Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3199/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số: 2237/QĐ-CT ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 527/TTr-SXD, ngày 17/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, mục II; số thứ tự 28, 30, 31, 32, 35, 36, 37 mục IV; số thứ tự 40, 41, 42, 43 mục V; số thứ tự 44 mục VI Phụ lục kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-CT ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-CT ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị cung cấp phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3199/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Thủ tục: Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Mã TTHC: 1.006871.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình Thông báo kết quả của Sở Xây dựng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Thông báo kết quả của Sở Xây dựng hoặc Văn bản không đủ điều kiện |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Thông báo kết quả của Sở Xây dựng hoặc ký Văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Lấy số văn bản, đóng dấu, gửi đến Trung Tâm hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.010005.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 31,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký Văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 08 ngày | - Dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Mã TTHC: 1.010006.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 31,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 08 ngày | - Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Mã TTHC: 1.010007.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 31,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình của Sở Xây dựng kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 08 ngày | - Dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc (35 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 10 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
4. Thủ tục: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Mã TTHC: 1.007748.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 23,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở của UBND tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện gia hạn. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Văn bản đồng ý gia hạn thời gian sở hữu nhà ở hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
Mã TTHC: 1.010009.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở hoặc Công văn đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc (17 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
6. Thủ tục: Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Mã TTHC: 1.007764.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 23,5 ngày (Không phải xét duyệt) - 53,5 ngày (Nếu phải xét duyệt, chấm điểm) | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc hoặc 60 ngày làm việc đối với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm (27 ngày hoặc 57 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
7. Thủ tục: Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.007766.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 23,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
8. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.007767.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 38,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc (42 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
Mã TTHC: 1.002630.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 23,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Tờ trình của Sở Xây dựng và Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Tờ trình của Sở Xây dựng và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Tờ trình Sở Xây dựng kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản không đủ điều kiện. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), gửi kèm theo hồ sơ bàn giao cho cơ quan liên thông (UBND tỉnh) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản, Quyết định phê duyệt | Chuyên viên được giảo xử lý | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản; - Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư VPUBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số, đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (27 ngày thẩm định của Sở Xây dựng; 03 ngày xem xét phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (22 TTHC)
1.Tên TTHC: Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | Dự án: + Nhóm A:28,5 ngày + Nhóm B: 20,5 ngày + Nhóm C: 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo kết quả thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tải liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 32 ngày ngày đối với dự án nhóm A; 24 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Tên TTHC: Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng, Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Công trình cấp I: 28,5 ngày; - Công trình cấp II, cấp III: 20,5 ngày; - Công trình còn lại: - 12,5 ngày. | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo kết quả thẩm định -Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho TTHCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã TTHC: 1.009980.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10. Tên TTHC: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã TTHC: 1.009981.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
Mã TTHC: 1.009982.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ HCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ HCC |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009984.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã TTHC: 1.009985.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009983.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009986.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng ,Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
16. Tên TTHC: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
Mã TTHC: 1.009987.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15,5 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
17. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
Mã TTHC: 1.009988.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009989.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã TTHC: 1.009990.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009991.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21. Tên TTHC: Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009936.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
22. Tên TTHC: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.009928.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), giao cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3199/QĐ-CT, ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã TTHC: 1.009992.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao sử lý hồ sơ | Dự án: + Nhóm A:28,5 ngày + Nhóm B: 20,5 ngày + Nhóm C: 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo kết quả thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 32 ngày ngày đối với dự án nhóm A; 24 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009993.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1,0 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao sử lý hồ sơ | - Công trình cấp I: 28,5 ngày; - Công trình cấp III: 20,5 ngày; - Công trình câp IV: 12,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009994.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009995.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009996.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày
| Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009997.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày
| Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009998.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Mã TTHC: 1.009999.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo giấy phép - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (nếu có), giao kết quả TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được ban hành mới, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 2237/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 12Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được ban hành mới, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3199/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
- Số hiệu: 3199/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra