Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3208 /QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1032/TTr-STNMT ngày 20 tháng10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm, gồm:

a) Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa giữ nguyên, gồm: 51 thủ tục (trong đó 45 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã).

b) Danh mục TTHC đã được công bố chuẩn hóa sửa đổi, bổ sung, gồm: 41 thủ tục hành chính (trong đó 30 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 11 thủ tục hành chính cấp huyện).

2. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 35 thủ tục hành chính (trong đó 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 18 thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã). Nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 1893/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định; xây dựng quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND phê duyệt ngay sau khi nhận được Quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC. (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA GIỮ NGUYÊN

A.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

1.004688.000.00.00.H23

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004.

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

2.

1.003022.000.00.00.H23

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

3.

1.004361.000.00.00.H23

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm

nghiệp.

II

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

4.

1.000778.000.00.00.H23

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 4173/QĐ- UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

5.

2.001814.000.00.00.H23

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

6.

1.004132.000.00.00.H23

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

7.

1.004083.000.00.00.H23

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

8.

1.004446.000.00.00.H23

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

9.

1.004434.000.00.00.H23

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

10.

1.004433.000.00.00.H23

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

11.

1.004481.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

12.

1.005408.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

13.

2.001783.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

14.

1.004345.000.00.00.H23

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

15.

1.004135.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

16.

2.001787.000.00.00.H23

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

17.

1.004367.000.00.00.H23

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

18.

2.001781.000.00.00.H23

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

19.

1.004343.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

20.

2.001777.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

21.

1.004264.000.00.00.H23

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

22.

1.001740.000.00.00.H23

Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

23.

1.001645.000.00.00.H23

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

24.

2.001850.000.00.00.H23

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

25.

1.009669.000.00.00.H23

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

Quyết định số 1869/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

26.

2.001770.000.00.00.H23

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

27.

1.004283.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

IV

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

28.

1.000987.000.00.00.H23

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Quyết định số 1628/QĐ- UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

29.

1.000970.000.00.00.H23

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

30.

1.000943.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

V

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

31.

2.002205.000.00.00.H23

Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 4028/QĐ- UBND, ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

32.

1.008682.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Quyết định số Số 1333/QĐ-UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

33.

1.008675.000.00.00.H23

Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

34.

1.005741.000.00.00.H23

Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

35.

1.004356.000.00.00.H23

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

36.

1.004258.000.00.00.H23

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

37.

1.004148.000.00.00.H23

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

38.

1.004141.000.00.00.H23

Thủ tục Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

39.

1.004621.000.00.00.H23

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

40.

1.004246.000.00.00.H23

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

41.

1.004129.000.00.00.H23

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

42.

1.004249.000.00.00.H23

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 1333/QĐ- UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

43.

1.004240.000.00.00.H23

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

VI

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

44.

1.001923.000.00.00.H23

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

Quyết định số 2306/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

45.

1.000049.000.00.00.H23

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

1.002969.000.00.00.H23

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

2.

1.001662.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

3.

1.001645.000.00.00.H23

Thủ tục lấy ý kiến chuyển nước cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước nội tỉnh

III

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

4.

1.004138.000.00.00.H23

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Số 1333/QĐ-UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

5.

1.005742.000.00.00.H23

Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Số 4028/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

A.3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

(Ghi quyết định công bố chuẩn hóa của Chủ tich UBND tỉnh)

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1.

1.004082.000.00.00.H23

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1.

1.004267.000.0 0.00.H23

Giải quyết tranh chấp đất đai

Không quá 60 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung tâm Phục vụ HCC)

Không quy định

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

2.

1.004257.000 .00.00.H23

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền.

Không quá 15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương

3.

1.002253.000. 00.00.H23

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

- 15 ngày làm việc với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất.

- Không quá 20 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

4.

1.002040.00 0.00.00.H23

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

- 15 ngày làm việc với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất.

- Không quá 20 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

5.

1.003010.0 00.00.00.H23

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Không quá 12 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 10 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

Không quy định

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

6.

1.000833.00 0.00.00.H23

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

7.

1.000813.000 .00.00.H23

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

8.

1.003040.00 0.00.00.H23

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ; 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

 9.

1.003031.000 .00.00.H23

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP

ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

10.

1.003003.00 0.00.00.H23

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

11.

1.002973.000 .00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

12.

1.002962.00

0.00.00.H23

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

13.

1.002380.00 0.00.00.H23

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

14.

1.002109.000 .00.00.H23

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

30 ngày làm việc (trong đó 20 ngày làm việc cho thủ  tục thuê đất 10 ngày làm việc cho thủ tục đăng ký biến động). Đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP

ngày 06/01/2017 của Chính phủ ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

15.

1.002033.00 0.00.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

16.

2.000407.00 0.00.00.H23

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày).

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

17.

1.003534.00 0.00.00.H23

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 5 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

18.

1.004232.0 00.00.00.H23

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

19.

1.004228.0 00.00.00.H23

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

20.

1.004223.0 00.00.00.H23

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

21.

1.004211.0 00.00.00.H23

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

22.

1.004179.0 00.00.00.H23

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục

3 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

23.

1.004167.0 00.00.00.H23

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 3 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

24.

1.004152.0 00.00.00.H23

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 4 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CPngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

25.

1.004140.0 00.00.00.H23

Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc

- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại điểm 4 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

26.

1.004253.0 00.00.00.H23

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc

Thời hạn cấp phép: 3 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Phí thẩm định hồ sơ: 500.000đ/hồ sơ.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

27.

2.001738.000 .00.00.H23

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc

Thời hạn cấp phép: 3 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Phí thẩm định hồ sơ: 250.000đ/hồ sơ.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

28.

1.000824.0 00.00.00.H23

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 1,3,4 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

29.

1.004253.0 00.00.00.H23

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc

- Thời hạn cấp phép: 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC

Mức thu phí chi tiết tại mục 2 Phụ biểu 2

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

30.

1.004237.0 00.00.00.H23

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Không quá 5 ngày làm việc

- Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, km 4 đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương;

- Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159 đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương.

Mức thu phí chi tiết tại Phụ biểu 4

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 01/2012/QĐ- UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh Hải Dương;

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 187/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

B.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1.

2.000395.000. 00.00.H23

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Không quá 45 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không quy định

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

2.

1.000798.000.00 .00.H23

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Không quá 15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 5 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

3.

2.000381.000. 00.00.H23

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (giao đất không thu tiền sử dụng đất = không quá 15 ngày làm việc)

- 15 ngày làm việc với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất.

- 20 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 5 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết

1.1 Điểm 1; Tiết 2.1, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

4.

2.000348.000.0 0.00.H23

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

5.

1.002214.000.0 0.00.H23

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

6.

1.002989.000.00. 00.H23

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ;

Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất: 30 ngày đối với trường hợp cấp đổi dưới 100 giấy chứng nhận; 50 ngày đối với trường hợp cấp đổi từ 100 giấy chứng nhận trở lên.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

7.

1.002978.000.0 0.00.H23

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

8.

2.000379.000.0

0.00.H23

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

30 ngày làm việc (trong đó 20 ngày làm việc cho thủ tục thuê đất 10 ngày làm việc cho thủ tục đăng ký biến động). Đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

9.

1.003620.000.0 0.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

10.

1.003013.000.0 0.00.H23

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày).

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môitrường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

11.

1.003836.000. 00.00.H23

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

Không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 10 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND, ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1.

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai

B.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

B1.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

03 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận  quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

2.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

07 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi thông tin về người sử dụng đất.

10 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại. (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu

1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

3.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

4.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

15 ngày làm đối với trường hợp tách thửa

10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

5.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

30 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả kiểm tra.

08 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.

(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

 

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; 

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

 

 

6.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương .

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

7.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

08 ngày làm đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp.

10 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn mà cấp mới GCN

03 ngày làm việc đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất để hợp tác kinh doanh không làm mất quyền sở hữu của bên góp vốn.

Trường hợp người sử dụng đất chết trước khi nhận giấy chứng nhận, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày, không kể thời gian giải quyết thừa kế theo quy định của pháp luật về thừa kế.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

 

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

8.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi,thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

9.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời hạn thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

30 ngày làm việc (trong đó 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động; 20 ngày cho thủ tục thuê đất). Đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm

5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày

06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

10.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

11.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

Không quá 07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 10 ngày)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

12.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh công tỉnh

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

- Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

13.

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

- Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

14.

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày

29/11/2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

- Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

15.

Thủ tục Cung cấp dữ liệu đất đai (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

01 (một) Ngày làm việc (Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo)

Theo hợp đồng (Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai chi tiết tại Mục III, Phụ biểu 1

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

Không quá 12 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không quy định

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương

2

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

03 ngày làm việc

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

3

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

08 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi thông tin về người sử dụng đất.

10 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP

ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- - Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

4

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

5

Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

12 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa.

10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

6

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết

1.1 Điểm 1; Tiết 2.1, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

7

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

8

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

9

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm

2021)

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận.

(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương .

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

10 ngày làm việc đối với các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất quyền sử dụng đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; phân chia quyền sử dụng đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất không phải thực hiện tác thửa.

(đối với các xã miền núi,thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

08 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp

10 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận mà phải cấp mới GCN.

03 ngày làm việc đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất để hợp tác kinh doanh không làm mất quyền sở hữu của bên góp vốn mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp.

05 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

Trường hợp người sử dụng đất chết trước khi nhận giấy chứng nhận, thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày, không kể thời gian giải quyết thừa kế theo quy định của pháp luật về thừa kế.

(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP

ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

13

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả Thời hạn thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

30 ngày làm việc (trong đó 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động; 20 ngày cho thủ tục thuê đất). Đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

14

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày).

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môii trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

17

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ- BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

Chưa quy định

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

- Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

18

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (Công bố tại Quyết định 1393/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014)

Chưa quy định

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chưa quy định

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

- Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

Không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không quy định

Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

C.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

C.1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

15

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

50 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày).

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT- BTNMT-BTC ngày

22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính

- Thông tư 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

16

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Công bố tại Quyết định 1868/QĐ- BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021)

15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.1 Điểm 1; Tiết 2.1, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.

- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

- Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.

 

PHỤ BIỂU 1

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 /12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Cơ quan thu

I

PHÍ

 

 

 

1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

1.1

Thuộc thẩm quyền cấp huyện

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

1.1.1

Đất ở

 

 

 

a

Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

1 hồ sơ

200.000

 

b

Khu vực còn lại

1 hồ sơ

100.000

 

1.1.2

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

300.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

500.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

700.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

900.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.200.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

1.500.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.000.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.500.000

 

b

Khu vực còn lại

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

200.000

 

 

- Diện tích 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

400.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

600.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

800.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.000.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.200.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

1.500.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.000.000

 

1.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

1.2.1

Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01 ha

1 hồ sơ

400.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

600.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

800.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

1.000.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.400.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

1.700.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.200.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.700.000

 

1.2.2

Khu vực còn lại

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

300.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

500.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

700.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

900.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.300.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

1.500.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

1.800.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.200.000

 

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

2.1

Thuộc thẩm quyền cấp huyện

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

2.1.1

Đất ở

 

 

 

 

- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

1 hồ sơ

300.000

 

 

- Khu vực còn lại

1 hồ sơ

150.000

 

2.1.2

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01 ha

1 hồ sơ

400.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

600.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

800.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

1.200.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.500.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

2.000.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.400.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.600.000

 

b

Khu vực còn lại

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

300.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

500.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

700.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

1.000.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.300.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

1.600.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.000.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.300.000

 

2.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

2.2.1

Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

500.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

700.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

1.000.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

1.400.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.700.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

2.200.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.600.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.800.000

 

2.2.2

Khu vực còn lại

 

 

 

 

- Diện tích ≤ 0,01ha

1 hồ sơ

400.000

 

 

- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

1 hồ sơ

600.000

 

 

- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

1 hồ sơ

900.000

 

 

- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

1 hồ sơ

1.200.000

 

 

- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

1 hồ sơ

1.500.000

 

 

- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

1 hồ sơ

1.800.000

 

 

- Diện tích trên 1ha đến 5ha

1 hồ sơ

2.200.000

 

 

- Diện tích trên 5ha

1 hồ sơ

2.500.000

 

3

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp

1 hồ sơ

Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

4

Phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1 hồ sơ

Bằng 50 % cấp lần đầu

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

5

Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3)

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

5.1

- Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

1 hồ sơ

Bằng 80% cấp lần đầu

 

5.2

- Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/-TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

1 hồ sơ

Bằng 100% cấp lần đầu

 

II

LỆ PHÍ

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ - Sở TN&MT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

1.1

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

đ/giấy

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

-

25.000

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

-

13.000

 

 

- Tổ chức

 

 

 

 

Dưới 500m2

-

60.000

 

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

-

80.000

 

 

- Từ 1000m2 trở lên

-

100.000

 

1.2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

đ/giấy

80.000

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

-

40.000

 

 

- Tổ chức

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/giấy

250.000

 

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

-

300.000

 

 

Từ 1000m2 trở lên

-

400.000

 

2

Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

 

 

 

2.1

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

đ/lần

20.000

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

đ/lần

10.000

 

 

- Tổ chức

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/lần

20.000

 

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

-

20.000

 

 

Từ 1000m2 trở lên

-

20.000

 

2.2

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

đ/lần

20.000

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại

-

10.000

 

 

- Tổ chức

 

 

 

 

Dưới 500m2

đ/lần

30.000

 

 

Từ 500m2 đến dưới 1000m2

-

40.000

 

 

Từ 1000m2 trở lên

-

50.000

 

3

Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

III.

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất

Hồ sơ

150.000

 

a

Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng.

Hồ sơ

60.000

 

b

Tài liệu quy hoạch

Điểm

70.000

 

c

Biểu thống kê các loại đất

Tờ

30.000

 

d

Bản sao tài liệu Khổ A4

Tờ

2.000

 

e

Bản sao tài liệu Khổ A3

Tờ

3.000

 

2

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

a

Cá nhân

Hồ sơ

20.000

 

b

Tổ chức

Hồ sơ

150.000

 

3

Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000

Mảnh

290.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

320.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/mảnh

220.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

4

Bản đồ chuyên đề

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp huyện

Mảnh

195.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp xã

Mảnh

110.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/ mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/ mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/ mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/ mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/ mảnh

220.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

5

Bản đồ địa chính

 

 

 

a

Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000

Mảnh

35.000

 

 

Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000

Mảnh

40.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Mảnh

300.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Mảnh

350.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

390.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

d

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

- Đối với 1 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

65.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

83.000

 

 

- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

52.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

67.00

 

 

- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

42.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

54.000

 

 

PHỤ BIỂU 2

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC 
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.1

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đ/đề án

150.000

 

1.2

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đ/đề án, báo cáo

500.000

 

1.3

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

 

1.000.000

 

1.4

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

 

1.800.000

 

1.5

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

2

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đ/hồ sơ

500.000

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

* Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

3

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

3.1

Đề án với lưu lượng dưới 500 m3 /ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50KW)

đ/hồ sơ

200.000

 

3.2

Đế án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000Vngày đêm

đ/hồ sơ

600.000

 

3.3

Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

 

1.500.000

 

3.4

Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm

 

2.500.000

 

3.5

Thẩm định gia hạn, điểu chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

4

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước có công trình thủy lợi

 

 

 

4.1

Để án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3 /ngày đêm

đ/đề án, báo cáo

200.000

Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở TN và MT

4.2

Đế án báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

-

700.000

.3

Đế án báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày dêm

-

1.500.000

 

4.4

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

-

2.500.000

4.5

Để án, báo cáo có lưu lượng nước từ trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

-

3.000.000

4.6

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

-

3.500.000

4.7

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.

 

 

 

PHỤ BIỂU 3

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở TN và MT

1.1

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

a

Vồn đầu tư < 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

5.000.000

 

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng < 100 tỷ đồng

-

6.500.000

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

-

8.500.000

 

1.2

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

 

 

 

a

Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

6.900.000

 

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng < 100 tỷ đồng

-

8.500.000

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

-

12.000.000

 

1.3

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

 

 

 

a

Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

7.000.000

 

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng < 100 tỷ đồng

-

9.000.000

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

-

12.000.000

 

1.4

Nhóm 4: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp

 

 

 

a

Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng

đ/báo cáo

8.000.000

 

b

Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng < 100 tỷ đồng

-

10.000.000

 

c

Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng

-

13.000.000

 

2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

 

 

2.1

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đ/ phương án

10.000.000

 

2.2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đ/ phương án

5.000.000

 

 

PHỤ BIỂU 4

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Điều chỉnh bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

A.

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

Trung tâm Công nghệ Thông tin, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất

Hồ sơ

150.000

 

a

Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng.

Hồ sơ

60.000

 

b

Tài liệu quy hoạch

Điểm

70.000

 

c

Biểu thống kê các loại đất

Tờ

30.000

 

d

Bản sao tài liệu Khổ A4

Tờ

2.000

 

e

Bản sao tài liệu Khổ A3

Tờ

3.000

 

2

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

a

Cá nhân

Hồ sơ

20.000

 

b

Tổ chức

Hồ sơ

150.000

 

3

Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000

Mảnh

290.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

320.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/mảnh

220.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

4

Bản đồ chuyên đề

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp huyện

Mảnh

195.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp xã

Mảnh

110.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/ mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/ mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/ mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/ mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/ mảnh

220.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

5

Bản đồ địa chính

 

 

 

a

Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000

Mảnh

35.000

 

 

Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000

Mảnh

40.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Mảnh

300.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Mảnh

350.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

390.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

d

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

- Đối với 1 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

65.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

83.000

 

 

- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

52.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

67.00

 

 

- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất

 

 

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

42.000

 

 

Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

54.000

 

B

Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

 

 

Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường

I

Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường

 

 

 

1

Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

Báo cáo

800.000

 

2

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

Báo cáo

800.000

 

II

Bản đồ

 

 

 

1

Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

 

 

 

a

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000

Mành

870.000

 

2

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

 

 

 

a

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

3

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

 

 

 

a

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

4

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

 

 

 

a

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

5

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

 

 

 

a

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

6

Bản đồ lớp phủ thực vật

 

 

 

a

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

III

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000

Mảnh

9.145.000

 

2

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

1.715.000

 

3

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

975.000

 

4

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

575.000

 

5

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

460.000

 

IV

Dữ liệu quan trắc môi trường

 

 

 

1

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung

Thông số

21.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

 

 

 

-

Bụi

Thông số

18.000

 

-

Bụi kim loại

Thông số

39.000

 

-

Khí vô cơ

Thông số

30.000

 

-

Khí hữu cơ

Thông số

91.000

 

2

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

Thông số

17.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý

Thông số

30.000

 

-

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

24.000

 

-

Kim loại nặng

Thông số

48.000

 

-

Tổng dầu, mỡ/Vi sinh

Thông số

55.000

 

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

234.000

 

-

Chất hoạt động bề mặt

Thông số

68.000

 

3

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất

 

 

 

a

Phân tích các anion/cation

Thông số

25.000

 

b

Kim loại nặng

Thông số

48.000

 

c

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs

Thông số

203.000

 

4

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

Thông số

17.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng

Thông số

25.000

 

-

Kim loại nặng

Thông số

40.000

 

-

Vi sinh

Thông số

50.000

 

-

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

211.000

 

5

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường

Thông số

16.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation

Thông số

29.000

 

-

Kim loại nặng

Thông số

40.000

 

6

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

 

 

a.1

Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường

Thông số

21.000

 

a.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ

 

 

 

-

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh

Thông số

18.000

 

-

Trầm tích biển

Thông số

37.000

 

-

Sinh vật biển

Thông số

47.000

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

b.1

Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường

Thông số

30.000

 

b.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh

Thông số

21.000

 

-

Trầm tích biển

Thông số

52.000

 

c

Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

34.000

 

-

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy

Thông số

23.000

 

-

Thông số vi khuẩn

Thông số

43.000

 

-

Nhóm kim loại nặng

Thông số

53.000

 

-

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

77.000

 

-

Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho

Thông số

223.000

 

7

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)

Thông số

128.000

 

8

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường

 

 

 

-

Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng

Thông số

13.000

 

-

Dữ liệu kết quả các thông số khí thải

Thông số

62.000

 

-

Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải

Thông số

37.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Bụi/Nhóm khí vô cơ

Thông số

32.000

 

-

Nhóm khí kim loại

Thông số

56.000

 

-

Nhóm khí hợp chất hữu cơ

Thông số

66.000

 

9

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường

Thông số

15.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy

Thông số

27.000

 

-

Kim loại nặng

Thông số

41.000

 

-

Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt

Thông số

63.000

 

-

Vi sinh

Thông số

51.000

 

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

239.000

 

10

Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

52.000

 

-

Dầu mỡ

Thông số

61.000

 

-

Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

34.000

 

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs

Thông số

160.000

 

11

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường

Thông số

16.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

-

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

47.000

 

-

Dầu mỡ

Thông số

78.000

 

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH

Thông số

263.000

 

12

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

-

Thông số khí tượng

Thông số

12.000

 

-

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

27.000

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục

 

 

 

-

Thông số khí tượng

Thông số

15.000

 

-

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

30.000

 

13

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục

Thông số

28.000

 

.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 3208/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Minh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản