Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2022/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HÀNH LANG BẢO VỆ ĐỐI VỚI ĐÊ CẤP IV, CẤP V VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và công tác quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các địa phương, đơn vị thực hiện công tác quản lý, bảo vệ công trình đê điều và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quy định hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V

1. Hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV ở những vị trí đê đi qua khu dân cư, khu đô thị và khu du lịch được tính từ chân đê trở ra 5 mét về phía sông và phía đồng; hành lang ở những vị trí khác được tính từ chân đê trở ra 25 mét về phía đồng, 20 mét về phía sông.

2. Hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp V ở những vị trí đê đi qua khu dân cư, khu đô thị và khu du lịch được tính từ chân đê trở ra 5 mét về phía sông và phía đồng; hành lang ở những vị trí khác được tính từ chân đê trở ra 20 mét về phía đồng, 15 mét về phía sông.

3. Hàng lang bảo vệ đối với kè bảo vệ đê, cống qua đê cấp IV, cấp V thực hiện theo khoản 3 Điều 23 Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội.

Điều 4. Các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác quản lý, bảo vệ đê điều

1. Lực lượng chuyên trách quản lý đê điều (Hạt Quản lý đê) trực tiếp quản lý và bảo vệ đê điều từ cấp III trở lên theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Ngh ị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều.

2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) tổ chức quản lý, bảo vệ đê điều trong địa giới hành chính của mình và giao cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) có hệ thống công trình đê điều cấp IV, cấp V đi qua trực tiếp quản lý, bảo vệ.

3. Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh tổ chức quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi liên quan đê điều do Công ty trực tiếp khai thác, vận hành.

Điều 5. Quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp II, cấp III

1. Hạt Quản lý đê Lạng Giang trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 02 tuyến gồm: 01 tuyến đê cấp II chiều dài 5,155 ki lô mét; 01 tuyến đê cấp III chiều dài 7,03 ki lô mét;

b) Kè có 02 kè bảo vệ đê cấp II;

c) Cống qua đê có 14 cống gồm: 02 cống qua đê cấp II và 12 cống qua đê cấp III;

d) Công trình phụ trợ có 04 công trình gồm: 03 điếm canh đê trên đê cấp II và 01 trụ sở phòng chống lụt bão Đức Mại trên đê cấp III.

2. Hạt Quản lý đê thành phố Bắc Giang trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 02 tuyến đê gồm: 01 tuyến đê cấp II chiều dài 11,375 ki lô mét và 01 tuyến đê cấp III chiều dài 13,6 ki lô mét;

b) Kè có 13 kè bảo vệ đê gồm: 06 kè bảo vệ đê cấp II và 07 tuyến kè bảo vệ đê cấp III;

c) Cống qua đê có 15 cống gồm: 09 cống qua đê cấp II và 06 cống qua đê cấp III;

d) Công trình phụ trợ có 15 công trình gồm: 06 điếm canh đê trên đê cấp II và 09 điếm canh đê trên đê cấp III.

3. Hạt Quản lý đê Yên Dũng trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 01 tuyến đê cấp II chiều dài 10,77 ki lô mét;

b) Kè có 04 kè bảo vệ đê cấp II;

c) Cống có 03 cống qua đê cấp II;

d) Công trình phụ trợ có 07 điếm canh đê trên đê cấp II.

4. Hạt Quản lý đê Tân Yên trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 01 tuyến đê cấp III chiều dài 30,2 ki lô mét;

b) Kè có 09 kè bảo vệ đê cấp III;

c) Cống có 24 cống qua đê cấp III;

d) Công trình phụ trợ có 12 điếm canh đê trên đê cấp III.

5. Hạt Quản lý đê Hiệp Hòa trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 02 tuyến đê cấp III chiều dài 39,815 ki lô mét;

b) Kè có 08 kè bảo vệ đê cấp III;

c) Cống có 15 cống qua đê cấp III;

d) Công trình phụ trợ có 19 điếm canh đê trên đê cấp III.

6. Hạt Quản lý đê Việt Yên trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 01 tuyến đê cấp III chiều dài 20,858 ki lô mét;

b) Kè có 04 kè bảo vệ đê cấp III;

c) Cống có 06 cống qua đê cấp III;

d) Công trình phụ trợ có 11 điếm canh đê trên đê cấp III.

(Theo phụ lục 1 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 6. Quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp IV, cấp V

1. Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 09 tuyến gồm: 01 tuyến đê cấp IV chiều dài 12,40 ki lô mét và 08 tuyến đê cấp V chiều dài 22,352 ki lô mét;

b) Kè có 05 kè bảo vệ đê cấp V;

c) Cống có 30 cống qua đê cấp IV .

2. Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chỉ đạo phòng chuyên môn của thành phố và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 03 tuyến đê cấp V chiều dài 9,9 ki lô mét;

b) Kè có 02 kè bảo vệ đê cấp V;

c) Đối với 07 cống qua đê có nhiệm vụ tiêu, thoát nước của các trạm bơm tiêu, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang giao cho Trung tâm bơm tiêu thoát nước thành phố Bắc Giang thực hiện việc quản lý, bảo vệ, tu bổ, nâng cấp.

3. Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 09 tuyến đê gồm: 03 tuyến đê cấp IV chiều dài 43,8 ki lô mét và 06 tuyến đê cấp V chiều dài 41,05 ki lô mét;

b) Kè có 07 kè bảo vệ đê cấp IV;

c) Cống có 14 cống qua đê cấp IV;

d) Công trình phụ trợ có 12 công trình gồm: 10 điếm canh đê trên đê cấp IV và 02 trụ sở phòng chống lụt bão trên đê cấp IV.

4. Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 05 tuyến đê cấp V chiều dài 9,5 ki lô mét;

b) Cống có 12 cống qua đê cấp V;

c) Công trình phụ trợ có 04 điếm canh đê trên đê cấp V.

5. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 08 tuyến đê cấp V chiều dài 24,83 ki lô mét;

b) Cống có 02 cống qua đê cấp V.

6. Ủy ban nhân dân huyện Việt Yên chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 04 tuyến đê cấp V chiều dài 33,9 ki lô mét;

b) Cống có 25 cống qua đê cấp V;

c) Công trình phụ trợ có 04 điếm canh đê trên đê cấp V.

7. Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê cấp V có 04 tuyến chiều dài 16,1 ki lô mét;

b) Kè có 01 kè bảo vệ đê cấp V;

c) Cống có 20 cống qua đê cấp V.

8. Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam chỉ đạo phòng chuyên môn của huyện và Ủy ban nhân nhân cấp xã trực tiếp quản lý, bảo vệ các công trình đê điều sau:

a) Đê có 12 tuyến, gồm: 03 tuyến đê cấp IV chiều dài 22,95 ki lô mét và 09 tuyến đê cấp V chiều dài 25,2 ki lô mét;

b) Kè có 03 kè bảo vệ đê cấp IV;

c) Cống có 12 cống qua đê cấp IV;

d) Công trình phụ trợ có 06 công trình gồm: 05 điếm canh đê trên đê cấp IV và 01 trụ sở phòng chống lụt bão trên đê cấp IV.

(Theo các phụ lục 2,3,4,5,6,7,8,9 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 7. Quản lý, bảo vệ cống qua đê đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Sông Thương quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn 17 cống qua đê gồm: 10 cống qua đê cấp II, 02 cống qua đê cấp III và 05 cống qua đê cấp IV.

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn 34 cống qua đê gồm: 19 cống qua đê cấp III, 10 cống qua đê cấp IV và 05 cống qua đê cấp V.

(Theo phụ lục 10 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 8. Trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về đê điều theo chức năng, nhiệm vụ. Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê và các cơ quan liên quan thống nhất quản lý, bảo vệ, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp đê điều và hộ đê trên địa bàn toàn tỉnh đối với các cấp đê.

2. Chỉ đạo Chi cục Thủy lợi yêu cầu các Hạt Quản lý đê thực hiện nhiệm vụ quản lý trực tiếp đê điều theo quy định tại khoản 1, Điều 38 Luật Đê điều đối với các tuyến đê, các công trình kè bảo vệ đê, cống qua đê và các công trình phụ trợ khác trên đê cấp II, cấp III. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê trong việc kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn kịp thời và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đê điều và tham gia xử lý sự cố về đê điều.

3. Phối hợp với các đơn vị, địa phương hằng năm tổ chức kiểm tra, đánh giá, rà soát hiện trạng đê điều trên địa bàn tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung cần khắc phục, sửa chữa.

Điều 9. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức có liên quan

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Xây dựng; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh và các ngành liên quan thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về đê điều theo quy định tại khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 42 Luật Đê điều; điểm b khoản 15 Điều 13 Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội và khoản 5 Điều 41 Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội; trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo và hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện Quyết định này nhằm quản lý, bảo vệ đê điều an toàn, bền vững.

2. Các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh

a) Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, khai thác, vận hành các cống qua đê theo đúng quy trình vận hành cống; duy tu, bảo dưỡng cống định kỳ; đảm bảo cống vận hành an toàn;

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, tu bổ, nâng cấp và đảm bảo an toàn đối với các công trình được giao quản lý.

3. Các chủ đầu tư được giao nhiệm vụ xây dựng, tu bổ, nâng cấp các công trình đê điều sau khi thực hiện thi công hoàn thành tổ chức bàn giao cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật về xây dựng.

Điều 10. Trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

1. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện

a) Tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê trên địa bàn theo quy định tại khoản 2, Điều 43 Luật Đê điều;

b) Phối hợp với Hạt Quản lý đê trong việc kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn kịp thời và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đê điều đối với m ọi cấp đê theo thẩm quyền và tham gia xử lý sự cố về đê điều;

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp đê điều và hộ đê hệ thống đê điều các cấp;

d) Chỉ đạo Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có đê cấp IV, cấp V trực tiếp quản lý, bảo vệ đối với các tuyến đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê và công trình phụ trợ được giao quản lý tại Điều 6 Quyết định này. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra và có biện pháp ngăn chặn ngay hành vi vi phạm, tiến hành các trình tự, thủ tục xử lý vi phạm theo quy định.

2. Trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp xã

a) Tổ chức thực hiện việc quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê trên địa bàn theo quy định tại khoản 3 Điều 43 Luật Đê điều;

b) Phối hợp với Hạt Quản lý đê đóng trên địa bàn trong công tác kiểm tra, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về đê điều đối với các tuyến đê cấp II, cấp III;

c) Thực hiện nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện giao đối với công tác quản lý, bảo vệ đê điều và hộ đê; trực tiếp quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều cấp IV, cấp V trên địa bàn;

d) Có trách nhiệm xử lý các hành vi phạm vi pháp luật về đê điều theo thẩm quyền.

Điều 11. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.

2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tập hợp, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan , Ủy ban nhân dân cấp huyện có đê, đề xuất những nội dung cần sửa đổi bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 11;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư Pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh;
- Báo Bắc Giang, Đài PT và truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, TH, NC-KSTTHC, TTTT, KTN;
Lưu: VT, KTN Việt Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2022/QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2022)

Phụ lục 1

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO LỰC LƯỢNG QUẢN LÝ ĐÊ CHUYÊN TRÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ

A. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ LẠNG GIANG

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp II, III

1

Tả Thương

Sông Thương

K0 000 - K5 155

II

2

Tả Thương Dương Đức

Sông Thương

K0 000 - K7 030

III

 

 

 

 

 

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp II

1

Kè Xuân Hương I

Tả Thương

II

K3 290-K3 440

0,15

2

Kè Xuân Hương II

Tả Thương

II

K2 400-K2 700

0,30

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê tả Thương (đê cấp II)

1

Cống Cây Mai

K1 100

Xuân Hương

1

D40

Tiêu

2

Cống Từ Mận

K5 100

Xuân Hương

1

(1,5x2,5) m

Tiêu

II. Đê tả Thương Dương Đức (đê cấp III)

1

Cống xóm Thị I

K0 660

Mỹ Hà

1

(0,3 x0,4) m

Tưới

2

Cống xóm Thị II

K1 300

Mỹ Hà

1

D40

Tưới

3

Cống Chùa

K1 960

Dương Đức

1

(0,3x 0,4) m

Tưới

4

Cống Đình

K2 100

Dương Đức

1

(0,3x0,4) m

Tưới

5

Cống gốc Đa Nông

K2 200

Dương Đức

1

D40

Tưới

6

Cống Đồng Mùi

K3 000

Dương Đức

1

D30

Tưới

7

Cống Bến Gốm I

K3 200

Dương Đức

1

D30

Tưới

8

Cống Bến Gốm II

K3 300

Dương Đức

1

D40

Tưới

9

Cống Đồng Than

K4 800

Dương Đức

1

D20

Tưới

10

Cống Đức Thọ I

K5 850

Dương Đức

1

D80

Tưới

11

Cống Đức Mại

K6 700

Dương Đức

4

(2x4,75) m

Tiêu

12

Cống Đức Thọ II

K6 900

Dương Đức

1

D40

Tưới

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

1

Điếm Xuân Hương

Tả Thương

II

K1 700

2

Điếm Phúc Mãn

Tả Thương

II

K4 030

3

Điếm Từ Mận

Tả Thương

II

K5 100

4

Trụ sở phòng chống lụt bão Đức Mại

Tả Thương Dương Đức

III

K6 660

B. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp II, III

1

Tả Thương

Sông Thương

K5 155 - K16 530

II

2

Hữu Thương

Sông Thương

K30 200- K43 800

III

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp II, III

1

Kè Thọ Xương I

Tả Thương

II

K6 200-K6 635

0,435

2

Kè Thọ Xương II

Tả Thương

II

K7 755-K7 955

0,20

3

Kè Chi Ly

Tả Thương

II

K8 732-K8 944

0,212

4

Kè Chi Ly II

Tả Thương

II

K8 944-K9 226

0,282

5

Kè Trần Phú

Tả Thương

II

K9 450-K10 750

1,3

6

Kè Lê Lợi

Tả Thương

II

K10 750-K12 520

1,77

7

Kè Song Mai I

Hữu Thương

III

K33 544-K33 760

0,216

8

Kè Song Mai II

Hữu Thương

III

K35 050-K35 425

0,375

9

Kè Đa Mai

Hữu Thương

III

K36 700-K36 900

0,2

10

Kè Mỹ Độ

Hữu Thương

III

K36 900-K38 100

1,2

11

Kè Đồng Sơn

Hữu Thương

III

K38 100-K39 820

1,72

12

Kè Chùa Sòi

Hữu Thương

III

K40 470-K41 100

0,63

13

Kè Dốc Sở

Hữu Thương

III

K42 513-K42 795

0,282

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê tả Thương (đê cấp II)

1

Cống qua đê 420

K6 700

Thọ Xương

1

D170

Tiêu

2

Cống xả trạm bơm Chi Ly

K9 400

Trần Phú

2

D100

Tiêu

3

Cống qua đê Chi Ly

K9 450

Trần Phú

1

(0,8 x 1,2)m

Tiêu

4

Cống xả trạm bơm Nhà Dầu

K10 100

Trần Phú

1

D100

Tiêu

5

Cống xả trạm bơm Đồng Cửa

K11 450

Lê Lợi

1

D100

Tiêu

6

Cống xả trạm bơm Châu Xuyên II

K11 950

Lê Lợi

2

(2,5x3,0) m

Tiêu

7

Cống xả trạm bơm Châu Xuyên I

K12 350

Lê Lợi

1

(1,0x1,4) m

Tiêu

8

Cống xả trạm bơm Văn Sơn

K15 930

Tân Tiến

4

(2,65x3)m

Tiêu

9

Cống qua đê Văn Sơn

K16 000

Tân Tiến

2

(2,2x2,8)m

Tưới

III. Đê hữu Thương (đê cấp III)

1

Cống xả trạm bơm Cống Rụt

K33 880

Song Mai

1

(2 x 2)m

Tiêu

2

Cống qua đê Rụt

K33 950

Song Mai

1

(1,35 x 1,75)m

Tiêu

3

Cống qua đê Sông

K35 950

Song Mai

2

(1,65 x 2,2)m

Tiêu

4

Cống xả trạm bơm Cống Sông

K35 990

Song Mai

2

(1,95 x 2,2)m

Tiêu

5

Cống qua đê Đa Mai

K36 700

Đa Mai

5

(2 x 4,55)m

Tiêu

6

Cống qua đê Đầm

K43 000

Đồng Sơn

2

(1,4 x 1,6)

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

1

Điếm Thọ Xương

Tả Thương

II

K6 700

2

Điếm Cung Nhượng

Tả Thương

II

K8 200

3

Điếm Chi Ly

Tả Thương

II

K9 500

4

Điếm Châu Xuyên

Tả Thương

II

K11 950

5

Điếm Trước

Tả Thương

II

K13 250

6

Điếm Văn Sơn

Tả Thương

II

K16 000

7

Điếm Vĩnh An

Hữu Thương

III

K32 650

8

Điếm Rụt

Hữu Thương

III

K34 000

9

Điếm Sông

Hữu Thương

III

K35 830

10

Điếm Đa Mai (VH)

Hữu Thương

III

K36 700

11

Điếm Mỹ Độ

Hữu Thương

III

K37 360

12

Điếm Bún (VH)

Hữu Thương

III

K38 100

13

Điếm Sòi

Hữu Thương

III

K40 650

14

Điếm Sở

Hữu Thương

III

K42 250

15

Điếm Đầm

Hữu Thương

III

K43 000

C. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ YÊN DŨNG

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp II

1

Tả Thương

Sông Thương

K16 530-K27 300

II

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp II

1

Kè Miếu Cụ

Tả Thương

II

K18 624-K19 104

0,48

2

Kè Lãng Sơn I

Tả Thương

II

K23 000-K23 700

0,7

3

Kè Lãng Sơn II

Tả Thương

II

K24 625-K24 900

0,275

4

Kè Lãng Sơn III

Tả Thương

II

K26 100-K26 500

0,40

 

 

 

 

 

 

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê tả Thương (đê cấp II)

1

Cống Chỗ

K17 900

Hương Gián

2

(2,5x2,4)m

Tiêu

2

Cống Lũ Phú

K22 600

Xuân Phú

2

(1,6x2,3)m

Tiêu

3

Cống Lãng Sơn III

K26 350

Lãng Sơn

1

(1,2 x 1,0) m

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Điếm canh đê cấp II

1

Điếm Hương Gián

Tả Thương

II

K17 700

2

Điếm Thượng

Tả Thương

II

K19 500

3

Điếm Trung

Tả Thương

II

K21 000

4

Điếm Đông

Tả Thương

II

K22 000

5

Điếm Tân Mỹ

Tả Thương

II

K22 700

6

Điếm Bờ Đẫn

Tả Thương

II

K24 600

7

Điếm Hồng Sơn

Tả Thương

II

K26 250

D. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ TÂN YÊN

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp III

1

Hữu Thương

Sông Thương

K0 000- K30 200

III

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp III

1

Kè Hợp Đức

Hữu Thương

III

K4 500-K5 300

0,80

2

Kè Bến Tuần

Hữu Thương

III

K5 850-K6 000

0,15

3

Kè Bãi Bưởi

Hữu Thương

III

K6 275-K6 730

0,455

4

Kè Thôn Bến

Hữu Thương

III

K8 254 -K8 521

0,267

5

Kè Lãn Chanh I

Hữu Thương

III

K10 400-K10 450

0,05

6

Kè Đò Đồng

Hữu Thương

III

K10 910-K11 425

0,515

7

Kè Lãn Chanh II

Hữu Thương

III

K12 080-K12 871

0,791

8

Kè Liên Bộ

Hữu Thương

III

K12 993-K13 320

0,327

9

Kè Đò Mom

Hữu Thương

III

K13 960-K14 640

0,68

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê hữu Thương (đê cấp III)

1

Cống Nghè Giải

K1 650

Hợp Đức

1

D60

Tưới

2

Cống Nghể

K2 000

Hợp Đức

1

D40

Tiêu

3

Cống Bờ Chùa

K2 860

Hợp Đức

1

D40

Tưới

4

Cống Lò Nồi

K3 200

Hợp Đức

1

D41

Tưới

5

Cống Mọc

K3 900

Hợp Đức

1

(1,4 x 2,2)m

Tiêu

6

Cống Bục

K4 100

Hợp Đức

1

D60

Tiêu

7

Cống Khiếu

K4 500

Hợp Đức

1

D40

Tiêu

8

Cống Hoà An

K4 550

Hợp Đức

1

D40

Tưới

9

Cống Lục Liễu

K5 100

Hợp Đức

1

D100

Tiêu

10

Cống Bãi Bưởi

K6 250

Hợp Đức

1

D40

Tưới

11

Cống Tiến Sơn

K6 950

Hợp Đức

1

D60

Tiêu

12

Cống Tiến Sơn I

K7 050

Hợp Đức

1

D40

Tưới

13

Cống Tiến Sơn II

K7 200

Hợp Đức

1

D40

Tưới

14

Cống Tiến Sơn III

K7 250

Hợp Đức

1

D60

Tưới

15

Cống thôn Bến

K8 950

Liên Chung

1

D40

Tưới

16

Cống Chuông

K9 600

Liên Chung

1

(2,5x2,5)m

Tiêu

17

Cống Lãn Chanh I

K10 550

Liên Chung

1

D40

Tưới

18

Cống Lãn Chanh II

K11 960

Liên Chung

1

(0,3 x 0,45)m

Tưới

19

Cống Chỗ

K12 950

Liên Chung

1

D40

Tiêu

20

Cống trạm bơm Bến Chủ

K13 950

Liên Chung

1

D40

Tưới

21

Cống Xẻ

K16 400

Liên Chung

1

(0,6 x 1,1)m

Tiêu

22

Cống Ninh

K16 850

Việt Lập

1

(1,5 x 2,2)m

Tiêu

23

Cống Kim Tràng

K21 760

Việt Lập

1

D150

Tiêu

24

Cống Trạng

K30 100

Quế Nham

1

(2,5x2,5)m

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Đê cấp III

1

Điếm cống Mọc

Hữu Thương

III

K3 800

2

Điếm Lục Liễu

Hữu Thương

III

K5 100

3

Điếm Bãi Bưởi

Hữu Thương

III

K6 300

4

Điếm Làng Bến

Hữu Thương

III

K8 500

5

Điếm Lãn Chanh

Hữu Thương

III

K11 150

6

Điếm cống Chỗ

Hữu Thương

III

K12 950

7

Điếm Đò Mom

Hữu Thương

III

K14 700

8

Điếm Liên Bộ

Hữu Thương

III

K15 800

9

Điếm Cống Ninh

Hữu Thương

III

K16 900

10

Điếm Việt Lập I

Hữu Thương

III

K18 500

11

Điếm Việt Lập II

Hữu Thương

III

K19 500

12

Điếm Bến Thôn

Hữu Thương

III

K29 500

Đ. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ HIỆP HÒA

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp III

1

Tả Cầu

Sông Cầu

K0 000-K39 600

III

2

Tả Cầu

Sông Cầu

K15 450-K15 665

III

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp III

1

Kè Hương Thịnh

Tả Cầu

III

K5 579-K5 800

0,221

2

Kè Phú Cốc

Tả Cầu

III

K7 400-K7 700

0,30

3

Kè Đại Mão

Tả Cầu

III

K8 900-K10 200

1,30

4

Kè Vát

Tả Cầu

III

K12 300-K13 169

0,869

5

Kè Ninh Tào

Tả Cầu

III

K13 750-K13 790

0,040

6

Kè Đồng Đạo

Tả Cầu

III

K15 670-K15 710

0,040

7

Kè Bầu

Tả Cầu

III

K20 400-K20 800

0,40

8

Kè Ngọ Khổng

Tả Cầu

III

K35 100-K36 000

0,90

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

 

 

 

 

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

 

I. Đê tả Cầu (đê cấp III)

1

Cống Hoà Sơn

K2 800

Hoà sơn

1

D 60

Tưới

2

Cống Đại Mão

K8 500

Đại Thành

1

(0,6x0,6)m

Tưới

3

Cống Đa Hội I

K10 200

Hợp Thịnh

1

D 60

Tưới

4

Cống Đa Hội II

K10 600

Hợp Thịnh

1

D 60

Tưới

5

Cống Hương Ninh

K12 200

Hợp Thịnh

1

D 60

Tưới

6

Cống Ninh Tào

K13 500

Hợp Thịnh

1

(0,5x0,6)m

Tưới

7

Cống Đại La I

K15 500

Mai Trung

2

(2,0x3,5) m

Tiêu

8

Cống Đại La II

K16 160

Mai Trung

2

(2,0x3,5) m

Tiêu

9

Cống Xuân Biều

K19 100

Xuân Cẩm

1

(2,0x2,5) m

Tiêu

10

Cống Đồng Công

K24 300

Hương Lâm

1

D60

Tưới

11

Cống Vọng Giang

K29 200

Mai Đình

1

D60

Tưới

12

Cống Mai Hạ

K32 200

Mai Đình

1

(0,6x0,9)m

Tưới

13

Cống Xuân Thành

K35 500

Châu Minh

1

(2,4x3,0)m

Tiêu

14

Cống Ngọ Khổng

K36 250

Châu Minh

2

(2x2,5)m

Tiêu

15

Cống Yên Ninh

K38 600

Đông Lỗ

5

(2,2x2,2)m(2 tầng)

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Đê cấp III

1

Quyết Tiến

Tả Cầu

III

K3 700

2

Phú Cốc

Tả Cầu

III

K7 500

3

Đại Mão

Tả Cầu

III

K9 000

4

Đa Hội

Tả Cầu

III

K10 100

5

Hương Ninh

Tả Cầu

III

K12 700

6

Ninh Tào

Tả Cầu

III

K13 700

7

Đồng Đạo

Tả Cầu

III

K15 100

8

Đại La

Tả Cầu

III

K16 200

9

Xuân Biều

Tả Cầu

III

K19 100

10

Cẩm Xuyên

Tả Cầu

III

K20 800

11

Cẩm Hoàng

Tả Cầu

III

K22 800

12

Tiên Sơn

Tả Cầu

III

K24 700

13

Vọng Giang

Tả Cầu

III

K29 000

14

Mai Hạ I

Tả Cầu

III

K30 000

15

Mai Hạ II

Tả Cầu

III

K32 200

16

Xuân Thành I

Tả Cầu

III

K33 500

17

Xuân Thành II

Tả Cầu

III

K35 450

18

Ngọ Khổng

Tả Cầu

III

K36 250

19

Yên Ninh

Tả Cầu

III

K38 500

E. HẠT QUẢN LÝ ĐÊ VIỆT YÊN

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp III

1

Tả Cầu

Sông Cầu

K39 600-K60 458

III

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp III

1

Kè Phù Tài

Tả Cầu

III

K39 910 - K40 135

0,225

2

Kè Hữu Nghi

Tả Cầu

III

K49 330 - K49 715

0,385

3

Kè Quang Biểu

Tả Cầu

III

K56 500 - K56 800

0,30

4

Kè Trung Đồng

Tả Cầu

III

K58 800 - K59 670

0,87

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê tả Cầu (đê cấp III)

1

Cống De

K42 250

Tiên Sơn

1

(1,5x2,5) m

Tiêu

2

Cống Đồng Vôi

K43 600

Tiên Sơn

1

D60

Tiêu

3

Cống trạm bơm Kim Sơn

K48 260

Tiên Sơn

1

D40

Tiêu

4

Cống Nội Ninh

K50 750

Ninh Sơn

2

(1,45x 2,0) m

Tiêu

5

Cống tưới Giá Sơn

K51 200

Ninh Sơn

1

D40

Tưới

6

Cống Chu Xá

K52 090

Quang Châu

1

(0,6x 0,6) m

Tưới

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Điếm canh đê cấp III

1

Lương Tài

Tả Cầu

III

K41 100

2

De

Tả Cầu

III

K42 100

3

Kim Sơn

Tả Cầu

III

K47 400

4

Hữu Nghi

Tả Cầu

III

K49 500

5

Nội Ninh

Tả Cầu

III

K50 850

6

Chu Xá

Tả Cầu

III

K52 000

7

Điếm Văn hóa

Tả Cầu

III

K54 000

8

Đông Tiến

Tả Cầu

III

K55 250

9

Quang Biểu I

Tả Cầu

III

K56 150

10

Quang Biểu II

Tả Cầu

III

K58 300

11

Trung Đồng

Tả Cầu

III

K59 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẠNG GIANG QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp IV, V

1

Cổ Mân

Ngòi Mân

K0 000 - K12 400

IV

2

Bối Quang Thịnh (Củm, Lẩm)

Sông Thương

0,690

V

3

Bối Nghĩa Hòa

Sông Thương

0,400

V

4

Bối Nghĩa Hưng

Sông Thương

5,000

V

5

Bối Bến Cát (Đào Mỹ)

Sông Thương

4,500

V

6

Bối Tiên Lục

Sông Thương

1,062

V

7

Bối Mỹ Hà

Sông Thương

5,000

V

8

Bối Bến Gốm, Trạm Xá, Đò Đồng

Sông Thương

3,900

V

9

Bối Đức Thọ

Sông Thương

1,800

V

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp V

1

Kè đê Bối Đồng Nghè I

Tả Thương Dương Đức

V

 

0,2

2

Kè đê Bối Đồng Nghè II

Tả Thương Dương Đức

V

 

0,168

3

Kè đê Bối Đồng Nghè III

Tả Thương Dương Đức

V

 

0,155

4

Kè đê Bối Mỹ Hà thôn Sẫu

Bối Mỹ Hà

V

 

0,163

5

Kè đê Bối Mỹ Hà thôn Dinh

Bối Mỹ Hà

V

 

0,322

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Cống qua đê Cổ Mân (đê cấp IV)

1

Cống Làng Triển

K1 350

Xã Mỹ Thái

 

 

Tưới

2

Cống Cầu Dậm

K2 480

Xã Mỹ Thái

 

 

Tiêu

3

Cống Làng Cả

K3 550

Xã Mỹ Thái

 

 

Tưới, tiêu

4

Cống Rừng Cựu

K3 900

Xã Mỹ Thái

 

 

Tưới, tiêu

5

Cống Quảng Phú

K4 750

Xã Phi Mô

 

 

Tưới, tiêu

6

Cống Máng Tư

K4 900

Xã Phi Mô

 

 

Tưới, tiêu

7

Cống Phú Độ

K5 300

Xã Phi Mô

 

 

Tưới, tiêu

8

Cống Núi Mốc

K5 700

Xã Phi Mô

 

 

Tiêu

9

Cống Rừng Vinh

K5 830

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

10

Cống Rừng Hoàng

K6 000

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

11

Cống Cánh Gà

K6 450

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

12

Cống Ba Toa I

K6 360

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

13

Cống Ba Toa II

K6 550

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

14

Cống Cô Hồng

K6 850

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

15

Cống Tân Xuyên

K7 250

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tiêu

16

Cống Làng Ba

K7 650

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tiêu

17

Cống Cầu Còi I

K7 750

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tiêu

18

Cống Cầu Còi II

K8 300

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tiêu

19

Cống Dĩnh Tân

K8 400

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

20

Cống Trại Đình

K9 150

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

21

Cống Bảng Tin

K9 250

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

22

Cống Xộp

K9 350

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

23

Cống Dĩnh Lục

K9 500

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

24

Cống Dĩnh Lục I

K9 660

Xã Tân Dĩnh

 

 

Tưới

25

Cống Sâu Róm

K10 570

Xã Thái Đào

 

 

Tiêu

26

Cống Chùa I

K10 600

Xã Thái Đào

 

 

Tiêu

27

Cống Chùa II

K10 630

Xã Thái Đào

 

 

Tưới

28

Cống Chùa III

K10 640

Xã Thái Đào

 

 

Tưới

29

Cống Cộc

K11 500

Xã Thái Đào

 

 

Tưới

30

Cống An Thái

K12 000

Xã Thái Đào

 

 

Tưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 3

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC GIANG QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp V

1

Tả Lái Nghiên

Lái Nghiên

K9 800-K13 200

V

2

Hữu Lái Nghiên

Lái Nghiên

K0 000-K1 600

V

3

Bối Tân Tiến

Sông Thương

K0 000-K4 900

V

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp V

1

Kè Mỹ Độ

Hữu Lái Nghiên

V

 

0,3

2

Kè Cầu Tre

Hữu Lái Nghiên

V

 

0,2

CỐNG

I. Cống qua đê cấp II

1

Cống qua đê xả trạm bơm Chi Ly

Tả Thương

K9 400

Bắc Giang

2

D100

Tiêu

2

Cống qua đê xả trạm bơm Nhà Dầu

Tả Thương

K10 100

Bắc Giang

1

D100

Tiêu

3

Cống qua đê xả trạm bơm Đồng Cửa

Tả Thương

K11 450

Bắc Giang

1

D100

Tiêu

4

Cống qua đê xả trạm bơm Châu Xuyên II

Tả Thương

K11 950

Bắc Giang

2

(2,5x3,0) m

Tiêu

5

Cống qua đê xả trạm bơm Châu Xuyên I

Tả Thương

K12 350

Bắc Giang

1

(1,0x1,4) m

Tiêu

6

Cống qua đê xả trạm bơm Văn Sơn

Tả Thương

K15 930

Bắc Giang

4

(2,65x3) m

Tiêu

II. Cống qua đê cấp III

7

Cống qua đê xả trạm bơm cống qua đê Sông

Hữu Thương

K35 990

Bắc Giang

2

(1,95x 2,2) m

Tiêu

III. Cống qua đê cấp V

1

Cống trạm bơm Bãi Rác

Tả Lái nghiên

K10 200

Đa Mai

1

(0,8 x 0,6)

Tiêu

2

Cống trạm bơm Thanh Mai

Tả Lái Nghiên

K11 150

Đa Mai

1

D60

Tưới

3

Cống Cả

Bối Tân Tiến

K40 050

Tân Tiến

1

(1,2 x 1,2)m

Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 4

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN DŨNG QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp IV, V

1

Hữu Thương Ba Tổng

Sông Thương

K0 00-K14 100

IV

2

Tả Cầu Ba Tổng

Sông Cầu

K0 000-K21 350

IV

3

Cổ Mân

Ngòi Mân

K12 400-K20 750

IV

4

Bối Thắng Cương

Sông Cầu

K0 000-K6 300

V

5

Bối Đồng Phúc - Đồng Việt

Sông Cầu, sông Thương

K0 000-K9 900

V

6

Bối Lãng Sơn

Sông Thương

K0 000-K7 000

V

7

Bối Trí Yên

Đê chạy qua sông Lục Nam dài 5,7 km, qua sông Thương dài 3,5 km

K0 000-K9 200

V

8

Bối Tân Liễu

Sông Thương

K0 000-K6 300

V

9

Bối Cổ Mân

 

K0 000-K2 350

V

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Lý trình

Chiều dài (km)

I. Kè bảo vệ đê cấp IV

1

Kè Thắng Cương

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K9 800-K11 300

1,5

2

Kè Khánh Am

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K12 000-K14 731

2,731

3

Kè Tư Mại

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K14 900- K15 299

0,399

4

Kè Làng Buồng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K0 300-K0 700

0,4

5

Kè Cổ Dũng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K2 343- K3 900

1,557

6

Kè Tiến Dũng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K3 900- K5 900

2,0

7

Kè Đức Giang

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K5 900-K14 100

8,20

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Cống qua đê cấp IV

1

Cống kè Tràn Yên Lư

K0 070

Tả Cầu Ba Tổng

 

 

Tiêu

2

Cống tưới trạm bơm Bùi Kép

K0 860

Tả Cầu Ba Tổng

 

 

Tưới

3

Cống tưới Quang Trung

K9 900

Tả Cầu Ba Tổng

 

 

Tưới

4

Cống Cầu Chặng

K13 100

Tả Cầu Ba Tổng

 

 

Tiêu

5

Cống xả trạm bơm Tiên La

K9 980

Hữu Thương Ba Tổng

 

 

Tiêu

6

Cống Tiên La

K10 000

Hữu Thương Ba Tổng

 

 

Tiêu

7

Cống Khê Cầu

K12 400

Hữu Thương Ba Tổng

 

 

Tiêu

8

Cống Tân lập I

K13 680

Cổ Mân

 

 

Tiêu

9

Công Tân Lập II

K14 150

Cổ Mân

 

 

Tiêu

10

Cống tưới Lão Hộ

K15 135

Cổ Mân

 

 

Tưới

11

Cống Tân Ngọc

K17 130

Cổ Mân

 

 

Tiêu

12

Cống trạm bơm Tân Ngọc

K17 337

Cổ Mân

 

 

Tiêu

13

Cống Quỳnh Sơn

K18 354

Cổ Mân

 

 

Tiêu

14

Cống Đìa

K20 100

Cổ Mân

 

 

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Điếm canh đê cấp IV

1

Điếm Yên Lư

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K4 000

2

Điếm Đa Thịnh

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K5 100

3

Điếm Đông Hương

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K9 000

4

Điếm Thắng Cương

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K12 000

5

Điếm Tư Mại

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K14 100

6

Điếm Phú Mại

Tả Cầu Ba Tổng

IV

K17 000

7

Điếm Cổ Dũng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K3 000

8

Điếm Đông Thắng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K6 700

9

Điếm Tiên La

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K10 300

10

Điếm Cầu Hồ

Hữu Thương Ba Tổng

IV

K11 500

CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

TT

Tên công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Địa điểm (huyện, thành phố)

Vị trí (Km-Km)

I. Công trình phụ trợ (đê cấp IV)

1

Trụ sở phòng chống lụt bão Yên Dũng

Hữu Thương Ba Tổng

IV

Xã Tiến Dũng

K5 599

2

Trụ sở phòng chống lụt bão Yên Dũng

Tả Cầu Ba Tổng

IV

Xã Tư Mại

K15 599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 5

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN YÊN QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp V

1

Bối Ngọc Lý

Sông Thương

K0 000 - K3 000

V

2

Bối Tiền Đình

Sông Thương

K0 000 - K0 900

V

3

Bối Phú Khê

Sông Thương

K0 000 - K4 400

V

4

Bối Hàng Cơm

Sông Thương

K0 000 - K0 900

V

5

Bối Bờ Thầy

Sông Thương

K0 000 - K0 300

V

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Đê cấp V

1

Cống Đốc Tiến

K0 300

Xã Ngọc Lý

1

(1,4x1,9)m

Tiêu

2

Cống Trại Giam

K2 020

Xã Ngọc Lý

1

 

Tiêu

3

Cống Cầu Đồng

K2 250

Xã Ngọc Lý

1

D100

Tiêu

4

Cống Tiền Đình I

K0 500

Xã Quế Nham

1

(0,5x0,5)m

Tưới

5

Cống Tiền Đình II

K0 800

Xã Quế Nham

1

(0,5x0,8)m

Tưới

6

Cống Tiền Đình III

K0 850

Xã Quế Nham

1

Vòm (0,5x1,0)m

Tiêu

7

Cống Làng Đông I

K0 120

Xã Quế Nham

1

(0,45x0,5)m

Tưới

8

Cống Làng Đông II

K0 240

Xã Quế Nham

1

D60

Tiêu

9

Cống Làng Đông III

K0 300

Xã Quế Nham

1

D40

Tưới

10

Cống Làng Đông IV

K0 700

Xã Quế Nham

1

D40

Tưới

11

Cống Am Phụng

K1 800

Xã Quế Nham

1

D30

Tưới

12

Cống Tây

K4 250

Xã Quế Nham

1

(1,4x2,3)m

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Đê cấp V

1

Điếm Cửa Xa

Bối Phú Khê

V

K1 900

2

Điếm Phú Khê

Bối Phú Khê

V

K3 000

3

Điếm Đốc Tiến

Bối Ngọc Lý

V

K0 340

4

Điếm Cầu Đồng

Bối Ngọc Lý

V

K2 270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 6

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HIỆP HÒA QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê V

1

Đê Lữ - Yên Ninh

Sông Cầu

 

V

1.1

Bờ Tả

Sông Cầu

K0 000-K2 000

 

1.2

Bờ Hữu

Sông Cầu

K0 000-K2 400

 

2

Đê bao Hoàng Vân

Sông Cầu

K0 000-K5 430

V

3

Đê bối Đa Hội

Sông Cầu

K0 000-K2 400

V

4

Bối Hương Ninh

Sông Cầu

K0 000-K1 500

V

5

Bối Đồng Đạo

Sông Cầu

K0 000-K2 600

V

6

Đê bao Xuân Giang

Sông Cầu

K0 000-K1 000

V

7

Đê bao Vụ Nông - Đầm Để

Sông Cầu

 

V

7.1

Tuyến Vụ Nông

Sông Cầu

K0 000-K4 000

 

7.2

Tuyến Ấp Cò

Sông Cầu

K0 000-K2 000

 

8

Đê bao Ngà Ếch

Sông Cầu

K0 000-K1 500

V

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Cống qua đê cấp V

1

Cống Đầm Để

K38 000

Đông Lỗ

 

 

Tiêu

2

Cống Lữ

K38 600

Đông Lỗ

 

 

Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 7

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VIỆT YÊN QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Tuyến đê

Tuyến sông

Lý trình

Cấp đê

I. Đê cấp V

1

Bối Vân Hà - Tiên Sơn

Sông Cầu

K0 000-K9 000

V

2

Bối Đốc Tiến

Sông Thương

K0 000-K2 600

V

3

Đê tả Lái Nghiên

Sông Thương

K0 000-K9 800

V

4

Đê hữu Lái Nghiên

Sông Thương

K0 000-K12 500

V

CỐNG

TT

Tuyến cống qua đê

Vị trí (Km-Km)

Địa danh (phường, xã)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa) bxh

I. Cống qua đê dưới đê cấp V

1

Cống tưới Mỏ Thổ

K0 500

Minh Đức

1

D80

Tưới

2

Cống tiêu Cộc

K1 550

Minh Đức

1

(1x0,8)m

Tiêu

3

Cống tưới trạm bơm Ngân Đài

K1 600

Minh Đức

1

D40

Tưới

4

Cống tiêu Xăng

K2 500

Minh Đức

1

(1x0,8)m

Tiêu

5

Cống Tưới Ngân Đài

K3 100

Minh Đức

1

D60

Tưới

6

Cống Tiêu Đồm

K4 800

Minh Đức

1

(1,5x2,8)m

Tiêu

7

Cống tưới Me

K5 200

Nghĩa Trung

1

(0,6x0,6)m

Tưới

8

Cống tiêu Me

K5 600

Nghĩa Trung

1

D60

Tiêu

9

Cống Tiêu Đất

K8 050

Nghĩa Trung

1

(0,8x1,2)m

Tiêu

10

Cống tưới Nghinh Xuân

K8 200

Nghĩa Trung

1

D60

Tưới

11

Cống Tiêu Gạo

K9 600

Nghĩa Trung

1

(1,6x1,9)m

Tiêu

12

Cống tiêu Vân Yên

K0 300

Việt Tiến

1

(1,5x1,6)m

Tiêu

13

Cống tưới Ấp Hạnh

K1 000

Việt Tiến

1

D60

Tưới

14

Cống tiêu Ấp Hạnh

K1 950

Việt Tiến

1

D60

Tiêu

15

Cống tiêu Làng Đầu

K2 800

Tự Lạn

1

(2x2,8)m

Tiêu

16

Cống tiêu Dũa

K4 245

Tự Lạn

1

(0,8x1)m

Tiêu

17

Cống tiêu Nguộn

K5 550

Tự Lạn

1

(1,8x1)m

Tiêu

18

Cống tiêu Nấng

K6 525

Tự Lạn

1

(1x1,25)m

Tiêu

19

Cống Đìa vàng

K7 800

Tự Lạn

1

(2x2,5)m

Tiêu

20

Cống Đìa Gia

K9 600

Bích Động

1

(1,2x1,4)m

Tiêu

21

Cống tưới Làng Đông

K10 000

Bích Động

1

D60

Tưới

22

Cống tiêu Lái Nghiên

K10 970

Bích Động

1

(1,5x2,4)m

Tiêu

23

Cống Rộc Trại

K1 500`

Nghĩa Trung

1

D40

Tiêu

24

Cống rộc Giếng

K2 000

Nghĩa Trung

1

D60

Tiêu

25

Cống Bờ Rẹt

K2 650

Nghĩa Trung

1

(1,4x1,8)m

Tiêu

ĐIẾM

TT

Tuyến công trình

Tuyến đê

Cấp đê

Vị trí (Km-Km)

I. Điếm canh đê cấp V

1

Điếm Làng Đầu

Hữu Lái Nghiên

V

K2 899

2

Điếm Lái Nghiên

Hữu Lái Nghiên

V

K10 969

3

Điếm Cầu Sim

Tả Lái Nghiên

V

K3 99

4

Điếm Me

Tả Lái Nghiên

V

K6 149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 8

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THẾ QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Danh mục

Tuyến sông, đê

Lý trình

Cấp đê

Địa danh

Nhiệm vụ

I. Đê cấp V

 

 

 

 

 

1

Đê bối Cà Ngo

Sông Thương

K0 000-K0 200

V

 

 

2

Đê bao hữu Thương

Sông Thương

K0 000-K7 750

V

 

 

3

Đê tả Sỏi

Sông Sỏi

K0 000-K2 950

V

 

 

4

Đê hữu Sỏi

Sông Sỏi

K0 000-K3 400

V

 

 

I. Kè bảo vệ đê cấp V

 

 

 

 

 

1

Kè tràn

Hữu Thương

K3 000-K3 100

V

Tổ dân phố Tân Xuân

 

CỐNG

I. Cống qua đê cấp V

 

 

 

 

 

1

Cống bến Phà

Hữu Thương

K1 800

V

Tổ dân phố Vòng Huyện

Tiêu

2

Cống Nhội

Hữu Thương

K0 600

V

Tổ dân phố Dinh Tiến

Tiêu

3

Cống Phác

Hữu Thương

K1 300

V

Tổ dân phố Dinh Tiến

Tiêu

4

Cống Giang

Hữu Thương

K2 200

V

Tổ dân phố Tân Tiến

Tiêu

5

Cống Táo

Hữu Thương

K3 200

V

Tổ dân phố Liên Tân

Tiêu

6

Cống Cả

Hữu Thương

K4 200

V

Tổ dân phố Tân Xuân

Tiêu

7

Cống Ngà

Hữu Thương

K4 700

V

Tổ dân phố Tân Xuân

Tiêu

8

Cống Bãi Mây

Hữu Thương

K5 900

V

Tổ dân phố Xuân Lan

Tiêu

9

Cống Bến Ngò

Tả Sỏi

K6 600

V

Tổ dân phố Sỏi

Tiêu

10

Cống Nhội

Tả Sỏi

K6 800

V

Tổ dân phố Liên Tân

Tiêu

11

Cống Nảo

Tả Sỏi

K7 300

V

Tổ dân phố Vòng Huyện

Tiêu

12

Cống Đìa (ông Phàn)

Hữu Sỏi

K0 300

V

Thôn Cầu

Tiêu

13

Cống Đầm Ủm

Hữu Sỏi

K1 000

V

Thôn Yên Cư

Tiêu

14

Cống Đấu Đong

Hữu Sỏi

K1 400

V

Thôn Yên Cư

Tiêu

15

Cống Cửa Lải

Hữu Sỏi

K2 000

V

Thôn Yên Cư

Tiêu

16

Cống Địa phận

Hữu Sỏi

K2 500

V

Thôn Yên Cư

Tiêu

17

Cống Đồng Dông

Hữu Sỏi

K3 000

V

Thôn Chè

Tiêu

18

Cầu Ván

Hữu Sỏi

K0 500

V

Thôn Bo Chợ

Tiêu

19

Cống Giàng

Đông Kênh đi cầu sắt

K2 000

V

Thôn Đông Kênh

Tiêu

20

Bãi Khanh

Cà Ngo

K0 200

V

Thôn Cà Ngo

Tiêu

 

Phụ lục 9

CÔNG TRÌNH ĐÊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỤC NAM QUẢN LÝ, BẢO VỆ

ĐÊ

TT

Danh mục

Tuyến sông, đê

Lý trình

Cấp đê

Địa danh

Nhiệm vụ

I. Đê cấp IV

1

Đê mới Lục Nam

Sông Lục Nam

K0 000-K2 500

IV

Tam Dị

 

2

Hữu Lục Nam

Sông Lục Nam

K0 000-K15 450

IV

 

 

3

Hữu Lục Nam kéo dài

Sông Lục Nam

K0 000-K5 000

IV

 

 

II. Đê cấp V

1

Cổ Chày

Sông Lục Nam

K0 000-K2 300

V

 

 

2

Bối Phượng Sơn

Sông Lục Nam

K0 000-K1 900

V

 

 

3

Vũ Xá - Đan Hội

Sông Lục Nam

K0 000-K7 350

V

 

 

4

Chợ Xa

Sông Lục Nam

K0 000-K2 250

V

 

 

5

Bãi Sim

Sông Lục Nam

K0 000-K0 300

V

 

 

6

Bối Cương Sơn

Sông Lục Nam

K0 000-K7 000

V

 

 

7

Bối Nghĩa Phương

Sông Lục Nam

K0 000-K0 100

V

 

 

8

Bối Huyền Sơn

Sông Lục Nam

K0 000-K3 000

V

 

 

9

Bối thị trấn Đồi Ngô

Sông Lục Nam

K0 000-K1 000

V

 

 

I. Kè bảo vệ đê cấp IV

 

 

 

 

 

1

Kè Bắc Lũng I

Hữu Lục Nam

K6 400- K9 900

IV

 

 

2

Kè Bắc Lũng II

Hữu Lục Nam

K9 900- K10 500

IV

 

 

3

Kè Yên Sơn

Hữu Lục Nam

K10 500- K15 450

IV

 

 

CỐNG

I. Cống qua đê cấp IV

 

 

 

 

 

1

Cống Trôi

Hữu Lục Nam

K0 700

IV

 

Tiêu

2

Cống Âu Đờ

Hữu Lục Nam

K1 200

IV

 

Tiêu

3

Cống Cầu Sấu

Hữu Lục Nam

 

IV

 

Tiêu

4

Cống Khuyên

Hữu Lục Nam

K1 300

IV

 

Tiêu

5

Cống Cẩm Y

Hữu Lục Nam

K2 500

IV

 

Tiêu

6

Cống Quăn

Hữu Lục Nam

K3 000

IV

 

Tiêu

7

Cống Tân Phong

Hữu Lục Nam

K3 500

 

 

Tưới

8

Cống Khám Lạng

Hữu Lục Nam

K6 400

IV

 

Tiêu

9

Cống Dẫm Chùa

Hữu Lục Nam

K9 400

IV

 

Tưới

10

Chản Đồng 1

Hữu Lục Nam

K11 400

IV

 

Tưới

11

Cống Chản

Hữu Lục Nam

K13 500

IV

 

Tiêu

12

Cống Mân

Hữu Lục Nam

K15 450

IV

 

Tiêu

ĐIẾM

I. Điếm canh đê trên đê cấp IV

1

Điếm Cống Quăn

Hữu Lục Nam

K3 000

 

Thị trấn Đồi Ngô

 

2

Điếm Khám lạng

Hữu Lục Nam

K6 400

 

Khám lạng

 

3

Điếm Cầu Cẩm Lý

Hữu Lục Nam

K10 500

 

Bắc Lũng

 

4

Điếm Chản

Hữu Lục Nam

K13 500

 

Yên Sơn

 

5

Điếm Mân

Hữu Lục Nam

K15 450

 

Yên Sơn

 

CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

I. Công trình phụ trợ

1

Trụ sở phòng chống lụt bão Bắc Lũng

Hữu Lục Nam

K10 500

 

Bắc Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 10

CỐNG QUA ĐÊ CẤP II; ĐÊ CẤP III, ĐÊ CẤP IV; ĐÊ CẤP V CỦA CÁC TRẠM BƠM DO CÁC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA TỈNH QUẢN LÝ

TT

Tên cống qua đê

Tuyến đê

Vị trí (Km đê)

Địa danh (huyện, thành phố)

Kích thước

Loại cống qua đê

Số cửa

Khẩu độ (1 cửa)x(bxh)

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẮC SÔNG THƯƠNG

I. Cống qua đê cấp II

1

Cống xả trạm bơm Xuân Hương II

Tả Thương

K1 700

Lạng Giang

1

(2,0x1,4)m

Tiêu

2

Cống xả trạm bơm Xuân Hương I

Tả Thương

K5 00

Lạng Giang

2

(1,6x2,0)m

Tiêu

3

Cống xả trạm bơm Tân Tiến

Tả Thương

K13 670

Bắc Giang

1

(2,0x2,0)m

Tiêu

4

Cống xả trạm bơm Thái Sơn I

Tả Thương

K16 470

Yên Dũng

3

D30

Tiêu

5

Cống xả trạm bơm Thái Sơn II

Tả Thương

K17 400

Yên Dũng

1

D100

Tiêu

6

Cống xả trạm bơm Thái Sơn III

Tả Thương

K17 550

Yên Dũng

1

(1,8x2,0)m

Tiêu

7

Cống xả trạm bơm Lạc Giản

Tả Thương

K18 400

Yên Dũng

1

D100

Tiêu

8

Cống tưới trạm bơm Miếu Cụ

Tả Thương

K18 600

Yên Dũng

1

D40

Tiêu

9

Cống xả trạm bơm Tam Xuân

Tả Thương

K21 400

Yên Dũng

1

D100

Tiêu

10

Cống xả trạm bơm Lãng Sơn

Tả Thương

K23 500

Yên Dũng

2

(1,5x2,0)m

Tiêu

II. Cống qua đê cấp III

1

Cống tiêu trạm bơm Dương Đức

Tả Thương Dương Đức

K5 400

Lạng Giang

1

(1,8x1,8)m

 

2

Cống tiêu trạm bơm Dương Đức

Tả Thương Dương Đức

K5 550

Lạng Giang

1

D80

 

III. Cống qua đê cấp IV

1

Cống xả trạm bơm Khám Lạng

Hữu Lục Nam

K6 500

Lục Nam

2

(2,0x2,5) m

Tiêu

2

Cống xả trạm bơm cống Chản

Hữu Lục Nam

K13 450

Lục Nam

4

(3,0x2,5) m

Tiêu

3

Cống xả trạm bơm ngòi Mân

Hữu Lục Nam

K15 377

Lục Nam

2

(2,5x2,5) m

Tiêu

4

Cống Tân Lập I

Cổ Mân

K13 680

Yên Dũng

 

 

Tưới

5

Cống Tân Lập II

Cổ Mân

K14 150

Yên Dũng

 

 

Tưới

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NAM SÔNG THƯƠNG

I. Cống qua đê cấp III

1

Cống xả trạm bơm Cẩm Bào

Tả Cầu

K20 300

Hiệp Hòa

2

D100

Tiêu

2

Cống trạm bơm Cẩm Bào

Tả Cầu

K20 400

Hiệp Hòa

1

(1,4x1,2) m

Tưới

3

Cống xả trạm bơm Ngọ Khổng I

Tả Cầu

K36 100

Hiệp Hòa

2

(2,0x 2,8) m

Tiêu

4

Cống xả trạm bơm Ngọ Khổng II

Tả Cầu

K36 400

Hiệp Hòa

2

(1,3x2,0) m

Tiêu

5

Cống xả trạm bơm Việt Hoà

Tả Cầu

K40 975

Việt Yên

2

D100

Tiêu

6

Cống trạm bơm Việt Hoà

Tả Cầu

K41 040

Việt Yên

1

(1,4x1,4) m

Tưới

7

Cống xả trạm bơm Trúc Núi

Tả Cầu

K43 105

Việt Yên

2

(1,9x1,8) m

Tiêu

8

Cống trạm bơm Trúc Núi

Tả Cầu

K43 125

Việt Yên

1

(1,7x1,8) m

Tưới

9

Cống xả trạm bơm Hữu Nghi

Tả Cầu

K50 260

Việt Yên

1

(1,0x1,4)m

Tiêu

10

Cống xả trạm bơm Nội Ninh

Tả Cầu

K50 850

Việt Yên

2

(1,6x1,2) m

Tiêu

11

Cống xả trạm bơm Giá Sơn

Tả Cầu

K51 300

Việt Yên

1

D100

Tưới

12

Cống xả trạm bơm Đông Tiến

Tả Cầu

K55 900

Việt Yên

1

D100

Tiêu

13

Cống xả trạm bơm Quang Biểu

Tả Cầu

K58 200

Việt Yên

1

(1,4x1,2) m

Tiêu

14

Cống trạm bơm Quang Biểu

Tả Cầu

K58 350

Việt Yên

1

(2,5x 2,0) m

Tưới

15

Cống xả trạm bơm Trúc Tay

Tả Cầu

K60 250

Việt Yên

3

(2,6x2,5) m

Tiêu

16

Cống trạm bơm Liên Chung

Hữu Thương

K9 800

Tân Yên

1

D100

Tiêu

17

Cống ngầm Đông Bến

Hữu Thương

K28 900

Tân Yên

1

D100

Tưới

18

Cống xả trạm bơm cống Trạng

Hữu Thương

K30 270

Tân Yên

1

(1,1x2,1)m

Tiêu

19

Cống Bún

Hữu Thương

K36 700

Thành phố Bắc Giang

3

1 cửa (2x3,5)m và 2 cửa (2x3)m

Tiêu

II. Cống qua đê cấp IV

1

Cống lấy nước trạm bơm Yên Tập

Tả Cầu Ba Tổng

K7 000

Yên Dũng

1

(1,7x1,3)m

Tưới

2

Cống xả trạm bơm Yên Tập

Tả Cầu Ba Tổng

K7 020

Yên Dũng

3

1x(1,8x1,4)m 2x(2,1x1,8) m

Tiêu

3

Cống xả trạm bơm Khánh Am

Tả Cầu Ba Tổng

K12 800

Yên Dũng

2

(1,4x1,8) m

Tiêu

4

Cống xả trạm bơm Tư Mại

Tả Cầu Ba Tổng

K14 730

Yên Dũng

2

(1,5x2,4) m

Tiêu

5

Cống lấy nước trạm bơm Tư Mại

Tả Cầu Ba Tổng

K14 750

Yên Dũng

2

(2,4x1,4) m

Tưới

6

Cống tưới Đồng Việt

Tả Cầu Ba Tổng

K20 100

Yên Dũng

1

(D=1000); 28 m

Tưới

7

Cống tưới Đồng Phúc

Tả Cầu Ba Tổng

K21 350

Yên Dũng

1

(D=1000); 26 m

Tưới

8

Cống lấy nước trạm bơm Cổ Dũng

Hữu Thương Ba Tổng

K3 500

Yên Dũng

1

(1,5x2,7)m

Tưới

9

Cống xả trạm bơm Cổ Dũng

Hữu Thương BaTổng

K3 600

Yên Dũng

2

(1,55x2,2) m

Tiêu

10

Cống qua đê xả trạm bơm Gềnh Nghệ

Hữu Thương Ba Tổng

K13 500

Yên Dũng

1

(1,5x2,2) m

Tiêu

III. Cống qua đê cấp V

1

Cống xả trạm bơm ấp Hạnh

Hữu Lái Nghiên

K1 685

Việt Yên

1

(1,5x2,2) m

Tiêu

2

Cống trạm bơm Tự Lạn

Hữu Lái Nghiên

K4 050

Việt Yên

1

D100

Tưới

3

Cống trạm bơm Đồn Lương

Hữu Lái Nghiên

K8 225

Việt Yên

1

D100

Tưới

4

Cống xả trạm bơm Me

Tả Lái Nghiên

K7 050

Việt Yên

1

D100

Tiêu

5

Cống trạm bơm Me

Tả Lái Nghiên

K7 100

Việt Yên

1

D100

Tiêu