- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3192/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2856/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
II | Lĩnh vực Môi trường |
|
2 | Thủ tục Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 | Thủ tục Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Đường thủy |
|
1 | Thủ tục Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
4 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
6 | Thủ tục chứng thực di chúc |
|
7 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
8 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
9 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
14 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
15 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
16 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
17 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
18 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
19 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
20 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
21 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
IV | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
22 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
23 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
24 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
V | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
25 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
26 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
27 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
28 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4) | GHI CHÚ |
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
2 | Thủ tục cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
3 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
4 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực Văn hoá cơ sở |
|
1 | Công nhận gia đình văn hóa |
|
II | Lĩnh vực Thư viện |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
III | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
- 1Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 3192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực