Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3194/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC MIỄN, GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996, Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở;

Căn cứ Quyết định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 06 hộ gia đình và miễn, giảm tiền sử dụng đất cho 06 hộ gia đình của UBND thành phố Buôn Ma Thuột theo quy định tại Quyết định 118/QĐ- TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ (Có Danh sách tng hợp kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn UBND thành phố Buôn Ma Thuột triển khai thực hiện việc miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với Cách mạng đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan và UBND thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh (B/c);
- PCT UBND tỉnh ( Đ/c H’Yim);
- Cục Thuế tỉnh;
- Sở XD; KHĐT;
- Văn phòng UBND tỉnh
+ CVP, PCVP (Đ/c An)
+ Các phòng: TH, KT, NN và MT;
- Lưu: VT, KGVX (V- 18b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




H’Yim Kđoh

 

DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC GIAO ĐẤT LÀM NHÀ Ở
(Kèm theo QĐ số 3194/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Đối tượng

Địa chỉ hiện nay

Hình thức hỗ trợ và địa chỉ lô đất miễn, giảm

01

Phùng Văn Hà

1961

Con Liệt sỹ Phùng Văn Đẩu

38/22 Hồ Tùng Mậu, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột

Giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 70% tiền sử dụng đất.

02

Nguyễn Công Hợp

1964

Con liệt sỹ Nguyễn Công Toàn

Thôn 3, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột

Giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 70% tiền sử dụng đất.

03

Đỗ Thoát Ly

1935

Thương binh 4/4 (tỷ lệ 21%)

Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột

Giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 70% tiền sử dụng đất.

04

Hà Minh Toản

1947

Bệnh binh 3/3 (tỷ lệ 60%)

TDP 9, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột

Giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 80% tiền sử dụng đất.

05

Đặng Văn Cận

1950

Thương binh 4/4 (tỷ lệ 23%)

05 Sơn Khinh, phường Thành Công, thành phố Buôn Ma Thuột

Đề nghị UBND tỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 70% tiền sử dụng đất.

06

Khúc Thị Vinh

1937

Mẹ liệt sĩ Đồng Đức Thịnh

24 Hoàng Hoa Thám, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột

Giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc quỹ đất của thành phố Buôn Ma Thuột quy hoạch cấp cho đối tượng chính sách và giảm 70% tiền sử dụng đất.

 

DANH SÁCH

ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC MIỄN, GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo QĐ số: 3194/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Đối tượng

Địa chỉ hiện nay

Hình thức hỗ trợ và địa chỉ lô đất miễn, giảm

01

Đặng Thị Lý

1967

Con Liệt sỹ Đặng Công Minh

Khối 4, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 70% tiền sử dụng đất tại địa chỉ tại Khối 5, phường Tân Hòa (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 41) trong hạn mức đất ở quy định.

02

Nguyễn Sỹ Nguyên

1966

Thương binh 3/4 (tỷ lệ 41%)

58 Dương Vân Nga, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 80% tiền sử dụng đất tại địa chỉ 58 Dương Vân Nga, phường Tân Thành (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 24) trong hạn mức đất ở quy định.

03

Nguyễn Thị Thân

1968

Con liệt sỹ Nguyễn Thường

52 Bùi Huy Bích, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 70% tiền sử dụng đất tại địa chỉ 52 Bùi Huy Bích, phường Tự An (thửa đất số 156, tờ bản đồ số 37) trong hạn mức đất ở đô thị quy định.

04

Trần Thị Dung

1966

Con Liệt sĩ Trần Văn Lạc

38 Trần Quý Cáp, phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 70% tiền sử dụng đất tại địa chỉ 38 Trần Quý Cáp, phường Ea Tam (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 4) trong hạn mức đất ở đô thị quy định.

05

Trịnh Xuân Mậu

1958

Thương binh 4/4 (tỷ lệ 34%)

Thôn 1, xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 70% tiền sử dụng đất tại địa chỉ Thôn 1, xã Ea Kao (thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) trong hạn mức đất ở đô thị quy định.

06

Tô Viết Kha

1951

Thương binh 3/4 (tỷ lệ 45%)

10 Lê Thị Riêng, phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột

Được UBND tỉnh giảm 80% tiền sử dụng đất tại địa chỉ TDP 7 phường Tân Lợi (thửa đất 54, tờ bản đồ 47) trong hạn mức đất ở đô thị quy định.