- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1062/QĐHC-CTUBND năm 2009 công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 4Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3202/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỨC CHI PHÍ VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT DƯỚI 50M3/NGÀY-ĐÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
Căn cứ Quyết định số 1062/QĐHC-CTUBND ngày 19/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mức chi phí vận hành, bảo dưỡng Trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./,
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÍ VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHI TẬP TRUNG CÔNG SUẤT DƯỚI 50M3/NGÀY-ĐÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
1. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung là khoản chi phí được tính đúng, tính đủ cho một mét khối nước thải (01 m3) nhằm đảm bảo bù đắp các khoản chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư, xây dựng và vận hành trạm xử lý nước thải phi tập trung với mức lợi nhuận hợp lý.
2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung được xác định cho các dự án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải sinh hoạt sử dụng giải pháp xử lý nước thải phi tập trung và được tính toán trong điều kiện trạm xử lý nước thải hoạt động bình thường, chất lượng nước thải sau xử lý phải đảm bảo đáp ứng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sử dụng cho các mục đích tương ứng và tuân thủ theo các quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thương thảo, ký kết hợp đồng quản lý vận hành trạm xử lý nước thải phi tập trung cần làm rõ trách nhiệm của các bên liên quan trong việc vận chuyển bùn thải bể tự hoại đến vị trí đổ thải, mức chi phí xử lý (nạo vét, thông hút bùn thải), nguồn kinh phí chi trả cho việc xử lý, chất lượng nước thải đầu ra, trách nhiệm bảo vệ môi trường và các biện pháp xử lý sự cố khi vận hành.
II. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm
1. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm (không tính chi phí khấu hao công trình xây dựng):
Công suất xử lý (m3/ngày-đêm) | Mức chi phí (đồng/trạm/năm) |
Dưới 50 | 76.903.893 |
2. Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm (có tính chi phí khấu hao công trình xây dựng):
Ckh (đồng/trạm/năm)= Cvh + Chi phí khấu hao hàng năm(*)
Trong đó:
Ckh (đồng/trạm/năm): Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung (bao gồm khấu hao);
Cvh (đồng/trạm/năm): Chi phí vận hành, bảo dưỡng trạm xử lý nước thải phi tập trung (không bao gồm khấu hao);
*Chi phí khấu hao hàng năm: Chi phí khấu hao công trình xây dựng hàng năm được tính toán khấu hao theo các quy định hiện hành.
- 1Quyết định 70/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho thị Trấn Lái Thiêu – Thuận An do Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Gia Lễ do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1062/QĐHC-CTUBND năm 2009 công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 70/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho thị Trấn Lái Thiêu – Thuận An do Bình Dương ban hành
- 4Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Gia Lễ do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 6Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 02/2015/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2016 công bố mức chi phí vận hành, bảo dưỡng Trạm xử lý nước thải phi tập trung công suất dưới 50 m3/ngày-đêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3202/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực