 | 924.102 | |
52 | M101.1102 | 8,5 t - 9,0 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 24 lít diezel | 1x4/7 | 365.850 | 447.432 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.058.074 | 1.048.275 | 1.042.169 | |
53 | M101.1103 | 10 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 26 lít diezel | 1x4/7 | 476.144 | 484.718 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.182.778 | 1.172.979 | 1.166.873 | |
54 | M101.1104 | 12 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 32 lít diezel | 1x4/7 | 516.960 | 596.576 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.326.987 | 1.317.188 | 1.311.082 | |
55 | M101.1105 | 16 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 37 lít diezel | 1x4/7 | 534.828 | 689.791 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.434.364 | 1.424.565 | 1.418.459 | |
56 | M101.1106 | 25 t | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7 | 601.429 | 876.221 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.673.581 | 1.663.782 | 1.657.676 | |
| M101.1200 | Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
57 | M101.1201 | 12 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 29 lít diezel | 1x4/7 | 1.073.429 | 540.647 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.739.941 | 1.730.142 | 1.724.036 | |
58 | M101.1202 | 20 t | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 61 lít diezel | 1x4/7 | 1.610.452 | 1.137.223 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.776.080 | 2.766.281 | 2.760.175 | |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
59 | M102.0101 | 3 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 645.827 | 466.075 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.537.065 | 1.518.705 | 1.507.264 | |
60 | M102.0102 | 4 t | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 26 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 693.293 | 484.718 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.590.263 | 1.571.903 | 1.560.462 | |
61 | M102.0103 | 5 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 30 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 769.879 | 559.290 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.708.272 | 1.689.912 | 1.678.471 | |
62 | M102.0104 | 6 t | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 948.964 | 615.219 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.891.709 | 1.873.349 | 1.861.908 | |
63 | M102.0105 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.328.572 | 689.791 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.225.934 | 2.207.574 | 2.196.133 | |
64 | M102.0106 | 16 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.556.727 | 801.649 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.498.413 | 2.480.053 | 2.468.612 | |
65 | M102.0107 | 20 t | 250 | 8 | 4,5 | 5 | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.939.546 | 820.292 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.716.737 | 2.698.377 | 2.686.936 | |
66 | M102.0108 | 25 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.230.644 | 932.150 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 3.005.203 | 2.986.843 | 2.975.402 | |
67 | M102.0109 | 30 t | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.521.398 | 1.006.722 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 3.271.673 | 3.253.313 | 3.241.872 | |
68 | M102.0110 | 40 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.736.007 | 1.193.152 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 4.095.360 | 4.077.000 | 4.065.559 | |
69 | M102.0111 | 50 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 5.241.944 | 1.305.010 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 5.134.876 | 5.116.516 | 5.105.075 | |
| M102.0200 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
70 | M102.0201 | 6 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 25 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 629.428 | 466.075 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 1.695.326 | 1.671.867 | 1.657.250 | |
71 | M102.0202 | 16 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 33 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.032.544 | 615.219 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 2.140.088 | 2.116.629 | 2.102.012 | |
72 | M102.0203 | 25 t | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.266.087 | 671.148 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 2.367.282 | 2.343.823 | 2.329.206 | |
73 | M102.0204 | 40 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 50 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.624.354 | 932.150 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 3.471.259 | 3.447.800 | 3.433.183 | |
74 | M102.0205 | 63 t - 65 t | 240 | 8 | 4 | 5 | 61 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.109.212 | 1.137.223 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.003.611 | 3.980.152 | 3.965.535 | |
75 | M102.0206 | 80 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 67 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.714.447 | 1.249.081 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.982.924 | 4.959.465 | 4.944.848 | |
76 | M102.0207 | 90 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 69 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.870.688 | 1.286.367 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 5.827.360 | 5.801.466 | 5.785.332 | |
77 | M102.0208 | 100 t | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 74 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.072.227 | 1.379.582 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 6.676.543 | 6.650.649 | 6.634.515 | |
78 | M102.0209 | 110 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 78 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.936.333 | 1.454.154 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 7.849.479 | 7.823.585 | 7.807.451 | |
79 | M102.0210 | 125 t - 130 t | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 81 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.669.966 | 1.510.083 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 8.981.706 | 8.955.812 | 8.939.678 | |
| M102.0300 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
80 | M102.0301 | 5 t | 250 | 9 | 5,4 | 5 | 32 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 808.517 | 596.576 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 1.892.584 | 1.871.263 | 1.857.978 | |
81 | M102.0302 | 10 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.085.398 | 671.148 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 2.132.973 | 2.111.652 | 2.098.367 | |
82 | M102.0303 | 16 t | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.411.235 | 838.935 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 2.530.149 | 2.508.828 | 2.495.543 | |
83 | M102.0304 | 25 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.896.437 | 876.221 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 2.918.297 | 2.894.838 | 2.880.221 | |
84 | M102.0305 | 28 t | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 49 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.263.892 | 913.507 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 3.202.512 | 3.179.053 | 3.164.436 | |
85 | M102.0306 | 40 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 51 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.973.986 | 950.793 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 3.657.502 | 3.634.043 | 3.619.426 | |
86 | M102.0307 | 50 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 54 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.818.900 | 1.006.722 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.264.315 | 4.240.856 | 4.226.239 | |
87 | M102.0308 | 60 t | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 55 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.110.300 | 1.025.365 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.472.951 | 4.449.492 | 4.434.875 | |
88 | M102.0309 | 63 t - 65 t | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 56 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 4.653.327 | 1.044.008 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.678.127 | 4.654.668 | 4.640.051 | |
89 | M102.0310 | 80 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 58 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 5.492.391 | 1.081.294 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 5.166.368 | 5.142.909 | 5.128.292 | |
90 | M102.0311 | 100 t | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 59 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 7.004.354 | 1.099.937 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 6.098.237 | 6.074.778 | 6.060.161 | |
91 | M102.0312 | 110 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 63 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 8.157.167 | 1.174.509 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 6.803.851 | 6.780.392 | 6.765.775 | |
92 | M102.0313 | 125 t - 130 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 72 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 11.463.578 | 1.342.296 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 8.942.258 | 8.918.799 | 8.904.182 | |
93 | M102.0314 | 150 t | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 83 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 12.790.430 | 1.547.369 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 9.938.135 | 9.914.676 | 9.900.059 | |
94 | M102.0315 | 250 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 141 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 26.563.873 | 2.628.663 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 23.186.418 | 23.162.959 | 23.148.342 | |
95 | M102.0316 | 300 t | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 155 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 36.309.348 | 2.889.665 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 30.707.799 | 30.684.340 | 30.669.723 | |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
96 | M102.0401 | 5 t | 290 | 13 | 4,7 | 6 | 42 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 871.689 | 88.499 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 1.408.979 | 1.389.202 | 1.376.879 | |
97 | M102.0402 | 10 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 60 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.419.834 | 126.428 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 1.791.967 | 1.772.190 | 1.759.867 | |
98 | M102.0403 | 12 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 68 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.729.964 | 143.285 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.031.262 | 2.011.485 | 1.999.162 | |
99 | M102.0404 | 15 t | 290 | 12 | 4 | 6 | 90 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.900.450 | 189.642 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.199.898 | 2.180.121 | 2.167.798 | |
100 | M102.0405 | 20 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 113 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.279.943 | 238.106 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.434.070 | 2.414.293 | 2.401.970 | |
101 | M102.0406 | 25 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 120 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.161.607 | 252.856 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 3.117.707 | 3.095.793 | 3.082.138 | |
102 | M102.0407 | 30 t | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 128 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.962.098 | 269.713 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 3.678.346 | 3.656.432 | 3.642.777 | |
103 | M102.0408 | 40 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 135 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 4.598.753 | 284.462 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 4.078.008 | 4.056.094 | 4.042.439 | |
104 | M102.0409 | 50 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 143 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 5.768.420 | 301.320 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 4.927.864 | 4.904.405 | 4.889.788 | |
105 | M102.0410 | 60 t | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 198 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 7.210.611 | 417.212 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 6.008.532 | 5.985.073 | 5.970.456 | |
| M102.0500 | Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
106 | M102.0501 | Kéo theo - sức nâng 30 t | 195 | 9 | 6,2 | 7 | 81 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.510.083 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 6.714.313 | 6.556.865 | 6.468.078 | |
107 | M102.0502 | Tự hành - sức nâng 100 t | 195 | 9 | 6 | 7 | 118 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 4.205.700 | 2.199.874 | 3.003.660 | 2.801.942 | 2.683.747 | 9.754.317 | 9.552.599 | 9.434.404 | |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
108 | M102.0601 | 10 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 81 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 170.677 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 1.267.400 | 1.247.623 | 1.235.300 | |
109 | M102.0602 | 20 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 655.320 | 189.642 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 1.531.855 | 1.509.941 | 1.496.286 | |
110 | M102.0603 | 30 t | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 189.642 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 1.603.566 | 1.581.652 | 1.567.997 | |
111 | M102.0604 | 50 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 123 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 891.135 | 259.177 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.892.295 | 1.867.945 | 1.852.773 | |
112 | M102.0605 | 60 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 144 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 303.427 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 2.007.647 | 1.983.297 | 1.968.125 | |
113 | M102.0606 | 90 t | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 180 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.300.802 | 379.283 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 2.396.858 | 2.372.508 | 2.357.336 | |
114 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 233 kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 2.698.418 | 490.961 | 1.999.828 | 1.938.717 | 1.900.637 | 5.299.911 | 5.238.800 | 5.200.720 | |
115 | M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90t | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 232 kWh | 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 | 2.955.481 | 488.854 | 1.358.484 | 1.316.971 | 1.291.104 | 4.924.070 | 4.882.557 | 4.856.690 | |
116 | M102.0703 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn) | 195 | 14 | 3,5 | 6 | 16 kWh | 1x4/7 | 11.818 | 33.714 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 368.628 | 358.829 | 352.723 | |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
117 | M102.0801 | 30 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 48 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 378.691 | 101.142 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 1.019.379 | 997.465 | 983.810 | |
118 | M102.0802 | 40 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 60 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 426.157 | 126.428 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 1.069.871 | 1.047.957 | 1.034.302 | |
119 | M102.0803 | 50 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 72 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 482.909 | 151.713 | 717.139 | 695.225 | 681.570 | 1.125.293 | 1.103.379 | 1.089.724 | |
120 | M102.0804 | 60 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 84 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 579.445 | 176.999 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.281.526 | 1.257.176 | 1.242.004 | |
121 | M102.0805 | 90 t | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 108 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 720.350 | 227.570 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.406.923 | 1.382.573 | 1.367.401 | |
122 | M102.0806 | 110 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 132 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 994.021 | 278.141 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.595.967 | 1.571.617 | 1.556.445 | |
123 | M102.0807 | 125 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 144 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.143.067 | 303.427 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.699.374 | 1.675.024 | 1.659.852 | |
124 | M102.0808 | 180 t | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 168 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.486.217 | 353.998 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 1.929.803 | 1.905.453 | 1.890.281 | |
125 | M102.0809 | 250 t | 290 | 9 | 2 | 5 | 204 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.918.794 | 429.854 | 796.822 | 772.472 | 757.300 | 2.225.772 | 2.201.422 | 2.186.250 | |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
126 | M102.0901 | 0,8 T | 290 | 17 | 4,3 | 5 | 21 kWh | 1x3/7 | 187.683 | 44.250 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 473.599 | 465.344 | 460.200 | |
127 | M102.0902 | 2 T | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 32 kWh | 1x3/7 | 251.200 | 67.428 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 548.924 | 540.669 | 535.525 | |
128 | M102.0903 | 3 T | 290 | 17 | 4,1 | 5 | 39 kWh | 1x3/7 | 288.920 | 82.178 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 595.411 | 587.156 | 582.012 | |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
129 | M102.1001 | 3 T | 290 | 16,5 | 4,1 | 5 | 47 kWh | 1x3/7 | 590.336 | 99.035 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 856.713 | 848.458 | 843.314 | |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
130 | M102.1101 | 0,5 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 4 kWh | 1x3/7 | 4.600 | 8.429 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 283.190 | 274.935 | 269.791 | |
131 | M102.1102 | 1,0 t | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 5 kWh | 1x3/7 | 5.900 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 286.603 | 278.348 | 273.204 | |
132 | M102.1103 | 1,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 5,5 kWh | 1x3/7 | 16.400 | 11.589 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 297.858 | 289.603 | 284.459 | |
133 | M102.1104 | 2,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 6,3 kWh | 1x3/7 | 23.900 | 13.275 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 306.919 | 298.664 | 293.520 | |
134 | M102.1105 | 3,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 11 kWh | 1x3/7 | 38.600 | 23.178 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 328.864 | 320.609 | 315.465 | |
135 | M102.1106 | 3,5 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 12 kWh | 1x3/7 | 42.500 | 25.286 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 334.563 | 326.308 | 321.164 | |
136 | M102.1107 | 5,0 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 14 kWh | 1x3/7 | 51.700 | 29.500 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 347.249 | 338.994 | 333.850 | |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
137 | M102.1201 | 3 t | 240 | 15 | 4,6 | 4 |
| 1x3/7 | 7.900 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 277.910 | 269.655 | 264.511 | |
138 | M102.1202 | 5 t | 240 | 15 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 10.200 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 280.002 | 271.747 | 266.603 | |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
139 | M102.1301 | 5 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 2.700 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 323.543 | 313.744 | 307.638 | |
140 | M102.1302 | 10 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 4.600 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 325.563 | 315.764 | 309.658 | |
141 | M102.1303 | 30 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 5.800 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 326.838 | 317.039 | 310.933 | |
142 | M102.1304 | 50 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 9.800 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 331.091 | 321.292 | 315.186 | |
143 | M102.1305 | 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 19.000 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 340.872 | 331.073 | 324.967 | |
144 | M102.1306 | 200 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 27.400 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 349.803 | 340.004 | 333.898 | |
145 | M102.1307 | 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 44.000 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 364.440 | 354.641 | 348.535 | |
146 | M102.1308 | 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 95.500 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 415.669 | 405.870 | 399.764 | |
147 | M102.1309 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) | 190 | 13 | 2 | 5 | 6 kWh | 1x4/7 | 118.182 | 12.643 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 449.631 | 439.832 | 433.726 | |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
148 | M102.1401 | RRH - 100 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 84.383 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 404.611 | 394.812 | 388.706 | |
149 | M102.1402 | YCW - 150 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 11.694 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 333.105 | 323.306 | 317.200 | |
150 | M102.1403 | YCW - 250 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 18.000 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 339.809 | 330.010 | 323.904 | |
151 | M102.1404 | YCW - 500 t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 55.491 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 375.871 | 366.072 | 359.966 | |
152 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) | 190 | 13 | 3,5 | 5 | 29 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 242.715 | 61.107 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 1.016.856 | 995.535 | 982.250 | |
153 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC - 500t | 190 | 13 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 20.179 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 342.125 | 332.326 | 326.220 | |
| M102.1700 | Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
154 | M102.1701 | 40 MPa (HCP-400) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 14 kWh | 1x4/7 | 24.077 | 29.500 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 385.020 | 375.221 | 369.115 | |
155 | M102.1702 | 50 MPa (ZB4-500) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 20 kWh | 1x4/7 | 30.497 | 42.143 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 404.387 | 394.588 | 388.482 | |
| M102.1800 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
156 | M102.1801 | 9 m | 280 | 13 | 4 | 5 | 22 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 511.600 | 410.146 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.389.193 | 1.370.833 | 1.359.392 | |
157 | M102.1802 | 12 m | 280 | 13 | 4 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 731.758 | 466.075 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.607.881 | 1.589.521 | 1.578.080 | |
158 | M102.1803 | 18 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 994.767 | 540.647 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.869.787 | 1.851.427 | 1.839.986 | |
159 | M102.1804 | 24 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.254.565 | 615.219 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.134.568 | 2.116.208 | 2.104.767 | |
160 | M102.1805 | Xe nâng hàng - sức nâng 2t | 240 | 16 | 3,5 | 5 | 9 lít diezel | 1x4/7 | 180.200 | 167.787 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 660.400 | 650.601 | 644.495 | |
| M102.1900 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
161 | M102.1901 | 9 m | 280 | 15 | 3,9 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.008.639 | 466.075 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 1.873.814 | 1.855.454 | 1.844.013 | |
162 | M102.1902 | 12 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.371.165 | 540.647 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.228.613 | 2.210.253 | 2.198.812 | |
163 | M102.1903 | 18 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 1.662.779 | 615.219 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.534.393 | 2.516.033 | 2.504.592 | |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| M103.0100 | Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
164 | M103.0101 | 1,2 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 56 lít diezel | 1x5/7 | 1.125.927 | 1.044.008 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.373.748 | 2.362.226 | 2.355.047 | |
165 | M103.0102 | 1,8 t | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 59 lít diezel | 1x5/7 | 1.233.813 | 1.099.937 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.520.966 | 2.509.444 | 2.502.265 | |
166 | M103.0103 | 3,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 62 lít diezel | 1x5/7 | 2.354.696 | 1.155.866 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.398.543 | 3.387.021 | 3.379.842 | |
167 | M103.0104 | 4,5 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 65 lít diezel | 1x5/7 | 2.751.960 | 1.211.795 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.769.227 | 3.757.705 | 3.750.526 | |
168 | M103.0105 | 8,0 t | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 146 lít diezel | 1x5/7 | 12.825.610 | 2.721.878 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 13.260.740 | 13.249.218 | 13.242.039 | |
| M103.0200 | Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
169 | M103.0201 | 1,2 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 24 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 579.674 | 476.932 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 1.333.311 | 1.321.789 | 1.314.610 | |
170 | M103.0202 | 1,8 t | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 30 lít diezel + 14 kWh | 1x5/7 | 852.657 | 588.790 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 1.670.905 | 1.659.383 | 1.652.204 | |
171 | M103.0203 | 2,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 36 lít diezel + 25 kWh | 1x5/7 | 1.129.080 | 723.826 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 1.938.984 | 1.927.462 | 1.920.283 | |
172 | M103.0204 | 3,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 48 lít diezel + 25 kWh | 1x5/7 | 1.271.935 | 947.542 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.268.742 | 2.257.220 | 2.250.041 | |
173 | M103.0205 | 4,5 t | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 63 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 1.570.829 | 1.246.151 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 2.789.222 | 2.777.700 | 2.770.521 | |
174 | M103.0206 | 5,5 T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 78 lít diezel + 34 kWh | 1x5/7 | 1.872.934 | 1.525.796 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.293.122 | 3.281.600 | 3.274.421 | |
| M103.0300 | Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
175 | M103.0301 | 60 kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 40 lít diezel + 159 kWh | 1x5/7 | 3.047.619 | 1.080.754 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 4.436.142 | 4.424.620 | 4.417.441 | |
176 | M103.0302 | 90 kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 51 lít diezel + 240 kWh | 1x5/7 | 4.585.650 | 1.456.504 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 6.314.968 | 6.303.446 | 6.296.267 | |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
177 | M103.0401 | 40 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 108 kWh |
| 122.906 | 227.570 | - | - | - | 337.161 | 337.161 | 337.161 | |
178 | M103.0402 | 50 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 135 kWh |
| 149.734 | 284.462 | - | - | - | 417.975 | 417.975 | 417.975 | |
179 | M103.0403 | 170 kW | 240 | 14 | 2,64 | 5 | 357 kWh |
| 282.270 | 752.245 | - | - | - | 990.293 | 990.293 | 990.293 | |
| M103.0500 | Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
180 | M103.0501 | 1,2 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 37 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.532.100 | 689.791 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 5.236.949 | 5.079.501 | 4.990.714 | |
181 | M103.0502 | 1,8 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 42 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 783.006 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 5.669.870 | 5.512.422 | 5.423.635 | |
182 | M103.0503 | 2,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 47 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 876.221 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 5.860.898 | 5.703.450 | 5.614.663 | |
183 | M103.0504 | 3,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 52 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 969.436 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 6.005.839 | 5.848.391 | 5.759.604 | |
184 | M103.0505 | 4,5 t | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 58 lít diezel | 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 1.081.294 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 6.795.459 | 6.638.011 | 6.549.224 | |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
185 | M103.0601 | 7,5 t | 240 | 11 | 4,6 | 6 | 162 lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4 | 9.816.850 | 3.020.166 | 3.003.660 | 2.801.942 | 2.683.747 | 14.409.052 | 14.207.334 | 14.089.139 | |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
186 | M103.0701 | 60 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 38 kWh | 1x4/7 | 138.727 | 80.071 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 561.270 | 551.471 | 545.365 | |
187 | M103.0702 | 100 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 53 kWh | 1x4/7 | 188.256 | 111.678 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 650.189 | 640.390 | 634.284 | |
188 | M103.0703 | 150 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 75 kWh | 1x4/7 | 213.021 | 158.035 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 725.203 | 715.404 | 709.298 | |
189 | M103.0704 | 200 t | 210 | 17 | 4 | 5 | 84 kWh | 1x4/7 | 237.786 | 176.999 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 772.823 | 763.024 | 756.918 | |
190 | M103.0801 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 756 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 6.642.900 | 1.592.990 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 12.797.682 | 12.779.628 | 12.768.378 | |
191 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 138 kWh | 1x4/7 | 671.738 | 290.784 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.202.026 | 1.192.227 | 1.186.121 | |
192 | M103.0902 | Máy ép cọc thủy lực 45 Hp | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 25 kWh | 1x4/7 | 132.000 | 52.678 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 489.400 | 479.601 | 473.495 | |
193 | M103.1001 | Máy cấy bấc thấm | 230 | 12 | 3,1 | 5 | 48 lít diezel | 1x4/7 | 1.099.500 | 894.864 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.119.038 | 2.109.239 | 2.103.133 | |
| M103.1100 | Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
194 | M103.1101 | Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 52 lít diezel | 1x6/7 | 3.934.467 | 969.436 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 5.184.442 | 5.170.783 | 5.162.272 | |
195 | M103.1102 | Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 68 lít diezel | 1x6/7 | 4.514.371 | 1.267.724 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 6.038.099 | 6.024.440 | 6.015.929 | |
196 | M103.1103 | Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 96 lít diezel | 1x6/7 | 11.608.382 | 1.789.728 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 13.353.983 | 13.340.324 | 13.331.813 | |
197 | M103.1104 | Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 137 lít diezel | 1x6/7 | 14.865.951 | 2.554.091 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 16.266.090 | 16.252.431 | 16.243.920 | |
198 | M103.1105 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 13 | 5,8 | 5 |
|
| 565.686 | - | - | - | - | 489.536 | 489.536 | 489.536 | |
199 | M103.1201 | Máy khoan tường sét | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 32 lít diezel + 171 kWh | 1x6/7 | 4.600.000 | 956.895 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 5.508.507 | 5.494.848 | 5.486.337 | |
| M103.1300 | Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
200 | M103.1301 | Máy khoan cọc đất (1 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36 lít diezel + 167 kWh | 1x6/7 | 5.354.545 | 1.023.039 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 6.247.938 | 6.234.279 | 6.225.768 | |
201 | M103.1302 | Máy khoan cọc đất ( 2 cần) | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36 lít diezel + 232 kWh | 1x6/7 | 6.109.091 | 1.160.002 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 7.058.188 | 7.044.529 | 7.036.018 | |
202 | M103.1401 | Máy cấp xi măng | 260 | 13 | 6,5 | 5 |
|
| 14.800 | - | - | - | - | 13.946 | 13.946 | 13.946 | |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
203 | M103.1501 | 750 lít | 300 | 16 | 6,4 | 5 | 13 kWh | 1x3/7 | 25.796 | 27.393 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 321.095 | 312.840 | 307.696 | |
204 | M103.1502 | 1000 lít | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 18 kWh | 1x4/7 | 177.479 | 37.928 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 502.358 | 492.559 | 486.453 | |
| M103.1600 | Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
205 | M103.1601 | 100 m3/h | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 21 kWh | 1x4/7 | 353.468 | 44.250 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 651.231 | 641.432 | 635.326 | |
| M103.1700 | Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
206 | M103.1701 | 15 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 37 kWh | 1x4/7 | 22.000 | 77.964 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 426.878 | 417.079 | 410.973 | |
207 | M103.1702 | 200 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 50 kWh | 1x4/7 | 43.182 | 105.356 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 478.248 | 468.449 | 462.343 | |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
208 | M104.0101 | 100 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 8 kWh | 1x3/7 | 23.050 | 16.857 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 329.607 | 321.352 | 316.208 | |
209 | M104.0102 | 250 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 11 kWh | 1x3/7 | 30.210 | 23.178 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 345.684 | 337.429 | 332.285 | |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
210 | M104.0201 | 80 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 5 kWh | 1x3/7 | 12.841 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 303.943 | 295.688 | 290.544 | |
211 | M104.0202 | 150 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 8 kWh | 1x3/7 | 17.828 | 16.857 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 319.299 | 311.044 | 305.900 | |
212 | M104.0203 | 250 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 11 kWh | 1x3/7 | 22.873 | 23.178 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 334.760 | 326.505 | 321.361 | |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
213 | M104.0301 | 1200 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 72 kWh | 1x4/7 | 75.863 | 151.713 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 601.352 | 591.553 | 585.447 | |
214 | M104.0302 | 1600 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 96 kWh | 1x4/7 | 104.103 | 202.284 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 699.931 | 690.132 | 684.026 | |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
215 | M104.0401 | 16 m3/h | 260 | 15 | 5,8 | 5 | 92 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 907.804 | 193.856 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 1.689.479 | 1.669.702 | 1.657.379 | |
216 | M104.0402 | 25 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 116 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.264.024 | 244.427 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.063.255 | 2.043.478 | 2.031.155 | |
217 | M104.0403 | 30 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 172 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.596.969 | 362.426 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.489.868 | 2.470.091 | 2.457.768 | |
218 | M104.0404 | 50 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 198 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.549.373 | 417.212 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 3.427.460 | 3.407.683 | 3.395.360 | |
219 | M104.0405 | 60 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 265 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 2.804.470 | 558.389 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 3.772.733 | 3.752.956 | 3.740.633 | |
220 | M104.0406 | 75 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 418 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 3.237.391 | 880.780 | 917.316 | 889.285 | 871.818 | 4.761.554 | 4.733.523 | 4.716.056 | |
221 | M104.0407 | 90 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 425 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 4.306.280 | 895.530 | 917.316 | 889.285 | 871.818 | 5.754.748 | 5.726.717 | 5.709.250 | |
222 | M104.0408 | 125 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 446 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 5.375.168 | 939.780 | 917.316 | 889.285 | 871.818 | 6.777.442 | 6.749.411 | 6.731.944 | |
223 | M104.0409 | 160 m3/h | 260 | 15 | 5 | 5 | 553 kWh | 3x3/7+1x5/7 | 5.643.909 | 1.165.243 | 1.187.458 | 1.151.172 | 1.128.561 | 7.453.926 | 7.417.640 | 7.395.029 | |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
224 | M104.0501 | 35 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 76 kWh | 1x4/7 | 18.917 | 160.142 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 518.160 | 508.361 | 502.255 | |
225 | M104.0502 | 45 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 97 kWh | 1x4/7 | 23.618 | 204.392 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 571.691 | 561.892 | 555.786 | |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
226 | M104.0601 | 20 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 315 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.351.273 | 663.746 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 2.803.327 | 2.785.273 | 2.774.023 | |
227 | M104.0602 | 25 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 357 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.766.194 | 752.245 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 3.299.459 | 3.281.405 | 3.270.155 | |
228 | M104.0603 | 125 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 630 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 5.964.816 | 1.327.492 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 8.525.487 | 8.507.433 | 8.496.183 | |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
229 | M104.0701 | 14 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 134 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 214.626 | 282.355 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 1.119.163 | 1.101.109 | 1.089.859 | |
230 | M104.0702 | 200 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 840 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.831.774 | 1.769.989 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 4.460.298 | 4.442.244 | 4.430.994 | |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
231 | M104.0801 | 25 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 210 kWh | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 3.286.462 | 442.497 | 1.144.702 | 1.109.723 | 1.087.926 | 5.773.114 | 5.738.135 | 5.716.338 | |
232 | M104.0802 | 50 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 300 kWh | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 4.648.053 | 632.139 | 1.144.702 | 1.109.723 | 1.087.926 | 7.696.993 | 7.662.014 | 7.640.217 | |
233 | M104.0803 | 60 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 324 kWh | 2x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 5.422.748 | 682.710 | 1.465.374 | 1.420.596 | 1.392.693 | 9.054.953 | 9.010.175 | 8.982.272 | |
234 | M104.0804 | 80 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 384 kWh | 2x4/7+2x5/7 +1x6/7 | 6.094.486 | 809.138 | 1.842.407 | 1.786.107 | 1.751.025 | 10.349.843 | 10.293.543 | 10.258.461 | |
235 | M104.0805 | 120 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 714 kWh | 2x4/7+2x5/7 +1x6/7 | 6.737.442 | 1.504.490 | 1.842.407 | 1.786.107 | 1.751.025 | 11.857.350 | 11.801.050 | 11.765.968 | |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
236 | M105.0101 | 190 cv | 150 | 13 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 930.161 | 1.062.651 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 3.108.329 | 3.089.969 | 3.078.528 | |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
237 | M105.0201 | 65 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 34 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.284.890 | 633.862 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.994.224 | 2.974.447 | 2.962.124 | |
238 | M105.0202 | 100 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.520.612 | 932.150 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 3.606.808 | 3.587.031 | 3.574.708 | |
239 | M105.0203 | 130 cv - 140 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.991.351 | 1.174.509 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 5.378.068 | 5.358.291 | 5.345.968 | |
240 | M105.0301 | Máy rải Novachip 170 cv | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 79 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 13.200.000 | 1.472.797 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 17.813.305 | 17.793.528 | 17.781.205 | |
241 | M105.0401 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 30 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.043.419 | 559.290 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 3.681.272 | 3.661.495 | 3.649.172 | |
242 | M105.0402 | Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 6.500.000 | 1.062.651 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 10.448.715 | 10.428.938 | 10.416.615 | |
| M105.0500 | Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
243 | M105.0501 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 220 | 16 | 5,8 | 5 | 92 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.128.588 | 1.715.156 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 5.996.516 | 5.975.195 | 5.961.910 | |
244 | M105.0502 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 340 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 24.432.515 | 6.338.620 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 41.391.493 | 41.365.599 | 41.349.465 | |
245 | M105.0503 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 523 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 17.000.000 | 9.750.289 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 34.397.641 | 34.371.747 | 34.355.613 | |
246 | M105.0601 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 200 | 20 | 3,5 | 5 |
| 1x4/7 | 57.211 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 396.477 | 386.678 | 380.572 | |
247 | M105.0701 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 200 | 17 | 3,6 | 5 | 11 lít diezel | 1x4/7 | 324.920 | 205.073 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 914.024 | 904.225 | 898.119 | |
248 | M105.0801 | Máy rót mastic | 200 | 17 | 4,5 | 5 | 4 lít xăng | 1x4/7 | 34.166 | 83.750 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 446.788 | 436.989 | 430.883 | |
249 | M105.0901 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 200 | 25 | 10 | 5 |
| 1x4/7 | 45.516 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 406.015 | 396.216 | 390.110 | |
250 | M105.1001 | Máy rải bê tông SP500 | 200 | 14 | 4,2 | 5 | 73 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 7.369.287 | 1.360.939 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 10.040.637 | 10.020.860 | 10.008.537 | |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
251 | M106.0101 | 0,5 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 5 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 106.420 | 104.688 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 520.988 | 511.961 | 506.336 | |
252 | M106.0102 | 1,5 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 7 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 157.562 | 146.563 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 620.960 | 611.933 | 606.308 | |
253 | M106.0103 | 2 t | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 183.212 | 251.250 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 754.786 | 745.759 | 740.134 | |
254 | M106.0104 | 2,5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 13 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 218.983 | 272.188 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 808.476 | 799.449 | 793.824 | |
255 | M106.0105 | 5 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 25 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 317.869 | 466.075 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.111.138 | 1.102.111 | 1.096.486 | |
256 | M106.0106 | 7 t | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 31 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 427.131 | 577.933 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.343.184 | 1.334.157 | 1.328.532 | |
257 | M106.0107 | 10 t | 250 | 16 | 6,2 | 6 | 38 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 560.241 | 708.434 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.599.937 | 1.590.910 | 1.585.285 | |
258 | M106.0108 | 12 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 41 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 606.044 | 764.363 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.734.876 | 1.724.166 | 1.717.492 | |
259 | M106.0109 | 15 t | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 46 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 739.497 | 857.578 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.964.623 | 1.953.913 | 1.947.239 | |
260 | M106.0110 | 20 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.248.374 | 1.044.008 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.504.157 | 2.493.447 | 2.486.773 | |
261 | M106.0111 | 32 t | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 62 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.976.364 | 1.155.866 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.263.117 | 3.252.407 | 3.245.733 | |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
262 | M106.0201 | 2,5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 19 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 248.104 | 397.813 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 968.043 | 959.016 | 953.391 | |
263 | M106.0202 | 5 t | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 437.559 | 764.363 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.544.451 | 1.535.424 | 1.529.799 | |
264 | M106.0203 | 7 t | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 616.643 | 857.578 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.831.292 | 1.822.265 | 1.816.640 | |
265 | M106.0204 | 10 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 704.070 | 1.062.651 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 2.077.215 | 2.068.188 | 2.062.563 | |
266 | M106.0205 | 12 t | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 812.415 | 1.211.795 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.392.102 | 2.381.392 | 2.374.718 | |
267 | M106.0206 | 15 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 73 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.035.410 | 1.360.939 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.650.194 | 2.639.484 | 2.632.810 | |
268 | M106.0207 | 20 t | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.540.447 | 1.416.868 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.164.023 | 3.153.313 | 3.146.639 | |
269 | M106.0208 | 22 t | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 77 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.802.194 | 1.435.511 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.311.852 | 3.301.142 | 3.294.468 | |
270 | M106.0209 | 25 t | 340 | 13 | 6,8 | 6 | 81 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 2.341.396 | 1.510.083 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.547.748 | 3.537.038 | 3.530.364 | |
271 | M106.0210 | 27 t | 340 | 13 | 6,6 | 6 | 86 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 2.505.849 | 1.603.298 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.744.726 | 3.734.016 | 3.727.342 | |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
272 | M106.0301 | 150 cv | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 30 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 448.050 | 559.290 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.416.070 | 1.405.360 | 1.398.686 | |
273 | M106.0302 | 200 cv | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 40 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 618.750 | 745.720 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.795.391 | 1.784.681 | 1.778.007 | |
274 | M106.0303 | 255 cv | 200 | 12 | 4,4 | 6 | 51 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 878.300 | 950.793 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.232.274 | 2.221.564 | 2.214.890 | |
275 | M106.0304 | 272 cv | 260 | 11 | 4 | 6 | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.079.950 | 1.044.008 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.221.068 | 2.210.358 | 2.203.684 | |
276 | M106.0305 | 360 cv | 260 | 11 | 3,8 | 6 | 68 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.136.368 | 1.267.724 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 2.479.224 | 2.468.514 | 2.461.840 | |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
277 | M106.0401 | 6 m3 | 260 | 14 | 5,7 | 6 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 884.645 | 801.649 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 2.229.280 | 2.210.920 | 2.199.479 | |
278 | M106.0402 | 10,7 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.176.758 | 1.193.152 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 3.811.667 | 3.793.307 | 3.781.866 | |
279 | M106.0403 | 14,5 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.966.930 | 1.305.010 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 4.655.954 | 4.637.594 | 4.626.153 | |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
280 | M106.0501 | 4 m3 | 260 | 13 | 4,8 | 6 | 20 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 438.539 | 372.860 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.047.772 | 1.038.745 | 1.033.120 | |
281 | M106.0502 | 5 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 497.469 | 428.789 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.184.901 | 1.174.191 | 1.167.517 | |
282 | M106.0503 | 6 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 24 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 571.304 | 447.432 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.263.747 | 1.253.037 | 1.246.363 | |
283 | M106.0504 | 7 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 688.248 | 484.718 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.364.623 | 1.353.913 | 1.347.239 | |
284 | M106.0505 | 9 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 796.249 | 503.361 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.466.343 | 1.455.633 | 1.448.959 | |
285 | M106.0506 | 10 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 30 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 866.135 | 559.290 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.576.031 | 1.565.321 | 1.558.647 | |
286 | M106.0507 | 16 m3 | 270 | 11 | 4,1 | 6 | 35 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.114.405 | 652.505 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.828.473 | 1.817.763 | 1.811.089 | |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
287 | M106.0601 | 2 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 19 lít diezel | 1x2/4 lái xe | 435.615 | 354.217 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.033.300 | 1.024.273 | 1.018.648 | |
288 | M106.0602 | 3 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 642.388 | 503.361 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.419.640 | 1.408.930 | 1.402.256 | |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
289 | M106.0701 | 1,5 t | 250 | 16 | 4,5 | 6 | 18 lít xăng | 1x2/4 lái xe | 359.717 | 376.876 | 295.407 | 286.380 | 280.755 | 1.030.561 | 1.021.534 | 1.015.909 | |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
290 | M106.0801 | 15 t | 240 | 13 | 3,7 | 6 |
|
| 160.855 | - | - | - | - | 143.429 | 143.429 | 143.429 | |
291 | M106.0802 | 21 t | 240 | 13 | 3,7 | 6 |
|
| 186.651 | - | - | - | - | 166.430 | 166.430 | 166.430 | |
292 | M106.0803 | 30 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 251.560 | - | - | - | - | 218.019 | 218.019 | 218.019 | |
293 | M106.0804 | 40 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 297.117 | - | - | - | - | 257.501 | 257.501 | 257.501 | |
294 | M106.0805 | 60 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 333.817 | - | - | - | - | 289.308 | 289.308 | 289.308 | |
295 | M106.0806 | 100 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 537.425 | - | - | - | - | 465.768 | 465.768 | 465.768 | |
296 | M106.0807 | 125 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 |
|
| 601.973 | - | - | - | - | 521.710 | 521.710 | 521.710 | |
| M106.0900 | Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
297 | M106.0901 | 30 t | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 93 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 1.340.000 | 1.733.799 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 3.245.615 | 3.234.905 | 3.228.231 | |
298 | M106.0902 | Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 35 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 3.243.150 | 652.505 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 5.613.568 | 5.595.208 | 5.583.767 | |
299 | M106.0903 | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | 180 | 12 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe | 931.000 | 428.789 | 350.483 | 339.773 | 333.099 | 1.875.783 | 1.865.073 | 1.858.399 | |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
300 | M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 5 kWh | 1x3/7 | 13.471 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 298.359 | 290.104 | 284.960 | |
301 | M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 26.484 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 304.902 | 296.647 | 291.503 | |
302 | M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 6,5 | 5 |
| 1x3/7 | 126.804 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 416.495 | 408.240 | 403.096 | |
303 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 6.134 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 278.193 | 269.938 | 264.794 | |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
304 | M107.0201 | D75-95 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 1.101.564 | - | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 1.635.260 | 1.617.206 | 1.605.956 | |
305 | M107.0202 | D105-110 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 1.376.725 | - | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 1.896.153 | 1.878.099 | 1.866.849 | |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
306 | M107.0301 | D 45 mm (2 cần - 147 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 84 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 11.436.520 | 1.566.012 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 11.081.042 | 11.055.148 | 11.039.014 | |
307 | M107.0302 | D 45 mm (3 cần - 255 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 138 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 16.668.260 | 2.572.734 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 16.052.873 | 16.026.979 | 16.010.845 | |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
308 | M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 38 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 12.651.359 | 708.434 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 11.144.184 | 11.118.290 | 11.102.156 | |
| M107.0500 | Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
309 | M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 240 | 13 | 3,2 | 6 | 675 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 41.605.242 | 1.422.312 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 38.500.896 | 38.475.002 | 38.458.868 | |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
310 | M107.0601 | 9 kW | 240 | 18 | 1,8 | 6 | 16 kWh | 1x4/7 | 2.207.026 | 33.714 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.561.412 | 2.551.613 | 2.545.507 | |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
311 | M107.0701 | YG 60 | 250 | 13 | 4,5 | 5 | 28 lít diezel | 1x3/7+1x4/7 | 1.043.321 | 522.004 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 1.997.554 | 1.979.500 | 1.968.250 | |
| M107.0800 | Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
312 | M107.0801 | HCR1200-EDII | 285 | 13 | 5,2 | 5 | 332 lít diezel | 1x4/7 | 5.660.000 | 6.189.476 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 10.859.411 | 10.849.612 | 10.843.506 | |
313 | M107.0803 | Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng) | 180 | 10 | 5 | 5 | 20,4 lít diezel | 1x4/7 | 102.500 | 380.317 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 809.183 | 799.384 | 793.278 | |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
314 | M108.0101 | 3,75 kVA | 170 | 13 | 4,2 | 5 | 2 lít diezel | 1x3/7 | 8.369 | 37.286 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 318.357 | 310.102 | 304.958 | |
315 | M108.0102 | 6,25 kVA | 170 | 13 | 4,2 | 5 | 5 lít diezel | 1x3/7 | 28.433 | 93.215 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 400.487 | 392.232 | 387.088 | |
316 | M108.0103 | 37,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 117.173 | 447.432 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 853.357 | 845.102 | 839.958 | |
317 | M108.0104 | 62,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 36 lít diezel | 1x3/7 | 172.893 | 671.148 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 1.141.642 | 1.133.387 | 1.128.243 | |
318 | M108.0105 | 93,75 kVA | 170 | 11 | 3,6 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 244.894 | 838.935 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.426.109 | 1.416.310 | 1.410.204 | |
319 | M108.0106 | 150 kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 76 lít diezel | 1x4/7 | 320.678 | 1.416.868 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.063.877 | 2.054.078 | 2.047.972 | |
320 | M108.0107 | 250 kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 106 lít diezel | 1x4/7 | 335.697 | 1.976.158 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.638.451 | 2.628.652 | 2.622.546 | |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
321 | M108.0201 | 120 m3/h | 180 | 11 | 5 | 5 | 14 lít xăng | 1x4/7 | 71.198 | 293.126 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 692.511 | 682.712 | 676.606 | |
322 | M108.0202 | 600 m3/h | 180 | 10 | 4,6 | 5 | 46 lít xăng | 1x4/7 | 374.105 | 963.127 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.670.374 | 1.660.575 | 1.654.469 | |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
323 | M108.0301 | 120 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 14 lít diezel | 1x4/7 | 77.045 | 261.002 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 668.564 | 658.765 | 652.659 | |
324 | M108.0302 | 240 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 28 lít diezel | 1x4/7 | 156.842 | 522.004 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.019.559 | 1.009.760 | 1.003.654 | |
325 | M108.0303 | 360 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 35 lít diezel | 1x4/7 | 217.034 | 652.505 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.217.943 | 1.208.144 | 1.202.038 | |
326 | M108.0304 | 420 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 38 lít diezel | 1x4/7 | 281.811 | 708.434 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.346.926 | 1.337.127 | 1.331.021 | |
327 | M108.0305 | 540 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 44 lít diezel | 1x4/7 | 321.366 | 820.292 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.503.393 | 1.493.594 | 1.487.488 | |
328 | M108.0306 | 600 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7 | 410.793 | 876.221 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.630.508 | 1.620.709 | 1.614.603 | |
329 | M108.0307 | 660 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 50 lít diezel | 1x4/7 | 478.552 | 932.150 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.757.960 | 1.748.161 | 1.742.055 | |
330 | M108.0308 | 1200 m3/h | 180 | 10 | 3,9 | 5 | 75 lít diezel | 1x4/7 | 959.970 | 1.398.225 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.673.534 | 2.663.735 | 2.657.629 | |
331 | M108.0309 | 1260 m3/h | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 78 lít diezel | 1x4/7 | 1.103.857 | 1.454.154 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.848.020 | 2.838.221 | 2.832.115 | |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
332 | M108.0401 | 5 m3/h | 180 | 12 | 5,2 | 5 | 2 kWh | 1x3/7 | 2.866 | 4.214 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 277.891 | 269.636 | 264.492 | |
333 | M108.0402 | 300 m3/h | 180 | 11 | 3,8 | 5 | 86 kWh | 1x3/7 | 143.199 | 181.213 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 600.123 | 591.868 | 586.724 | |
334 | M108.0403 | 600 m3/h | 180 | 11 | 3,4 | 5 | 125 kWh | 1x4/7 | 309.098 | 263.391 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 898.313 | 888.514 | 882.408 | |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| M109.0100 | Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
335 | M109.0101 | 100 t | 260 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 490.476 | - | - | - | - | 411.245 | 411.245 | 411.245 | |
336 | M109.0102 | 200 t | 290 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 721.153 | - | - | - | - | 542.108 | 542.108 | 542.108 | |
337 | M109.0103 | 250 t | 290 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 901.384 | - | - | - | - | 677.592 | 677.592 | 677.592 | |
338 | M109.0104 | 400 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 |
|
| 1.207.730 | - | - | - | - | 891.221 | 891.221 | 891.221 | |
339 | M109.0105 | 600 t | 290 | 11 | 5,5 | 6 |
|
| 1.420.866 | - | - | - | - | 1.048.501 | 1.048.501 | 1.048.501 | |
340 | M109.0106 | 800 t | 290 | 11 | 5,2 | 6 |
|
| 2.012.922 | - | - | - | - | 1.464.574 | 1.464.574 | 1.464.574 | |
341 | M109.0107 | 1000 t | 290 | 11 | 5,2 | 6 |
|
| 2.368.110 | - | - | - | - | 1.723.004 | 1.723.004 | 1.723.004 | |
| M109.0200 | Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
342 | M109.0201 | 60 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 121.530 | - | - | - | - | 115.189 | 115.189 | 115.189 | |
343 | M109.0202 | 200 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 211.645 | - | - | - | - | 200.603 | 200.603 | 200.603 | |
344 | M109.0203 | 250 t | 230 | 11 | 5,9 | 6 |
|
| 222.193 | - | - | - | - | 210.600 | 210.600 | 210.600 | |
345 | M109.0301 | Pông tông | 230 | 13 | 5,2 | 6 |
|
| 343.952 | - | - | - | - | 342.457 | 342.457 | 342.457 | |
| M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
346 | M109.0401 | 5 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 44 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 820.292 | 411.878 | 405.854 | 396.512 | 1.468.857 | 1.462.833 | 1.453.491 | |
347 | M109.0402 | 40 t | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 131 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 887.000 | 2.442.233 | 800.613 | 760.765 | 733.678 | 4.056.572 | 4.016.724 | 3.989.637 | |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
348 | M109.0501 | 12 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 55.929 | 411.878 | 405.854 | 396.512 | 550.852 | 544.828 | 535.486 | |
349 | M109.0502 | 23 cv | 260 | 12 | 6 | 6 | 5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 93.215 | 411.878 | 405.854 | 396.512 | 596.282 | 590.258 | 580.916 | |
350 | M109.0503 | 30 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 111.858 | 411.878 | 405.854 | 396.512 | 620.064 | 614.040 | 604.698 | |
351 | M109.0504 | 54 cv | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 10 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 186.430 | 749.778 | 714.354 | 689.587 | 1.059.946 | 1.024.522 | 999.755 | |
352 | M109.0505 | 75 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 14 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 261.002 | 749.778 | 714.354 | 689.587 | 1.174.309 | 1.138.885 | 1.114.118 | |
353 | M109.0506 | 90 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 19 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 278.115 | 354.217 | 749.778 | 714.354 | 689.587 | 1.323.278 | 1.287.854 | 1.263.087 | |
354 | M109.0507 | 150 cv | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 23 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 428.789 | 1.124.705 | 1.053.698 | 1.023.082 | 1.840.778 | 1.769.771 | 1.739.155 | |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
355 | M109.0701 | 75 cv | 260 | 9,5 | 5,2 | 6 | 68 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4 | 258.000 | 1.267.724 | 2.152.213 | 1.994.765 | 1.905.978 | 3.615.918 | 3.458.470 | 3.369.683 | |
356 | M109.0702 | 150 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 95 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 612.500 | 1.771.085 | 2.672.546 | 2.498.168 | 2.406.827 | 4.904.184 | 4.729.806 | 4.638.465 | |
357 | M109.0703 | 250 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 148 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 787.238 | 2.759.164 | 2.672.546 | 2.498.168 | 2.406.827 | 6.023.652 | 5.849.274 | 5.757.933 | |
358 | M109.0704 | 360 cv | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 202 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 887.000 | 3.765.886 | 2.672.546 | 2.498.168 | 2.406.827 | 7.105.388 | 6.931.010 | 6.839.669 | |
359 | M109.0705 | 600 cv | 260 | 9,5 | 4,2 | 6 | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 1.318.800 | 5.872.545 | 3.983.508 | 3.696.379 | 3.546.342 | 10.807.111 | 10.519.982 | 10.369.945 | |
360 | M109.0706 | 1200 cv (tàu kéo biển) | 270 | 9,5 | 3,8 | 6 | 714 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 9.851.500 | 13.311.102 | 3.988.703 | 3.733.199 | 3.192.837 | 23.995.176 | 23.739.672 |
| |
| M109.0800 | Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | |||
361 | M109.0801 | 495 cv | 290 | 7 | 5,1 | 6 | 520 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.237.300 | 9.694.360 | 6.461.026 | 5.942.640 | 5.739.214 | 22.897.766 | 22.379.380 | 22.175.954 | |
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
362 | M109.0901 | 2085 cv | 290 | 7 | 4,5 | 6 | 1751 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 34.650.000 | 32.643.893 | 6.492.195 | 6.163.561 | 3.618.185 | 59.209.191 | 58.880.557 |
| |
| M109.1000 | Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
363 | M109.1001 | 585 cv | 290 | 9 | 4,1 | 6 | 573 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 7.685.500 | 10.682.439 | 4.888.711 | 4.513.406 | 4.357.872 | 20.394.464 | 20.019.159 | 19.863.625 | |
364 | M109.1002 | 1200 cv | 290 | 7 | 3,75 | 6 | 1008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 20.115.500 | 18.792.144 | 6.063.603 | 5.582.934 | 5.385.709 | 35.988.636 | 35.507.967 | 35.310.742 | |
365 | M109.1003 | 3958 cv ÷ 4170 cv | 290 | 7 | 2,4 | 6 | 3211 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | ######### | 59.862.673 | 7.635.918 | 7.012.168 | 6.767.051 | 119.189.924 | 118.566.174 | 118.321.057 | |
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
| |||
366 | M109.1101 | 1390 cv | 290 | 7 | 6,5 | 6 | 1446 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 11.388.400 | 26.957.778 | 5.286.134 | 4.873.111 | 4.711.377 | 39.626.737 | 39.213.714 | 39.051.980 | |
367 | M109.1102 | 5945 cv | 290 | 7 | 6 | 6 | 5232 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 65.840.000 | 97.540.176 | 5.286.134 | 4.873.111 | 4.711.377 | 144.373.620 | 143.960.597 | 143.798.863 | |
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
368 | M109.1201 | 17 m3 | 290 | 9 | 5,5 | 6 | 2663 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 38.478.500 | 49.646.309 | 6.461.026 | 5.942.640 | 5.739.214 | 82.113.494 | 81.595.108 | 81.391.682 | |
| M109.1300 | Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
369 | M109.1301 | 1,25 m3 | 250 | 10 | 5,2 | 6 | 70 lít diezel | 1x5/7 | 1.699.696 | 1.305.010 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.055.397 | 3.043.875 | 3.036.696 | |
370 | M109.1401 | Trạm lặn | 170 | 25 | 7,5 | 8 |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | - | 1.140.000 | 1.068.000 | 1.018.000 | 1.312.475 | 1.240.475 | 1.190.475 | |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
371 | M110.0101 | 0,9 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 52 lít diezel | 1x4/7 | 3.125.148 | 969.436 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.714.792 | 3.704.993 | 3.698.887 | |
372 | M110.0102 | 1,65 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 65 lít diezel | 1x4/7 | 3.593.955 | 1.211.795 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 4.320.880 | 4.311.081 | 4.304.975 | |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
373 | M110.0201 | 3 m3/ph | 290 | 12 | 5,3 | 6 | 248 kWh | 1x3/7 | 975.792 | 522.568 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 1.536.331 | 1.528.076 | 1.522.932 | |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
374 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 43 kWh | 1x4/7 | 29.121 | 90.607 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 434.867 | 425.068 | 418.962 | |
375 | M110.0302 | Xe goòng 3 t | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
| 1x4/7 | 30.956 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 344.302 | 334.503 | 328.397 | |
376 | M110.0303 | Đầu kéo 30 t | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37 lít diezel | 1x4/7 | 3.107.721 | 689.791 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 3.051.200 | 3.041.401 | 3.035.295 | |
377 | M110.0304 | Quang lật 360 t/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 kWh | 1x4/7 | 247.875 | 56.892 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 566.775 | 556.976 | 550.870 | |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
378 | M110.0401 | 135 cv | 270 | 12 | 3,1 | 6 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 781.918 | 838.935 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.735.910 | 1.726.111 | 1.720.005 | |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
379 | M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 180 | 16 | 4,2 | 6 | 53 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.091.245 | 988.079 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 3.326.799 | 3.300.905 | 3.284.771 | |
380 | M111.0102 | Máy khoan ngang UĐB- 4 | 150 | 17 | 4,2 | 6 | 33 lít xăng | 1x4/7+1x7/7 | 464.335 | 690.939 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 2.327.661 | 2.301.767 | 2.285.633 | |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
381 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 260 | 15 | 3,5 | 6 | 201 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.938.103 | 423.533 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 6.523.822 | 6.497.928 | 6.481.794 | |
382 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 150 | 15 | 3,5 | 6 | 2 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.755.761 | 4.214 | 767.670 | 744.211 | 729.594 | 3.464.051 | 3.440.592 | 3.425.975 | |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
383 | M112.0101 | 1,1 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 3 kWh |
| 3.440 | 6.321 | - | - | - | 11.155 | 11.155 | 11.155 | |
384 | M112.0102 | 2 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 5 kWh |
| 3.898 | 10.536 | - | - | - | 16.014 | 16.014 | 16.014 | |
385 | M112.0103 | 2,8 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 8 kWh |
| 4.586 | 16.857 | - | - | - | 23.302 | 23.302 | 23.302 | |
386 | M112.0104 | 7 kW - 7,5 kW | 180 | 17 | 4,7 | 5 | 10 kWh |
| 10.663 | 21.071 | - | - | - | 36.888 | 36.888 | 36.888 | |
387 | M112.0105 | 14 kW | 180 | 16 | 4,5 | 5 | 34 kWh |
| 17.198 | 71.642 | - | - | - | 96.006 | 96.006 | 96.006 | |
388 | M112.0106 | 20 kW | 180 | 16 | 4,2 | 5 | 48 kWh |
| 27.860 | 101.142 | - | - | - | 140.146 | 140.146 | 140.146 | |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
389 | M112.0201 | 5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 lít diezel |
| 12.956 | 50.336 | - | - | - | 76.593 | 76.593 | 76.593 | |
390 | M112.0202 | 5,5 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3 lít diezel |
| 15.478 | 55.929 | - | - | - | 87.298 | 87.298 | 87.298 | |
391 | M112.0203 | 10 cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5 lít diezel |
| 26.943 | 93.215 | - | - | - | 147.819 | 147.819 | 147.819 | |
392 | M112.0204 | 20 cv | 150 | 18 | 4,7 | 5 | 10 lít diezel |
| 65.809 | 186.430 | - | - | - | 300.060 | 300.060 | 300.060 | |
393 | M112.0205 | 25 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 11 lít diezel |
| 73.720 | 205.073 | - | - | - | 324.499 | 324.499 | 324.499 | |
394 | M112.0206 | 30 cv | 150 | 17 | 4 | 5 | 15 lít diezel |
| 89.198 | 279.645 | - | - | - | 424.146 | 424.146 | 424.146 | |
395 | M112.0207 | 40 cv | 150 | 17 | 4,4 | 5 | 20 lít diezel |
| 114.952 | 372.860 | - | - | - | 562.148 | 562.148 | 562.148 | |
396 | M112.0208 | 75 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 36 lít diezel |
| 237.442 | 671.148 | - | - | - | 1.038.392 | 1.038.392 | 1.038.392 | |
397 | M112.0209 | 120 cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 53 lít diezel |
| 267.801 | 988.079 | - | - | - | 1.402.278 | 1.402.278 | 1.402.278 | |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
398 | M112.0301 | 3 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 lít xăng |
| 9.860 | 33.500 | - | - | - | 53.746 | 53.746 | 53.746 | |
399 | M112.0302 | 6 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3 lít xăng |
| 16.854 | 62.813 | - | - | - | 97.420 | 97.420 | 97.420 | |
400 | M112.0303 | 8 cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4 lít xăng |
| 22.013 | 83.750 | - | - | - | 128.950 | 128.950 | 128.950 | |
401 | M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 280 | 13 | 3,6 | 5 | 22 kWh |
| 252.231 | 46.357 | - | - | - | 229.224 | 229.224 | 229.224 | |
402 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 180 | 13 | 3,6 | 5 | 180 kWh | 1x3/7 | 120.039 | 379.283 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 784.802 | 776.547 | 771.403 | |
403 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 180 | 13 | 2,2 | 5 | 111 lít diezel | 1x3/7 | 1.158.316 | 2.069.373 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 3.555.747 | 3.547.492 | 3.542.348 | |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
404 | M112.0601 | 6 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 19 kWh | 1x4/7 | 103.415 | 40.035 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 552.369 | 542.570 | 536.464 | |
405 | M112.0602 | 9 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 34 kWh | 1x4/7 | 129.899 | 71.642 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 633.060 | 623.261 | 617.155 | |
406 | M112.0603 | 32 - 50 m3/h | 150 | 18 | 6,1 | 5 | 72 kWh | 1x4/7 | 170.830 | 151.713 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 783.296 | 773.497 | 767.391 | |
| M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
407 | M112.0701 | 126 cv | 200 | 12 | 3,8 | 5 | 54 lít diezel | 1x5/7 | 240.684 | 1.006.722 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 1.619.625 | 1.608.103 | 1.600.924 | |
408 | M112.0702 | 350 cv | 200 | 12 | 3,5 | 5 | 127 lít diezel | 1x5/7 | 505.900 | 2.367.661 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.232.888 | 3.221.366 | 3.214.187 | |
409 | M112.0703 | 380 cv | 200 | 12 | 3,3 | 5 | 136 lít diezel | 1x5/7 | 541.420 | 2.535.448 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 3.429.537 | 3.418.015 | 3.410.836 | |
410 | M112.0704 | 480 cv | 200 | 12 | 3,1 | 5 | 168 lít diezel | 1x5/7 | 659.820 | 3.132.024 | 377.033 | 365.511 | 358.332 | 4.132.587 | 4.121.065 | 4.113.886 | |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
411 | M112.0801 | 50 m3/h | 260 | 13 | 5,4 | 6 | 53 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.508.786 | 988.079 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 3.817.867 | 3.799.507 | 3.788.066 | |
412 | M112.0802 | 60 m3/h | 260 | 13 | 5 | 6 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe | 2.809.744 | 1.118.580 | 600.828 | 582.468 | 571.027 | 4.172.531 | 4.154.171 | 4.142.730 | |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
413 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 182 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.245.106 | 383.498 | 647.175 | 627.398 | 615.075 | 2.343.694 | 2.323.917 | 2.311.594 | |
414 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 248 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 1.711.849 | 522.568 | 697.705 | 676.384 | 663.099 | 3.025.496 | 3.004.175 | 2.990.890 | |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
415 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 54 kWh | 1x4/7 | 1.734.436 | 113.785 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 2.394.370 | 2.384.571 | 2.378.465 | |
416 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 200 | 13 | 4,5 | 6 | 429 kWh | 1x4/7 | 6.737.447 | 903.959 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 8.703.197 | 8.693.398 | 8.687.292 | |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
417 | M112.1101 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 kWh | 1x3/7 | 6.420 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 296.856 | 288.601 | 283.457 | |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
418 | M112.1201 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 kWh |
| 5.045 | 10.536 | - | - | - | 23.249 | 23.249 | 23.249 | |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
419 | M112.1301 | 1,5 kW | 150 | 20 | 8,8 | 4 | 7 kWh | 1x3/7 | 7.395 | 14.750 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 301.062 | 292.807 | 287.663 | |
420 | M112.1302 | 3,5 kW | 150 | 20 | 6,5 | 4 | 16 kWh | 1x3/7 | 24.535 | 33.714 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 353.744 | 345.489 | 340.345 | |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
421 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 150 | 22 | 5,4 | 4 |
| 1x3/7 | 8.026 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 286.943 | 278.688 | 273.544 | |
422 | M112.1402 | Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp | 150 | 22 | 5,4 | 4 |
| 1x3/7 | 7.452 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 285.742 | 277.487 | 272.343 | |
423 | M112.1403 | Máy phun cát | 200 | 22 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 16.510 | - | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 295.072 | 286.817 | 281.673 | |
424 | M112.1404 | Máy phun bi 235kW | 250 | 22 | 4,2 | 4 | 176 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 3.123.015 | 370.855 | 590.814 | 572.760 | 561.510 | 4.459.446 | 4.441.392 | 4.430.142 | |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
425 | M112.1501 | 2,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 5 kWh |
| 42.900 | 10.536 | - | - | - | 48.269 | 48.269 | 48.269 | |
426 | M112.1502 | 4,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 9 kWh |
| 57.200 | 18.964 | - | - | - | 69.274 | 69.274 | 69.274 | |
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
427 | M112.1601 | 1,7 kW | 130 | 30 | 8,4 | 4 | 3 kWh |
| 4.150 | 6.321 | - | - | - | 19.856 | 19.856 | 19.856 | |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
428 | M112.1701 | 0,62 kW | 150 | 30 | 7,5 | 4 | 0,9 kWh |
| 4.800 | 1.896 | - | - | - | 15.176 | 15.176 | 15.176 | |
429 | M112.1702 | 0,75 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,1 kWh |
| 6.250 | 2.318 | - | - | - | 15.443 | 15.443 | 15.443 | |
430 | M112.1703 | 0,85 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,3 kWh |
| 6.750 | 2.739 | - | - | - | 16.914 | 16.914 | 16.914 | |
431 | M112.1704 | 1,00 kW | 130 | 20 | 7,5 | 4 | 1,6 kWh |
| 8.400 | 3.371 | - | - | - | 23.725 | 23.725 | 23.725 | |
432 | M112.1705 | 1,50 kW | 110 | 20 | 7,5 | 4 | 2,3 kWh |
| 10.400 | 4.846 | - | - | - | 34.628 | 34.628 | 34.628 | |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
433 | M112.1801 | 15 kW | 240 | 9 | 2,2 | 5 | 27 kWh | 1x3/7 | 94.900 | 56.892 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 387.533 | 379.278 | 374.134 | |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
434 | M112.1901 | 10 kW | 230 | 13,3 | 3,5 | 4 | 13 kWh | 1x3/7 | 23.400 | 27.393 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 318.697 | 310.442 | 305.298 | |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
435 | M112.2001 | 1,7 kW | 130 | 30 | 7,5 | 4 | 3 kWh |
| 7.750 | 6.321 | - | - | - | 31.061 | 31.061 | 31.061 | |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
436 | M112.2101 | 1,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 2,7 kWh |
| 8.750 | 5.689 | - | - | - | 27.199 | 27.199 | 27.199 | |
437 | M112.2102 | 1,7 kW | 90 | 14 | 7 | 4 | 3 kWh |
| 7.900 | 6.321 | - | - | - | 28.265 | 28.265 | 28.265 | |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
438 | M112.2201 | 7,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 11 kWh | 1x3/7 | 17.400 | 23.178 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 336.095 | 327.840 | 322.696 | |
439 | M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 120 | 20 | 4,5 | 5 | 8 lít xăng | 1x3/7 | 38.500 | 167.500 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 525.871 | 517.616 | 512.472 | |
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
440 | M112.2301 | 5 kW | 240 | 14 | 4,5 | 4 | 9 kWh | 1x3/7 | 28.200 | 18.964 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 315.544 | 307.289 | 302.145 | |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
441 | M112.2401 | 5 kW | 240 | 13 | 3,8 | 4 | 10 kWh | 1x3/7 | 18.800 | 21.071 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 307.506 | 299.251 | 294.107 | |
442 | M112.2402 | 15 kW | 240 | 13 | 3,9 | 4 | 27 kWh | 1x3/7 | 156.600 | 56.892 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 454.924 | 446.669 | 441.525 | |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
443 | M112.2501 | 2,8 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 5 kWh | 1x3/7 | 41.700 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 316.644 | 308.389 | 303.245 | |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
444 | M112.2601 | 5 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 9 kWh | 1x3/7 | 18.200 | 18.964 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 305.865 | 297.610 | 292.466 | |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
445 | M112.2701 | 0,8 kW | 190 | 20,5 | 10,5 | 4 | 2 kWh |
| 4.600 | 4.214 | - | - | - | 12.688 | 12.688 | 12.688 | |
446 | M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 230 | 13 | 3,8 | 4 | 13 kWh | 1x3/7 | 68.900 | 27.393 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 355.950 | 347.695 | 342.551 | |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
447 | M112.2901 | 1,5 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 |
|
| 5.400 | - | - | - | - | 18.720 | 18.720 | 18.720 | |
448 | M112.2902 | 3,0 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 |
|
| 6.100 | - | - | - | - | 21.147 | 21.147 | 21.147 | |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
449 | M112.3001 | 2,0 kW - 2,8 kW | 230 | 14 | 4,5 | 4 | 5 kWh | 1x3/7 | 28.200 | 10.536 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 308.265 | 300.010 | 294.866 | |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
450 | M112.3101 | 5 kW | 230 | 13 | 3,9 | 4 | 10 kWh | 1x3/7 | 54.800 | 21.071 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 337.912 | 329.657 | 324.513 | |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
451 | M112.3201 | 1,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 4 kWh |
| 22.700 | 8.429 | - | - | - | 30.241 | 30.241 | 30.241 | |
452 | M112.3202 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 6 kWh |
| 27.300 | 12.643 | - | - | - | 38.875 | 38.875 | 38.875 | |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
453 | M112.3301 | 10 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 19 kWh | 1x3/7 | 111.400 | 40.035 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 410.437 | 402.182 | 397.038 | |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
454 | M112.3401 | 7,5 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 16 kWh | 1x3/7 | 72.900 | 33.714 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 369.466 | 361.211 | 356.067 | |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
455 | M112.3501 | 7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 15 kWh | 1x3/7 | 89.100 | 31.607 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 381.939 | 373.684 | 368.540 | |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
456 | M112.3601 | 1,1 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 2 kWh | 1x3/7 | 6.100 | 4.214 | 270.142 | 261.887 | 256.743 | 280.484 | 272.229 | 267.085 | |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
457 | M112.3701 | 1 kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 2 kWh |
| 3.500 | 4.214 | - | - | - | 7.857 | 7.857 | 7.857 | |
458 | M112.3702 | 1,7 kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 3 kWh |
| 7.400 | 6.321 | - | - | - | 14.024 | 14.024 | 14.024 | |
459 | M112.3703 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 4 kWh |
| 11.200 | 8.429 | - | - | - | 19.580 | 19.580 | 19.580 | |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
460 | M112.3801 | 1,3 kW | 180 | 30 | 10,5 | 4 | 3 kWh |
| 7.600 | 6.321 | - | - | - | 25.110 | 25.110 | 25.110 | |
| M112.3900 | Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
461 | M112.3901 | 50 kW | 200 | 24 | 4,5 | 5 | 105 kWh | 1x4/7 | 26.000 | 221.249 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 585.471 | 575.672 | 569.566 | |
| M112.4000 | Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
462 | M112.4001 | 7 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 15 kWh | 1x4/7 | 4.300 | 31.607 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 358.901 | 349.102 | 342.996 | |
463 | M112.4002 | 14 kW - 15 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 29 kWh | 1x4/7 | 8.600 | 61.107 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 395.023 | 385.224 | 379.118 | |
464 | M112.4003 | 23 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 48 kWh | 1x4/7 | 16.000 | 101.142 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 446.454 | 436.655 | 430.549 | |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
465 | M112.4101 | 1000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 3.400 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 327.217 | 317.418 | 311.312 | |
466 | M112.4102 | 2000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 5.200 | - | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 330.682 | 320.883 | 314.777 | |
467 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước | 90 | 21 | 10 | 5 |
| 2 thợ lặn (1/4 + 2/4) | 106.900 | - | 1.088.182 | 1.019.455 | 971.727 | 1.490.839 | 1.422.112 | 1.374.384 | |
| M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
468 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 6 kWh |
| 1.532 | 12.643 | - | - | - | 15.133 | 15.133 | 15.133 | |
469 | M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 8 kWh | 1x4/7 | 50.000 | 16.857 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 413.529 | 403.730 | 397.624 | |
470 | M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 12 kWh | 1x4/7 | 122.727 | 25.286 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 532.503 | 522.704 | 516.598 | |
471 | M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 18 kWh | 1x4/7 | 170.909 | 37.928 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 618.382 | 608.583 | 602.477 | |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
472 | M112.4401 | 2,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 16 kWh |
| 3.600 | 33.714 | - | - | - | 39.497 | 39.497 | 39.497 | |
473 | M112.4402 | 4,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 29 kWh |
| 7.900 | 61.107 | - | - | - | 73.796 | 73.796 | 73.796 | |
| M112.4500 | Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
474 | M112.4501 | 40 kW | 200 | 14 | 6,4 | 5 | 144 kWh | 1x4/7 | 630.000 | 303.427 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.380.099 | 1.370.300 | 1.364.194 | |
| M112.4600 | Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
475 | M112.4601 | 54 cv | 230 | 14 | 6,5 | 5 | 19 lít diezel | 1x4/7 | 1.117.200 | 354.217 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 1.845.520 | 1.835.721 | 1.829.615 | |
476 | M112.4602 | 300 cv | 230 | 13 | 3,9 | 5 | 97 lít diezel | 1x6/7 | 7.036.900 | 1.808.371 | 446.997 | 433.338 | 424.827 | 8.557.983 | 8.544.324 | 8.535.813 | |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
477 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) | 200 | 18 | 4,5 | 5 | 65 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 550.300 | 136.963 | 847.352 | 821.458 | 805.324 | 1.691.451 | 1.665.557 | 1.649.423 | |
478 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 200 | 13 | 2,2 | 5 | 14 kWh | 1x4/7 | 91.300 | 29.500 | 320.672 | 310.873 | 304.767 | 436.451 | 426.652 | 420.546 | |
| M112.4800 | Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
479 | M112.4801 | Máy xiết bu lông | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 3 kWh |
| 37.900 | 6.321 | - | - | - | 41.749 | 41.749 | 41.749 | |
480 | M112.4802 | Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP | 200 | 20 | 3,5 | 5 | 4 lít xăng |
| 34.166 | 83.750 | - | - | - | 129.020 | 129.020 | 129.020 | |
481 | M112.4803 | Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 93.480 | - | - | - | - | 74.359 | 74.359 | 74.359 | |
482 | M112.4804 | Vôn mét điện tử | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 3.400 | - | - | - | - | 2.754 | 2.754 | 2.754 | |
483 | M112.4805 | Đồng hồ vạn năng | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.215 | 1.215 | 1.215 | |
| CHƯƠNG II | MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
484 | M201.0001 | Bộ khoan tay | 180 | 15 | 6 | 5 |
|
| 35.083 | - | - | - | - | 47.752 | 47.752 | 47.752 | |
485 | M201.0002 | Máy khoan XY-1A | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
| 76.000 | - | - | - | - | 80.222 | 80.222 | 80.222 | |
486 | M201.0003 | Máy khoan XY-3 | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
| 210.909 | - | - | - | - | 222.626 | 222.626 | 222.626 | |
487 | M201.0004 | Máy khoan GK-250 | 180 | 10 | 5 | 5 |
|
| 136.364 | - | - | - | - | 143.940 | 143.940 | 143.940 | |
488 | M201.0005 | Bộ nén ngang GA | 180 | 10 | 3 | 5 |
|
| 476.947 | - | - | - | - | 450.450 | 450.450 | 450.450 | |
489 | M201.0006 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,6 | 5 |
|
| 6.363 | - | - | - | - | 11.171 | 11.171 | 11.171 | |
490 | M201.0007 | Búa khoan tay P30 | 180 | 15 | 8,5 | 5 |
|
| 12.268 | - | - | - | - | 19.424 | 19.424 | 19.424 | |
491 | M201.0008 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 20 | 8 | 5 |
|
| 3.096 | - | - | - | - | 6.811 | 6.811 | 6.811 | |
492 | M201.0009 | Máy khoan F-60L | 250 | 10 | 4 | 5 |
|
| 1.396.445 | - | - | - | - | 1.005.440 | 1.005.440 | 1.005.440 | |
493 | M201.0010 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 58.816 | - | - | - | - | 57.182 | 57.182 | 57.182 | |
494 | M201.0011 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 10 | 2,8 | 5 |
|
| 495.291 | - | - | - | - | 462.272 | 462.272 | 462.272 | |
495 | M201.0012 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 10 | 3 | 5 |
|
| 340.513 | - | - | - | - | 321.596 | 321.596 | 321.596 | |
496 | M201.0013 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 10.777 | - | - | - | - | 11.076 | 11.076 | 11.076 | |
497 | M201.0014 | Biến thế thắp sáng | 150 | 18 | 4,5 | 5 |
|
| 3.325 | - | - | - | - | 6.096 | 6.096 | 6.096 | |
498 | M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 150 | 10 | 3,2 | 4 |
|
| 31.300 | - | - | - | - | 33.804 | 33.804 | 33.804 | |
499 | M201.0016 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100 | 150 | 10 | 3,2 | 4 |
|
| 38.752 | - | - | - | - | 41.852 | 41.852 | 41.852 | |
500 | M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | 150 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 97.797 | - | - | - | - | 99.101 | 99.101 | 99.101 | |
501 | M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12) | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
| 292.130 | - | - | - | - | 292.130 | 292.130 | 292.130 | |
502 | M201.0019 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24) | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
| 343.379 | - | - | - | - | 343.379 | 343.379 | 343.379 | |
503 | M201.0020 | Máy thủy bình điện tử | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 15.822 | - | - | - | - | 14.767 | 14.767 | 14.767 | |
504 | M201.0021 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 178.855 | - | - | - | - | 147.059 | 147.059 | 147.059 | |
505 | M201.0022 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 10 | 1,5 | 4 |
|
| 670.706 | - | - | - | - | 540.291 | 540.291 | 540.291 | |
506 | M201.0023 | Ống nhòm | 180 | 10 | 2 | 4 |
|
| 1.147 | - | - | - | - | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
507 | M201.0024 | Kính hiển vi | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 8.943 | - | - | - | - | 7.065 | 7.065 | 7.065 | |
508 | M201.0025 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
| 3.221.684 | - | - | - | - | 2.287.396 | 2.287.396 | 2.287.396 | |
509 | M201.0026 | Máy ảnh | 150 | 10 | 2 | 4 |
|
| 6.306 | - | - | - | - | 6.726 | 6.726 | 6.726 | |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
510 | M202.0001 | Cần Belkenman | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 20.866 | - | - | - | - | 19.475 | 19.475 | 19.475 | |
511 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 142.511 | - | - | - | - | 120.343 | 120.343 | 120.343 | |
512 | M202.0003 | TRL Profile Beam | 180 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 399.443 | - | - | - | - | 328.431 | 328.431 | 328.431 | |
513 | M202.0004 | Máy FWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 2.056.833 | - | - | - | - | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | |
514 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 10 | 3 | 4 |
|
| 92.408 | - | - | - | - | 82.140 | 82.140 | 82.140 | |
515 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 348.767 | - | - | - | - | 294.514 | 294.514 | 294.514 | |
516 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 1.371.222 | - | - | - | - | 1.096.978 | 1.096.978 | 1.096.978 | |
517 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 10 | 2 | 4 |
|
| 573.827 | - | - | - | - | 478.189 | 478.189 | 478.189 | |
518 | M202.0009 | Cân điện tử | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 8.255 | - | - | - | - | 6.521 | 6.521 | 6.521 | |
519 | M202.0010 | Cân phân tích | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 12.726 | - | - | - | - | 10.054 | 10.054 | 10.054 | |
520 | M202.0011 | Cân bàn | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 4.815 | - | - | - | - | 3.804 | 3.804 | 3.804 | |
521 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 5.618 | - | - | - | - | 4.438 | 4.438 | 4.438 | |
522 | M202.0013 | Lò nung | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
| 14.217 | - | - | - | - | 12.795 | 12.795 | 12.795 | |
523 | M202.0014 | Tủ sấy | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
| 12.268 | - | - | - | - | 11.348 | 11.348 | 11.348 | |
524 | M202.0015 | Tủ hút khí độc | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
| 12.268 | - | - | - | - | 11.041 | 11.041 | 11.041 | |
525 | M202.0016 | Tủ lạnh | 250 | 10 | 4 | 4 |
|
| 7.796 | - | - | - | - | 5.613 | 5.613 | 5.613 | |
526 | M202.0017 | Máy hút chân không | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
| 3.783 | - | - | - | - | 3.499 | 3.499 | 3.499 | |
527 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 10 | 4 | 4 |
|
| 10.319 | - | - | - | - | 9.287 | 9.287 | 9.287 | |
528 | M202.0019 | Bếp điện | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 803 | - | - | - | - | 2.168 | 2.168 | 2.168 | |
529 | M202.0020 | Bếp cát | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 1.032 | - | - | - | - | 2.786 | 2.786 | 2.786 | |
530 | M202.0021 | Máy chưng cất nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 7.567 | - | - | - | - | 6.621 | 6.621 | 6.621 | |
531 | M202.0022 | Máy trộn đất | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 6.306 | - | - | - | - | 5.518 | 5.518 | 5.518 | |
532 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 19.949 | - | - | - | - | 17.455 | 17.455 | 17.455 | |
533 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 16.968 | - | - | - | - | 14.847 | 14.847 | 14.847 | |
534 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 10 | 4,5 | 4 |
|
| 6.306 | - | - | - | - | 5.833 | 5.833 | 5.833 | |
535 | M202.0026 | Máy cắt đất | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 2.637 | - | - | - | - | 2.241 | 2.241 | 2.241 | |
536 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 17.198 | - | - | - | - | 14.618 | 14.618 | 14.618 | |
537 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 163.950 | - | - | - | - | 124.602 | 124.602 | 124.602 | |
538 | M202.0029 | Máy nén 3 trục | 200 | 10 | 1,6 | 4 |
|
| 779.854 | - | - | - | - | 569.293 | 569.293 | 569.293 | |
539 | M202.0030 | Máy ép litvinốp | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 17.886 | - | - | - | - | 15.203 | 15.203 | 15.203 | |
540 | M202.0031 | Kích tháo mẫu | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 7.796 | - | - | - | - | 6.315 | 6.315 | 6.315 | |
541 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 166.931 | - | - | - | - | 126.868 | 126.868 | 126.868 | |
542 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 72.574 | - | - | - | - | 59.874 | 59.874 | 59.874 | |
543 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 67.071 | - | - | - | - | 55.334 | 55.334 | 55.334 | |
544 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 10 | 4,2 | 4 |
|
| 10.319 | - | - | - | - | 9.390 | 9.390 | 9.390 | |
545 | M202.0036 | Máy nén một trục | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 17.886 | - | - | - | - | 15.203 | 15.203 | 15.203 | |
546 | M202.0037 | Máy nén Marshall | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 264.728 | - | - | - | - | 201.193 | 201.193 | 201.193 | |
547 | M202.0038 | Máy CBR | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 78.994 | - | - | - | - | 61.220 | 61.220 | 61.220 | |
548 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.369 | - | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | |
549 | M202.0040 | Máy nén 4 t (quay tay) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 7.796 | - | - | - | - | 6.822 | 6.822 | 6.822 | |
550 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 21.440 | - | - | - | - | 18.760 | 18.760 | 18.760 | |
551 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 35.656 | - | - | - | - | 29.416 | 29.416 | 29.416 | |
552 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 47.695 | - | - | - | - | 39.348 | 39.348 | 39.348 | |
553 | M202.0044 | Máy nén thủy lực 200 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 62.000 | - | - | - | - | 51.150 | 51.150 | 51.150 | |
554 | M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 52.166 | - | - | - | - | 43.037 | 43.037 | 43.037 | |
555 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 28.892 | - | - | - | - | 25.281 | 25.281 | 25.281 | |
556 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 241.340 | - | - | - | - | 183.418 | 183.418 | 183.418 | |
557 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 37.261 | - | - | - | - | 30.740 | 30.740 | 30.740 | |
558 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 6.306 | - | - | - | - | 5.518 | 5.518 | 5.518 | |
559 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 86.447 | - | - | - | - | 66.996 | 66.996 | 66.996 | |
560 | M202.0051 | Máy đo PH | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 9.287 | - | - | - | - | 8.126 | 8.126 | 8.126 | |
561 | M202.0052 | Máy đo âm thanh | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.369 | - | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | |
562 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 107.772 | - | - | - | - | 83.523 | 83.523 | 83.523 | |
563 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 92.408 | - | - | - | - | 71.616 | 71.616 | 71.616 | |
564 | M202.0055 | Máy đo vết nứt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 16.280 | - | - | - | - | 14.245 | 14.245 | 14.245 | |
565 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 134.027 | - | - | - | - | 101.861 | 101.861 | 101.861 | |
566 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 200 | 10 | 2 | 4 |
|
| 193.874 | - | - | - | - | 145.406 | 145.406 | 145.406 | |
567 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 12.038 | - | - | - | - | 10.533 | 10.533 | 10.533 | |
568 | M202.0059 | Máy đo gia tốc | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 98.370 | - | - | - | - | 76.237 | 76.237 | 76.237 | |
569 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 16.854 | - | - | - | - | 14.747 | 14.747 | 14.747 | |
570 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 60.765 | - | - | - | - | 47.093 | 47.093 | 47.093 | |
571 | M202.0062 | Máy xác định môđun | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 31.300 | - | - | - | - | 25.040 | 25.040 | 25.040 | |
572 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 41.733 | - | - | - | - | 33.386 | 33.386 | 33.386 | |
573 | M202.0064 | Máy so màu quang điện | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 107.313 | - | - | - | - | 83.168 | 83.168 | 83.168 | |
574 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 62.599 | - | - | - | - | 48.514 | 48.514 | 48.514 | |
575 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.828 | - | - | - | - | 7.725 | 7.725 | 7.725 | |
576 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 14.561 | - | - | - | - | 12.741 | 12.741 | 12.741 | |
577 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 10 | 1,4 | 5 |
|
| 1.376 | - | - | - | - | 1.254 | 1.254 | 1.254 | |
578 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 15.822 | - | - | - | - | 13.844 | 13.844 | 13.844 | |
579 | M202.0070 | Bàn dằn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 26.828 | - | - | - | - | 23.475 | 23.475 | 23.475 | |
580 | M202.0071 | Bàn rung | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 9.745 | - | - | - | - | 8.527 | 8.527 | 8.527 | |
581 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 15.249 | - | - | - | - | 13.343 | 13.343 | 13.343 | |
582 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 9.057 | - | - | - | - | 7.925 | 7.925 | 7.925 | |
583 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.369 | - | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | |
584 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 82.778 | - | - | - | - | 64.153 | 64.153 | 64.153 | |
585 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 67.071 | - | - | - | - | 51.980 | 51.980 | 51.980 | |
586 | M202.0077 | Tenxômét | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 7.911 | - | - | - | - | 6.922 | 6.922 | 6.922 | |
587 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 83.466 | - | - | - | - | 64.686 | 64.686 | 64.686 | |
588 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 7.452 | - | - | - | - | 6.521 | 6.521 | 6.521 | |
589 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
| 2.364.900 | - | - | - | - | 1.679.079 | 1.679.079 | 1.679.079 | |
590 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 1.147 | - | - | - | - | 3.871 | 3.871 | 3.871 | |
591 | M202.0082 | Côn thử độ sụt | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 909 | - | - | - | - | 3.068 | 3.068 | 3.068 | |
592 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 1.147 | - | - | - | - | 3.871 | 3.871 | 3.871 | |
593 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 803 | - | - | - | - | 2.710 | 2.710 | 2.710 | |
594 | M202.0085 | Chén bạch kim | 200 | 10 | 1,2 | 4 |
|
| 25.223 | - | - | - | - | 19.169 | 19.169 | 19.169 | |
595 | M202.0086 | Kẹp niken | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 9.057 | - | - | - | - | 7.155 | 7.155 | 7.155 | |
596 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 10 | 3 | 4 |
|
| 42.306 | - | - | - | - | 33.845 | 33.845 | 33.845 | |
597 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 67.071 | - | - | - | - | 51.980 | 51.980 | 51.980 | |
598 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 153.517 | - | - | - | - | 116.673 | 116.673 | 116.673 | |
599 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 64.204 | - | - | - | - | 49.758 | 49.758 | 49.758 | |
600 | M202.0091 | Súng bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.599 | - | - | - | - | 7.524 | 7.524 | 7.524 | |
601 | M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 1.050 | 1.050 | 1.050 | |
602 | M202.0093 | Bình hút ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 500 | - | - | - | - | 438 | 438 | 438 | |
603 | M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 22.000 | - | - | - | - | 19.250 | 19.250 | 19.250 | |
604 | M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 16.360 | - | - | - | - | 14.315 | 14.315 | 14.315 | |
605 | M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 200 | - | - | - | - | 162 | 162 | 162 | |
606 | M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 972 | 972 | 972 | |
607 | M202.0098 | Đồng hồ đo nước | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 2.800 | - | - | - | - | 2.268 | 2.268 | 2.268 | |
608 | M202.0099 | Đồng hồ đo lún | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 1.800 | - | - | - | - | 1.458 | 1.458 | 1.458 | |
609 | M202.0100 | Đồng hồ Shore A | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.215 | 1.215 | 1.215 | |
610 | M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
611 | M202.0102 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 5.125 | 5.125 | 5.125 | |
612 | M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 2.500 | - | - | - | - | 2.563 | 2.563 | 2.563 | |
613 | M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 500 | - | - | - | - | 513 | 513 | 513 | |
614 | M202.0105 | Dụng cụ Vica | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.900 | - | - | - | - | 1.948 | 1.948 | 1.948 | |
615 | M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 90.000 | - | - | - | - | 87.750 | 87.750 | 87.750 | |
616 | M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 80.000 | - | - | - | - | 78.000 | 78.000 | 78.000 | |
617 | M202.0108 | Khuôn Capping mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.538 | 1.538 | 1.538 | |
618 | M202.0109 | Khuôn dập mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 440 | - | - | - | - | 451 | 451 | 451 | |
619 | M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 20.455 | - | - | - | - | 16.569 | 16.569 | 16.569 | |
620 | M202.0111 | Kích thủy lực 800 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 124.150 | - | - | - | - | 94.354 | 94.354 | 94.354 | |
621 | M202.0112 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 3.500 | - | - | - | - | 2.888 | 2.888 | 2.888 | |
622 | M202.0113 | Kính lúp | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 200 | - | - | - | - | 165 | 165 | 165 | |
623 | M202.0114 | Máy bộ đàm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 350 | - | - | - | - | 289 | 289 | 289 | |
624 | M202.0115 | Máy cắt quay tay | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 990 | 990 | 990 | |
625 | M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 18.000 | - | - | - | - | 14.850 | 14.850 | 14.850 | |
626 | M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 281.375 | - | - | - | - | 218.066 | 218.066 | 218.066 | |
627 | M202.0118 | Máy đo độ bóng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 6.500 | - | - | - | - | 5.363 | 5.363 | 5.363 | |
628 | M202.0119 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 15.000 | - | - | - | - | 12.375 | 12.375 | 12.375 | |
629 | M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 2.500 | - | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | |
630 | M202.0121 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.313 | 1.313 | 1.313 | |
631 | M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 2.500 | - | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | |
632 | M202.0123 | Máy dò khuyết tật | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 3.500 | - | - | - | - | 3.063 | 3.063 | 3.063 | |
633 | M202.0124 | Máy đo kích thước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 2.500 | - | - | - | - | 2.188 | 2.188 | 2.188 | |
634 | M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 3.000 | - | - | - | - | 2.625 | 2.625 | 2.625 | |
635 | M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | |
636 | M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | |
637 | M202.0128 | Máy Hveem | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 15.000 | - | - | - | - | 12.375 | 12.375 | 12.375 | |
638 | M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 220.000 | - | - | - | - | 170.500 | 170.500 | 170.500 | |
639 | M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 220.000 | - | - | - | - | 170.500 | 170.500 | 170.500 | |
640 | M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.125 | 4.125 | 4.125 | |
641 | M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 9.900 | - | - | - | - | 8.168 | 8.168 | 8.168 | |
642 | M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 3.500 | - | - | - | - | 2.888 | 2.888 | 2.888 | |
643 | M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 18.000 | - | - | - | - | 14.850 | 14.850 | 14.850 | |
644 | M202.0135 | Máy mài mòn sâu | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 4.500 | - | - | - | - | 3.713 | 3.713 | 3.713 | |
645 | M202.0136 | Máy nén cố kết | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 25.000 | - | - | - | - | 20.625 | 20.625 | 20.625 | |
646 | M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.250 | 8.250 | 8.250 | |
647 | M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 50.000 | - | - | - | - | 38.750 | 38.750 | 38.750 | |
648 | M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 60.000 | - | - | - | - | 46.500 | 46.500 | 46.500 | |
649 | M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 36.500 | - | - | - | - | 28.288 | 28.288 | 28.288 | |
650 | M202.0141 | Máy soi kim tương | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.100 | 8.100 | 8.100 | |
651 | M202.0142 | Máy thấm | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 19.900 | - | - | - | - | 16.119 | 16.119 | 16.119 | |
652 | M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 210.000 | - | - | - | - | 159.600 | 159.600 | 159.600 | |
653 | M202.0144 | Máy thử độ bục | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 3.950 | 3.950 | 3.950 | |
654 | M202.0145 | Máy thử độ rơi côn | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 4.500 | - | - | - | - | 3.555 | 3.555 | 3.555 | |
655 | M202.0146 | Máy uốn gạch | 200 | 10 | 1,8 | 4 |
|
| 80.000 | - | - | - | - | 59.200 | 59.200 | 59.200 | |
656 | M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.500 | - | - | - | - | 4.813 | 4.813 | 4.813 | |
657 | M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 15.000 | - | - | - | - | 13.125 | 13.125 | 13.125 | |
658 | M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | |
659 | M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | |
660 | M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | |
661 | M202.0152 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.313 | 1.313 | 1.313 | |
662 | M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | |
663 | M202.0154 | Thiết bị đo thử độ kín | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.375 | 4.375 | 4.375 | |
664 | M202.0155 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 15.000 | - | - | - | - | 12.600 | 12.600 | 12.600 | |
665 | M202.0156 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.400 | 8.400 | 8.400 | |
666 | M202.0157 | Tủ chiếu UV | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 5.000 | - | - | - | - | 4.200 | 4.200 | 4.200 | |
667 | M202.0158 | Tủ khí hậu | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 60.000 | - | - | - | - | 47.400 | 47.400 | 47.400 | |
668 | M202.0159 | Thước đo vết nứt | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 139 | - | - | - | - | 117 | 117 | 117 | |
669 | M202.0160 | Vi kế | 200 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| 139 | - | - | - | - | 117 | 117 | 117 | |
670 | M202.0161 | Máy scanner (khổ Ao) | 150 | 13 | 3 | 4 |
|
| 119.581 | - | - | - | - | 149.078 | 149.078 | 149.078 | |
671 | M202.0162 | Máy vẽ plotter | 220 | 13 | 3 | 4 |
|
| 99.975 | - | - | - | - | 84.979 | 84.979 | 84.979 | |
672 | M202.0163 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4 | 4 |
|
| 10.089 | - | - | - | - | 9.630 | 9.630 | 9.630 | |
673 | M202.0164 | Máy tính xách tay | 220 | 13 | 3,5 | 4 |
|
| 18.917 | - | - | - | - | 17.627 | 17.627 | 17.627 | |
674 | M202.0165 | Bể ổn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 7.452 | - | - | - | - | 6.521 | 6.521 | 6.521 | |
675 | M202.0166 | Bếp gas công nghiệp | 150 | 30 | 6,5 | 4 |
|
| 500 | - | - | - | - | 1.350 | 1.350 | 1.350 | |
676 | M202.0167 | Bình thử bọt khí | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 27.000 | - | - | - | - | 22.275 | 22.275 | 22.275 | |
677 | M202.0168 | Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.538 | 1.538 | 1.538 | |
678 | M202.0169 | Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 303.030 | - | - | - | - | 234.848 | 234.848 | 234.848 | |
679 | M202.0170 | Dụng cụ đo nhám | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 500 | - | - | - | - | 513 | 513 | 513 | |
680 | M202.0171 | Dụng cụ thử va đập bi rơi | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
681 | M202.0172 | Dụng cụ thử va đập con lắc | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
682 | M202.0173 | Dụng cụ thử xuyên | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.900 | - | - | - | - | 1.948 | 1.948 | 1.948 | |
683 | M202.0174 | Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 2.200 | - | - | - | - | 1.782 | 1.782 | 1.782 | |
684 | M202.0175 | Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 3.000 | - | - | - | - | 2.625 | 2.625 | 2.625 | |
685 | M202.0176 | Khoáng chuẩn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.000 | - | - | - | - | 875 | 875 | 875 | |
686 | M202.0177 | Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 37.261 | - | - | - | - | 28.877 | 28.877 | 28.877 | |
687 | M202.0178 | Máy Gigarang | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | |
688 | M202.0179 | Máy SHWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 2.056.833 | - | - | - | - | 1.645.466 | 1.645.466 | 1.645.466 | |
689 | M202.0180 | Máy bào gỗ | 180 | 30 | 10,5 | 4 |
|
| 1.200 | - | - | - | - | 2.967 | 2.967 | 2.967 | |
690 | M202.0181 | Máy cắt Makita | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 3.979 | - | - | - | - | 3.482 | 3.482 | 3.482 | |
691 | M202.0182 | Máy cắt phẳng | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 25.000 | - | - | - | - | 20.625 | 20.625 | 20.625 | |
692 | M202.0183 | Máy đầm xoay | 220 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 6.306 | - | - | - | - | 5.876 | 5.876 | 5.876 | |
693 | M202.0184 | Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 114.350 | - | - | - | - | 88.621 | 88.621 | 88.621 | |
694 | M202.0185 | Máy đo độ đàn hồi | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 62.599 | - | - | - | - | 48.514 | 48.514 | 48.514 | |
695 | M202.0186 | Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 8.369 | - | - | - | - | 7.323 | 7.323 | 7.323 | |
696 | M202.0187 | Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 25.000 | - | - | - | - | 21.875 | 21.875 | 21.875 | |
697 | M202.0188 | Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 62.000 | - | - | - | - | 48.050 | 48.050 | 48.050 | |
698 | M202.0189 | Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 35.656 | - | - | - | - | 27.633 | 27.633 | 27.633 | |
699 | M202.0190 | Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 6.800 | - | - | - | - | 5.950 | 5.950 | 5.950 | |
700 | M202.0191 | Máy khuấy và làm mát nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 5.500 | - | - | - | - | 4.813 | 4.813 | 4.813 | |
701 | M202.0192 | Máy thử cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 18.000 | - | - | - | - | 12.600 | 12.600 | 12.600 | |
702 | M202.0193 | Máy thử độ chống thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 18.000 | - | - | - | - | 14.850 | 14.850 | 14.850 | |
703 | M202.0194 | Máy thử kéo xác định cường độ bám dính | 220 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 18.000 | - | - | - | - | 12.600 | 12.600 | 12.600 | |
704 | M202.0195 | Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) | 200 | 10 | 2,2 | 4 |
|
| 19.900 | - | - | - | - | 16.119 | 16.119 | 16.119 | |
705 | M202.0196 | Nhớt kế | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 20.000 | - | - | - | - | 20.500 | 20.500 | 20.500 | |
706 | M202.0197 | Nhớt kế Suttard | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 150 | - | - | - | - | 154 | 154 | 154 | |
707 | M202.0198 | Nhớt kế Vebe | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 6.000 | - | - | - | - | 6.150 | 6.150 | 6.150 | |
708 | M202.0199 | Súng bật nẩy | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 9.000 | - | - | - | - | 7.875 | 7.875 | 7.875 | |
709 | M202.0200 | Thiết bị đo góc nghỉ của cát | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 2.000 | - | - | - | - | 1.650 | 1.650 | 1.650 | |
710 | M202.0201 | Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.238 | 1.238 | 1.238 | |
711 | M202.0202 | Thiết bị đo nhiệt độ bê tông | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.800 | - | - | - | - | 1.575 | 1.575 | 1.575 | |
712 | M202.0203 | Thiết bị đo nhiệt lượng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 1.500 | - | - | - | - | 1.313 | 1.313 | 1.313 | |
713 | M202.0204 | Thiết bị gia nhiệt vòng và bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | |
714 | M202.0205 | Thiết bị thử tải trọng | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 8.750 | 8.750 | 8.750 | |
715 | M202.0206 | Thiết bị wheel tracking | 200 | 10 | 2,5 | 4 |
|
| 1.387.200 | - | - | - | - | 1.075.080 | 1.075.080 | 1.075.080 | |
716 | M202.0207 | Thiết bị xác định độ bền cọ rửa | 200 | 10 | 3,5 | 4 |
|
| 40.000 | - | - | - | - | 33.000 | 33.000 | 33.000 | |
717 | M202.0208 | Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 1.000 | - | - | - | - | 1.025 | 1.025 | 1.025 | |
718 | M202.0209 | Xe chuyên dùng | 180 | 10 | 1,4 | 4 |
|
| 546.000 | - | - | - | - | 436.800 | 436.800 | 436.800 | |
719 | M202.0210 | Dụng cụ vòng và bi | 200 | 10 | 6,5 | 4 |
|
| 3.500 | - | - | - | - | 3.588 | 3.588 | 3.588 | |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
720 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 508.246 | - | - | - | - | 404.287 | 404.287 | 404.287 | |
721 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 49.988 | - | - | - | - | 39.763 | 39.763 | 39.763 | |
722 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 210.613 | - | - | - | - | 167.533 | 167.533 | 167.533 | |
723 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 1.000.900 | - | - | - | - | 796.170 | 796.170 | 796.170 | |
724 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 946.212 | - | - | - | - | 752.669 | 752.669 | 752.669 | |
725 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 1.618.868 | - | - | - | - | 1.287.736 | 1.287.736 | 1.287.736 | |
726 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 507.559 | - | - | - | - | 403.740 | 403.740 | 403.740 | |
727 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 955.957 | - | - | - | - | 760.420 | 760.420 | 760.420 | |
728 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 19.835 | - | - | - | - | 16.679 | 16.679 | 16.679 | |
729 | M203.0010 | Máy đo độ A xít | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 182.524 | - | - | - | - | 145.190 | 145.190 | 145.190 | |
730 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 174.957 | - | - | - | - | 139.170 | 139.170 | 139.170 | |
731 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 150.307 | - | - | - | - | 119.562 | 119.562 | 119.562 | |
732 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 36.574 | - | - | - | - | 29.093 | 29.093 | 29.093 | |
733 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 179.658 | - | - | - | - | 142.910 | 142.910 | 142.910 | |
734 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 61.109 | - | - | - | - | 48.609 | 48.609 | 48.609 | |
735 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 104.905 | - | - | - | - | 83.447 | 83.447 | 83.447 | |
736 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 365.277 | - | - | - | - | 290.561 | 290.561 | 290.561 | |
737 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 73.491 | - | - | - | - | 58.459 | 58.459 | 58.459 | |
738 | M203.0019 | Máy đo vạn năng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 151.224 | - | - | - | - | 120.292 | 120.292 | 120.292 | |
739 | M203.0020 | Máy chụp sóng | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 521.317 | - | - | - | - | 414.684 | 414.684 | 414.684 | |
740 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 374.105 | - | - | - | - | 297.584 | 297.584 | 297.584 | |
741 | M203.0022 | Máy phát tần số | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 133.224 | - | - | - | - | 105.974 | 105.974 | 105.974 | |
742 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 184.244 | - | - | - | - | 146.558 | 146.558 | 146.558 | |
743 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 166.702 | - | - | - | - | 132.604 | 132.604 | 132.604 | |
744 | M203.0025 | Mê gôm mét | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 50.446 | - | - | - | - | 40.128 | 40.128 | 40.128 | |
745 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 86.332 | - | - | - | - | 68.673 | 68.673 | 68.673 | |
746 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 |
|
| 499.762 | - | - | - | - | 397.538 | 397.538 | 397.538 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Công bố 975/UBND-KT về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
- 5Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 1899/QĐ-UBND về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 474/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 8Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2024 công bố đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Công văn 1053/SXD-KTVLXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Công văn 820/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 12Quyết định 667/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 10Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố giá vật liệu xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Công bố 975/UBND-KT về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
- 12Quyết định 2941/QĐ-BCT năm 2023 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 13Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 1899/QĐ-UBND về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 474/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 17Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2024 công bố đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Công văn 1053/SXD-KTVLXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Công văn 820/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 21Quyết định 667/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực