Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 11 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Thông tư số 224/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính về việc Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Liên ngành: Văn phòng UBND tỉnh - Tài chính tại Tờ trình số 315/TTrLN-VPUBND-STC ngày 01/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32 /2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Điều 1. Đối tượng và phạm vi thực hiện
1. Đối tượng
- Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh, UBND các cấp huyện, cấp xã thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Phạm vi thực hiện
2.1. Các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 20/2008/NĐ-CP về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
2.2. Không áp dụng đối với:
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra, thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 2. Nội dung chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
1. Chi cho việc cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Chi cho các hoạt động rà soát, đánh giá tác động, công bố công khai thủ tục hành chính.
3. Chi xây dựng, đóng góp ý kiến dự thảo và rà soát văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính.
4. Chi tổ chức các cuộc họp.
5. Chi tổ chức hội nghị tập huấn, triển khai công tác chuyên môn, sơ kết, tổng kết, giao ban định kỳ.
6. Thuê chuyên gia tư vấn.
7. Chi dịch thuật.
8. Chi xây dựng tin, bài ấn phẩm, sản phẩm truyền thông hỗ trợ nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Nội dung chi và mức chi đối với các hoạt động thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
Các nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện theo chế độ, tiêu chuẩn định mức chi tiêu tài chính hiện hành đối với cơ quan quản lý nhà nước.
Quyết định này chỉ quy định một số nội dung chi, mức chi có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
STT | Nội dung chi | Mức chi | Ghi chú |
I | CHI CHO VIỆC CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. | ||
1 | Chi cập nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia | ||
| Chi cập nhập dữ liệu: |
|
|
| - Nhập dữ liệu có cấu trúc | 200 đồng/1 trường (mục tin). |
|
| - Nhập dữ liệu phi cấu trúc | 6.000 đồng/1 trang (46 dòng x 70 ký tự/dòng) |
|
| - Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | 20.000 đồng/1 thủ tục. |
|
| Tạo lập thông tin điện tử từ các nguồn dữ liệu là văn bản in có sẵn. |
|
|
| - Chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dạng Files ảnh. | 900 đồng/1 trang. |
|
| - Số hóa các bức ảnh, lưu giữ hình ảnh dưới dạng 1 tệp tin. | 300 đồng/1 trang. |
|
2 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | ||
| Chi thiết kế, tạo lập, mua sắm, sửa chữa trang thiết bị thông tin, chi cho công tác thông tin, tuyên truyền, quảng bá, chi phí thuê dịch vụ Intenet, dịch vụ kết nối mạng… | Thanh toán theo hoá đơn thực tế và trên cơ sở nguồn kinh phí được giao |
|
II | CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH. | ||
1 | Chi xây dựng phương án trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành chính. | ||
| Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt. | 700.000 đồng/đề cương. |
|
| Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt. | 1.400.000 đồng/đề cương. |
|
2 | Chi viết nhận xét, đánh giá phản biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành chính. | ||
| Nhận xét, đánh giá phản biện. | 350.000 đồng/1 bài viết. |
|
| Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng | 200.000 đồng/1 bài viết. |
|
3 | Chi lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (trường hợp không thành lập hội đồng). | 350.000 đồng/1 bài viết. |
|
4 | Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả rà soát (tối đa không quá 5 chuyên gia cho 1 lần rà soát) | 700.000 đồng/1 báo cáo. |
|
5 | Chi viết báo cáo kết quả rà soát (tổng hợp, phân tích số liệu). | ||
| Viết báo cáo phân tích theo chuyên đề. | 3.500.000đồng/báo cáo. |
|
| Viết báo cáo tổng hợp kết quả rà soát (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt). | 5.000.000đồng/báo cáo. |
|
6 | Chi cho các đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra. | ||
| Chi cho cá nhân cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu. | 20.000 đồng/1 phiếu. |
|
| Chi cho cá nhân cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu. | 30.000 đồng/1 phiếu. |
|
| Chi cho cá nhân cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu. | 35.000 đồng/1 phiếu. |
|
| Chi cho tổ chức cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu. | 50.000 đồng/1 phiếu. |
|
| Chi cho tổ chức cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu. | 60.000 đồng/1 phiếu. |
|
| Chi cho tổ chức cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu. | 70.000 đồng/1 phiếu. |
|
7 | Chi thuê người dẫn đường, phiên dịch ở vùng sâu, vùng xa. | ||
| Thuê dẫn đường có phiên dịch (người/ngày). | 250% mức lương tối thiểu chung/22 ngày |
|
| Thuê dẫn đường không có phiên dịch (người/ngày). | 150% mức lương tối thiểu chung/22 ngày |
|
8 | Chi công khai thủ tục hành chính (trên các phương tiện thông tin đại chúng) | Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
|
III | CHI XÂY DỰNG, CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||
1 | Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản. | ||
| Soạn thảo mới hoặc thay thế. | 350.000 đồng/1 đề cương. |
|
| Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một số điều. | 250.000 đồng/1 đề cương. |
|
2 | Chi soạn thảo văn bản. | ||
| Soạn thảo mới hoặc thay thế. | 1.400.000 đồng/1 dự thảo văn bản. |
|
| Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một số điều. | 1.000.000 đồng/1 dự thảo văn bản. |
|
3 | Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ xây dựng và hoàn thiện văn bản. | ||
| Báo cáo tổng hợp ý kiến; báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến. | 140.000 đồng/1 báo cáo. |
|
| Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng. | 70.000 đồng/1 báo cáo. |
|
| Báo cáo đánh giá tác động của văn bản. |
|
|
| - Báo cáo đánh giá tác động sơ bộ. | 2.000.000 đồng/1 báo cáo. |
|
| - Báo cáo đánh giá tác động đơn giản. | 2.500.000 đồng/1 báo cáo. |
|
| - Báo cáo đánh giá tác động đầy đủ. | 3.000.000 đồng/1 báo cáo. |
|
4 | Soạn thảo văn bản góp ý, báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản. |
|
|
| Đối với văn bản góp ý. | 250.000 đồng/1 văn bản. |
|
| Báo cáo thẩm định, thẩm tra. | 350.000 đồng/1 báo cáo. |
|
5 | Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình văn bản. | 250.000 đồng/1 lần chỉnh lý. |
|
6 | Chỉnh lý dự thảo văn bản | 300.000 đồng/1 lần chỉnh lý. |
|
7 | Ý kiến tham luận của thành viên tham dự họp, hội thảo, đánh giá tác động. | 250.000 đồng/1 văn bản. |
|
8 | Chi hiệu đính tài liệu. | 30.000 đồng/1 trang (350 từ). |
|
9 | Chi lấy ý kiến tư vấn chuyên gia độc lập. | 700.000 đồng/1 báo cáo |
|
IV | CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP (Bao gồm: Họp theo chuyên đề, hội nghị, hội thảo lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, PA đơn giản hóa TTHC) | ||
| Người chủ trì cuộc họp. | 150.000 đồng/người/buổi. |
|
| Các thành viên tham dự. | 100.000 đồng/người/buổi. |
|
V | CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TẬP HUẤN, TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN, SƠ KẾT, TỔNG KẾT, GIAO BAN ĐỊNH KỲ (Nội dung chi, mức chi thực hiện theo quy định tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu). | ||
VI | CHI THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN |
|
|
| Thuê chuyên gia tư vấn. | 4.800.000 đồng/ người/tháng. |
|
VII | CHI DỊCH THUẬT (Nội dung chi, mức chi thực hiện theo quy định tại Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu). | ||
VIII | CHI XÂY DỰNG TIN, BÀI, ẤN PHẨM, SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG (Nội dung chi, mức chi thực hiện theo quy định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: Báo chí, phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuât). |
Điều 4. Các quy định khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Thông tư số 224/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính về việc Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 224/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 32/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 32/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra