Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2023/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 59/TTr-SKHCN ngày 25/7/2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 252/BC-STP ngày 18/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 8 năm 2023 và thay thế Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY ĐỊNH

VỀ LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan trên địa bàn tỉnh.

b) Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

3. Các định mức xây dựng dự toán trong quy định này là định mức tối đa áp dụng đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.

4. Các nội dung khác liên quan đến lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại Quyết định này thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Điều 2. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh

Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

I

Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Hội đồng

 

 

1.1

Chủ tịch hội đồng

 

1.130

750

1.2

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

750

500

1.3

Thư ký khoa học

 

230

150

1.4

Thư ký hành chính

 

230

150

1.5

Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

2

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

2.1

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

380

250

2.2

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

530

350

3

Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện

Nhiệm vụ

 

 

3.1

Chủ tịch hội đồng

 

530

350

3.2

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

380

250

II

Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Hội đồng

 

 

1.1

Chủ tịch Hội đồng

 

1.350

900

1.2

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên Hội đồng

 

1.130

750

1.3

Thư ký khoa học

 

230

150

1.4

Thư ký hành chính

 

230

150

1.5

Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

2

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

2.1

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

530

350

2.2

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

750

500

3

Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng

Chuyên gia

1.130

750

III

Chi hoạt động của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Tổ trưởng tổ thẩm định

Nhiệm vụ

750

500

2

Thành viên tổ thẩm định

Nhiệm vụ

530

350

3

Thư ký hành chính

Nhiệm vụ

230

150

4

Đại biểu được mời tham dự

Nhiệm vụ

150

100

IV

Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Chi họp Hội đồng nghiệm thu

Nhiệm vụ

 

 

1.1

Chủ tịch hội đồng

 

1.350

900

1.2

Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng

 

1.130

750

1.3

Thư ký khoa học

 

230

150

1.4

Thư ký hành chính

 

230

150

1.5

Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

2

Chi nhận xét đánh giá

01 phiếu nhận xét đánh giá

 

 

2.1

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

530

350

2.2

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

 

750

500

3

Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng

Chuyên gia

1.130

750

V

Định mức xây dựng dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập

Chuyên gia

 

 

1

Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia độc lập

 

Không quá 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng

Không quá 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng

2

Chi công tác phí của các chuyên gia tư vấn độc lập được mời tham gia

 

 

 

2.1

Phụ cấp lưu trú

 

Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh

Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh

2.2

Chi thuê phòng nghỉ

2.3

Tiền phương tiện đi lại

VI

Dự toán hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác theo quy định; chi hội đồng công tác kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hội đồng

 

 

1

Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá

 

Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh

Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh

2

Dự toán chi tiền công cho Hội đồng

 

Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu

Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu

3

Dự toán chi thuê phương tiện đi lại cho đoàn kiểm tra đánh giá

 

Thanh toán theo hợp đồng, hóa đơn chi thực tế

Thanh toán theo hợp đồng, hóa đơn chi thực tế

VII

Chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học phục vụ công tác quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Hội thảo

 

 

1

Người chủ trì hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

người/hội thảo

1.500

1.000

2

Thư ký hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

người/hội thảo

380

250

3

Báo cáo viên trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

báo cáo/hội thảo

2.250

1.500

4

Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

báo cáo/hội thảo

1.130

750

5

Thành viên tham gia hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

người/hội thảo

230

150

Điều 3. Định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh

Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

I

Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Định mức thù lao chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN (DMcn)

nghìn đồng/tháng

30.000

20.000

2

Các chức danh khác (Thư ký khoa học; Thành viên chính; Thành viên; Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ)

nghìn đồng/tháng

Dự toán thù lao tham gia nhiệm vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Dự toán thù lao tham gia nhiệm vụ thực hiện theo hướng dẫn Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

II

Dự toán thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (các trường hợp được thuê chuyên gia thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 7 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN)

 

 

 

1

Thuê chuyên gia trong nước

 

Lập dự toán chi thuê chuyên gia trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT- BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN)

Lập dự toán chi thuê chuyên gia trong nước thực hiện theo mức lương quy định tại Thông tư số 02/2015/TT- BLĐTBXH (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN)

2

Thuê chuyên gia ngoài nước

 

Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN

Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ KH&CN

III

Dự toán chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu; chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định

Nhiệm vụ

Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước (nếu có)

Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước (nếu có)

IV

Dự toán chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

Hội thảo

 

 

1

Người chủ trì hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

 

1.500

1.000

2

Thư ký hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

 

380

250

3

Báo cáo viên trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 05 báo cáo trình bày trực tiếp)

 

2.250

1.500

4

Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học (không quá 03 báo cáo không trình bày trực tiếp)

 

1.130

750

5

Thành viên tham gia hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học

 

230

150

V

Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu

Nhiệm vụ

Thông tư số 109/2016/TT-BTC và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC

Thông tư số 109/2016/TT-BTC và Thông tư số 37/2022/ TT-BTC

VI

Dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Nhiệm vụ

Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu

Không quá 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu

VII

Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Nhiệm vụ

3,75% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không quá 200 triệu đồng/nhiệm vụ)

2,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (không quá 100 triệu đồng/nhiệm vụ)

VIII

Các khoản chi khác liên quan đến triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có)

Nhiệm vụ

Thực hiện dự toán theo thuyết minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước

Thực hiện dự toán theo thuyết minh hoặc theo các quy định hiện hành về chế độ và định mức chi tiêu ngân sách nhà nước

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng theo các quy định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ. Trong quá trình thực hiện nếu các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan triển khai Quy định này trên địa bàn tỉnh.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 32/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản