Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 32/2025/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 31 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 04 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..../2025/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Giang)
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu (sau đây viết tắt là CSDL) đất đai áp dụng cho việc xây dựng, cập nhật các CSDL thành phần của CSDL đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Giang sau đây:
1.1. CSDL địa chính;
1.2. CSDL thống kê, kiểm kê đất đai;
1.3. CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.4. CSDL giá đất;
1.5. CSDL điều tra, đánh giá đất đai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm xây dựng CSDL đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về xây dựng CSDL đất đai.
Điều 3. Cơ sở pháp lý
Cơ sở để xây dựng và chỉnh sửa, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng CSDL đất đai theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
Điều 4. Nội dung định mức
1. Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể)
a) Nội dung công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc.
b) Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực hiện của từng nội dung công việc.
c) Định mức: Thời gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
d) Công lao động bao gồm:
Công đơn (công cá nhân): Là mức (8 giờ đối với lao động bình thường và 6 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
Công nhóm: Là mức lao động xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
đ) Thời gian lao động thực hiện theo quy định của pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
2. Định mức thiết bị
a) Máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm. Đối với những máy móc thiết bị có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao của từng loại máy móc thiết bị.
b) Số ca người lao động trực tiếp sử dụng máy móc thiết bị, phần mềm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
c) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng máy móc thiết bị để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm phù hợp với công suất tiêu hao của máy móc thiết bị.
d) Thiết bị lưu trữ: Là thiết bị điện tử phục vụ lưu trữ dữ liệu bao gồm hộp điều khiển (Box) và ổ cứng (HDD) có dung lượng 4TB.
đ) Thiết bị mạng: Là thiết bị chia mạng (Switch) 24 cổng (Port).
e) Thời hạn sử dụng máy móc thiết bị: Theo quy định hiện hành của nhà nước.
3. Định mức dụng cụ
a) Dụng cụ cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm, đối với những công cụ, dụng cụ có sử dụng điện hoặc sử dụng nhiên liệu cần được xác định công suất tiêu hao.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ được phân làm các nhóm cơ bản sau:
Các dụng cụ đồ thủy tinh (bóng đèn điện và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 01 năm (12 tháng);
Các dụng cụ đồ nhựa (thước kẻ các loại, hộp, ống đựng và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 03 năm (36 tháng);
Các dụng cụ đồ gỗ (bàn, ghế, tủ và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng);
Các dụng cụ điện tử (máy in, máy tính tay, máy ảnh, máy hút ẩm, máy hút bụi, quạt và các dụng cụ tương tự): Thời hạn sử dụng là 05 năm (60 tháng).
c) Số ca dụng cụ được người lao động trực tiếp sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện bình thường, bao gồm cả tiêu hao năng lượng, nhiên liệu trong quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ phù hợp với công suất tiêu hao của dụng cụ.
d) Định mức tiêu hao điện năng, tiêu hao nhiên liệu trong thời gian sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
4. Định mức vật liệu
a) Danh mục vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm.
b) Số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- Đơn vị sản phẩm tính mức tương ứng với đơn vị sản phẩm phần định mức lao động. Trường hợp định mức vật liệu tính chung cho sản phẩm cuối cùng (cho nhiều bước công việc) thì xác định hệ số phân bổ mức cho từng bước công việc tương ứng ở phần định mức lao động.
Điều 5. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Định mức kinh tế - kỹ thuật | Định mức KT-KT |
Định mức | ĐM |
Định mức lao động | ĐMLĐ |
Đơn vị tính | ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | GCN |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Hồ sơ | HS |
Đơn vị hành chính | ĐVHC |
Kỹ sư bậc 1 | KS1 |
Kỹ sư bậc 2 | KS2 |
Kỹ sư bậc 3 | KS3 |
Kỹ sư bậc 4 | KS4 |
Kỹ thuật viên bậc 3 | KTV3 |
Kỹ thuật viên bậc 4 | KTV4 |
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Mục 1. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Điều 6. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
a) Xây dựng CSDL địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 01
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/thửa) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công | Nhóm 2 (1KTV2+1KS4) | 0,0010 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) | 0,0010 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 0,0038 |
2.2 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 0,0038 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | 1KS3 | 0,0054 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | 1KS3 | 0,0063 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
|
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | 1KS3 | 0,0013 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 1KS3 | 0,0068 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 1KS3 | 0,0125 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 1KS3 | 0,0015 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
|
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | 1KS3 | 0,0250 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | 1KS3 | 0,0500 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | 1KS3 | 0,0250 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | 1KS3 | 0,0100 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | 1KS3 | 0,0050 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn. Cụ thể theo từng loại thửa đất như sau: | 1KS3 | 0,1095 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | 1KS3 | 0,0100 |
6.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo định dạng tệp tin PDF. | 1KS3 | 0,0025 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | 1KS2 | 0,0038 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | 1KS1 | 0,0001 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
8.1 | Đối soát thông tin của tất cả các thửa đất trong cơ sở dữ liệu đất đai với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu | 1KS1 | 0,0075 |
8.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính, ký số vào các tài liệu quét của dữ liệu phi cấu trúc | 1KS4 | 0,0050 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu đã được đối soát vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương | 1KS3 | 0,0100 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị phải được triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã.
(2) Đối với định mức xây dựng dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định mức được xác định như sau:
Đối với khu vực đang sử dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định;
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai tại Mục 4.1.2 Bảng số 01 đã bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau;
(3) Khi tính định mức nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn tại Mục 5.3 Bảng 01 cho từng loại thửa đất được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) K = 1,0;
Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận) K = 1,2;
Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất) hệ số K = 0,5;
Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận) K = 0,5.
Loại V: Thửa đất loại G (thửa đất đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận nhưng không thu thập được tài liệu theo yêu cầu để xây dựng cơ sở dữ liệu; K=0,5.
Loại VI: Thửa đất loại H (thửa đất chưa đăng ký đất đai); K=0,2.
Đối với ruộng bậc thang thì thửa đất được xác định theo ranh giới là đường bao ngoài cùng theo quy định về bản đồ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(4) Mục 7 Bảng số 01: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 02
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/xã) |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | 1KS3 | 5,00 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | 1KS3 | 12,00 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 1KS3 | 3,00 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 1KS3 | 10,00 |
1.5 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; | 1KS3 | 10,00 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | 1KS3 | 12,00 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. | 1KS3 | 5,00 |
Ghi chú:
(1) Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức: Mx = M x K.
Trong đó:
Mx là định mức của xã cần tính;
M là định mức tại Bảng số 02;
K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền:
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1;
Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5;
Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,8.
(2) Nội dung công việc tại Mục 2.2 Bảng số 02 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
c) Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính
Bảng số 03
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | Định mức (công/ĐVT) |
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 1KS1 | 0,0120 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1KS1 | 0,0080 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu đất đai phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh | Trang A3, A4 | 1KS1 | 0,0040 |
3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết dữ liệu đất đai phi cấu trúc với thửa đất trong cơ sở dữ liệu. | Thửa | 1KS1 | 0,0101 |
4 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Thửa | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 0,0038 |
Ghi chú: Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
2. Định mức thiết bị
a) Xây dựng CSDL địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 04
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (ca/thửa) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0008 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0005 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0008 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0043 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0030 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0142 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0043 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0004 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0202 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0050 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0004 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0235 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
|
|
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0010 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0010 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0052 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0054 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0054 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0005 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0270 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0100 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0100 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0008 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0467 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0012 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0012 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0003 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0080 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
|
|
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0200 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0017 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0050 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0050 |
- | Điện năng | KW |
| 0,1333 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0400 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0400 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0033 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0100 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0100 |
- | Điện năng | KW |
| 0,2667 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0200 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 0,0200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0017 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0050 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0050 |
- | Điện năng | KW |
| 0,1333 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0080 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0373 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0040 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0187 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0876 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,0058 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0073 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0219 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0219 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0219 |
- | Điện năng | KW |
| 0,6296 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0080 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0007 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0020 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0010 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0010 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0533 |
6.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo định dạng tệp tin PDF. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0020 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0002 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0005 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0005 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0133 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0030 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0142 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00008 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00001 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00002 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,00002 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00053 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
|
8.1 | Đối soát thông tin của tất cả các thửa đất trong cơ sở dữ liệu đất đai với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0060 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0005 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0015 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0008 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0400 |
8.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính, ký số vào các tài liệu quét của dữ liệu phi cấu trúc. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0040 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0013 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0010 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0040 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0437 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu đã được đối soát vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0080 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0027 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0020 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0010 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0010 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0891 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 05
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,00 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 4,00 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,33 |
- | Điện năng | KW |
| 18,67 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 9.60 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 9.60 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,80 |
- | Điện năng | KW |
| 44,80 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,56 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 2,56 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,21 |
- | Điện năng | KW |
| 11,95 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 7,68 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 7,68 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,64 |
- | Điện năng | KW |
| 35,84 |
1.5 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 7,68 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 7,68 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,64 |
- | Điện năng | KW |
| 35,84 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 9,60 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 9,60 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,80 |
- | Điện năng | KW |
| 44,80 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,00 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 4,00 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,00 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 1,00 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,33 |
- | Điện năng | KW |
| 26,67 |
c) Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính
Bảng số 06
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (Ca/trang; Ca/thửa đất) |
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Tính cho trang A4 hoặc A3) |
|
|
|
1.1 | Quét trang A3 |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0096 |
- | Máy quét A3 | Cái | 0,8 | 0,0096 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,0096 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0008 |
- | Điện năng | KW |
| 0,13696 |
1.2 | Quét trang A4 |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0064 |
- | Máy quét A4 | Cái | 0,6 | 0,0064 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,0064 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0005 |
- | Điện năng | KW |
| 0,09072 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu đất đai phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh (Tính theo trang) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0032 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,01552 |
3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết dữ liệu đất đai phi cấu trúc với thửa đất trong cơ sở dữ liệu (Tính cho 01 thửa đất) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0080 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0020 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0020 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0539 |
a) Xây dựng CSDL địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 07
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0494 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0823 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 0,2470 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,2470 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,0618 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 0,2470 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,1285 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 08.
Bảng số 08
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công | 0,0033 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 0,0033 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu, dữ liệu thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 0,0125 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | 0,0178 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | 0,0208 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | 0,0043 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 0,0224 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 0,0413 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 0,0050 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | 0,0825 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | 0,1650 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | 0,0825 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | 0,0330 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | 0,0165 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn | 0,3614 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | 0,0330 |
6.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo định dạng tệp tin PDF. | 0,0083 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | 0,0125 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | 0,0003 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | 0,0248 |
8.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính, ký số vào các tài liệu quét của dữ liệu phi cấu trúc. | 0,0165 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu đã được đối soát vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. | 0,0330 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 09
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 9,120 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 15,200 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 45,600 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 45,600 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 11,400 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 45,600 |
7 | Điện năng | KW |
| 23,712 |
Ghi chú: phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 10,
Bảng số 10
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | 0,0877 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | 0,2105 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 0,0526 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 0,1754 |
1.5 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; | 0,1754 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | 0,2105 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 0,0877 |
c) Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính
Bảng số 11
STT | Nội dung công việc và danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 |
|
|
- | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0062 |
- | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0104 |
- | Ghế | Cái | 96 | 0,0240 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0240 |
- | Quạt trần 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,0060 |
- | Đèn neon 0,04 Kw | Cái | 30 | 0,0240 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0125 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 |
|
|
- | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0094 |
- | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0094 |
- | Ghế | Cái | 96 | 0,0240 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0240 |
- | Quạt trần 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,0060 |
- | Đèn neon 0,04 Kw | Cái | 30 | 0,0240 |
- | Điện năng | Kw |
| 0,0125 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu đất đai phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh | Trang A3, A4 |
|
|
- | Ghế | Cái | 96 | 0,0200 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0200 |
- | Quạt trần 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,0050 |
- | Đèn neon 0,04 Kw | Cái | 30 | 0,0200 |
- | Điện năng | Kw |
| 0,0104 |
3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết dữ liệu đất đai phi cấu trúc với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa |
|
|
- | Ghế | Cái | 96 | 0,0100 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0100 |
- | Quạt trần 0,1 Kw | Cái | 60 | 0,0025 |
- | Đèn neon 0,04 Kw | Cái | 30 | 0,0100 |
- | Điện năng | Kw |
| 0,0052 |
a) Xây dựng CSDL địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 12
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,0025 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0006 |
3 | Sổ | Quyển | 0,0019 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0063 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,0063 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0025 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0038 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0038 |
9 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,0100 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu từ Mục 1 đến Mục 8 Bảng số 12 theo các nội dung công việc tại Bảng số 13.
Bảng số 13
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công | 0,0033 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 0,0033 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu, dữ liệu thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 0,0125 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | 0,0178 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | 0,0208 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
|
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | 0,0043 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 0,0224 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | 0,0413 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 0,0050 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | 0,0825 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | 0,1650 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | 0,0825 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | 0,0330 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | 0,0165 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn | 0,3614 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | 0,0330 |
6.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo định dạng tệp tin PDF. | 0,0083 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | 0,0125 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | 0,0003 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | 0,0248 |
8.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính, ký số vào các tài liệu quét của dữ liệu phi cấu trúc. | 0,0165 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu đã được đối soát vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. | 0,0330 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 14
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 2,0 |
2 | Mực in laser | Hộp | 1,0 |
3 | Sổ | Quyển | 2,0 |
4 | Bút bi | Cái | 5,0 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 5,0 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 2,0 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 1,0 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 2,0 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 15.
Bảng số 15
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | 0,0877 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | 0,2105 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 0,0526 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 0,1754 |
1.5 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông | 0,1754 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | 0,2105 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào cơ sở dữ liệu đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. | 0,0877 |
c) Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính
Bảng số 16
STT | Nội dung công việc và danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 |
|
- | Giấy in A4 | Gram | 0,0008 |
- | Mực in laser | Hộp | 0,0002 |
- | Sổ | Quyển | 0,0006 |
- | Bút bi | Cái | 0,0019 |
- | Đĩa DVD | Cái | 0,0036 |
- | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0017 |
- | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0025 |
- | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0012 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 |
|
- | Giấy in A4 | Gram | 0,0008 |
- | Mực in laser | Hộp | 0,0002 |
- | Sổ | Quyển | 0,0006 |
- | Bút bi | Cái | 0,0019 |
- | Đĩa DVD | Cái | 0,0027 |
- | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0010 |
- | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0015 |
- | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0012 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu đất đai phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh | Trang A3,A4 |
|
- | Giấy in A4 | Gram | 0,0006 |
- | Mực in laser | Hộp | 0,0002 |
- | Sổ | Quyển | 0,0005 |
- | Bút bi | Cái | 0,0016 |
- | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0010 |
3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết dữ liệu đất đai phi cấu trúc với thửa đất trong cơ sở dữ liệu. | Thửa |
|
- | Giấy in A4 | Gram | 0,0003 |
- | Mực in laser | Hộp | 0,0001 |
- | Sổ | Quyển | 0,0002 |
- | Bút bi | Cái | 0,0008 |
- | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0005 |
Điều 7. Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 (ngày Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
1. Định mức lao động
a) Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 17
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/Thửa) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công. | Nhóm 2 (1KTV2+1KS4) | 0,0003 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính | Nhóm 2 (1KTV4+1KS2) | 0,0003 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
|
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 1KS3 | 0,0010 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | 1KS2 | 0,0003 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | 1KS2 | 0,0003 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu phi cấu trúc về địa chính | 1KS2 | 0,0004 |
3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu địa chính |
|
|
3.1 | Rà soát 100% số thửa đất đã thực hiện chuyển đổi theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 1KS3 | 0,0020 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | 1KS1 | 0,0013 |
3.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | 1KS1 | 0,0137 |
3.4 | Xây dựng bổ sung dữ liệu của các thửa đất còn thiếu trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu trước đây theo nội dung, cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. |
|
|
4 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
4.1 | Thực hiện rà soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai sau khi chuyển đổi, bổ sung. | 1KS3 | 0,0020 |
4.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo quy định đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính hoặc nội dung đã thay đổi. | 1KS3 | 0,0025 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
5.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | 1KS3 | 0,0001 |
5.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | 1KS2 | 0,0019 |
5.3 | Nhập bổ sung thông tin cho siêu dữ liệu địa chính theo từng đơn vị hành chính cấp xã đối với phạm vi cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin. | 1KS1 | 0,0001 |
6 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
6.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong cơ sở dữ liệu đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 1KS1 | 0,0050 |
6.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 1KS4 | 0,0050 |
6.3 | Tích hợp dữ liệu sau khi chuyển đổi, bổ sung vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. | 1KS3 | 0,0100 |
7 | Bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng theo quy định của Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
7.1 | Chuyển đổi nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu địa chính. | 1KS2 | 0,001 |
7.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian đất đai nền, dữ liệu không gian địa chính. | 1KS1 | 0,0013 |
7.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính. | 1KS1 | 0,0137 |
7.4 | Rà soát, bổ sung siêu dữ liệu địa chính. | 1KS1 | 0,0001 |
Ghi chú:
Đối với nội dung “Xây dựng bổ sung dữ liệu của các thửa đất còn thiếu trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu trước đây theo nội dung, cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai” tại Mục 3.4 Bảng số 17 thì thực hiện như sau:
(1) Đối với các thửa đất chưa xây dựng CSDL địa chính thì thực hiện xây dựng bổ sung vào CSDL, theo "Quy trình xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận". Nội dung và định mức thực hiện được áp dụng tại Bảng số 01 và Bảng số 03.
(2) Đối với các địa bàn thực hiện chuyển đổi CSDL địa chính nhưng chưa có hoặc chưa đầy đủ các thành phần của hồ sơ quét; chưa thực hiện công tác xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính thì thực hiện quét bổ sung, xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc bổ sung. Nội dung và định mức thực hiện được áp dụng tại Bảng số 03.
(3) Đối với các thửa đất chưa xây dựng dữ liệu thuộc tính trong CSDL địa chính thì thực hiện xây dựng bổ sung các thông tin thuộc tính vào CSDL theo "Quy trình Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận". Nội dung và định mức thực hiện được áp dụng theo các Mục 02, 03, 05, 06 và 08 tại Bảng số 01.
(4) Đối với các thửa đất chưa xây dựng dữ liệu không gian trong CSDL địa chính thì thực hiện xây dựng bổ sung các thông tin không gian vào CSDL theo "Quy trình Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận". Nội dung và định mức thực hiện được áp dụng theo Mục 2, Mục 04 tại Bảng số 01.
(5) Đối với các thửa đất chưa Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền trong CSDL địa chính thì thực hiện Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL theo "Quy trình Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận". Nội dung và định mức thực hiện được áp dụng theo Bảng số 02.
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 18
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/xã) |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
1.1 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | 1KS3 | 6 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 1KS3 | 2 |
1.3 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; | 1KS3 | 10 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 1KS3 | 3 |
2. Định mức thiết bị
a) Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 19
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thi công. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00024 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00002 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00112 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00024 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00002 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00112 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
|
|
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00080 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00373 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00024 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00006 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,00006 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00002 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00160 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00024 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00006 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,00006 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00002 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00160 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu phi cấu trúc về địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00032 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00008 |
| Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,00008 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00003 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00213 |
3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu địa chính |
|
|
|
3.1 | Rà soát 100% số thửa đất đã thực hiện chuyển đổi theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00160 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00040 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,00040 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,00013 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0107 |
- | Điện năng | KW |
| 0,00160 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,001040 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000260 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,000260 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000087 |
- | Điện năng | KW |
| 0,006933 |
3.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,010948 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,002737 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,002737 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000912 |
- | Điện năng | KW |
| 0,072987 |
4 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
4.1 | Thực hiện rà soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai sau khi chuyển đổi, bổ sung. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,001600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000200 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,000200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000133 |
- | Điện năng | KW |
| 0,010667 |
4.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo quy định đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính hoặc nội dung đã thay đổi. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,002000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000500 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000500 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000667 |
- | Điện năng | KW |
| 0,022133 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
5.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,000080 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000020 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000020 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,000533 |
5.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,001500 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000125 |
- | Điện năng | KW |
| 0,007000 |
5.3 | Nhập bổ sung thông tin cho siêu dữ liệu địa chính theo từng đơn vị hành chính cấp xã đối với phạm vi cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,000080 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000020 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000020 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,000533 |
6 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
|
6.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong cơ sở dữ liệu đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,004000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,001000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,001000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000333 |
- | Điện năng | KW |
| 0,026667 |
6.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,004000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,001000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,001000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000333 |
- | Điện năng | KW |
| 0,026667 |
6.3 | Tích hợp dữ liệu đã được đối soát vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,00800 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,00200 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,00200 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,00200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,00067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,05333 |
7 | Bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng theo quy định của Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
7.1 | Chuyển đổi nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,000800 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000200 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,000200 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,005333 |
7.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian đất đai nền, dữ liệu không gian địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,001040 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000260 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,000260 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000087 |
- | Điện năng | KW |
| 0,006933 |
7.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,010960 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,002740 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,002740 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000913 |
- | Điện năng | KW |
| 0,073067 |
7.4 | Rà soát, bổ sung siêu dữ liệu địa chính. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,000080 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000020 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,000020 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,000007 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,000533 |
- | Điện năng | KW |
| 0,000080 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 20
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
1.1 | Tách, lọc và chuyển đổi dữ liệu không gian đất đai nền từ dữ liệu không gian của cơ sở dữ liệu địa chính đã có |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,80 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 4,80 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,40 |
- | Điện năng | KW |
| 22,40 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,28 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 1,28 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,11 |
- | Điện năng | KW |
| 5,97 |
1.3 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 8,00 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ |
| 8,00 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,67 |
- | Điện năng | KW |
| 37,33 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,00 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,50 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 2,00 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,17 |
- | Điện năng | KW |
| 13,33 |
a) Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 21
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0101 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0126 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 0,0503 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0503 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,0126 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 0,0503 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,0262 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 22.
Bảng số 22
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công | 0,0048 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính | 0,0048 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,0161 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | 0,0048 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | 0,0048 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu phi cấu trúc về địa chính. | 0,0064 |
3 | Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.1 | Rà soát 100% số thửa đất đã thực hiện chuyển đổi theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,0321 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | 0,0209 |
3.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | 0,2199 |
4 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
4.1 | Thực hiện rà soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai sau khi chuyển đổi, bổ sung. | 0,0321 |
4.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo quy định đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính hoặc nội dung đã thay đổi. | 0,0401 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
5.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | 0,0016 |
5.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | 0,0305 |
5.3 | Nhập bổ sung thông tin cho siêu dữ liệu địa chính theo từng đơn vị hành chính cấp xã đối với phạm vi cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin. | 0,0016 |
6 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
6.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong cơ sở dữ liệu đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 0,0803 |
6.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 0,0803 |
6.3 | Tích hợp dữ liệu sau khi chuyển đổi, bổ sung vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. | 0,1605 |
7 | Bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng theo quy định của Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
|
7.1 | Chuyển đổi nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu địa chính. | 0,0161 |
7.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian đất đai nền, dữ liệu không gian địa chính. | 0,0209 |
7.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính. | 0,2199 |
7.4 | Rà soát, bổ sung siêu dữ liệu địa chính. | 0,0016 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 23
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 1,6800 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 4,2000 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 16,8000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 16,8000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 4,2000 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 16,8000 |
7 | Điện năng | KW |
| 8,7360 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 24.
Bảng số 24
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 | Tách, lọc và chuyển đổi dữ liệu không gian đất đai nền từ dữ liệu không gian của cơ sở dữ liệu địa chính đã có | 0,2857 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 0,0952 |
1.3 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; | 0,4762 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 0,1429 |
a) Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
Bảng số 25
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,0019 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0004 |
3 | Sổ | Quyển | 0,0013 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0063 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,0063 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0006 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0006 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0006 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 26.
Bảng số 26
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công | 0,0048 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính | 0,0048 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,0161 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | 0,0048 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | 0,0048 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu phi cấu trúc về địa chính. | 0,0064 |
3 | Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.1 | Rà soát 100% số thửa đất đã thực hiện chuyển đổi theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,0321 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | 0,0209 |
3.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | 0,2199 |
4 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
4.1 | Thực hiện rà soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai sau khi chuyển đổi, bổ sung. | 0,0321 |
4.2 | Thực hiện xuất sổ địa chính theo quy định đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính hoặc nội dung đã thay đổi. | 0,0401 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
5.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | 0,0016 |
5.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | 0,0305 |
5.3 | Nhập bổ sung thông tin cho siêu dữ liệu địa chính theo từng đơn vị hành chính cấp xã đối với phạm vi cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin. | 0,0016 |
6 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
6.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong cơ sở dữ liệu đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 0,0803 |
6.2 | Thực hiện ký số sổ địa chính đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính. | 0,0803 |
6.3 | Tích hợp dữ liệu sau khi chuyển đổi, bổ sung vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai ở địa phương. | 0,1605 |
7 | Bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã được xây dựng theo quy định của Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
|
7.1 | Chuyển đổi nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu địa chính. | 0,0161 |
7.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian đất đai nền, dữ liệu không gian địa chính. | 0,0209 |
7.3 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính. | 0,2199 |
7.4 | Rà soát, bổ sung siêu dữ liệu địa chính. | 0,0016 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 27
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 1,0 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,1 |
3 | Sổ | Quyển | 1,0 |
4 | Bút bi | Cái | 5,0 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 2,0 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,2 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,2 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,0 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số tại Bảng số 28.
Bảng số 28
STT | Các bước công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
1.1 | Tách, lọc và chuyển đổi dữ liệu không gian đất đai nền từ dữ liệu không gian của cơ sở dữ liệu địa chính đã có | 0,2857 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 0,0952 |
1.3 | Xây dựng, bổ sung lớp tim đường cho lớp giao thông dạng vùng đối với trường hợp trên bản đồ địa chính chưa có lớp tim đường theo phân cấp đường giao thông. Lớp tim đường được xác định là đường trung tâm (center line) của đối tượng đường giao thông; | 0,4762 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 0,1459 |
Điều 8. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
1. Định mức lao động
Việc xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thì được áp dụng định mức theo quy định về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Các nội dung khác liên quan đến việc xây dựng CSDL địa chính tính như sau:
Bảng số 29
STT | Nội dung công việc | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 02 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 |
Ghi chú:
Đối với các địa bàn đã xây dựng CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng định mức quy định tại mục 4 Bảng số 29 để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL tập trung cấp tỉnh.
2. Định mức thiết bị
Bảng số 30
STT | Nội dung công việc | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 04 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 05 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04 |
Ghi chú: Các nội dung công việc: nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký và nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu thuộc tính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thì được tính thêm định mức thiết bị máy chủ và hệ quản trị CSDL thuộc tính tại Mục 5.3 Bảng số 04.
Bảng số 31
STT | Nội dung công việc | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 10 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08 |
Bảng số 32
STT | Nội dung công việc | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 13 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 13 |
Mục 2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Điều 9. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 33
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/xã) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Nhóm 2 | 0,2500 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; | Nhóm 2 | 0,1000 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Nhóm 2 | 0,1000 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,5000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,2500 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS3 | 0,5000 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 34
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê) |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 1KS3 | 0,1000 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | Nhóm 2 | 0,2500 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 0,2500 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 0,1000 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | Nhóm 2 | 0,2000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 1KS1 | 0,200 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,100 |
3.3 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 0,250 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã | 1KS2 | 0,200 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 1KS2 | 0,200 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 0,400 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 0,500 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 35
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công /lớp dữ liệu) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 1,00 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 1,50 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 0,30 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 1,00 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 0,30 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 0,50 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 33, Bảng 34, Bảng 35;
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 34;
Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 33; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 34; Mục 2 Bảng 35;
(2) Công việc tại Mục 3 Bảng 33 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai” tại Mục 3; Bảng 34 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03.
(4) Khi tính định mức tại Mục 4.1 Bảng số 34 cho từng loại dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
Loại I: Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp xã, hệ số K= 1
Loại II: Dữ liệu về tài liệu thống kê, kiểm kê cấp xã, hệ số K= 0,5
Loại III: Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp xã, hệ số K= 0,5
(5) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 35 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(6) Định mức tại Mục 1 Bảng 35 tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000, Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
Mt: Là mức lao động cần tính;
M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 35;
K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 36).
Bảng số 36
STT | Nội dung công việc | Hệ số K điều chỉnh định mức | |||
Tỷ lệ 1:1.000 | Tỷ lệ 1:2.000 | Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10,000 | ||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,15 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,15 |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,15 |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,15 |
2. Định mức thiết bị
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 37
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 xã) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0167 |
- | Điện năng | KW |
| 0,9333 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,3733 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,3733 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1.8667 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0167 |
- | Điện năng | KW |
| 0,9333 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,0267 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,4000 |
- | Điện năng | KW |
| 3.1147 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 38
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,3733 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0167 |
- | Điện năng | KW |
| 0,9333 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,3733 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 0,7467 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0200 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0200 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 0,9707 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0200 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0200 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,5973 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1.1947 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1.1947 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,3200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0267 |
- | Điện năng | KW |
| 1.4933 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1.8667 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 39
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 lớp dữ liệu) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 6,2933 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,2000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1000 |
- | Điện năng | KW |
| 9,4400 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,2400 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,2400 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0200 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8880 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 6,2933 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,2400 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,2400 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0600 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0150 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,2400 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0200 |
- | Điện năng | KW |
| 1,7920 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0250 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 2,9867 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai, tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 40
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,3440 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,5733 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 1,7200 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,7200 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,4300 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 1,7000 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,8880 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 41
Bảng số 41
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,1471 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0588 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0588 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,2941 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,1471 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,2941 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 42
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,3600 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,6000 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 1,8000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,8000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,4500 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 1,8000 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,9360 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 43.
Bảng số 43
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1,1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,0444 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,1111 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0444 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0889 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0889 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0444 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã: | 0,0889 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0889 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1778 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2222 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 44
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,7360 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 1,2267 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 3,6800 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3,6800 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,9200 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 3,6800 |
7 | Điện năng | KW |
| 1,9136 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 45.
Bảng số 45
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2174 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,3261 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0652 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2174 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 0,0652 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1087 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 46
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,110 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,011 |
3 | Sổ | Quyển | 0,219 |
4 | Bút bi | Cái | 0,876 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,438 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,110 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,066 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,438 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 47.
Bảng số 47
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,1471 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0588 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0588 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,2941 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,1471 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,2941 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 48
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,132 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,013 |
3 | Sổ | Quyển | 0,264 |
4 | Bút bi | Cái | 1,056 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,528 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,132 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,079 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,528 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 49.
Bảng số 49
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1,1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,0444 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,1111 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0444 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0889 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0889 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0444 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã: | 0,0889 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0889 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1778 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2222 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 50
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,258 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,026 |
3 | Sổ | Quyển | 0,517 |
4 | Bút bi | Cái | 2,067 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 1,034 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,258 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,155 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,034 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 51.
Bảng số 51
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2174 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,3261 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0652 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2174 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 0,0652 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1087 |
Điều 10. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 52
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/huyện) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Nhóm 2 | 1,500 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; | Nhóm 2 | 1,000 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Nhóm 2 | 0,500 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 1,000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,500 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS3 | 2,000 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 53
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 1KS3 | 0,100 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | Nhóm 2 | 0,500 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 | 0,250 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 0,500 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | Nhóm 2 | 1,500 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 1KS1 | 0,200 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,500 |
3.3 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 | 0,250 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện | 1KS2 | 0,200 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 1KS2 | 0,200 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 0,500 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 1,000 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 54
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/lớp dữ liệu) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 2,000 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 2,500 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 0,500 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 2,000 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 0,500 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 1,000 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 52, Bảng 53, Bảng 54;
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 53;
Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 52; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 53; Mục 2 Bảng 54;
(2) Công việc tại Mục 3 Bảng 52 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai” tại Mục 3, Bảng 53 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Khi tính định mức tại Mục 4.1 Bảng số 53 cho từng loại dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
Loại I: Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp huyện, hệ số K= 1
Loại II: Dữ liệu về tài liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện, hệ số K= 0,5
Loại III: Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp huyện, hệ số K= 0,5
(5) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 54 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(6) Định mức tại Mục 1 Bảng 54 nêu trên tính cho một huyện trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10,000, Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
Mt: là mức lao động cần tính;
M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 54;
K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 55).
Bảng số 55
STT | Nội dung công việc | Hệ số K điều chỉnh định mức | ||
Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10.000 | Tỷ lệ 1:25.000 | ||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,9 | 1 | 1,1 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,9 | 1 | 1,1 |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,9 | 1 | 1,1 |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,9 | 1 | 1,1 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 56
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,100 |
- | Điện năng | KW |
| 5,600 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,067 |
- | Điện năng | KW |
| 3,733 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,400 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,033 |
- | Điện năng | KW |
| 1,867 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8667 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,1067 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điện năng | KW |
| 12,4587 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.
Bảng số 57
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0067 |
- | Điện năng | KW |
| 0,3733 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8667 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8667 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1000 |
- | Điện năng | KW |
| 5,6000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 2,9867 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4,1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8667 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 58
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 12,5867 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 2,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1667 |
- | Điện năng | KW |
| 15,7333 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 3,1467 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 12,5867 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0250 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 2,9867 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0500 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 5,9733 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 59
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 1,5200 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 2,5333 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 7,6000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 7,6000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 1,9000 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 7,6000 |
7 | Điện năng | KW |
| 3,9520 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 60
Bảng số 60
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,2308 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc. | 0,1538 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0769 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1538 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,0769 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3077 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 61
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 1,3120 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 2,1867 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 6,5600 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 6,5600 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 1,3000 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 6,5600 |
7 | Điện năng | KW |
| 3,1392 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 62
Bảng số 62
STT | Các bước công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,0154 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,0769 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0769 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,2308 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0308 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0769 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện | 0,0308 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0308 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0769 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1538 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 63
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 1,3600 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 2,2667 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 6,8000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 6,8000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 1,7000 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 6,8000 |
7 | Điện năng | KW |
| 3,5360 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 64
Bảng số 64
STT | Các bước công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2353 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2941 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0588 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2353 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 0,0588 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. | 0,1177 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 65
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,7590 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0949 |
3 | Sổ | Quyển | 1,5179 |
4 | Bút bi | Cái | 3,7948 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 1,5179 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,7590 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,3795 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,8974 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 66
Bảng số 66
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,2308 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc. | 0,1538 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0769 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1538 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,0769 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3077 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 67
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,4821 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0603 |
3 | Sổ | Quyển | 0,9642 |
4 | Bút bi | Cái | 2,4105 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,9642 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,4821 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,2410 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,2052 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 68
Bảng số 68
STT | Các bước công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,0154 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,0769 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,0769 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,2308 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0308 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0769 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện | 0,0308 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0308 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0769 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1538 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 69
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Hộp | 0,7590 |
2 | Mực in laser | Quyển | 0,0949 |
3 | Sổ | Cái | 1,5179 |
4 | Bút bi | Cái | 3,7948 |
5 | Đĩa DVD | Hộp | 1,5179 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,7590 |
7 | Hộp ghim dập | Cái | 0,3795 |
8 | Cặp để tài liệu | Hộp | 1,8974 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 70
Bảng số 70
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2353 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2941 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0588 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2353 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 0,0588 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 0,1176 |
Điều 11. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 71
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/tỉnh) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Nhóm 2 (1 KTV2 + 1KS4) | 2,000 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; | Nhóm 2 (1 KTV4 + 1KS2) | 1,000 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Nhóm 2 (1 KTV4 + 1KS2) | 1,000 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 1,000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 1KS1 | 0,500 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS3 | 3,000 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 72
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê) |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 1KS3 | 2,000 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 3,000 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 0,250 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 2,000 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 5,000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 1KS1 | 0,200 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 1KS1 | 1,000 |
3.3 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 0,500 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh | 1KS2 | 0,200 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 1KS2 | 0,200 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 1,000 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 (1KTV4+1KS3) | 2,500 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 73
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/lớp dữ liệu) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 5,000 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 7,000 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 1,000 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 7,000 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 2,000 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 3,000 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 71, Bảng 72, Bảng 73.
Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 72;
Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 71; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng 72; Mục 2 Bảng 73;
(2) Công việc tại Mục 3 Bảng 71 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai” tại Mục 3 Bảng 72 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03.
(4) Khi tính định mức tại Mục 4.1 Bảng số 72 cho từng loại dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
Loại I: Dữ liệu về quản lý bộ số liệu cấp tỉnh, hệ số K= 1
Loại II: Dữ liệu về tài liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh, hệ số K= 0,5
Loại III: Dữ liệu về số liệu thống kê, kiểm kê cấp tỉnh, hệ số K= 0,5
(5) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 73 là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một tỉnh theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(6) Định mức tại Mục 1 Bảng 73 nêu trên tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50,000, Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
Mt: là mức lao động cần tính;
M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 73;
K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng 74).
Bảng số 74
STT | Nội dung công việc | Hệ số K điều chỉnh định mức | ||
Tỷ lệ 1:25.000 | Tỷ lệ 1:50.000 | Tỷ lệ 1:100.000 | ||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,9 | 1 | 1,1 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,9 | 1 | 1,1 |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,9 | 1 | 1,1 |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,9 | 1 | 1,1 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Tích hợp dữ liệu vào hệ thống.
Bảng số 75
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 tỉnh) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 1,8667 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 2,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,6000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,6000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 2,4000 |
- | Điện năng | KW |
| 33,088 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 76
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê) |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 11,2000 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 18,6667 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 5,9733 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,1600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0400 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0400 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,1600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0133 |
- | Điện năng | KW |
| 1,1947 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1667 |
- | Điện năng | KW |
| 9,3333 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 77
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức (tính cho 01 lớp dữ liệu) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 31,4667 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 5,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 5,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4667 |
- | Điện năng | KW |
| 44,0533 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 6,2933 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 5,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 5,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4667 |
- | Điện năng | KW |
| 44,0533 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 11,9467 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 2,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,6000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1500 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 17,9200 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 78
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức(tính cho 01 tỉnh) |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 2,000 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 3,333 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 10,000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 10,000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 2,125 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 10,000 |
7 | Điện năng | KW |
| 4,9000 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 79
Bảng số 79
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,2353 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc. | 0,1176 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1176 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1176 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,0588 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3529 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 80
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 2,736 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 4,560 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 13,680 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 13,680 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 4,275 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 13,680 |
7 | Điện năng | KW |
| 7,7976 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 81.
Bảng số 81
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,1170 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,1754 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1170 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,2924 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0117 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0585 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh | 0,0117 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0117 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0585 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1462 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 82
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 4,000 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 6,667 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 20,000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 20,000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 5,000 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 20,000 |
7 | Điện năng | KW |
| 10,4000 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 83.
Bảng số 83
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2000 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2800 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0400 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2800 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số của bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 0,0800 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn được lập thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1200 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 84
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức (tính cho 01 tỉnh) |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,764 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,095 |
3 | Sổ | Quyển | 1,528 |
4 | Bút bi | Cái | 3,819 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 1,909 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,764 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,382 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,909 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 85
Bảng số 85
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 0,2353 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc. | 0,1176 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1176 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 0,1176 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 0,0588 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3529 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 86
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 1,418 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,177 |
3 | Sổ | Quyển | 2,837 |
4 | Bút bi | Cái | 7,092 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 3,546 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,418 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,709 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 3,546 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 87.
Bảng số 87
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 0,1170 |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 0,1754 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1170 |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện theo khoản 1 Điều 60 Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,2924 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.1 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về thống kê, kiểm kê đất đai với các đối tượng không gian | 0,0117 |
3.2 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 0,0585 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.1 | Nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh | 0,0117 |
4.2 | Nhóm dữ liệu kiểm kê đất đai chuyên đề | 0,0117 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu thống kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0585 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1462 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 88
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 1,818 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,227 |
3 | Sổ | Quyển | 3,636 |
4 | Bút bi | Cái | 9,089 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 4,545 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,818 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,909 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 4,545 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 89.
Bảng số 89
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kiểm kê đất đai và lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 0,2000 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp với quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2800 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,0400 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai theo quy định của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 0,2800 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 0,0800 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 0,1200 |
Mục 3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 12. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 90
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | Nhóm 2 | 2,000 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; | Nhóm 2 | 1,000 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Nhóm 2 | 1,000 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 3,000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 1,000 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS3 | 5,000 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 91
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện gồm: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản đồ quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu (nếu có) | Nhóm 2 | 4,000 |
1.2 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 | 0,250 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 10,000 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 8,000 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 1KS2 | 3,000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 0,500 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 1KS2 | 1,000 |
3.3 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 (1KTV4 + 1KS3) | 0,250 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1KS2 | 2,000 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1KS1 | 2,000 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 | 5,000 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 | 2,000 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 92
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 3,000 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 10,000 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 8,500 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 2,500 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 2,000 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 4,700 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1KS3 | 2,500 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 2,125 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 0,625 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 90, Bảng 91 và Bảng 92;
Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 90; Mục 3 và Mục 4 Bảng 91; Mục 1.2 Bảng 92;
Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 90; Mục 3 và Mục 4 Bảng 91; Mục 2.3 Bảng 92;
(2) Công việc tại Mục 3, Bảng 90 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(3) Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính” tại Mục 3 Bảng 91 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 92 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyệntheo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng 92 tính cho một huyện trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10,000, Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
Mt: là mức lao động cần tính;
M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 92;
K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng 93).
Bảng số 93
STT | Nội dung công việc | Hệ số K điều chỉnh định mức | ||
Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10.000 | Tỷ lệ 1:25.000 | ||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,9 | 1 | 1,1 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,9 | 1 | 1,1 |
3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,9 | 1 | 1,1 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 94
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 3,7333 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 11,2000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 5,9733 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,2667 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,0000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 1,0000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2500 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 4,0000 |
- | Điện năng | KW |
| 31,1467 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 95
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 3,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2667 |
- | Điện năng | KW |
| 14,9333 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 8,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,6667 |
- | Điện năng | KW |
| 37,3333 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5333 |
- | Điện năng | KW |
| 29,8667 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 11,2000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0333 |
- | Điện năng | KW |
| 3,3067 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2000 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 6,6133 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 11,9467 |
4.2 | Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 11,9467 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 4,0000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,0000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,0000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,2500 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 42,6667 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 17,0667 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 96
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 18,8800 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 8,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 8,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,6667 |
- | Điện năng | KW |
| 62,9333 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 6,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5667 |
- | Điện năng | KW |
| 53,4933 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 2,0000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,5000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1250 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 2,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1667 |
- | Điện năng | KW |
| 21,3333 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 17,0667 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 3,7600 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 3,7600 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,9400 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,2350 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 3,7600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3133 |
- | Điện năng | KW |
| 40,1067 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 2,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1667 |
- | Điện năng | KW |
| 15,7333 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,7000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,7000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1417 |
- | Điện năng | KW |
| 13,3733 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,5000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 0,5000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,1250 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0313 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,5000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0417 |
- | Điện năng | KW |
| 5,3333 |
3. Định mức dụng cụ
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 97
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 2,0800 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 3,4667 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 10,4000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 10,4000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 3,2500 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 10,4000 |
7 | Điện năng | KW |
| 5,9280 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 98.
Bảng số 98
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | 0,1538 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0769 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0769 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu | 0,2308 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0769 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3846 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 99
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 6,000 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 10,00 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 30,00 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 30,00 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 9,38 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 30,00 |
7 | Điện năng | KW |
| 17,100 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 100
Bảng số 100
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện gồm: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản đồ quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu (nếu có) | 0,1067 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,267 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,213 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 0,080 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,013 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 0,027 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 0,053 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 0,053 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,133 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,053 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 101
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 5,752 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 9,587 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 28,76 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 28,76 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 7,190 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 28,76 |
7 | Điện năng | KW |
| 14,955 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 102.
Bảng số 102
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0834 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2782 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2364 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0695 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0556 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1307 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 0,0695 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 0,0591 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0174 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 103
STT | Danh mục dụng vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,919 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,092 |
3 | Sổ | Quyển | 1,839 |
4 | Bút bi | Cái | 1,839 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 1,839 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,919 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,919 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,919 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 104.
Bảng số 104
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | 0,1538 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0769 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0769 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu | 0,2308 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0769 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,3846 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 105
STT | Danh mục dụng vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 2,354 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,235 |
3 | Sổ | Quyển | 4,709 |
4 | Bút bi | Cái | 4,709 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 4,709 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 2,354 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 2,354 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 2,354 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 106.
Bảng số 106
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1.1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện gồm: Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản đồ quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu (nếu có) | 0,1067 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,267 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,213 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 0,080 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,013 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 0,027 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 0,053 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 0,053 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,133 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,053 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 107
STT | Danh mục dụng vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 1,834 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,183 |
3 | Sổ | Quyển | 3,667 |
4 | Bút bi | Cái | 3,667 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 3,667 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,834 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 1,834 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,834 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 108.
Bảng số 108
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0834 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2782 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2364 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0695 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0556 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1307 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 0,0695 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 0,0591 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0174 |
Điều 13. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 109
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | Nhóm 2 | 5,000 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; | Nhóm 2 | 2,000 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | Nhóm 2 | 3,000 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 4,000 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 1,500 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS3 | 6,000 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 110
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
1.1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh gồm: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; bản đồ chuyên đề. | Nhóm 2 | 8,000 |
1.2 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa | Nhóm 2 | 0,250 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 20,000 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 16,000 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 1KS2 | 7,500 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS1 | 1,500 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 1KS1 | 2,000 |
3.3 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2(1KTV4 + 1KS3) | 0,250 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1KS2 | 7,000 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1KS1 | 7,000 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 | 10,000 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 | 5,000 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 111
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 5,100 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 17,000 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 14,450 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 4,250 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 1KS3 | 2,000 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 1KS3 | 7,990 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1KS3 | 8,500 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 7,230 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 2,130 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng 109, Bảng 110 và Bảng 111;
Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 109; Mục 3 và Mục 4, Bảng 110; Mục 1.2 Bảng111;
Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3 Bảng 109; Mục 3 và Mục 4 Bảng 110; Mục 2.3 Bảng 111;
(2) Công việc tại Mục 3 Bảng 109 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính” tại Mục 3 Bảng 110 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1 và Mục 2 Bảng 03
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng 110 là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng 111 tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50,000, Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
Mt: là mức lao động cần tính;
M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 111;
K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (Được xác định theo Bảng 112).
Bảng số 112
STT | Nội dung công việc | Hệ số K điều chỉnh định mức | ||
Tỷ lệ 1:25.000 | Tỷ lệ 1:50.000 | Tỷ lệ 1:100.000 | ||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 0,9 | 1 | 1,1 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 0,9 | 1 | 1,1 |
3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 0,9 | 1 | 1,1 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 113
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 18,6667 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0941 |
- | Điện năng | KW |
| 6,7765 |
1.3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 11,2000 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 3,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2667 |
- | Điện năng | KW |
| 14,9333 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,2000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,3000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,3000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1000 |
- | Điện năng | KW |
| 8,9600 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,8000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,3200 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 4,8000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 1,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 4,8000 |
- | Điện năng | KW |
| 66,176 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 114
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5333 |
- | Điện năng | KW |
| 29,8667 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 16,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 1,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 74,6667 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 12,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 1,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 59,7333 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5000 |
- | Điện năng | KW |
| 28,0000 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,2000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,3000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,3000 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,3000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,2000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1000 |
- | Điện năng | KW |
| 9,9200 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2000 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 6,6133 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 5,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 5,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4667 |
- | Điện năng | KW |
| 41,8133 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 5,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 5,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4667 |
- | Điện năng | KW |
| 41,8133 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 8,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 8,0000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 2,0000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 2,0000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,5000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 8,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,6667 |
- | Điện năng | KW |
| 85,3333 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 4,0000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,0000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,0000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,2500 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 42,6667 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 115
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0800 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 4,0800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3400 |
- | Điện năng | KW |
| 32,0960 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 13,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 13,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 1,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 106,9867 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 11,5600 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 11,5600 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,9633 |
- | Điện năng | KW |
| 90,9387 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 3,4000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 3,4000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,8500 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,2125 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 3,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2833 |
- | Điện năng | KW |
| 36,2667 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,6000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 17,0667 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,3920 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 6,3920 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,5980 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,3995 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 6,3920 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5327 |
- | Điện năng | KW |
| 68,1813 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
|
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 6,8000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 6,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,5667 |
- | Điện năng | KW |
| 53,4933 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 5,7800 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 5,7800 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,4817 |
- | Điện năng | KW |
| 45,4693 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 1,7000 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 1,7000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4250 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,1063 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,7000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,1417 |
- | Điện năng | KW |
| 18,1333 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 116
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 5,040 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 8,400 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 25,200 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 25,200 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 5,375 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 25,200 |
7 | Điện năng | KW |
| 12,364 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 117.
Bảng số 117
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | 0,2326 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0930 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,1395 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu | 0,1860 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0698 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,2791 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 118
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 13,280 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 22,133 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 66,400 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 66,400 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 20,750 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 66,400 |
7 | Điện năng | KW |
| 37,848 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 119.
Bảng số 119
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1,1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh gồm: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; bản đồ chuyên đề. | 0,0964 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,2410 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,1928 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 0,0904 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0181 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 0,0120 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 0,0843 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 0,0843 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1205 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0602 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 120
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 10,9824 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 18,3040 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 54,9120 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 54,9120 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 13,7280 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 54,9120 |
7 | Điện năng | KW |
| 28,5542 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 121.
Bảng số 121
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0743 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2477 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2105 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0619 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0291 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1164 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 0,1238 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 0,1053 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0310 |
a) Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 122
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 1,138 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,152 |
3 | Sổ | Quyển | 2,276 |
4 | Bút bi | Cái | 3,035 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 2,276 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 1,517 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 1,517 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,517 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 123.
Bảng số 123
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | 0,2326 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0930 |
1,3 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,1395 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu | 0,1860 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0698 |
3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,2791 |
b) Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 124
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 3,727 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,497 |
3 | Sổ | Quyển | 7,454 |
4 | Bút bi | Cái | 9,939 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 7,454 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 4,969 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 4,969 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 4,969 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 125
Bảng số 125
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
1,1 | Tài liệu, dữ liệu được thu thập cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh gồm: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; báo cáo thuyết minh tổng hợp; bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; bản đồ chuyên đề. | 0,0964 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,2410 |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,1928 |
2.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện tại khoản 1 Điều 42, Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 0,0904 |
3 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.1 | Đối với tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0181 |
3.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các đối tượng không gian | 0,0120 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.1 | Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 0,0843 |
4.2 | Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 0,0843 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1205 |
5.2 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0602 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 126
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 2,757 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,368 |
3 | Sổ | Quyển | 5,514 |
4 | Bút bi | Cái | 7,352 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 5,514 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 3,676 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 3,676 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 3,676 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 127.
Bảng số 127
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 0,0743 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2477 |
1.1.3 | Rà soát, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,2105 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0619 |
1.2.2 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0291 |
1.2.3 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1164 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 0,1238 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 0,1053 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 0,0310 |
Mục 4. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
Điều 14. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 128
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất trên địa bàn thi công. | Nhóm 2 | 2,000 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất. | Nhóm 2 | 2,000 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Thu thập dữ liệu, tài liệu | Nhóm 2 | 6,000 |
2.2 | Vận chuyển tài liệu thu thập đến địa điểm thực hiện số hóa. | Nhóm 2 | 6,000 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại | 1KS3 | 15,000 |
3.2 | Lập báo cáo kết quả thực hiện | 1KS3 | 2,000 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất |
|
|
4.1 | Tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu giá đất đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian | 1KS1 | 2,000 |
4.2 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu. | Nhóm 2 | 6,000 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
5.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất | 1KS1 | 3,000 |
5.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất | 1KS1 | 1,000 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
| Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 1KS3 | 5,000 |
b) Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 129
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/thửa) |
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
| Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
1.1 | Dữ liệu về quyết định giá đất. | 1KS1 | 0,0162 |
1.2 | Dữ liệu về bảng giá đất. | 1KS1 | 0,0162 |
1.3 | Dữ liệu về giá thửa đất |
|
|
1.3.1 | Dữ liệu về giá đất được xác định trong các trường hợp: giá đất cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất. |
|
|
1.3.1.1 | Giá đất cụ thể | 1KS1 | 0,0243 |
1.3.1.2 | Giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1KS1 | 0,0097 |
1.3.1.3 | Giá đất trúng đấu giá | 1KS1 | 0,0097 |
1.3.1.4 | Giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất | 1KS1 | 0,0081 |
1.3.2 | Trường hợp địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất thì thực hiện lập mô hình chuyển đổi và chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. |
|
|
1.3.2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của bảng giá đấy đã được ban hành | 1KS1 | 0,0010 |
1.3.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính giá đất | 1KS1 | 0,0003 |
1.3.2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | 1KS1 | 0,0150 |
1.4 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) | 1KS1 | 0,015 |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
2.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 1KS3 | 0,0147 |
Ghi chú: Nội dung công việc “Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính” tại Mục 4 Bảng 128 phải bổ sung thêm công việc và định mức tại các Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Bảng số 03.
c) Xây dựng dữ liệu không gian giá đất
Bảng số 130
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công/thửa) |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất |
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: lớp vùng giá trị; lớp thửa đất chuẩn; lớp dữ liệu thửa đất cụ thể; | 1KS3 | 0,0068 |
1.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian giá đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 1KS3 | 0,0125 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian giá đất: |
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian giá đất vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính; | 1KS3 | 0,0015 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. | 1KS3 | 0,0125 |
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 131
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất trên địa bàn thi công |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 4,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,4000 |
- | Điện năng | KW |
| 22,4000 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 12,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 1,0000 |
- | Điện năng | KW |
| 56,0000 |
3.2 | Xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 4,0000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,3333 |
- | Điện năng | KW |
| 18,6667 |
3.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 7,4667 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất |
|
|
|
4.1 | Tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu giá đất đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,40 | 1,6000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,4000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,4000 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,4000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 1,6000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,1333 |
- | Điện năng | KW |
| 13,2267 |
4.2 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về giá đất với các đối tượng không gian. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0081 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0020 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0020 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0007 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0539 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
5.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 2,4000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,2000 |
- | Điện năng | KW |
| 11,2000 |
5.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,8000 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,2000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,2000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,8000 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0667 |
- | Điện năng | KW |
| 5,9733 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 4,0000 |
- | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,2667 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,3333 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 1,0000 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 1,0000 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 1,0000 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 4,0000 |
- | Điện năng | KW |
| 31,1467 |
b) Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất; xây dựng dữ liệu không gian giá đất
Bảng số 132
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
| Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
|
1.1 | Dữ liệu về quyết định giá đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0130 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0032 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0032 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,0130 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0130 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0011 |
- | Điện năng | KW |
| 0,1382 |
1.2 | Dữ liệu về bảng giá đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0130 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0032 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0032 |
- | Thiết bị lưu trữ hồ sơ quét | Cái | 0,4 | 0,0130 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0130 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0011 |
- | Điện năng | KW |
| 0,1382 |
1.3 | Dữ liệu về giá thửa đất |
|
|
|
1.3.1 | Dữ liệu về giá đất được xác định trong các trường hợp: giá đất cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất. |
|
|
|
1.3.1.1 | Giá đất cụ thể |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0194 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0049 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0049 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0194 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0016 |
- | Điện năng | KW |
| 0,1452 |
1.3.1.2 | Giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0078 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0019 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0019 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0078 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0006 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0579 |
1.3.1.3 | Giá đất trúng đấu giá |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0078 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0019 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0019 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0078 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0006 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0579 |
1.3.1.4 | Giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0065 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0016 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0016 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0065 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0005 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0484 |
1.3.2 | Trường hợp địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất thì thực hiện lập mô hình chuyển đổi và chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. |
|
|
|
1.3.2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của bảng giá đấy đã được ban hành |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0008 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0040 |
1.3.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0002 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0001 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0001 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0017 |
1.3.2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0120 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0030 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0012 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0835 |
1,4 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0120 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0030 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0030 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0120 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0010 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0896 |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
|
|
| Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0118 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0029 |
- | Hệ quản trị CSDL thuộc tính | Bộ |
| 0,0029 |
- | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 0,0118 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0010 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0878 |
III | Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất |
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: lớp vùng giá trị; lớp thửa đất chuẩn; lớp dữ liệu thửa đất cụ thể; |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0054 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Cái | 1 | 0,0014 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Bộ |
| 0,0005 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0283 |
1.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian giá đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0100 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ | Cái | 1 | 0,0025 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Bộ |
| 0,0008 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0520 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian giá đất |
|
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian giá đất vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0012 |
- | Máy chủ | Cái | 1 | 0,0003 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ |
|
| 0,0012 |
- | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 0,0003 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0001 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0080 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
|
|
|
- | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 0,0100 |
- | Phần mềm biên tập bản đồ |
|
| 0,0100 |
- | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,0008 |
- | Điện năng | KW |
| 0,0467 |
3. Định mức dụng cụ
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 133
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 6,8800 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 11,4667 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 34,4000 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 34,4000 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 10,7500 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 34,4000 |
7 | Điện năng | KW |
| 19,6080 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 134.
Bảng số 134
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất trên địa bàn thi công. | 0,0465 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất. | 0,0465 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Thu thập dữ liệu, tài liệu | 0,1395 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại | 0,3488 |
3.2 | Xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất | 0,1163 |
3.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện | 0,0465 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất |
|
| Tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu giá đất đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian | 0,0465 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất | 0,0698 |
5.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. | 0,0233 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
| Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 0,1163 |
b) Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 135
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0208 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0347 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 0,1042 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,1042 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,0260 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 0,1042 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,0542 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 136.
Bảng số 136
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
| Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm: |
|
1.1 | Dữ liệu về quyết định giá đất. | 0,1244 |
1.2 | Dữ liệu về bảng giá đất. | 0,1244 |
1.3 | Dữ liệu về giá thửa đất |
|
1.3.1 | Dữ liệu về giá đất được xác định trong các trường hợp: giá đất cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất. |
|
1.3.1.1 | Giá đất cụ thể | 0,1866 |
1.3.1.2 | Giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 0,0745 |
1.3.1.3 | Giá đất trúng đấu giá | 0,0745 |
1.3.1.4 | Giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất | 0,0622 |
1.3.2 | Trường hợp địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất thì thực hiện lập mô hình chuyển đổi và chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. |
|
1.3.2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của bảng giá đấy đã được ban hành | 0,0077 |
1.3.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính giá đất | 0,0023 |
1.3.2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | 0,1152 |
1.4 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) | 0,1152 |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
| Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,1129 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian giá đất
Bảng số 137
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,0053 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,0089 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 0,0266 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0266 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 0,0067 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 0,0266 |
7 | Điện năng | KW |
| 0,0139 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 138.
Bảng số 138
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
| Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: |
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: lớp vùng giá trị; lớp thửa đất chuẩn; lớp dữ liệu thửa đất cụ thể; | 0,2042 |
1.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian giá đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,3754 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian giá đất: |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian giá đất vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính; | 0,0450 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. | 0,3754 |
4. Định mức vật liệu
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về địa chính; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; Tích hợp dữ liệu vào hệ thống.
Bảng số 139
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 4,991 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,998 |
3 | Sổ | Quyển | 4,991 |
4 | Bút bi | Cái | 14,974 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 4,991 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 5,990 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 5,990 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 8,984 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 140.
Bảng số 140
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất trên địa bàn thi công. | 0,0465 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất. | 0,0465 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.1 | Thu thập dữ liệu, tài liệu | 0,1395 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại | 0,3488 |
3.2 | Xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất | 0,1163 |
3.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện | 0,0465 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về giá đất |
|
| Tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu giá đất đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian | 0,0465 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
5.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất | 0,0698 |
5.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. | 0,0233 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
|
| Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 0,1163 |
b) Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 141
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,0086 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0017 |
3 | Sổ | Quyển | 0,0086 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0259 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,0086 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0103 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0103 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0155 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 142.
Bảng số 142
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
| Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
1.1 | Dữ liệu về quyết định giá đất. | 0,1244 |
1.2 | Dữ liệu về bảng giá đất. | 0,1244 |
1.3 | Dữ liệu về giá thửa đất |
|
1.3.1 | Dữ liệu về giá đất được xác định trong các trường hợp: giá đất cụ thể; giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá đất trúng đấu giá; giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất. |
|
1.3.1.1 | Giá đất cụ thể | 0,1866 |
1.3.1.2 | Giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 0,0745 |
1.3.1.3 | Giá đất trúng đấu giá | 0,0745 |
1.3.1.4 | Giá đất thu thập thông qua điều tra khảo sát, phiếu thu thập thông tin về thửa đất | 0,0622 |
1.3.2 | Trường hợp địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất thì thực hiện lập mô hình chuyển đổi và chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. |
|
1.3.2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của bảng giá đấy đã được ban hành | 0,0077 |
1.3.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính giá đất | 0,0023 |
1.3.2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | 0,1152 |
1.4 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) | 0,1152 |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
| Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,1129 |
c) Xây dựng dữ liệu không gian giá đất
Bảng số 143
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,0066 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,0015 |
3 | Sổ | Quyển | 0,0066 |
4 | Bút bi | Cái | 0,0230 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 0,0066 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,0100 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,0100 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,0122 |
Ghi chú: Phân bổ mức vật liệu cho từng nội dung công việc tính theo hệ số tại Bảng số 144.
Bảng số 144
STT | Nội dung công việc | Hệ số |
| Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: |
|
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian giá đất: lớp vùng giá trị; lớp thửa đất chuẩn; lớp dữ liệu thửa đất cụ thể; | 0,2042 |
1.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian giá đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. | 0,3754 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian giá đất: |
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian giá đất vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính; | 0,0450 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. | 0,3754 |
Mục 5. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Điều 15. Xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất đai
1. Định mức lao động
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu thuộc tính; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc; đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu; tích hợp dữ liệu vào hệ thống.
Bảng 145
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/ĐVT) |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | Nhóm 2 (KS2+KS4) | 5,00 |
1.2 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất. Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | Nhóm 2 (KS2+KS4) | 5,00 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
2.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Nhóm 2 (KS3+KS4) | 8,00 |
2.2 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 (KS3+KS4) | 1,00 |
3 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá đất |
|
|
3.1 | Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 1KS3 | 1,00 |
3.2 | Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 1KS3 | 3,00 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về điều tra, đánh giá đất |
|
|
4.1 | Quét các giấy tờ của bộ số liệu, tài liệu về kết quả điều tra, đánh giá đất đưa vào cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với định dạng PDF, phiên bản 1.4 trở lên; độ phân giải tối thiểu: 200 dpi; tỷ lệ số hóa: 100%. |
|
|
4.1.1 | Trang A3 (200 trang) | 1KS1 | 4,00 |
4.1.2 | Trang A4 (500 trang) | 1KS1 | 1,50 |
4.2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu điều tra, đánh giá đất phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh | 1KS1 | 2,00 |
4.3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về điều tra, đánh giá đất với các đối tượng không gian | 1KS1 | 1,50 |
4.4 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 1KS1 | 3,50 |
4.5 | Vận chuyển, bàn giao tài liệu cho đơn vị quản lý hồ sơ, tài liệu | Nhóm 2 (KS3+KS4) | 1,00 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu điều tra, đánh giá đất |
|
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | Nhóm 2 (KS2+KS4) | 8,00 |
5.2 | Xây dựng siêu dữ liệu điều tra, đánh giá đất |
|
|
5.2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu | 1KS1 | 5,50 |
5.2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu | 1KS1 | 1,50 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 1KS1 | 3,50 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất
Bảng 146
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/ĐVT) |
| Xây dựng dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất |
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất |
|
|
1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung các lớp dữ liệu | 1KS3 | 6,50 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng các lớp dữ liệu | 1KS3 | 22,00 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 20,00 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất | 1KS3 | 6,50 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất |
|
|
2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất từ tệp (file) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu đất đai | 1KS3 | 5,50 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội | 1KS3 | 10,50 |
2. Định mức dụng cụ lao động
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu thuộc tính; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc; đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu; tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Bảng số 147
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 8,48 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 10,60 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 42,40 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 42,40 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 10,60 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 42,40 |
7 | Điện năng | Kw |
| 22,05 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất
Bảng số 148
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Định mức |
1 | Dập ghim | Cái | 24 | 11,36 |
2 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 14,20 |
3 | Ghế | Cái | 96 | 56,80 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 56,80 |
5 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 14,20 |
6 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 56,80 |
7 | Điện năng | Kw |
| 29,54 |
3. Định mức vật liệu
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu thuộc tính; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc; đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu; tích hợp dữ liệu vào hệ thống.
Bảng số 149
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức (tính cho 01 kỳ của tỉnh) |
1 | Giấy in A4 | Gram | 4,16 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,52 |
3 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,40 |
4 | Bút bi | Cái | 4,16 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 4,30 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 4,16 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 1,22 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 7,00 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất.
Bảng số 150
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức (tính cho 01 kỳ của tỉnh) |
1 | Giấy in A4 | Gram | 2,16 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,52 |
3 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,00 |
4 | Bút bi | Cái | 3,00 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 3,00 |
6 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 2,00 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 1,00 |
8 | Cặp để tài liệu | Cái | 5,00 |
4. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
a) Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; xây dựng dữ liệu thuộc tính; xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc; đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu; tích hợp dữ liệu vào hệ thống.
Bảng số 151
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Định mức |
1 | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 42,400 |
2 | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 10,600 |
3 | Máy chủ | Cái | 1 | 10,600 |
4 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu thuộc tính | Bộ |
| 10,600 |
5 | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 10,600 |
6 | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 42,400 |
7 | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 3,533 |
8 | Điện năng | Kw |
| 350,507 |
b) Xây dựng dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất.
Bảng số 152
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (KW) | Định mức (ca/01 kỳ của tỉnh) |
1 | Máy tính để bàn | Cái | 0,4 | 56,800 |
2 | Phần mềm biên tập bản đồ | Bộ | 0,4 | 14,200 |
3 | Máy chủ | Cái | 1 | 14,200 |
4 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu thuộc tính | Bộ |
| 14,200 |
5 | Hệ quản trị dữ liệu không gian | Bộ |
| 14,200 |
6 | Thiết bị mạng | Bộ | 0,1 | 56,800 |
7 | Điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 5,680 |
8 | Điện năng | Kw |
| 486,208 |
Ghi chú: Phân bổ mức dụng cụ, vật liệu,thiết bị cho các nội dung công việc xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất được tính theo hệ số tại Bảng số 153, 154.
Bảng số 153
STT | Nội dung công việc | Hệ số phân bổ |
I | Công tác chuẩn bị, thu thập tài liệu, dữ liệu, xây dựng dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá đất, xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về điều tra, đánh giá đất, đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu điều tra, đánh giá đất, tích hợp dữ liệu vào hệ thống | |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 0,0943 |
1.2 | Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất. Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc | 0,0943 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
| Thu thập tài liệu, dữ liệu | 0,1509 |
3 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá đất |
|
3.1 | Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 0,0189 |
3.2 | Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 0,0566 |
4 | Xây dựng dữ liệu đất đai phi cấu trúc về điều tra, đánh giá đất |
|
4.1 | Quét các giấy tờ của bộ số liệu, tài liệu về kết quả điều tra, đánh giá đất đưa vào cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với định dạng PDF, phiên bản 1.4 trở lên; độ phân giải tối thiểu: 200 dpi; tỷ lệ số hóa: 100%. |
|
4.1.1 | Trang A3 (200 trang) | 0,0755 |
4.1.2 | Trang A4 (500 trang) | 0,0283 |
4.2 | Xử lý các tệp tin quét thành các tệp tin theo quy định về dữ liệu điều tra, đánh giá đất phi cấu trúc; lưu trữ dưới định dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được); chất lượng hình ảnh số phải sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh | 0,0377 |
4.3 | Nhập thông tin mô tả của dữ liệu phi cấu trúc và tạo liên kết giữa dữ liệu phi cấu trúc về điều tra, đánh giá đất với các đối tượng không gian | 0,0283 |
4.4 | Đối với các tài liệu dạng số mà không liên kết với các đối tượng không gian thì tạo danh mục tra cứu dữ liệu phi cấu trúc trong cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất | 0,0660 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu điều tra, đánh giá đất |
|
5.1 | Đối soát đảm bảo 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá đất tuân thủ theo đúng quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,1509 |
5.2 | Xây dựng siêu dữ liệu điều tra, đánh giá đất |
|
5.2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu | 0,1038 |
5.2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu | 0,0283 |
6 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | 0,0660 |
Bảng số 154
STT | Nội dung công việc | Hệ số phân bổ |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất |
|
1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung các lớp dữ liệu | 0,0915 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng các lớp dữ liệu | 0,3099 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất còn thiếu (nếu có) | 0,2817 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều tra, đánh giá đất | 0,0915 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu không gian điều tra, đánh giá đất |
|
2.1 | Nhập bổ sung các trường thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | 0,0775 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn thành bảng kết quả xử lý biên các đối tượng còn mâu thuẫn theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT | 0,1479 |
- 1Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 09/2024/TT-BTNMT quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 32/2025/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 32/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Phạm Văn Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra