Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3195/QĐ-UBND | Huế, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3969/QĐ-BNNMT ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5909/TTr-SNNMT ngày 03 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 02, 04 Mục I Phần I và Phần II; thủ tục hành chính số thứ tự 04 Mục II Phần I và Phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành
| STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
| 1 | Thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai. | Đất đai | - Ủy ban nhân dân thành phố - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. - Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
| II | Thủ tục hành chính cấp xã | ||
| 1 | Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo quy định tại Điều 81 Luật Đất đai. | Đất đai | - Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, UBND cấp xã. |
| 2 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng theo khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai. | Đất đai | - Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, UBND cấp xã. |
| 3 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đất đai. | Đất đai | - Ủy ban nhân dân cấp xã. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, UBND cấp xã. |
B. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
| STT | Mã số TTHC nội bộ | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
| 1 | 6.005269 | Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐCP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 2418/QĐBNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. | Đất đai | Hội đồng nhân dân thành phố (Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Nông nghiệp và Môi trường). |
| 2 | 6.005271 | Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐCP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ - Quyết định số 2418/QĐBNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Đất đai | Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
| II | Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
| 2 | 6.005276 | Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐCP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 2418/QĐBNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Đất đai | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 01304/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí lĩnh vực Tài nguyên nước; Môi trường; Lâm nghiệp; Tổng hợp; Đăng ký biện pháp đảm bảo; Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
- Số hiệu: 3195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

